Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

trac nghiem toan 12 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.24 KB, 9 trang )

GIÁO VIÊN: BÙI PHÚ TỤ. TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG : ỨNG DỤNG CỦA ĐẠOHÀM
Câu 1: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến;
B. Hàm số luôn luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu2 :Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ¡ \ { - 1} ;

2x + 1
là đúng?
x +1

B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ¡ \ { - 1} ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞);
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).
Câu 3 :Trong các khẳng định sau về hàm số y =
A.
B.
C.
D.

x2
, hãy tìm khẳng định đúng?
x- 1

Hàm số có một điểm cực trị;
Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu;
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;


Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Câu 4 : Trong các khẳng định sau về hàm số y = đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0;
C. Cả A và B đều đúng;

1 4 1 2
x + x - 3, khẳng định nào là
4
2

B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = ±1;
D. Chỉ có A là đúng.

Câu 5 : Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu;
B. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị;
1
không có cực trị;
x +2
1
D. Hàm số y = x - 1 +
có hai cực trị.
x +1

C. Hàm số y = - 2x + 1 +

Câu 6 : Tìm kết quả đúng về giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số
y = - 2x + 1-


2
:
x +2

A. yCĐ = 1 và yCT = 9;
C. yCĐ = –1 và yCT = 9;

B. yCĐ = 1 và yCT = –9;
D. yCĐ = 9 và yCT = 1.

Câu 7 : Bảng dưới đây biểu diễn sự biến thiên của hàm số:
A. y = x + 1B. y = 1 +

1
;
x- 3

1
;
x- 3
TRANG 1


TRẮC NGHIỆM TOÁN 12

C. y =

CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM

x- 4

;
x- 3

D. Một hàm số khác.
1
3

Câu 8 :Cho hàm số y = x3 + mx2 + ( 2m - 1) x - 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.

" m ¹ 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu;
" m < 1 thì hàm số có hai điểm cực trị;
" m > 1 thì hàm số có cực trị;

Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu.

Câu 9: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = x - x2 ?
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 10 :Trên khoảng (0; +∞) thì hàm số y = - x3 + 3x + 1:
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1;
B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3;
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3;
D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1.

Câu 11 : Hàm số : y = x3 + 3x2 - 4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A. (- 2;0)
B. (- 3;0)
C. (- ¥ ;- 2)
D. (0; +¥ )
Câu 12 : Trong các hàm số sau , những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng
xác định của nó : y =

2x + 1
(I )
x +1

1
(II )
x

, y = ln x -

,y =-

1
(III )
x - 1
2

A. ( I ) và ( II )
B. Chỉ ( I )
C. ( II ) và ( III )
3
Câu 13 : Điểm cực tiểu của hàm số : y = - x + 3x + 4 là x =

A. -1
B. 1
C. - 3

D. ( I ) và ( III )
D. 3

1
2

Câu 14 : Điểm cực đại của hàm số : y = x4 - 2x2 - 3 là x =
A. 0

B. ± 2

Câu 15 : Đồ thị hàm số : y =

C. - 2

D. 2

2

x + 2x + 2
có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng
1- x

y = ax + b với : a + b =
A. - 4
B.

4
C. 2
D. - 2
3
2
Câu 16 : Điểm uốn của đồ thị hàm số y = - x + x - 2x - 1 là I ( a ; b ) , với : a – b =
2
27
x
Câu 17 : Khoảng lồi của đồ thị hàm số : y = e - 4e- x

A.

52
27

B.

1
3

C.

TRANG 2

D.
là :

11
27



GIO VIấN: BI PH T. T TON TRNG THPT NAM DUYấN H

A. ( - Ơ ;ln2)

B. ( ln2;+Ơ

)

C. ( - Ơ ;ln4)

Cõu 18 : S ng tim cn ca th hm s : y =
A. 3

B. 2

C.

Cõu 19 : Bit th hm s y =

D. ( ln4;+Ơ

)

3x + 1
l :
x2 - 4

1


D. 4

2

(2m - n)x + mx + 1
nhn trc honh v trc tung lm
x2 + mx + n - 6

2 tim cn thỡ : m + n =
A. 6
B. - 6
C. 8
D. 2
Cõu 20 : Gi M v m ln lt l giỏ tr ln nht v giỏ tr nh nht ca hm s :
y = 2sin2 x - cosx + 1.
Th thỡ :
M.m =
A. 0
B. 25 / 8
C. 25 / 4
D. 2
Cõu 21 : Hm s no sau õy l hm s ng bin trờn R?
A. y = ( x2 - 1) - 3x + 2 B. y =
2

x
2

x +1


C. y =

x
x +1

D. y=tgx

Cõu 22 : Hm s y = 2 + x - x2 nghch bin trờn khong

1 ử
ố2 ứ


A. ỗỗỗ ;2ữ



B.

ổ 1ử


- 1; ữ




ố 2ứ


Cõu 22 : Cho hm s y =
A.-2

D.(-1;2)

x2 - 4x + 1
.Hm s cú hai im cc tr x1, x2 .Tớch x1.x2 bng
x +1

B.-5

Cõu 23 : Cho hm s y =

C. (2;+Ơ )

C.-1

D.-4

2

x - 2x - 11
.S tim cn ca th hm s bng
12x

A.1
B.2
C.3
D.4
3

2
Cõu 24: Cho hm s y=-x +3x +9x+2. th hm s cú tõm i xng l im
A.(1;12)
B.(1;0)
C.(1;13)
D(1;14)
Cõu 25 : th ca hm s no li trờn khong (- Ơ ; +Ơ ) ?
A.y= 5+x -3x2
B.y=(2x+1)2
C.y=-x3-2x+3
D.y=x4-3x2+2
Cõu 26: Cho hm s y=-x2-4x+3 cú th (P) .Nu tip tuyn ti im M ca (P) cú h
s gúc bng 8 thỡ honh im M l
A.12
B.6
C.-1
D.5
4
2
Cõu 27 : th ca hm s y=x -6x +3 cú s im un bng
A.0
B.1
C.2
D.3
x3
2
Cõu 28: Cho hm s y = - 2x2 + 3x + .To im cc i ca hm s l
3
3
2

A.(-1;2)
B.(1;2)
C.(3; )
D.(1;-2)
3

Cõu 29: Cho hm s y=-x4-2x2-1 .S giao im ca th hm s vi trc Ox bng
A.1
B.2
C.3
D.4

TRANG 3


TRC NGHIM TON 12

CHNG I. NG DNG CA O HM

ổ p pử

Cõu 30: Cho hm s y=3sinx-4sin x.Giỏ tr ln nht ca hm s trờn khong ỗỗỗ- ; ữ


ố 2 2ứ
3

bng
A.-1


B.1

C.3

D.7

1
Cõu 31: Cho hm s y = x + .Giỏ tr nh nht ca hm s trờn (0; +Ơ ) bng
x

A.0

B.1

Cõu 32: Cho hm s y =
A.(1;2)

C.2

D. 2

2x + 1
. th hm s cú tõm i xng l im
x- 1

B.(2;1)

C.(1;-1)

D.(-1;1)


1
4

Cõu 33: Cho hm s y = x4 - 2x2 + 1.Hm s cú
A.mt cc i v hai cc tiu
C.mt cc i v khụng cú cc tiu
Cõu 34: Hm s y =
A. (- Ơ ;1) v (1;2)
C.(0;1) v (1;2)

B.mt cc tiu v hai cc i
D.mt cc tiu v mt cc i

x2
ng bin trờn cỏc khong
1- x
B. (- Ơ ;1) v (2;+Ơ )
D. (- Ơ ;1) v (1; +Ơ )

Cõu 35: Cho hm s y =

3
.S tim cn ca th hm s bng
x- 2

A.0
B.1
C.2
D.3

3
2
Cõu 36: Cho hm s y=x -3x +1.Tớch cỏc giỏ tr cc i v cc tiu ca th hm
sbng
A.-6
B.-3
C.0
D.3
3
Cõu 37: Cho hm s y=x -4x.S giao im ca th hm s v trc Ox bng
A.0
B.2
C.3
D.4
Cõu 38: Cho hm s y = - x2 + 2x .Giỏ tr ln nht ca hm s bng
A.0
B.1
C.2
D. 3
3
2
Cõu 39: S giao im ca ng cong y=x -2x +2x+1 v ng thng y = 1-x bng
A.0
B.2
C.3
D.1
Cõu 40: S ng thng i qua im A(0;3) v tip xỳc vi thi hm s y=x4-2x2+3
bng
A.0
B.1

C.2
D.3
Cõu 41:Gi M ,N l giao im ca ng thng y =x+1 v ng cong y =

2x + 4
.Khi
x- 1

ú honh trung im I ca on thng MN bng
A. -

5
2

B.1

Cõu 42 Cho hm s y =

C.2

3x + 1
.Khng nh no sau õy ỳng?
2x - 1

TRANG 4

D.

5
2



GIO VIấN: BI PH T. T TON TRNG THPT NAM DUYấN H

3
2
3
B. th hm s cú tim cn ng l y =
2

A. th hm s cú tim cn ngang l y =

C. th hm s cú tim cn ng l x= 1
D. th hm s khụng cú tim cn
Cõu 43: th hm s no di õy ch cú ỳng mt khong li
A. y=x-1
B.y=(x-1)2
C. y=x3-3x+1
D. y=4
2
2x +x -1
Cõu 44: Cho hm s y = f(x)= ax3+bx2+cx+d ,a ạ 0 .Khng nh no sau õy sai ?
A. th hm s luụn ct trc honh
B.Hm s luụn cú cc tr
f (x) = Ơ
C. xlim
D. th hm s luụn cú tõm i xng.
đƠ
1
3


Cõu 45: Cho hm s y = x3 - 2x2 + 3x + 1.Tip tuyn ti im un ca th hm
s ,cú phng trỡnh l
A. y = - x +

11
3

B. y = - x -

1
3

C. y = x +

11
3

D. y = x +

1
3

Cõu 46: Cho hm s y = ln(1+x2) .Tip tuyn ca th hm s ti im cú honh
x=-1,cú h s gúc bng
A.ln2

B.-1

Cõu 47 Cho hm s y =

A.m= 8

C.

1
2

D. 0

2x - 3
. thi hm s tip xỳc vi ng thng y=2x+m khi
x- 1
B.m ạ 1
C. m = 2 2
D. " m ẻ R

Cõu 48 Cho hm s y=x3-3x2+1. th hm s ct ng thng y=m ti 3 im phõn
bit khi
A.-3B. - 3 Ê m Ê 1
C.m>1
D. m<-3
Cõu 49 Hm s y = xlnx ng bin trờn khong no sau õy :

1
A. ỗỗỗ ; +Ơ
ốe









ổ 1ử

B. ỗỗỗ0; ữ



C. ( 0;+Ơ

ố eứ

D. ỗỗỗ- ; +Ơ
ố e

2








x - 2mx + m
tng trờn tng khong xỏc nh ca nú khi :
x- 1

B. m Ê 1
C. m ạ 1
D. m - 1

Cõu 50 Hm s y =
A. m 1

Cõu 51 Giỏ tr ln nht ca hm s y =
A. 3

ổ1

)

B. 1

x2 - x + 1
l :
x2 + x + 1

C. 1 / 3

Cõu 52 Hm s y = x3 - mx + 1 cú 2 cc tr khi :
A. m > 0
B. m < 0
C. m = 0
TRANG 5

D. -1


D. m ạ 0


TRẮC NGHIỆM TOÁN 12

CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM

Câu 53 Đồ thi hàm số y = x3 - 3x + 1 có điểm cực tiểu là:
A. ( -1 ; -1 )
B. ( -1 ; 3 )
C. ( -1 ; 1 )

D. ( 1 ; 3 )

Câu 54 Đồ thi hàm số y = ax3 + bx2 - x + 3 có điểm uốn là I ( -2 ; 1) khi :
1
3
&b=4
2
1
3
a=
&b=4
2

A. a = -

3
&b=- 1
2


B. a = -

C. a =

Câu 55 Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số y =

1
3
&b=
4
2

D.

x2 - 3x + 2
là:
x2 - 2x + 3

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 56 Đồ thi hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên

y

A. y = x + 3 x + 1
3


Câu 57 Hàm số nào sau đây
B. y có
= x 3bảng
− 3 x +biến
1 thiên như hình bên :
C.+∞
y = − x − 3x + 1
−∞
2
2x −1
2x − 3
D.sau
y = −đây
x3 +có
3x 3
+ 1điểm cực trị
Câu 58 Đồ thi hàm số nào
1
A. y = :
B. y =

4
2x2 - 1
2x2
+ 4x2 + 1
A.y 'y = x4 - −
B. y = x4 + 2x2 - 1
C. y x=−
D. x − 2
+∞

x+3
2x O
+3
y = - x24 - 2x2 - 1
y
C. y =
D. 3 y =2
2
Câu 59 Trong−∞
các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thịx hàm
, tiếp
− 2số y = x - 3x +x2 −
2
tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng :
A. - 3
B. 3
C. - 4
D. 0
3

x

4

x
Câu 60 Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm uốn của đồ thi hàm số y = - x2 - 1 thì :
4
x1.x2 =

A. -


2
3

B.

2
3

C.

2
3

D. 0

Câu 61 Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y =

2x - 1
với trục Oy. Phương trình tiếp
x- 2

tuyến với đồ thị trên tại điểm M là :
3
1
x+
2
2
3
1

y = x2
2

A. y = -

3
2

B. y = x +

1
2

C. y = -

3
1
x2
2

D.

Câu 62 Tìm câu sai trong các mệnh đề sau về GTLN và GTNN của hàm số
y = x3 - 3x + 1 , x Î é
0;3ù
ê
ë ú
û

A. Min y = 1

B. Max y = 19
GTLN khi x = 3

C. Hàm số có GTLN và GTNN
TRANG 6

D. Hàm số đạt

x


GIÁO VIÊN: BÙI PHÚ TỤ. TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ

Câu 63 Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x3 - 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 0 < m < 4
B. 0 £ m < 4
C. 0 < m £ 4
D. m > 4
3
2
Câu 64 Hàm số y = x - 3x + mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
A. m = 0
B. m ¹ 0
C. m > 0
D. m < 0
1
3

Câu 65 Hàm số y = x3 + (m + 1)x2 - (m + 1)x + 1 đồng biến trên tập xác định của nó
khi :

A. m > 4
B. 2 < m £ 4
C. m < 2
D. m < 4
4
Câu 66 Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số y = - 2x + 4x2 + 2 khi :
A. 0 < m < 4
B. 0 < m < 4
C. 0 < m < 4
D. 0 < m < 4
4
2
Câu 67 Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y = x + 4x + 2 :
A. Đạt cực tiểu tại x = 0
B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại và không có cực tiểu
D. Không có cực trị.
Câu 68 Đồ thi hàm số y =
A. -1

B. 1

x2 - mx + m
nhận điểm I ( 1 ; 3) là tâm đối xứng khi m =
x- 1

C. 5

D. 3


Câu 69 Số điểm có toạ độ là các số nguyên trên đồ thi hàm số y =

2

x +x +2
x +2

là:

A. 4
B. 2
C. 6
D. 8
Câu 70 Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thi hàm số y = x3 - 3x + 1 là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 71 Đồ thi hàm số y = x3 - 3mx + m + 1 tiếp xúc với trục hoành khi :
A. m = 1
B. m = ±1
C. m = - 1
D. m ¹ 1
Câu 72 Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số y =

x2 - mx + m
bằng :
x- 1

A. 2 5

B. 5 2
C. 4 5
D. 5
3
2
Câu 73 Cho hàm số y = x - 3x + 2 ( C ). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (
C ) và có hệ số góc nhỏ nhất :
A. y = - 3x + 3
B. y = - 3x - 3
C. y = - 3x
D. y = 0
Câu 74 Hai đồ thi hàm số y = x4 - 2x2 + 1 và y = mx2 - 3 tiếp xúc nhau khi và chỉ
khi :
A. m = 2
B. m = - 2
C. m = ± 2
D. m = 0
- x2 + 2x - 5
Câu 75 Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y =
:
x- 1
A. yCD + yCT = 0
B. yCT = - 4
C. xCD = - 1
D.
xCD + xCT = 3

TRANG 7



TRẮC NGHIỆM TOÁN 12

CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM

Câu 76 Cho đồ thi hàm số y = x - 2x + 2x ( C ) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm
M ,N
trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2007 . Khi
đó x1 + x2 =
3

1
D.-1
3
x2 - 2mx + 2
Câu 77 Đồ thi hàm số y =
đạt cực đại tại x = 2 khi :
x- m

A.

4
3

B.

- 4
3

2


C.

A. Không tồn tại m

B. m = -1

Câu 78 Cho đồ thị hàm số y = - x + 2 A. 6

B. -2

C. m = 1
2
. Khi đó yCD + yCT =
x +1

C. -1 / 2

D. 3 + 2 2

Câu 79: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=
x0 = - 1 bằng:
A.-2

D. m ¹ ±1

B. 2

x4 x2
+ - 1tại điểm có hoành độ
4

2

C.0

D. Đáp số khác

Câu 80: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
thị hàm số với trục tung bằng:
A.-2
B. 2

x- 1
x +1

C.1

tại điểm giao điểm của đồ
D. -1

4

Câu 81 : Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y = x - 1 tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương
trình là:
A. y = -x - 3

B.y= -x + 2

C. y= x -1
1


Câu 82: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y =

2x

D. y = x + 2
1
2

tại điểm A( ; 1) có phương trình la:

A.2x – 2y = - 1
B. 2x – 2y = 1
C.2x +2 y = 3
D. 2x + 2y = -3
Câu 83 : Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm
số
y=

1
bằng:
x - 1
2

A.-1

B. 0

C.1

D. Đáp số khác


2

Câu 84: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y =
với trục tung phương trình là:
A. y = x - 1
B.y= x + 1

x - 3x + 1
tại giao điểm của đồ thị hàm số
2x - 1

C. y= x

Câu 85: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y =

3

D. y = -x

x
+ 3x2 - 2 có hệ số góc K= -9 ,có phương
3

trình là:
TRANG 8


GIÁO VIÊN: BÙI PHÚ TỤ. TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ


A. y+16 = -9(x + 3) B.y-16= -9(x – 3) C. y-16= -9(x +3) D. y = -9(x + 3)
Câu 86:Cho đồ thị ( C) của hàm số : y = xlnx. Tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M
vuông góc với đường thẳng y= A.2

B. 4

Câu 87: Cho hàm số : y =
x2 .Khi đó x1 . x2 =
A. 5
B. 8

x
+1.Hoành độ của M gần nhất với số nào dưới đây ?
3

C. 6

D.8

- 1 3
x + 4x2 - 5x - 17 . Phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm x1 ,
3

C. -5

D. -8

TRANG 9




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×