Tải bản đầy đủ (.pdf) (338 trang)

Hướng dẫn thực hành kỹ thuật tiện dương văn linh, nguyễn ngọc đào, trần thế san

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.43 MB, 338 trang )

kỹ thuật
THƯ VIỆN ĐH NHA TRANG

o

NHÀ XUẦT BẢN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT


DƯƠNG VĂN LINH - NGƯYỄN NG‫ ؟‬C DAO - TRẦN THỂ SAN
KHOA CO κ н ‫ آ‬CHÊ TẠO M Á Y

TRƯỜNG BẠ! HỌC Sư PHẠM KỶ THUẬT ΤΡ.ΗΟΜ

ниОпбОйптнцснйпн

KỸ т и ц ‫ ؛‬т TIỆN
| Р1‫ ! ؛ ؛‬ЬВА1 ‫ﺓﻵﺓﺃﺀﺁﺓ ﲰﻊ؟ﺑﺈ‬
' . ، ‫ ﺀ ﺭ‬٠ ٢ ۶ ‫ ﳐ ﻢ‬.’
٠ ٠ . 4—.■

١

٠٠ f ١ I

300366
NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT


H‫ ﺍ ﻫ ﺎ‬G DẤN THỤC HÀNH KỸ THUẬT,T!ỆN
DƯƠNG VÁN L‫ﺍ‬NH - NGƯYẾN


ngọc dào

- TRAN THỂ SAN

Ch.Ịu trách nhiệrrr xu a t bỏD.
TS. PHẠM VÂN DIỄN
Biên tập: TRƯƠNG QUANG HƯNG
Trinh bày; KHÁNH THANH
Liên k ế tx u a tb à n ,
CTY TNHH VÃN HÓA TRÍ DÂN
96/15 Duy Tân - PhU Nhuộn - Tp.HCM
DT : 08 89901846 - Fax : 08 89971765

NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỢO VA KỸ THUẬT
70 Trân HUng Dạo - HO Nột
\n 1Q0Q cuốr\ khổ (19 X 27 Cm) tq%xưởng ìn c t ٧ c ổ phân vãn
hóa Vgn Xưân.Theo sô'đăng ky s6'215 - 2010 ‫ ﺭ‬a ^ | 5 2 ٦A-M|\(H\C\
n g 2 0 1 0 ‫ ﺓ‬٧ 0‫ﺭﻵ‬8‫ﺭ‬.QĐX‫ ﺝ‬sO 196/QĐXB-NXBKHKT.Cố'p n g à ٧ 2 8 2 0 1 0 ‫ﱂ‬
8‫ﱂ‬
In xong nộp lưu chiểu thdng 09 năm 2010.


LcVi cjicVi f k i ç u
١
u

с и и n g u v CUUM cd o c e >Y ‫ﺍﺍ'ﺍﺍ‬١‫ ﺍﺍ‬dc ) c o n g u h cm CÙ J ih r m g
‫)ﺍ‬1
‫'ﺍﺍ'ﺍ؛ ؛ﺍﺍﺍ‬١
١ 1‫ ﺍﺍ‬١

‫ ﺃﺍ‬٠
ü u g c u n g ijg h c c u Id u (id (t iu . I ‫ ؛‬h o S li dcK ) iu o

o ‫^؛‬g n lu m U tuh u g h e p h u i ta p {tu m g n lu e u CCIO il(((c h c in h c a
d c c d ')‫ﺍﺍ‬g ‫ﺍﺍ‬g ‫ ﺍ‬١c in o i . N I u l m (1('‫ ﺯﺍ؟‬lin g p lu m m to c ila CU (' I n io n g
d a y M g lu . ١('(‫(؛‬- (r u n g (a m lu f o n g ‫ﺍﺍ‬g l ١‫ ﺍ‬í ‫ ﺍﺯﺍﺍ‬c o ١١g n h a n ((‫ﱂ‬
‫ ﺍ‬0 (‫ ﻣﺎ‬с о
s a н а п ,c ‫ ؛ ؛‬d ( ‫ !؟(( ﺍﺍ'ﺍ‬1‫ ﺍﺍﺍ(؛‬1‫ ﺍ‬l a p ')0, (1‫ ﺍﺍﺍﺍ(ﺍ‬1
‫؛‬1
‫ )<ﺍﺍﺍ‬... ‫ ﺍﺍﺓﺍﺍ;ﺍ‬s u c li ‫(ﺍﺍ‬١\'
‫ﺍ‬٠
(‫ ﻝ‬d، .)'i ٤‫ﺍ'ﺍ‬٠
‫ ﺍ ﺍﺍ‬٠
(‫ ﻹ‬s u ((‫ﱂ‬
‫ )ﺃ‬h a p ('(JC ‫ﱂ(ﺍﺍ‬
‫ ﺍ ؛‬1‫ ﻳﺈﺍﺍﺍﺫﺍ‬c a ‫ﺫﺃ ﺍﺍﺍ()؛‬1
‫\ '(ﺍﺍﺍ‬١
‫'(ﳌﺄ‬.!(()
‫ﺍ‬١1‫ﺍ(ﺍ‬٠
٠
‫ﳌﺎﺍ‬
‫؛ ﺇ‬١
g ‫(؛‬a i c a ‫ ؛‬١g (а с 1‫ﺀﺍ‬١٠(' 1‫ﱂ(( 'ﺍ)(ﺍ‬
‫ )ﺍ‬1П )П Ц ‫ﺍﺍ'(ﺍ‬١|‫ﳌﺎﺍ( ﺍ‬
'‫ 'ﺍ‬c a 1
‫؛‬1
‫ﺍﺍ‬
d p c 1١‫ (ﺍ(ﺍ‬1(٤ ('1‫ ﺍﺍ‬٤‫'ﺭ‬،.١‫ﺍﺍﺍ(ﳌﺈﺓﺍﺍ ﺍﺍ‬1‫ﺍ؛( ﺍ‬٠‫ﺍﺍ‬.
٠
n)N


S (i('lj ‫ﺇ‬١(.‫ﺇﺍ( ﺓﺍ؛‬٤(‫( {ﺍ‬f( g ‫؛‬a ٤ (1‫('( ﺍﺍ'(ﺍﺍ‬٠‫ﺍﺍ‬١(‫(؛( ﺍ\ﺍ‬١‫ ﺍﺍ‬١
CU е й ( g a (١ ٤J٤g )d ‫ ﳌﺎ'ﺍ‬d o . (‘UC n g u y c J i C('uig c a ‫ﺍﺍ'(ﻷ‬١
(‫ﺍ'ﺍ‬.'١‫ ﺍ‬،‫ ﺍ ﺍ ﺍ ؛ ( 'ﺯﺍ(ﺍﺍ‬١ (1(٠
‫ ﺍﺍ‬ede ‫ﺍ()ﺍ‬٤ (1
‫ﺍﺃﺍﺁ‬- 1
‫('ﺍ( ﺍ!ﺍﺍﺍ(ﺍ‬m a y 0 ١ (‫ﺁﺃ‬١
‫ﺍﺍ( ﺍﺍ‬٠('1 ١‫ﺁﺍ‬0
‫ﺍﺍﺀ‬،‫ ﺍ (ﺍ‬1(٠
‫ ﺍﺍ‬1
(‫ﺍﺍﺍ‬1
‫ ﺃ‬ijg h c . ‫ ﺍ‬١
‫ﺍ‬٤‫'ﺍ‬١
‫ ﺍﺍ‬S (‫'( ؟‬lj (1
(‫!ﺍﺍﺍ‬١ ‫'( ()(ﺍﺫﺍ‬1
‫؛ﺍﺍ‬٠
‫؛ﺇ( ﺇﺇﺍﺍ)ﺍ‬١ g i a i
(1
‫ ﺍﺍ ﺍ‬١
‫ ﺍﺁ‬CC ‫(ﺍﺍﺍ‬٤
‫ 'ﺯ‬c o jjg ('(‫(ﱂ‬1‫ ﺍﺍﺍ!؛ﺍ ؟ﺍﺍ؛ﺍ‬١
‫)؛ ﺍﺍ‬d j) g J'!١(g )j ’a ١ (‫ﺍ!ﺍ'ﺍﺍ‬1
‫ (؛( ﺍ‬N (، ١
‫؛؛ﺃ(ﺍ‬٠
‫ ﺍﺍ‬1
١
1
‫ ﺃﺍ'ﺍ!ﺍ‬s o ) (1(١
‫ ﺍﺍ‬l 'N t ١ ‫؟‬
١

u )d i 1
‫؟‬1
‫ ﺍ؛ﺍ‬١
‫'( ﺍﺍ‬0 ‫ ﺍﺍﺍ( ﺍﺯﺍ(ﺍﺍﺍ ﺍ‬1
‫ )ﺍ‬00 '‫ ﺍ‬eue
f'u . h a u ; / / ) / / / ، ( / .
(1(‫ﳌﺎﺍﺍ‬
‫ﳌ‬
('‫؛ﺍﺍ‬.‫ﺍﺍﺍﺀ‬

‫ﺍ 'ﺍﺍ('ﺍ‬1(‫ﺇﳌﺎﺍﺍ‬

‫؛‬١(‫ﱂ‬
‫( ﺍﺍ‬1
с>с , lu . 1(ос ('‫ﺁﺍ‬١‫ ﺍﺍ‬1 (0 (- ‫؟‬i g l ((.(‫ﺍﺫ‬١‫ ﺍﺍ‬١s ‫} ؛‬١h ‫ ﺍ‬١‫؛؛‬١‫) ﺍﺍ‬١g u )(h c a
h l u , .g iu n g c ‫ ؛‬c ١١ (1(‫ﱂ‬
‫ ﺯ‬i ،g l ١‫'؛‬١ ('o n g ‫ ﺍﺍ‬1
‫(ﺍ‬٠
‫ ))'(؛؛ ﺍﺍ؟‬... ١
u)d ('()٠ (1‫ ﺧﺎ‬in n
(1
‫ﺯﺍ(ﺍ‬- V) d d y ‫ ﺍﺍ‬1
‫؛؛ﺃ‬.’‫( ﺍﺍ‬1‫ﺍﺑﺄﺍ‬٤ ly (1
‫ﺍﺇﺍ‬.
( '٠
g \(u d n

s u c i) k h o

e u ،( de . l.y 0 (1‫ ﺃ(ﺍ'ﺯﺍﺍﺍ‬e'I)i_

((‫ﱂ‬
‫ )ﺍ‬iju in g c d o (1
‫ '(ﺁﺍﺍ‬1
‫ﺍﺍﺍ(ﺍ‬1
١ ('٠)'‫ '((('( ؛‬l (‫( ؛‬a ‫(؛‬g (1
‫))()( ﺍﺍﺍﻡ‬g h jJa c (‫ ﻻﺃ‬d e
‫ﺍ‬1('‫ ﺍﺍ‬1( 1‫ ﺍ‬0 ‫ ﺍ‬ede 1
)‫( ﺍ؟ﺍ‬1
‫'('ﳌﺎﺍ‬1
‫ﺍﺍﺍ(ﺍ‬1
١ ('‫؛‬.‫ ؛‬d u ' с и ('1
١‫('(؛( ﺍ‬, g ((o'i ){ de ١(‫('( '(ﺭ(ﺍ‬.)
(C (и h o c ( 1 1 ١0 (‫ﻝ‬
(‫'('( ﺍ‬.» (1
‫( ﺍ(ﺍ‬1
‫ ﺍ)ﺍﺍ(ﺍ‬1:1 ‫ﺍ(ﺍ‬0 ٤
‫ﺩ‬1
‫ﱂ(ﺍ‬
(-' ‫ ﺍ‬١
(‫'(ﱂ‬٠
C)g C J ،1)0 c o ١
١
١
g ((y l )(U ١g .
(1‫؛‬

s u ii

‫ﺍ‬٦
(‫ﺍ‬e a e



01 ‫ ا‬THỰC HÀNH Cơ κ н ‫ آ‬T!ỆN - PHAY - BÀO - MÀ!
0 ‫ح‬/ THỰC HANH KỸ THUẬT T!ỆN
0 3 / CHỀ ٥٥ CẮT GIA c On g c o KH!
0 4 / ٥٥ GÁ GIA CONG c o KH!
0 5 / SƯA CHỮA BÁO TR! ٥٥NG co XÃNG
0 6 / SƯA CHỮA BAo TRj ٥ ٥ NG co DIESEl
0 7 / MÁY TÀU vA HỆ t h On g ٥IỆN
0 8 / s ٥ TAY CHỀ TẠO MÁY
0 3 / SỔ TAY lẬ P TRÌNH CNC
1 0 / THIEt kề m ạ c h lẬ P TR‫؛‬NH PIC
I 1 / ٥IẾU KHIỂN lOGIC LẬP TRÌNH PIC

1 2 / THƯC h An h B ^ quạt m Ay nén
1 3 / THƯC h An h kỹ thuật h An - G٥
1 4 / THƯC HANH HAN H٥ quang - MIG - TIG
1 5 / thiEt kề lắp r Ap robot từ linh kiện t h Ong oụng
1 6 / co s ٥ NGHIỀN cứu SANG tạo robot
1 7 / CHỀ TẠO ROBOT

٥IỀ٧ KHIỂN TỬ XA

1 8 / sLfA CHỬA b Ao tr ! m Ay photocopy
1 3 / HỆ TH٥ NG t h Uy lực tr En m Ay cOng nghiệp
2 0 / SỬA CHỬA n Ang cẳp lấp r Ap m Ay pc
2 1 / MÁY

٥IỆN VA


MẠCH

٥IẾ٧ KHIỂN

2 2 / PLC LẬP TR!NH ỨNG DƯNG TRONG CÔNG NGHIỆP
2 3 / H ^^IG o An LẬP TR!NH CNC MÁY CÕNG c ٧
2 4 / KH! NẾN VÀ THÚY Lực TRONG CÔNG NGHIỆP
2 5 / B ^ V À T H Ủ Y Lưc
2 6 / HỆ THÔNG ٥ IẾU KHIỂN VA GIAM SAT ٥ ٥ NG co xe h o ٥ ờ m ó
2 7 / HỆ THÔNG NHIỆT

28/
23/
30/
31/
32/
33/

vA ٥IỀU H٥A TRỀN XE Ha ٥ a MỞ

THỰC HANH Τ!ΝΗ TOAn gia công BANH RÃNG - REN V!T
THLC h An h τ !ν η toAn gia Cõng phay
sổ TAY CHUYỀN ng An h ٥ iện ٥ T٥
TƯ ٥٥ NG H٥A QUA TR!NH sản XUAt
HƯ^IG d An t h l c h An h khai triển g ٥ - h An
H I^ IG o An s Lta chửa b Ao tr ! xe ٥ ٢٥ ٥ a M á

Noi Phát Hành

CTY TNHH VÃN HÓA TRÍ DÂN


NHÀ SÁCH NGUYỂN TRAI
96/ ٦ 5 Duy Tân - Phú Nhuận -Tp.HCM

٥T:

39301846 -Fax: 3997.1765


C lu i ٠()٠n ị ĩ l

M A Y T I Ê■W
May tì^n lá loại máy cắt kim !oại duọ'c dùng ٢ộng rãi n‫؛‬ìất để gia cOng các ٧ ật thể trOn xoay, các
v/ặt tliể d‫؛‬f٦l٦ hlnh. Máy tiện chíếm khỏang 40... ' 50.0 sổ lu.ợng máy cắt kim loại trong phân xu.ỏng co
khi. voi nhieu chúng íoại và kích thuO'c khac nhau.

1.1. CÔNG DUNG CỦA MÁY TIỆIU
May tiCn ddng dế g!a cOng cdc chi tíết dang trụ trOn xoay, dạng cỏn. các mặt dỊnh hỉnh, cắt
ren. cd! rồ!ili. cât dut. (H ‫!؛‬ìh 1 - 1 ) trinh bẩy cdc dạng gia cOng trên máy tỉện.
Ngoái cac dạng gia cOng CO bán trên máy t‫؛‬ẻn dược trinh bầy ỏ (Hình 1 -1 ), trẻn may t‫؛‬ện cOn
ce ttìể thụ.c h ‫؛‬ện các nguyèn cOng khdc nf-iu: khoan, khoet, doa. mài, cắt gai nhám vá cắt ren bằng
bd!i ren ta rO.
Vé cOng dgng. may tiện cO thế phdn thanti may tiGn vạn nàng vá máy tíện chuyèn dUng. Theo
kết cáu may. kèt hợp vOi cỗ!٦g dung, may tiên cO thế dược phàn thánh các dạng sau:
Máy tịện vạn nang:
. M;‫؛‬y tícn Iron.
- May t‫؛‬ộn ro!i vit.
Mdy tien van nâng CO nh‫؛‬ểu cd: dế ban. cỡ nhO. cỡ trung vá cO nặng, boại mảy này thu'Ong cO
hai trục dẻ thuc h ‫؛‬ện lưọng chạy dao. khi tiện trOn sứ dụng true tron. cOn khi tỉện ren thi sử d ٧ ng trục
vit me.

Máy tĩện cụí: dUng dể gia cOng các chi tíết cO dường kinh lớn hon nhíếu lắn chiếu dài. May
t‫؛‬ện cụt khác vOi n٦áy tiện vạn nang ỏ chỗ khOng cO ụ dộng, bầng máy khOng nồi liền với hộp tOc độ
trục chíi٦h mám cap cO duOng kírih rất lớn. Hộp trục chinh của may cO sổ cấp tổc độ khOng nhíều vá
thuOng cO sở vong guay thấp. Gia cOng trèn máy tiện cụt thu'Ong khO gá dặt và d ‫؛‬ều chỉnh phOi mất
khd nhieu tho'‫ ؛‬gian J٦èn h‫؛‬ẻn nay ít dưọc SLÏ dung vá du'0'c thay thế bằng máy tíện dUng.
Máy tiện dứng; la loại may cO trục chinh thắng dUng dUng dể gia cOng cảc chi tiết cO du'0'ng
ki'nh lớn. nâríg va cO hinh dáng phUc tạp. Máy t‫؛‬ện dUng cO bàn ga chi tiết nằm ngang (guay theo
phuong thắng dUng). Loại máy này gổm cO loạì mOt trụ, cO một hoặc hai bần xe-dao va loại hai trụ, cO
2 .0 . va 4 oán xe dao.


Tlệ ‫؛‬٦ còn ngoải

"ĩiẹn cOn tfong

Hlnh 1 - 1

Cnc clcing gia cOng ‫ ؛‬٢ ẻn máy t‫؛‬ặn


ỈViáy tièn đứng hai trụ dùng đế gia còng các chi tiết có kích thước lớn. Máy tiện đung hai trụ thường
có hai b.٩n dao đứng vả có một hoặc hai bàn xe dao bên (ngang). May nậy có năng suất cao vi có khả
năng gia cỏng dồng thói với vài bàn xe dao và cát với chiều sâu cắt lớn.
Máy tiẻn đung mòt trụ có bàn xe dao thẳng dứng trên đó có gắn đầu rơvonve, bàn xe dao dửng
đuỢc lắi) trên xà ngang. Xà ngang cỏ thể chuyến dịch lẻn xuồng theo trụ máy. Bán xe dao bên chủ
yếu dùrg đẻ tiện trục ngòai, có thê tmh tiến theo phuơng thẳng đung hoặc tịnh tiến theo phương
ngang. ĩre n ban xe dao ngang có lắp ổ dao vuông giống như ổ dao của máy tiên vạn náng. Trong
quá íiìn ٦ gia còng hai bàn dao đứng và bàn dao bên có thế cùng tham gia cắt gọt.
T ên đầu rơvonve cua bàn xe dao đung có thể lắp các cán dao hoặc lắp trực tiếp các dụng cụ
cắt íhec tnnh tu nguyên còng đâ đuơc định sẵn.

C٦I tiết đươc kẹp chăt trên bàn máy bằng mâm cặp tụ định tâm hoặc bằng các vấu kẹp kết hợp
với mátbích . Bán máy mang chi tiết gia công của máy tiên đứng thường có dạng tròn và thực htẻn
chuyè'nđộnơ quay tron.
Máy tiện chép hình: thường được trang b| các bàn dao chép hình để gia công các chi tiết có
hình d á ig đặc biệt. Loại máy này thường chí dùng mỏt trục trơn, song đỏi khi còn trang bị thêm cả
trục vít ne để mở ròng khả năng gia công của máy. Loại máy này được thể hiện ỏ' (Hình 1 ' 2).

Hình 1 - 2: Máy tiện ren vít vạn náng có bàn dao chép hình
1- Bàn dao chép hình 2- Bàn dao ngang
IVáy tiệ n chuyẻn dùng: là loại máy dùng để gia cồng loại chi tiết nhất định như máy tiện ren vít
chính XÍC . máy tiện hớt lưng, máy tiên trục khuỷu V. V ....
Káy tiệ n rơvonve: dung để gia còng hàng loat nhũng chi tiết tròn xoay với nhiều nguyên
công. Tían bộ dao cắt cấn thiết cho các nguyên công được lắp trên một bàn dao đặc biệt được gọi là
đáu rov^nve. Máy tiện rovonve có hai loại: máy tiện rơvonve có đầu rơvonve quay xung quanh trục
thẳngi ding và máy tiện rơvonve có đầu rơvonve quay theo trục nằm ngang, (Hình 1 - 3) trinh bẩy
may tiê i rovonve có đầu rơvonve quay theo trục thẳng đứng.
May tiện nửa tự động và tự đ ộ ng ; dùng để gia công hàng lọat lớn và hảng khối.
^ Máy tiện nua ỉự động thực hiện tự động tòan bộ chu trình chuyển động của dụng cụ cắt.
Người công nhân chỉ gá lắp phôi, tháo chi tiết khi gia công xong và tắt mỏ' máy.
^ Máy tiên tu động không chỉ thực hiện tự động íòan bộ chu trình chuyển động của các dụng
cụ cắt. mà còn thực hiện tụ động việc kẹp chặt phôi và tháo chi tiết gia công.


Hình 1-За: Máy t ‫؛‬ệ ! i rovonve

k lẻ .L i

‫؛‬٢٧ ‫ ﺍ‬٢٧ ‫ ﺍﻵ‬cO

dắu


rovonve quay theo ‫ ؛‬ục tíhầng đuing

H lnh 1 - 3b: Máy tien rovonve kiể٧ ban ‫ ؛‬٢‫ ؛'ﻻﻻ‬co đấu rovonve quay theo t٢ục t.iẳng đií.ng

1.2- ÍVIAY T!ỆW REiy VÍT VẠI١l WAWG
M ^y tibn ren vit van nang là loai rnay thOng bụng nhất trong nhOm may tíiệ[١, cO l!ch su phát
triê.n lảiị đoi, cac nhà máy cỏng cu trén thẻ giOl kliOng ngung cho ra dời nhUng loai may n٦,0i vol mrrc
dO hoan chinli ngay cang cao.
Nhà Máy cOng cụ sổ 1 cua ta cUng đả sản ^uất hang loạt máy tíện ren vit V'ại١ nãng ?nhu Τ616,
Τ630 ... va loai phổ bíến hiện nay la Τ620.
May tiên ren vit vạn nàng cO thể gia cOng đuợc rất nhiéu loại chi tíết. nhung chủ yểui la các chi
tiết Uạng trOn xoay và cắt ren trẻn các dạng phOl khác nhau. (Hình 1 -4) trinh bẩ١y hinh dáing và vị tri
các bộ phản chinh của mảy tiện ren vit van nang:

Thán n١ay

()


Hrp tnục chinlì
Hop truc chintì cua hấu hết cac may tiẻii ren vit vạn nảng bao gổm tiOp tớc đò dế diếu chinh
các càp /ẳn tổc c٤١n th!ẻt của ti'uc chinh. Khi 00 duoc gọi la liOp tổc dO t٢uc chinh. Hộp t٢uc ch!'!٦h cUa

mảy te ‫؛‬- ٢‫ ﺍﺝ‬٦ víl van na(١g duoc t٢ii٦h bắy ỏ iHinti ٦ - e).
O rĩiòt s e n٦ay t!ẹn. hOp tổc d e la hbp riong va dat 0 phía duoi thhn mCiy (Hinh 1 -7), Trong
tr٠uOn''j |٦jp nay tìop truc c li!!١h chl con lai C£tc (,'0' cáu cua truc ch!!ih. khi do duoc go! la ụ trục chi'nh.
Đ..' phdn gria ‫؛‬٠١ trong nlidt cha hOp tr‫؛‬ic chính lcà trpc chinh va những ổ trục cúa tr‫ﺍ‬JC chinh.
Níiiecì VJ 0 ‫ﻡ‬
‫ ﺇﺍﺍ‬t٢uc ct٦inh la di[٦h tatn. diiìh 'VI dO ga lioac clìi tiết gia cOng. Truc chinh thuOrìg cO kết

cồu rcnc dế co thé da،'i plíOi thanli gua truc chinli. Hau truOc cUa trục chinh, bèn trong cO lỗ cOn dể
lap m Ji hiìi trucc (con gọi l٤i chuOi i٦‫؛‬ion chet). Plìia ngOai của dầu truOc thuOng cO hai dạng: co ren
đế lắp rĩảrn cặp và lĩiá t cOn dế d!nt٦ vị mâa٦ cap, trẻci mdt cOn co lắp then dể truyển mOmen xoan,
kep cnă mâm cặp bằng dai ổc ren duợc lắp trên cổ trục chinh .

Hinh 1 - 4: Hiiih dang chung cua n٦ay t!ẹn lenvit vạn nang
I - 1‫ﺩﺀﺓ‬
٦ DC độ tiuc chinli. 2 - chn điệu kliiSn tốc độ quay cua tiqc chít٦h. 3 - inâm cạp: 4 - ổ gá dao tiện:
5- t)ai tiuot dọc tien. ‫ ﺓ‬٠ ‫ ﺍﺍ‬dọng: 7 - ttrtc vit me: 8 - truc tion: ‫ ﻭ‬- trục kho'1 dộng: 10 - ttianh tang,
I I - Cíin 'hOi dộng may. 12 - ban truọ't dọc va hộp xe dao; 13 thdn fi٦ay: 14 - cẩf٦ d‫؛‬érf chmh tOc độ chạy
dao: 15 - t)ọp chạy dao:
Ban tiuọt dọc

Hiih 1 - 5: Sòng truọt trén thán may,
1 - S(١ig truọt dan huói٦g cho bàn truọt dọc;
2 sòng truọt dần huong cho ụ dộng

Hinh ١ - 6: Kết cầu hộp tOc độ trục ctìính cha
mdy t‫؛‬ện len vít vgn ndng

II


Mâm cặp
ín K
U truc chính

Khoáng cách giừa
hai mùi íám


Bàn triíọt dọc trén
Ụ đợtì^ng

Động co'
điện

Hộp tốc độ

Hộp xe dao
Trục vít me

ị'

Thán
' !٧
٠٠ .I

----- 1



1

Trục khởi động

Bàn xe dao

Hình 1 - 7: Máy tiện renvít vạn năng có hộp tốc độ riêng được dặt 0 phía dưới

Bàn dao

Bàn dao là bộ phận máy lắp trên hộp xe dao và di trượt trên sống trượt của bàng máy. Bàn dao
có nhiêm vụ kẹp chặt dao, thực hiện chuyển dộng chạy dao dọc và chuyển động chạy dao ngang,
Bàn dao có những bộ phận chính được thể hiện ỏ' (Hình 1 “ 8).

7
thanh răng

trục vít me

...٠٥

trục tron
Hình 1 -8; Ban dao cua may tiện len VIỈ vạn nàng

sống truọt flản
hưóng ban dao (lọc


Ban dao gorn bổn phan chinh: bàn truợt doc (1 ), ban trươt ngang (3) ١ bàn trượt dọc trèn (5) và
6 ^ ^ a (\a o v ٦ V

Ban trưot doc di trnot trbn sổng trdot dẫn hướng của bàng máy theo chiều dọc (theo phuong
Z) ítiuc h!e !٦ chgy dao doc tu động n!٦d hOp xe dao. hoầc chạy dao dọc bằrìg tay khi guay tay guay (2)
thOng g ‫ ﺍ‬Ja bỏ truyến thanh rống - banh râng.
Ban truot ngang (3‫ﺏ‬dí truỌt trẻn sổng truọt duOi én cUa bán truọt dọc (1) theo phuong ngang
(theo phuong X) tt٦^i'c hiện chạy dao rgang tụ dOng nhờ hộp xe dao hoặc chạy dao ngang bãng tay
ktii quay tay quay (4) thOng qua 00' cấu vit me - dai ổc ngang.
B(an truợt dọc trẻn (‫ ) ﺝ‬cO thế quay xung quanh trục cUa nO khi mó' hai dai ổc (9) ỏ hai bèn bần
quay tron (9) và co thế truỢt dọc theo phu'0'ng z trên sổng trượt duOi én của bàn quay trOn (9),
Ó dao: dung đẽ' kep Chat dao tiện trong qua trinh gia côngi. 0 dao du'Ọc gá trẻn bàn tru'0't dọc

trẽn va cO thể quay xung quanh true của ổ dao dế định V! dao. o dao dUng trên máy tiện vạn nàng
t(٦ưo'ng í:o t٦a! dang: ổ dao vuOng. và ổ dao tháo lắp dao nhanh.
Ổ dao vuOfig co thể lắp duỌc 4 dao tỉèn trên 4 cạnh của ổ dao, khi cần dến dụng cụ cắt nào,
chi cần xoay tay xiẽt C h a t ổ dao theo chiếu ngu'ọ'c kim đổng hồ rồi xoay dụng cụ cắt dO tOi V! tr!' cần
thiết. Dạng ô' dao nay khi tháo lắp và diều ch‫ﺁ‬nh dỏ cao của dao so vO'1 tâm máy mất nhiều thOi gian.
ớ dao thdo lap vá diếu chinh dao nhanh khắc phục dược nhu.ọc d‫؛‬ểm của ổ dao vuOng, nhu'ng
ổ dao ndy tĩiỗi lần clìi' gd duọ'c n٦ột dao tiện trong một ổ kẹp dao. Khi cần thay dao t‫؛‬ệ n ١ phải thay cả
ổ kep dao cUng vOi dao cấn Itiay bằng n'ìột ổ kẹp dao cUng νΟ'ι dao tiện mOi.

1.3-ỤĐỘÍUG
Ụ động của máy tiẹn duqc dặt trẻỉì cdc sổng tru.ọt dẫn huOng của bâng máy và cO thể di tru.ợt
dọc theo sOng truọt tOi VI tri bất ky bằng tay. DỒI vOi máy tiện vạn nãng cO' nặng, ụ dộng du'ọ'c dịch
chuybn tOi vỊ tri bât ky dọc theo báng mảy bằng tay quay thOng qua bộ truyến bánh ráng - thanh rang
du'o'c lắp ở phla sau u dOng. ụ dộng dUng dế dỏ' nhû'ng chi tiết gia cOng kem cU'ng vững, ngoai ra cOn
dung dể gá mUt khoan, !nũi khoet, tnUi doa, các đố ga tard, bàn ren. dể cắt ren V. V .Dể kẹp Chat ụ
dOng xuOng bàng may ỏ' mOt V! th cấn thiết thuOng cO hai phuOng phdp: dUng bulOng - dai Oc (Binh
٦ -9). va cần xoay chOt lệch tàm. Hai kiểu f٦ay ct٦í khác nhau ỏ bỏ phận hầm ụ dộng vOi báng mảy. cOn
cac bỏ phan khác hoan todn glOng íìhau. c a c bO phận chinh của u dộng bao gồm:
1 ٠ Đè ụ dbng đuoc lắp trèn cac rảnh ti'uçt cUa bàng máy: 2 - Thân ụ dộng: 3 NOng ụ dộng:
4 - True vit me: ‫ ﺓ‬- Dai Ос an khOp vOl trục vit me: ‫ ﺝ‬- Bộ phận hãm ụ dOng vOi báng may: 7 - Tay
quay r١0‫؛‬ig u dOng: 9,-T a y hãn٦ nOng u đOng; 9 - Mủỉ tám ụ dOng:
٠


1.4- CAC LOẠI flO GÁ THOWG d ụ n g DUNG TREW MAY TIỆN
Tren may tiện ren vit van nang ngOat cac bộ phận chinh ra. còn đuọc trang b! một sổ đố ga
thòng clung đ ể định V! và kẹp chặt các chi tiết cO hlnh dạng khac nhau trong qua trinh tiCn, NhUng
đổ gá thOng dụng này ngoai việc djnh V! va kẹp Chat ctìi tiết nhầm báo dảm dỌ chinh xac v ẻ klch
thuOc gia cOng, độ chinh xác hinh học cda chi tiết trong quá trinh t‫؛‬ện ١ cOn cO tac dpng mỏ rong kíìả
nàng gia cOng trên máy t‫؛‬ẻn.


Mâm cặp
Mầm cẳp dung dế diníi vi va kẹp clìat cac chi tiết cO hinh dạng khác nhau‫ ؛‬chủ yều la cáo chi tiết
dạng trOn xoay. Mảm câp duỌc lắp ó' dấu trpc cl٦ính vOi bOiì kiểu lap chát khác nhau. Mâm cặp của máy
tiện cO tl٦ể píian thanh hai loại chinh: loạ‫ ؛‬mám cap khOiig tu. dinh tám và loại mảm cặp tụ' dtnh tàm.

Mâm cặp iỉhông tự định tám
м а ٠т cặp khOng tụ' dinh tâm (Hlnh 1 -10) thuOng co bổn chấu dịch chuyé'n huOng tân٦ dộo lảp vOl
nhau trong các rãnh của mầm phẳng. ơ mOl chấu cO nủ'a dai ổc ăn khOp vOl vit me. một dầu của vit me
cO lỗ vuOng dế cắm chia van. ^^hi vặn vi't me thi chấu cặp tuOng Ung sẽ dịch chuyến huOng tàm. ổ mOt
sổ mâm cãp khOng tự định tâm chấu cặp gốm hai bộ phận; bò phận cO ren ăn khop vOl vit me dudC lắp
trong rãnh cùa mâm phắng. bô phận thU hai du'o'c lảp ỏ' phía ngOai rảnh lam nhíệm vụ kẹp chặt chi tiết gia
cOng. phấn nay cO thể xoay xung quanh chOt láp ỏ' phần cO ren dể chuyển tU' chấu thuận thành chấu
ngu'ọc hoặc nguỢc lai. Hai bộ phận này duOc kẹp chặt vOi nhau bằng hai bulOng chim.
Mâm cặp khOng tụ dinh tam chủ yếu dung dể kẹp Chat nhUng chi tiết gia cOng cO hinh dạng
khOng dổi xUng hoầc cán gia cOng nhUng chi tiết lệclì tảm. 0 mặt dầu cUa mảnì phắng cO I٩hiểu
duOng trOn dOng tâm. cac duOiig trOn đống tâm nầy dUng dế dỉếu chinh so' bỏ clil tiết gia cOng. Hgoái
ra. trên mãt dầu cUa mâm phẳng cOn cO nhiều ranh huOiìg tàm. các rãnbnày ddng dế lẩp cac bulOng
kẹp chát đổ ga trèi٦ mảm p l٦ắf٦g dê' gia cOng nhUng clii tiết cO hình dáng dặc biẻt.

Hình t - 10: м а т cộp bồn chau khOng tụ d‫؛‬nh tam

м ат cặp tụ định tám
Mảm cặp tụ dịnl٦ tâm thuOng dUng dẻ' kẹp chặt i٦٠٦Ung chi tiẽt gia cOng dạng trOn xoay. Mâm cặp
tụ' định tàm. cac chấu cặp dịch chuyển đống thOl ra vào tảm dể định tâm chi tiết gia cOng trUng vớ'ì tâm
của trục chinh. Mâm căp tụ định tâm cO cac loại sau: màm cặp hai chấu tụ' d!nh tảm (Hinh 1 -11 ‫ ﺍ)ﻷ‬mâm
càp ba chấu tụ định tâm (Hlnh 1 -11 b), mâm cặp bổn chấu tụ' định tảm (Hình 1 -11 c) vá mám cảpsáu
châu tự định tâm (Hình 1-1 I d )١ trong dO marn cặp ba cliấu tụ định tâm duỢc sU' dụng phổ b ‫؛‬ến nhất.

H



a) mam cạp hai cháu tư đinh tam

c) Mám cạp bốn cháu tụ địỉìti tam
Hinh 1 -1 1

d) Mâm cạp sáu chấu tự định lam
Cac kieu mam cạp lụ dinh tám

1 - ‫;؛‬tua vạn ỉìiam cạp; 2 Banh làng còn: 3 - Đin lang còn; 4 - Chấu cạp, 5 - Mám pháng; 6 - Mám
ptiáhg liung gian dé láp banh rang cỏn 2 / - Mạ! b‫؛‬cii: 8 - Buiỏng để lãp chạt giừa mâm phang, mám
tiung gian va mạt bich voi nhau


Cấu tạo chung của mâm cặp tụ' dinh tâm
du'0'c trinh bầy ỏ' (Hlnh 1 -12). Khi cắm chia
٧ ặn mâm cặp (1) vào lỗ vuOng của bánh ràng
cOn (2) để guay bánh ràng cOn (hlnh 1 -13) sẽ
lám cho đĩa râng cOn (3) guay. Mặt truOc cUa
dĩa rãng (3) cO rầng xoắn ân khOp với ráng của
cảc chấu kẹp, do dO khi d‫ ﺁ‬a rầng cOn guay, các
chắu (4) sẽ dồng thOi tru.ợt dọc trong rãnh của
raâm phẳng (5) di ra xa hoặc di vào gần tâm
mâm cãp dể kẹp chặt hoặc tháo lỏng chi tiết
giacOng.

‫د‬
:‫ﻕ‬
'1


‫ﺍﺋﱯ‬

I

\

~

.‫ﺍ‬

' 1

، I'

Hmh 1-13: Sự dịch chuyển của chdu kẹp

Mâm cặp tụ' d!nh tâm thuOng cO hai bộ
cháu: bộ chấu thuận và bộ chấu nguỌc (Hình 1 -14a). Chấu thuận dUng dể định vỊ và kẹp chặt chi
tiết gia cOng cO du'0'пд kinh khOng ٩ uá lớn, dể bảo dảm phần nhO ra của chấu kẹp khOng ٩ ‫ ﺓﻻ‬một
nủ'a chiều dài của chấu. Khi phần nhô ra của chấu kẹp vu'Ợt gua một nủ'a chiểu dai của chấu t(٦í răng
của chấu chl ãn khOp vOi dla rãng tU' 2 - 3 rãng١ khi kẹp chặt dề làm sUt vỡ râng của châu kẹp.
Tru'0'ng hỢp chi tiết gia cống cO du.ờng kinh lớn cắn sủ' dụng bô chấu пди'0'с (Hình 1 -14b) dể d!nh
vị và kẹp chặt, truOng hợp này các bậc của chấu la mặt chặn chắc chắn cho chi tiết gia cOng.



;:

\

١

Γ“ ‫؛‬
íậ

١..١
١,١, /
٠١١

Hinh 1 - 14a: Mám cặp t٧' d!nh tám vOi
hai bộ chấu: thuặn và ngu'ç'c:

Hinh 1-I4b: Mảm cập sU dụng bộ chấu nguỌc

ĐO! khi mâm cặp tụ dỊ!٦h tảm chỉ sủ dụng co n٦ột bộ
châu, nhung su' dung cho cá chấu th^ận và chấu ngu'ọc (Hlnh
1-15). Trong truOng hợp này chấu kẹp du'o'c chế tạo thành
ha! bộ phdn: bộ phận dl truợt trong rhnh cùa thân r٩ià!i٦ cặp.
phần náy cO ráng án khOp vOi t'áng xoân cba d٠!٠a rar٦g cOn.
mât ngoa‫ ؛‬co tap chOt d!nh V! píiân kep chi t!ẻt gia cOrig. Ha!
phần náy duỌc láp Chat với nhau bang liai bulOng (1,).
Khi cần sủ dung chấu nguọ.c. chi việc tháo hai bulOng
(1)và xoay phán kep chi tiết gia cOng theo gOc 130 '١rổ! síết
clìặ th a ib u lO n g la l.
Trong rdnh của than mânì cap va trẻn cháu kẹp
thuOng cO đOng sO thu tụ. 1 ,2 .3 , dổi vOi mâm cập ba chấu
tu' đinh tảm; tu' 1 dèn 4 hoặc ta 1 dến 6 dOi νΟ'ί mâr٦٦ cap
bdn chấu hoac sdu chấu tu đ!nh tám. Khi lap cac chấu kẹp
vào cdc rànti của f٦٦ảm càp cân phái tudn theo thU tu' nhu đã
đánh số va sổ trẻf٦ chấu kẹp phá‫ ؛‬trung vOl sổ trong rdnh

củamarmcap.



Hình 1-15: Mám cặp tụ' định tâm chỉ
cO một bộ chấu thực h!ện hai ch‫'؛‬i'c nầng
cua chhLJ thuận và nguç'c



de tier vot phãn cháu mén٦ theo dríong kinỉ٦ của clìi t!ẻt đã đuỌc gia cOng tinh đẽ nâng cao độ chinh
xac va dồ dOfig lam khi kẹp cíiàl chi tiết,

íháo !ắp mâm cặp
٠١!iOng thao hoác táp mdm cap khi true chinh cda máy cOn guay. mdm cãp du'ợc ‫؛‬ap vào dấu

1 0 0 ٢‫ ﻻ‬cua true chinh bằng mdt bictì. kẻt càu mat bich cua mânì cặp phụ thuOc vào kết cẩu ỏ' dầu trục
chinh.ĐỐI vOi máy tién ren vlt van nang, kẻt chu 0 dấu true chinh thu'0'пд cO bổn kiểu, do dO cO bOn
kiSu dah VỊ vồ kẹp chet inam cap Ĩrèn true ct٦i'nti khác nhau. Khi tháo hoác tắp mâm cồp cần dUng
niOt tấn gồ đet ó' phia duOi mảm cap tçta ‫ﺍﻗﺎ‬-١ mat bang máy. Tấm gỗ cO chiểu cao sao ctìo tầm của
mảni cap trdng vol tam của tr٧ c chinn.

lap mâm cặp vó‫ ؛‬ípục chínlí ‫ﻷ‬3‫ ﻵﺍﺍ‬mật bích cO ٣ер
..ruOc khi !ắp man٦ càp vOl trpc chtnh. pha) tau sach và bOi tron phấn ren ngOaí trên dầu trục
chínn \.ạ !‫ ﺝ‬cOn bên trong nOng trục chinh. Con phần ren trong ‫ ﺅﺍ‬mầt bích của mâm cặp dược làm
sach b‫؛‬m g dung cụ (Hiníi 1 -tec), Trinh tu' tắp mảm cap nhu' sau: truOc tiên dặt tấm gỗ tèn băng
!٦٦ay. зли do dật mân٦ cap lén trẻn tấm gỗ. dung tay van mâm cãp vào phần ren trèn dầu trục chinh
theo ct lẻu guay thuận cUa may cho toi khi khOng van tiếp duỌc nũa. Khi dO, nếu màm cặp co kích
thuoc rhó, cO thể dung chia van rnam cáp dế van cliặt mâm cầp vOi phắn ren của true chinh hoãc

dufiCj Ыа nhua gO nhe vao chau kẹp của mdm cap. Dổi vOi mâm càp co kích thuOc tOn, để vặn Chat
m a^ ٦ слр vdo phan ren cha true ch))١h ddng с(л!а van ímỏlết) kep vào chấu kẹp hoặc cO thế dUng vO
gổ hoà; thanh gỗ dàt lén phẩiì dẫn huOhg phẳf١g cúa bàng máy. guay mảm cập dể mOt chấu kẹp cUa
‫؛‬nam слр ty vdo vổ gO hoat: th‫؛‬mt٦ gỗ. c ‫؛‬٦ièu cao cúa vố gỗ, íthanh gỗ) dupe chọn sao cho chấu kep
ty vao '-Ố gồ sẽ ПеПт trong mat phaỉìg ngang chua đuOng tam cua trục chinh.

Hlnh 1-16 L.ap riiam cap νό'ί tiLJC chinh bàr٦g mồi ghbp len:
a) s.o 0‫ ؛‬lap; b) Lap mam cạp vào ttục chinh: CJ Dpng cụ dể lam sạch ren lổ mặt bicti cua mdm cộp.
1 - 'Ro٦ 0' dáu true ctiínti; 2- Mat bich cua mám cap: 3- Vit siet chật glUa mat bl'ch và т а ‫؛‬Л1 phang 4
(thhn); 4 . Mam phầng.

Dều chlrìh tốc độ của trục chinh ỏ' tr‫ ؛‬sổ nhỏ nhất, sau dO nhấp và ngắt cần khỏ'i dOng dể trục
'chinh gray va dUng. Do b! hãn٦ mám càp sẽ du'o'c vãn Chat vào dầu tr٧ c chl'nh. Việc tháo mâm căp ra
khOI tiru; chinh duỢc thuc hiẻn tuong tụ' nhu khi lắp nhung phả‫ ؛‬vặn theo chiều ngu.ọ.c lại.

17


Hình 1-17: Tháo mảm cặp kích thước lớn có thể dùng vổ gỗ hoặc thanh gỗ

Lắp mâm cặp với đẩu trục chính dạng côn
Kết cấu đầu trục chính ở dạng cỏn có then để truyền mô men xoắn.
Trong trường hợp này, mặt bích của mâm cặp được định tảm theo mặt cỏn ngòai của trục chính
và kẹp chặt bằng đai ốc ren. Dạng náy thường sử dụng then để truyển mô men xoắn. Các bước lắp
mâm cặp ỉên, trục chính thuộc kiểu này như sau:
-٠- Dùng giẻ sạch và mềm lau sạch mặt cỏn ngòai, lỗ côn. then và đai ốc ren ỏ. đẩu trục chính.
Lau sạch mặt côn. rãnh then và ren ngòai ở mặt bích của mâm cặp bằng gĩẻ sạch Vc١bàn
chải sắt.
Đăt tấm gỗ lên băng máy. sau đó đặt mảm cặp lên tấm gỗ. Căn cho rãnh then ở mặt bích của
mâm cặp trùng với then trên mặt côn ở đẩu trục chính.

٠۶ Lắp mâm cặp vào trục chính, dùng tay xoay đai ốc ren trên đầu trục chính theo chiểu quay
thuận của trục chính (chiều quay ngược chiều kim đồng hổ. nhìn từ phía ụ động tới trục
chính). Để siết chặt mâm cặp vào đầu trục chính, cần phải dùng chìa vặn chuyên dùng.
Sau khi lắp chặt dùng vít hãm để hăm chật đai ốc.
Quá trình tháo mâm cặp ra khỏi trục chính dược tiến hành theo trình tự ngược lại với quá trình lắp.
Kiểu lắp mâm cặp lên trục chính bằng mối ghép cỏn là kỉểu lắp mâm căp định tâm theo mat còn
ngòai của trục chính, nhưng được bắt chặt với mặt bích trên đấu trục chính bằng bốn hoặc sáu vít
cấy có đai ốc. Các vít cấy này được cấy chặt vào lỗ ren trẽn mặt bích của mâm cặp, phần nhô ra của
vít cấy có lắp đai ổc. Khỉ lắp mâm cặp cấn phải xoay mặt bích sao cho lỗ có đường kính lớn trùng với
tâm của vít cấy để đai ốc lọt qua lỗ này. Sau đó quay mặt bích để rãnh có kích thước nhỏ trẻn mặt bích
tiếp xúc với vít cấy, rồi dùng chìa vặn có kích thước tương ứng với đai ốc, siết chặt các đai ốc để bắt
chặt mâm cặp với trục chính.
Khi tháo trước tíẻn phải nới lỏng các đai ốc, sau đó xoay mặt bích đến khi lỗ cỏ kích thước lớn
đối diện với đai ốc. Đặt tấm gỗ lên băng máy ỏ' phía dưới mâm cặp, dùng búa nhựa hoặc búa gỗ gõ
nhẹ vào mảm cặp để mâm cặp tách khỏi mối ghép côn với đầu trục chính. Sau đó mâm cặp được lấy
ra khỏi mặt bích ỏ' đầu trục chính cùng với đai ốc.

Lắp mãm cặp iên t ٢ục chính định vị bằng mặt trụ
Kết cấu ở đầu trục chính sử dụng chốt lệch tâm để định vị. Dạng kết cấu này bảo đảm độ đổng
tâm cao, tháo lắp nhanh và được sử dụng khá phổ biến trên máy tiện vạn năng.
Trình tự lắp mâm cặp íên trục chính như sau:
٠۶ Dùng giẻ sạch và mềm lau sạch phoi ỏ' lỗ côn và bề mặt định vị ỏ' đầu trục chính.
P' Lau sạch phoi ở mâm cặp bằng giẻ sạch và mềm.
٠
۶ Đặt tấm gỗ lên băng máy, rồi đặt mâm cặp đã được lau sạch lên tấm gỗ, xoay mâm cặp sao

cho các chốt tuơng ứng với các lỗ ở trên đầu trục chính.


/ Lắp mâm căp lên trục chính, sao cho các bề mát tru định vi giữa đầu trục chính và mâm cặp

tiếp xúc tốt với nhau vả các chốt trẻn mâm cặp nằm đúng vị trí các lỗ tương úng trên đấu
truc chính (Hình 1 -18).

Hình 1- 18: Láp mâm cặp vào đấu trục chính kẹp chặt bằng chốt lệch tâm
Dung chìa vàn mâm cặp lần ỉuợt quay chốt lệch tâm theo chiều kim đổng hổ để kẹp chặt
màm cặp vào mặt bích ỏ' dáu trục chinh.

Hình 1-19: Xoay chốt lệch tâm để kẹp chặt mâm cặp với mặt bích ở đấu trục chính
Tíinh tư tháo mảm căp được thưc hiện ngược lại với quá trình lắp:
^ Dùng chìa vặn mâm cặp xoay lần lượt các chốt lệch tâm ngược chiểu kim đồng hồ để nới
lỏnạ các chốt ở mâm cặp.
Đặt tấm gỗ vào phía dưới mâm cặp
٠- Dùng búa nhựa hoặc búa đổng gõ nhẹ vào mâm cặp (xoay mâm cặp để gõ các vị trí đối
xứng nhau) cho tới khi các bề mặt trụ định vị mâm cặp dời xa nhau.


٠^ Thảo mảm cập ra khởi đấu íruc chinh và dùng chối mếm quét sạch phoi 0 đầu truc chinh.
Dung chổi mém quét sạch phoi 0' mảm cặp.

Mũi tâm
Mũi tâm dùng dể gá dạt các chi tièt kém cung vững, đặc biêt lá các chí tiết dạng truc đTì dưoc
khoan lổ tảm ở hai đầu (Hình 1 - 20) hoặc các chí tiết đoi hỏi đô chính xác gá đật, đỏ đổng tảrn giừa
các bé mặt cao.

Hình 1-20: Chi tiết duợc ga trèn hai mùi tâm
1 ٠ mùi tám truóc:

2 - áo cỏn: 3 - trục chmh; 4 - mùi tàm sau; 5 ' nòng ụ động;
7 tốc kẹp;
8 ' mam dấy tốc: 9 - chi tiẻt gia còng:


6 - thản ụ cỉọng;

Tùy theo còng dụng, kiểu gia công, mũi tảm thuong có các loại sau:

Mũỉ tâm cố định
M ũi tảm cồ đinh thường được sú dụng cho u
truớc (lắp 0 dẫu trục chinh). Khi gia còng vỏl tốc đọ
cắt thâp. rnui tâm cồ định cũng đuoc dùng cho ụ
đỏng (ụ ố a u ) . .................................................................
Mũi tâm cố định (Hình 1 - 21) có bề mạt làm
viẻc (1) lá mặt cỏn với góc côn bầng 60٥. chuôi còn
(2) thuờng duỢc chê tạo theo cón tiêu chuẩn: côn
Morse (2. 3. 4. 5, 6) với góc con bằng 1.26.
MŨI tâm 0 ụ trước thường quay củng VỚI ch! tiết
gia còng, còn mũi tảm ỏ ụ dộng đứng yên. do đó bề
mặt iàm vièc cúa mũi tâm ma sát với bé rnàt lỗ lảm cúa
chi tiết gia công làm cho bề mặt làm việc cúa mũi tâm
mòn nhanỉi. Để tăng khả nàng chịu mài mòn. bề măt
tàm việc của mủi tảm cẩn đuoc tòi cung, hoác gán
mảnh hóp kim cứng vào íhàn mũi tâm bằng dóng thau.
Trong truong họp lưc ep vao nòng ụ động lớn
vả có đỏ dãn dai vi nhỉêí ptìat sinh trong qua trinh
tién. nên dung mùi tárTi co dai ốc ep. Đai òc dùng đế
cán múi tâm ra khỏi lỗ cỏn ò nòng ụ đòiig. Đẽ’ thao
mùi tảm ra khói lỗ cồn trong nòng ụ dong, có thẻ
dùng chia để vặn đai ốc. Do đai ốc bị màt đầu cúa
nòng u đỏng chăn lai, nên mủi tám sẻ đươc rut ra
,
' ^ '٠

..١

khói mỏi ghép cỏn.
u

u

^

:o

^

Hình 1- 21 Mùi târn cố đinh
1- bẽ mặt làrn việc: 2 - phấn chuỏi

'ì H

ồ.

٠٠ ٠

Hình 1 - 22: Mùi tám cỏ đinh lap 0
‫؛‬
^
u dộng


Trong truòng hop phai vat ma‫ ؛‬dâu. cỏ ỉhế sú (.lung mủi tâm đuơc vaí mòt nua.
Mui ttìm cỏ dinh dung ớ u dỏng (Hinh 1 -22) dế gá đat chi tiết gia cồng bảo đám đỏ vững chắc

nhung c!٦ỉ dung tronu ‫؛‬ruờnq ỉìop lien VOI Íí3c (.ỉỏ caỉ ỉhàp va tái trọng nhó. Khi tiẻn ỏ tốc dô cắt cao.
bè rnặl iam vièc cua Í U Ũ I tam L)! ma‫ ؛‬mon nharitì. hinh thanli Khe hỏ giũa lỗ tảm trên chi tiẽt gta còng
va rnùi tam. khe ho nay duới tac dung của lưc cẩí sỏ tao ra dở côn trên chi tiết trong quá trình tiên. Để
tránh hien tuong nay khi tién VO! tỏc dó cát lon. cản sứ dụng mũi tảm quay.

Mũí tâm quay
Két câu của mũi tám quayduọc thể hiện ỏ (Hinlì
1 - 23).
Mủi tẳm quay có bê mãí lam viẻc vá phần chuôi
tuohg tu nhu' mũi tám cố dinh. Kẻt cấu cúa mũi íảm
qua / gốm; thản (1); truc chính (2) quay trong ố bi dõ
chan (đối voi tái trọng nhỏ) hoac trong ố đũa đõ
cliãn (4) (dối VOI tái trọng trung bình vá lon), ố bi chận
(5) và ố kim ( 6 ) đuọc iàp ổ phía sau. Nờp (3) cung VỚ!
đèm kin che cho ố lãn kỉiỏng bi bu! bấn và khỏng C ÍIO
dcki bdi tro'fì chày ra ngoai, duoc láp vao thản cua mùi
tảm Cịuay. Năp tựa vảo mcàt mut của vong ngoai dổng
thời dùng đê diéu chính klie hó bẻn trong (٠
‫ ؛‬lan.

٠

Mũi tãm nguọc
Muì tâm nguọc (Hinh 1 - 24) thuộc dang mủi
tc\m khòng tiêu chuẩn, dùng đế gá đat các ctn tiết gia
còng có kích thuớc nhó. CO dầu tủm ngòai vơi góc cỏn
60' íHinh 1 - 25a) hoặc dược vat cạnh ỏ hai dầu VÓI
goc côn 60 (Hình 1 - 25b). Mũi tám nguỢc cũng co
mũi tâm cỏ định va mũi tám quay. Đè ĩrưyến chuyến
dỏng cho chi tiết gia cỏng thuờng sử dụng mũi tâm ỏ'

u dông ép chàt chi tiẻt gia cỏng vào mặt còn nguỢc đế
tạo ra lưc ma sát gÌLÌa mũi tảrn ngUọc và mat vát của
chi tiêt gia cỏng.
Mùi tảm ngược

Hình 1 - 25 a) Dùng mui tám nguỢc ga (ítật chị tiẽt có đáu tảm ngoài
b) Dùng mùi tàm nguọc gá đột chi tiết đuốc vát cạnh ở hai đấu

Mũi tâm hỉnh nón cụt
MỦI tâm hinỉì non CLit có kẻí cấu duơc thế hiên 0 (Hinh 1 -26). Bề mật làm việc lả mặt côn với
goc còn 60'. phấn chuôi cùna dưoc chế tao theo côn Morse. Mũi tâm hình nón cụt chủ yếu dùng để
ga đut cac chi í i ê t dạng óng hoạc tru rồng.
MŨI tâm hiníi nón cut chủ yếu được (ắp 0 ụ dông (Hình 1 -27). Trong trường hợp yêu cầu độ
đổng tâm của các màí gia cồng khỏng cao và tiên với chiẽu sảu cát nhỏ thì co thể sử dung mũi tâm
hình nón cut cho Ccà u trước va u dỏng, khồng cẩn dung tói tòc kẹp.


Mat cOn 60

МЙ‫ ؛‬tàm cO khía nhám
Khi gia công các chl t‫؛‬ết dạng ồng hoặc
các chl t‫؛‬ết dạng trụ rỗng, cO thể sủ' dụng mũi
tâm hlnh nón cụt. Chi t‫؛‬ết chuyển dộng nhớ
!ực ma sảt giũa bề mặt lam việc của mũi tâm
với mặt trụ trong của chi tíết gia cồng khi ép
mũì tâm sau, dể tang khả năng truyền mỏ men
guay cho chi tiết gia công١ tu' dO tãng chiểu
sâu cắt. Mũi tâm hình nOn cụt ỏ dầu trục chinh
du'Ợc thay bằng m ũ‫ ؛‬tâm cO râng trên bề mặt
ìàm v‫؛‬ệc (Hình 1 -28). Chi tiết gia cOng (3)

du'ợc định vị trên mUí tâm rấng (1) và du'0'c
ép chặt bằng mũi tâm guay hinh nOn cụt (2).
Hmh 1 -28: DUng mUi tám cO răng và mũi tatp íhinh
Các rảng của mũì tâm (٦ ) tụ'a vào mặt làm
ηόπ cụt dế d!nh vị và kẹp chật chi tiết
việc của chi tíết gia cOng và làm cho chi t‫؛‬ết
guay theo. Sự tụ'a của các rãng làm tãng khả
năng truyền mỏ men guay. Nhung do hinh thành các vết lOm trên bề mặt định V! của chi t‫؛‬ết giâ cOng
mà dạng mũi tâm này chỉ du.o'c sủ' dụng kh! lô dinh vị trẽn chi ti.ết gia công khOng sử d ٧ ng dể định ví
tiếp tục cho các nguyèn cOng sau.

Mũì tàm tùy flộng
Mũ‫ ؛‬tâm tUy dộng dược dUng chủ yếu
trong sản xuất hầng lọat٠ chẳng hạn các chi
tíết dạng trục bậc cO chìểu sâu lỗ tâm khác
nhau. Dể bảo dảm độ chinh xác về chiều dài
của các bậc trong quá trinh tiện, cẩn sử dụng
mũi tâm tUy dộng cO kết cấu du.ợc trinh bầy ỗ
(Hình 1 -29). Khi ép chi tiết du'0'c định vị bằng
mũi tâm sau. mũi tâm truOc (5) thắng du'Ợc
sUc cản của lO xo (2) và chuyển dOng về phía
sau cho tOi mặt dầu của chi tíết gia cOng
chạm vào mặt dầu của ống kẹp (4), ổng kẹp
này la cũ' chặn chíểu trục dổi với chi t‫؛‬ết gia
cOng, dồng thOi cOn la ổ tụ.a cho mũi tâm.
Nắp chặn (6) dUng dể dỡ và dẫn huOng cho mũi tâm. Khi tíếp tục ép chi :iết gia cOng, ống kẹp dược
bóp lạì trong lỗ cồn của bạc (3) và mũ‫ ؛‬tâm du'0'c hãm chặt lại. Mũi tâm tù'/ dộng cO thân (1) du'o'c lắp
vào lỗ cOn của trục chinh, lO xo (2) luOn luôn dẩy mũi tâm (5) dịch chuyển về phía truOc bảo dả.m cho
mũi tâm (5) luôn luôn tiếp xUc với lỗ tâm của chi tiết gia công .


٦٦


Tpinh tự tháo lắp mũi tâm
Lắp mũi tâm
Mủi tâm truớc được lắp vào lỗ còn ở đầu trục chính thống qua áo côn trục chính (Hình 1 ٠ 30a). Mũi
tâm sau được lắp trực tiếp vào lỗ côn ỏ nòng ụ động nếu cỏn Morse ỏ' chuôi mũi tâm bằng với côn Morse
ỏ lỗ côn của nòng ụ đòng. Trường họp lỗ còn ỏ' nòng ụ động có côn Morse iớn hơn còn Morse ở chuôi
mũỉi tâm, cần phải dùng áo côn trung gian có côn trong phù họp với còn Morse ở chuôi mũi tâm, còn còn
Morse ngoài phù hợp với côn Morse ỏ' nòng ụ đông (Hình 1-30b). Trước khi lắp mũi tâm phải lau sạch lỗ
còn 0 đầu trục chính, lỗ còn ở nòng ụ đòng, áo còn ỏ' trục chính hoặc áo côn trung gian ở ụ động (trường
hợp lõ còn ỏ' ụ động lớn hơn chuồi còn của mũi tâm) và các mũi tâm bằng giẻ sạch và mềm.

a)

c

Hình 1 -3 0 a) Ao côn ỏ trục chính

b) Áo cỏn trung gian 0 ụ động

^ Lắp mũi tảm trước
Bước 1: lắp áo cỏn trục chính vào iỗ cỏn 0 đầu trục chính, cho áo cỏn tiếp xúc với lỗ côn của
trục chính, sau đó đẩy mạnh áo còn vào lỗ còn, do bề mãt lắp ghép là mặt côn chuẩn (côn Morse) nên
áo (côn được định tâm và kẹp chặt trong lỗ cỏn trục chính.
Bước 2: lắp mũi tâm vào lỗ côn của áo côn cho mũi tâm, sau khi đã được lau sạch, tiếp xúc với
lỗ C'ôn ỏ' áo còn, dùng tay đẩy mạnh mũi tâm váo lỗ còn để mũi tâm định tâm và kẹp chặt trong iỗ cỏn
của, áo côn. Cũng có thể lắp mũi tâm vào ỉỗ côn của áo côn trước, sau đó mới lắp áo còn có mũi tâm
vào١ l6 côn ở đấu trục chính.
۶


Lắp mũi tâm vào lỗ côn 0 nòng u động

Trường hỢp chuôi mũI tâm và lỗ còn ở nòng ụ động có cùng cỏn Morse, hãy để cho chuồi mũi
tâm tiếp xúc với lồ còn, sau đó dùng tay đẩy mạnh mũi tâm vào lỗ côn để mũi tâm được định vị và kẹp
ch ặ t trong ỉỗ cỏn của nòng ụ động.
Trường hợp chuôi mũI tâm có côn Morse nhỏ hon côn Morse ở nòng ụ động. Để lắp được mũi
tâm , phải dùng áo cồn trung gian. Khi đó mũi tâm đưọc lắp vào áo côn trung gian trước, sau đó áo côn
cùn g với mũi tảm được lắp vào lỗ côn Morse ở nòng ụ động, cách lắp tương tự như khi lắp trực tiếp
mũi tâm vào lỗ còn Morse ở ụ đòng.

Kiểm tra độ dồng tâm của mũì tâm cố dính sau khi lắp
Mũi tâm cố định sau khi lắp phải quay tròn đểu, tâm của mũi
tâm phải trùng với tâm của trục chính. Độ đồng tâm của mũi tâm
đưỢíc kiểm tra bằng đồng hổ so, sơ đổ kiểm tra được mò tả ở (Hình 1
-31)). £)ế gá đồng hồ so được đặt trên băng máy, mũi rà của đồng hổ
so t١ỳ nhẹ vào bề mặt làm việc của mủi tâm theo phương vuông góc
với bề mặt. Điếu chỉnh các cần điếu chỉnh tốc độ ở hộp tốc độ trục
chínih sao cho trục chính ở vị trí quay lổng không. Dùng tay quay
trục chính, đỏ không tròn của mũi tâm được thể hiện bằng trị số trên
đồn.g hồ so. Độ không đổng tâm cho phép không quá 0,02 mm,
trừờỉnq hợp sai số vượt quá trị số cho phép, phải tháo mũi tâm ra và
xoa١y rnũi tâm theo một góc, lắp trỏ' lại và tiếp tục kiểm tra. Nếu độ
đổncôn 60٥ của mũi tâm (trường hợp mũi tâm đã được tòi cứng) hoặc
tiện tinh lại mặt cỏn (trường hợp mũi tâm không tỏi cứng) bằng cách
xơa\y bàn trươt trên theo góc 30٥ , và thực hiện chạy dao bằng tay.

Hình 1- 31 Kiểm tra độ đồng tám
cùa mũi tám cố định sau khi iắp


23


Tháo mũi tâm
.٠- Tháo mũi tâm trước ra khỏi íỗ còn ó' đầu truc chính
Để tháo mũi tâm truởc ra khỏi lỗ còn 0 dầu truc chính, cần sú dụng mồt cảy sãt dài (cảy lói mũi
tảm) ١ cảy này một đầu đuọc bịt bằng bạc dống. Luổn cây lói dài vào lỗ trục chỉnh sao cho đấu 00 bạc
đổng tiếp xúc với mũi tâm trước.
Tay phải đỡ mũi tảm trước, tay trái cầm cây loi dài đóng vào chuôi mũi tám hoặc mầt đấu í;ủcôn trục chính. Dưới tác dung cúa lực dong mũi tám được óắy ra khỏi lỗ cỏn cúa áo cỏn hoặc ao còn
cùng với mủi tâm đưọc đẩy ra khỏi lỗ cỏn ỏ dầu trục chính.
-٠- Tháo mũi tâm sau ra khởi lỗ cồn 0 nòng ụ động
Để tháo mũi tâm sau, cần quay tay quay ụ động theo chiếu ngược kim đổng hố để cho riòrng ụ
động lủi vào lỗ của thân ụ động cho tới khi đấu trục vít me của ụ động chạm váo mũi tâm, tiê’p١ tuc
quay tay quay để đầu trục vít me đẩy mũi tâm ra khỏi lỗ còn ở nòng ụ động. Lấy mũi tảm ra khỏi niong
ụ động, dùng giẻ sạch ỉau sạch mũi tâm và lỗ cỏn ỏ' nòng ụ động.

Mâm dẩy tốc và tốc kẹp
Để truyền chuyển động quay từ trục chính tới chỉ tiết gia còng dươc gá trên hai mũi chỏng tâm
cán sử dung mâm đẩy tốc vả tốc kẹp.

Mâm đẩy tốc
Mâm đẩy tốc được định vi và kẹp chặt trẻn đầu trục chính tương tụ nhu mâm cặp. Do dó 'Việc
tháo và lắp mảm đẩy tốc ỏ' đấu trục chính cũng tuơng tự nhu viẻc tháo và láp mảm cặp lên truc chì Inh.
Mâm đẩy tốc dùng trên máy tiẽn ren vít vạn năng thuòng có ba kiểu;
1- Mâm đẩy tốc có ngón đẩy tốc nhưng không có nắp che antoàn (Hình

1 - 32).


Mâm đẩy tốc có ngón đấy tốc hoác vấu dẩy tôc co nãp che an toan(Hình 1 - 33).
3- Mảm đẩy tốc khòng co ngón đầy tốc (Hinh 1 - 34), loại này trẻn bé măí của mảm đẩy tổ.c có
các rãnh hướng tàm.

Hình 1-32 Mám dấy tốc có ngón đầy tốc. không có
nảp an tòan

Hình 1- 33 Mảm đẩy tốc có ngón dẩy tốc ١.va
nắp che an toan.
Mâm dẩy tốc có nắp che an tòan; 2 - Ngốn (đẩy
tốc (vấu đẩy tốc); 3 - Tốc kẹp đuôi thẳng
4 - Mũi tám trudc-

Tốc kẹp
Tỏc kep dùng để kep chặt vả truyền chuyến dộng quay cho chi tiết gia cỏng dưọc gá trênì hai
mũi chống tảm thông qua mâm đầy tóc. Tóc kẹp thuòng co hai dạng: tốc kẹp đuỏị thẳng và tốc kẹp
đuỏi cong. Kết cảu của tốc kẹp đuòi tháng đuợc trinh bấy 0 (Hlnh 1-35). Tốc kẹp đuôi thảng đuợcc sử


3 đỉểm kẹp

Hình 1 - 34 Mam đáy tốc không có ngon đáy tóc.
1 ٠ Mâm đấy tôc kíiỏng cố ngon đấy tốc;
2 - Các rảnh hưóng tám đế gạt tốc kẹp:
3 - Tốc kẹp đuôi cong.

Hình 1-35 Tốc kẹp đuỏi thảng

dụng với mâm dấy tôc có ngón hoặc vấu đẩy tốc.
Kết cau tốc kẹp duỏl cong đuỢc trình bầy ỏ' (Hình

1-3Í3), dạng tốc kẹp đuôi cong được sù dụng với
mảrn dẩy tốc không có ngón đẩy tốc.

Vít kẹp đâu
lục giac chìm

Giá đõ
Giá đờ (luynét) dùng đế dờ những chi íiẻí
gia còng kém cung vung, thưòng co ty số giũa
chiẽu dài và đuờng kính !ớn hon hoặc bằng 12, va
dung fjể đỏ nhung cht tiết đảc biẻt nặng. Gia dõ
dung írén máy tiện van nảng tíiuờng có hai loại:
loại gihí dõ cô đinlì vả giá đố' di dồng. Vị trí lap dat
gia dõ cồ dinh va giã dõ di động duợc the i٦iện ó
(Hinh 1-37).

fP L ·

Đuôi tốc kẹp
dạng cong

' " 'V
Hình 1-36: Tòc kẹp duòi cong

Vít điẽu chỉnh

Hình 1-37 gia dỡ cố định và giá đo di đóng dùng trên máy tiện

25



Giá ‫ وه‬со ‫ﻫﺎااه‬
Giá dỡ cổ định (Htnh 1-38) dUng dể dỡ
những chi tiết gla cOng cO kích thước tuong dổi
!On hoầc nhủ.ng chi tìết cần gia cOng ỏ' mãt dầu
(nhu' vạt mặt, khoan lỗ tâm), khoan, khOet, doa
và tiện lỗ. Gia dỡ cổ định cUng gìống nhu' ụ dộng
dược bắt chặt xuOng băng máy 1 bằng bulOng dai Oc 2 ‫ ﺓ‬vị t٢í thích hợp dể dỡ chi t‫؛‬ết gia cOng
9 bỏ'i ba vấu dỡ 4, các vấu dỡ du.ợc làm bằng
vật liệu dễ mà‫ ؛‬mOn (thường bằng đổng thau) dể
bảo dảm bể mặt chi tiết gia cOng khOng b! pha
hỏng, các vấu dỡ phải thường xuyên du.ọc bOi
t٢0'n. Khi gia cOng vOi tổc độ cắt lOn, dể giảm ma
sát các vấu dỡ bằng đổng thau du'Ợc thay bằng
các vấu dỡ con lãn 7. Nắp 8 của gia dỡ cO thể
xoay guanh chốt 10 dể dãt chi t‫؛‬ết gia cOng vào
giá dỡ, sau dO nắp 8 dược dậy lại và dược bắt
chặt vOl thân giả dO' bằng vit 11 ٠
Nhược điểm của gíá dO' cổ định la tíong
khi sủ' dụng ch! cO thể gia cOng du'Ợc phần bèn
phả‫ ؛‬của chi t‫؛‬ết gia cOng. Khi bàn xe dao dọc
t‫؛‬ến sát tOi g!á dO, cần phả‫ ؛‬dảo dầu chi t‫؛‬ết gia
cOng hoặc dời g‫؛‬á dO' to‫ ؛‬V! t٢í khác.

Hinh 1-38: Giá dỡ cổ định
٦- Bang máy: 2- ButOng - dai ốc: 3- Thân giá dỡ:
4- vấu dỡ: 5- Trục vit d‫؛‬éu chỉnh Vấu dỡ:
6 - Tay vặn trục vit: 7 - Con làn: 8 ' Nắp giá đô';
9 - Chi t‫؛‬ết gia cOng: 10 - chốt: 11 - Vit kẹp chặt


Gỉá ٥٥ ٥ ‫ ؛‬٥Ộ„B
Giá dỡ d ‫ ؛‬dộng dUng dể dỡ nhû'ng ch ‫ ؛‬tíết gia cOng cO kích thuOc nhỏ hơn so với giá dỡ cO d!nh
và thuOng gia cOng với chiều sâu cắt nhỏ. Giá dỡ di dộng cO hai loạ ‫؛‬: giá dỡ d ‫ ؛‬dộng cO ba vấu dỡ và
gia dỡ di dộng cO hai vấu dO. cả hai loại giá dỡ di dộng kể trên dều dược bắt chặt ở trên bàn xe dao
dọc bằng hai bulOng - da ‫ ؛‬ồc và cUng d ‫ ؛‬tru'ợt vớỉ bàn xe dao dọc. Các vấu đõ' cũng dược lầm bằng
đổng thau hoặc các con lân và cũng du.Ợc diều chinh gíồng nhu' vấu dỡ của g ‫؛‬á dỡ cố định. V! Irí của
dao tiện du'ợc d ‫؛‬ều chỉnh bằng bàn xe dao dọc trên cO thể dối diện vO'‫ ؛‬vầu dỡ hoặc ỏ gần sát ptiía trả ‫؛‬
hoặc phía phả ‫ ؛‬.vấu d ỡ

ông kẹp rút
Ông kẹp rUt dUng dế định V! và kẹp chặt các chi t‫؛‬ết dạng trục cO ktch thu'0'c nhỏ vOi mặt trụ dã
.dược gỉacOng tin h
Ong kẹp rUt thu'Ong du.ợc chế tạo tU' thOp thành mỏng, trên dO cO xẻ các rãnh và dược tOi
cUng. Mặt trong của ổng kẹp la mật trụ dUng dể kẹp chặt chi tiết gia cOng. Bể mặt lồm việc phía ngOal
của ồng kẹp la bề mặt cOn. Ong kẹp rUt thuOng cO hai toạỉ: ống kẹp rUt cO ren ngoai và ồng kẹp rUt
khOng cO ren ngoàí .

Hlnh 1-39 tắp ổng kẹp rUt ỏ' dầu trục chinh: 1 - Chi t‫؛‬ết giấ cOng; 2 - Ởng kẹp rUt:
thSp cO ren trong; 4 - dai Oc: 5 - Ong thep trung gian; ‫ ﺝ‬- to xo lá:

26

3 - ỏng


×