Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TRAC NGHIEM TOAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.42 KB, 6 trang )

Së gi¸o dơc & ®µo t¹o trµ vinh §Ị kiĨm on tap .
Trêng THPT ngun ®¸ng
Khèi : 12
Thêi gian : 45’.
Ngµy: 3 / 11 / 2007.
C©u 1 :
Cho hàm số y = x
4
-2x
2
+ 2. Tìm mệnh đề đúng
A.
Hàm số tăng trên ( 2; 5)
B.
Hàm số giảm trên (0; 2)
C.
Hàm số giảm trên (-2; 0)
D.
Hàm số tăng trên (-1; 1)
C©u 2 :
Giá trò nhỏ nhất của hàm số
4
y x 1
x 2
= − + −
+
trên [-1; 2] là:
A.
1
B.
-2


C.
-1
D.
2
C©u 3 :
Cho (C):
2
x x 4
y
x
− +
= . Kết luận
A.
(C) lõm trên
( )
;0−∞
U
( )
0;+∞
B.
(C) lồi trên
( )
;0−∞
U
( )
0;+∞
C.
(C) lồi trên
( )
;0−∞

, lõm trên
( )
0;+∞
D.
(C) có một điểm uốn
C©u 4 :
Giá trò lớn nhất và giá trò nhỏ nhất của hàm số y = - x
3
+ 3x
2
– 1 trên [1; 3] là:
A.
1 và 3
B.
-1 và 3
C.
1 và -3
D.
1 và -1
C©u 5 :
Hàm số
2
x x
y
x 1
− +
=
+
có bao nhiêu điểm cực trò?
A.

2
B.
1
C.
3
D.
0
C©u 6 :
Cho đồ thò (C): y = x
4
– 2x
2
+ 1. Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm cực đại là:
A.
x = 1
B.
x = 0
C.
y = 0
D.
y = 1
C©u 7 :
Giá trò lớn nhất của hàm số
2
y x 2x 3= − − +
là:
A.
4
B.
2

C.
1
D.
3
C©u 8 :
Đồ thò (C):
2
2
2x 1
y
x 3x 2

=
− +
có số tiệm cận là:
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
C©u 9 :
Giá trò lớn nhất của hàm số y = 1 + 8x – 2x
2
là :
A.
7
B.

9
C.
24
D.
-23
C©u 10 :
Tìm m dể phương trình : x
3
+ 3x
2
– 9x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt
A.
-5 < m < 27
B.
5 m 27
− ≤ ≤
C.
m 0≠
D.
-27 < m < 5
C©u 11 :
Phương trình các tiệm cận của đồ thò hàm số:
3
y 5x 1
2x 3
= + +

A.
y = 5x + 1 và y =
3

2
B.
5x + 1 và 2x – 3 = 0
C.
y = 5x + 1 và x =
3
2
D.
y = 2x – 3 và x =
3
2
C©u 12 :
Hàm số nào sau đây nghòch biến trên (1; 3) ?
A.
3 2
2
y x 4x 6x 9
3
= − + +
B.
2
1
y x 2x 3
2
= − +
C.
2x 5
y
x 1


=

D.
2
x x 1
y
x 1
+ −
=

C©u 13 :
Hàm số
2
x x 2
y
x 1
+ −
=
+
A.
Đạt cực trò tại x = -1
B.
Không có cực trò
C.
Có một cực đại và một cực tiểu
D.
Có hơn hai cực trò
C©u 14 :
Cho (C):
2

x 2x 4
y
x 2
− +
=

. Tìm mệnh đề sai:
Trang 1
A.
(C) có một tiệm cận xiên và mọt tiệm cận đứng
B.
Hàm số có cực đạt, cực tiểu
C.
I(2; 2) là tâm đối xứng của đồ thò
D.
Mọi tiếp tuyến của đồ thò(C) đều đi qua I(2; 2)
C©u 15 :
Cho bảng biến thiên:
Bảng biến thiên trên là của hàm số nào ?
A.
1
y x
x 1
= +
+
B.
2x 1
y
x 1
− +

=
+
C.
2
x x 2
y
x 1
+ −
=
+
D.
2
x x
y
x 1
− +
=
+
C©u 16 :
Cho (C): y = - x
3
+ 3x
2
– 2 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn của (C) là :
A.
y = –3x + 3
B.
y = –3x – 3
C.
y = 3x + 3

D.
y = 3x – 3
C©u 17 :
Hàm số
y x 2 x= + −
có tập xác đònh là:
A.
(
;2

−∞

B.
{ }
\ 2¡
C.
( )
;−∞ +∞
D.
( )
; 2−∞ −
C©u 18 :
Cho (C): y = (x + 1)
3
. Kết luận:
A.
(C) lõm trên
( )
; 1−∞ −
B.

(C) lồi trên
( )
1;− +∞
C.
(C) lồi trên
( )
; 1−∞ −
D.
(C) lõm trên
( )
;−∞ +∞
C©u 19 :
Đồ thò (C):
2
x 3x
y
x 1
+
=
+
có tiệm cận xiên là:
A.
y = x + 3
B.
y = x + 4
C.
y = x + 2
D.
y = x + 1
C©u 20 :

Đồ thò (C):
2x 1
y
x 3

=
+
qua điểm nào sau đây?
A.
( )
0;2
B.
( )
3;2−
C.
( )
3;0−
D.
1
;0
2
 
 ÷
 
C©u 21 :
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x
0
. Tìm mệnh đề đúng
A.
Hàm số đạt cực trò tại x

0
thì f’(x
0
) = 0
B.
f’(x
0
) = 0 thì hàm số đạt cực trò tại x
0
C.
Hàm số đạt cực trò tại x
o
thì f(x
0
) = 0
D.
Hàm số đạt cực trò tại x
0
thì f(x) đổi dấu khi qua x
0
C©u 22 :
Cho hàm số : y (1 – m)x
4
– mx
2
+2m – 1 . Tìm m để đồ thò hàm số có đúng 1 cực trò
A.
m < 0
B.
m > 1

C.
m < 0 hay m > 1
D.
m 0 hay m 1≤ ≥
C©u 23 :
Cho (C):
2x 1
y
2x 2

=
+
. Tìm mệnh đề đúng
A.
(C) có tiệm cận xiên
B.
(C) có một điểm uốn
C.
(C) là đường cong lồi
D.
(C) tăng trên các khoảng mà nó xác đònh
C©u 24 :
Khoảng nghòch biến của hàm số y = x
3
- 4x
2
+ 4x là :
A.
2
;2

3
 
 ÷
 
B.
2
;
3
 
−∞
 ÷
 
C.
( )
2;+∞
D.
( )
;2−∞
C©u 25 :
Hàm số
2
x 2mx m 2
y
x m
− + +
=

có cực đại và cực tiểu khi m thỏa
A.
- 2 < m < 1

B.
- 1 < m < 2
C.
1 m 2− ≤ ≤
D.
m < -1 ; m > 2
C©u 26 :
Hàm số
3
3
2
x 1
y
x 2x 2

=
+ +
có tập xác đònh là:
Trang 2
A.
¡
B.
( ) ( )
; 1 2;−∞ − ∪ +∞
C.
( ) { }
; \ 1−∞ +∞
D.
{ }
\ 1; 2− −¡

C©u 27 :
Hàm số y = - x
4
+ 2x
2
+ 3 có bao nhiêu điểm cực tiểu
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
C©u 28 :
Điểm cực đại của (C):
3 2
3 9
y x x
2 4
= − +
là:
A.
( )
0;0
B.
3
1;
4
 

 ÷
 
C.
15
1;
4
 

 ÷
 
D.
1 3
;
2 8
 
 ÷
 
C©u 29 :
Hàm số y = (m + 1)x
3
+ (m + 1)x
2
– 2x + 2 giảm trong
¡
khi m thỏa:
A.
7 m 1− ≤ ≤ −
B.
7 m 1− ≤ < −
C.

m 7;m 1≤ − ≥ −
D.
m 7;m 1< − > −
C©u 30 :
Đồ thò (C): y = x
3
+ 1 có tâm đối xứng là:
A.
(1; 2)
B.
(1; 0)
C.
(0; 1)
D.
(-1; 0)
***** Hết *****
Giáo viên soạn đề : Lữ Ngọc Hải
Trang 3
Môn HaiToan (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04
05
06
07

08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Trang 4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : HaiToan
§Ò sè : 1
01 28
02 29
03 30
04
05
06

07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×