Tuần 14
Tiết 14
BÀI 13 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH,
ĐIỀN VÀO LƯỢC ĐỒ TRỐNG MỘT SỐ DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI
Yêu cầu : 2
1. Xác định vị trí của các dãy núi, các cánh cung, các
đỉnh núi và các dòng sông trên bản đồ Địa lý tự nhiên
Việt Nam ( hoặc Atlat Địa Lý Việt Nam )
2. Điền vào lược đồ trống :
-Các cánh cung : Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông
Triều .
-Các dãy núi : Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam, Hoành Sơn, Bạch Mã .
-Các đỉnh núi : Tây Côn Lĩnh, Phanxipăng, Ngọc Linh,
Chư Yang Sin .
BÀI 13 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH,
Tuần 14
Tiết 14
ĐIỀN VÀO LƯỢC ĐỒ TRỐNG MỘT SỐ DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI
Bài tập 1 : Xác định vị trí của các dãy núi, các cánh cung,
các đỉnh núi và các dòng sông theo yêu cầu của SGK
trên bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam ( hoặc Atlat Địa Lý
Việt Nam )
Hoạt động nhóm theo bàn ( mỗi bàn là 1 nhóm )
Dựa vào atlat trang 6, 7 hoặc trang 26, 27 và 28 để hoàn
thành nội dung phiếu học tập trong thời gian 3 phút .
Miền tự nhiên
a, . . .
b, . . .
c, . . .
Miền Đông Bắc
và đb sông Hồng
Miền Tây Bắc và
Bắc Trung bộ
Miền Nam Trung
bộ và Nam bộ
Chú ý
Hết thời gian
hoàn thành phiếu học tập .
Chú ý lên màn ảnh
N
N
SƠ
Các cánh cung
G
SÔN
CC
GÂM
CC NGÂN
SƠN
LIÊ
a. Các dãy núi,
G
ÀN
HO
Bài tập 1.
TR
Ư
Ờ
N
G
C
BẮ
CC
CC ĐÔNG TRIỀU
HOÀNH
SƠN
SƠ
N
B
CH
BẠ
MÃ
N
SƠ
M
NA
Dãy núi, cánh
cung
Ắ
C
NG
ƯỜ
TR
CHÚ THÍCH
N
SƠ
Bài tập 1.
a. Các dãy núi, cao
nguyên
CN. TÀ PHÌNH
CN. SÍN CHẢI
CN. SƠN LA
CN. MỘC CHÂU
CHÚ THÍCH
CN. PLÂY KU
Cao nguyên đá
vôi
Cao nguyên ba
dan
CN. ĐẮK LẮC
CN. MƠ NÔNG
CN. DI LINH
Khoan la
san
Phanxibăng
1853
Pu Sai Lai
đỉnh Leng
b. Các
núi
Tây côn
Lĩnh
2419
3143
2452
Pu hoạt
2711
Rào cỏ
2235
1046
Hoành Sơn
1444
Bạch mã
CHÚ THÍCH
2598
Ngọc linh
Đỉnh núi
2405
2167
Chư Yang
Sin
Lang Biang
c. Các dòng sông
Sông Đà
Sông Chảy
Sông Lô
Sông Hồng
Sông Mã
Sông Thái
Bình
Sông Cả
Sông Hương
Sông Thu Bồn
Sông Trà Khúc
Sông Đà
Rằng
CHÚ THÍCH
Dòng sông
Sông Đồng Nai
Sông Tiền
Sông Hậu
Tuần 14
Tiết 14
BÀI 13 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH,
ĐIỀN VÀO LƯỢC ĐỒ TRỐNG MỘT SỐ DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI
Bài tập 2 : Điền vào lược đồ trống :
-Các cánh cung : Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông
Triều .
-Các dãy núi : Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam, Hoành Sơn, Bạch Mã .
-Các đỉnh núi : Tây Côn Lĩnh, Phanxipăng, Ngọc Linh,
Chư Yang Sin .
Bài tập 2 :
ĐÔNG TRIỀU
ÊN
N
SƠ
3143
Tây côn
Lĩnh
BẮC SƠN
2419
LI
Phanxibăng
G
ÀN
HO
CC NGÂN SƠN
CC SÔNG GÂM
Yêu cầu : Điền vào lược đồ
trống
+ Các cánh cung
+ Các dãy núi
Ờ
N
HOÀNH SƠN
G
SƠ
N
B
Ắ
C
BẠCH MÃ
N
ƯỜ
TR
+ Các đỉnh núi
TR
Ư
G
Ngọc linh
N
SƠ
2405
M
NA
2598
Chư Yang
Sin
CỦNG CỐ
1. Đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi :
a. Hoàng liên sơn
b. Trường sơn Nam
c. Hoành sơn
d. Bạch Mã
2. Dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam là :
a. Ngân sơn
b. Đông Triều
c. Bắc sơn d. Hoàng liên sơn
3. Con sông nào thuộc miền tự nhiên Bắc Trung Bộ
a. Sông Chảy b. Sông Cả
c. Sông Đồng Nai
d. Sông Hậu