Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
I. RÚT GỌN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Chuyên đề: LUYỆN THI VÀO LỚP 10
Rút gọn biểu thức: A =
Bài 1:
A
Bài 2:
A
Bài 3:
20 3 5 80 . 5 .
20 3 5 80 . 5 2 5 3 5 4 5 . 5 3 5. 5 15 .
Rút gọn biểu thức: A =
1
2
20 80
45
2
3
1
2
4.5 16.5
9.5 5 4 5 2 5 5.
2
3
Rút gọn biểu thức:
A = 20 - 45 + 3 18 + 72 .
A 20 - 45 + 3 18 + 72 5 . 4 - 9 . 5 + 3 9 . 2 + 36 . 2
2 5 - 3 5 + 9 2 + 6 2 15 2 - 5
Bài 4:
A
Bài 5:
Rút gọn biểu thức:
2 1
2
2 1
2
A
2 1
2 1
12 2 1 1
Rút gọn biểu thức:
A 3 5 20
A 3 5 20 3 5 2 5 5 5 .
Bài 6:
Rút gọn biểu thức:
A 45 20 5 .
A 45 20 5 32.5 22.5 5 3 5 2 5 5 4 5
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
Rút gọn biểu thức: A 2 5 3 45 500
Bài 7:
A 2 5 9 5 10 5 5
Rút gọn biểu thức:
Bài 8:
A 48 - 2 75 + 108
Tính: A 48 - 2 75 + 108 16 . 3 - 2 25 . 3 + 36 . 3
=4 3 - 10 3 + 6 3 = 0
Rút gọn biểu thức:
Bài 9:
A = 3 8 50
2 1
2
A = 3 8 50
6 2 5 2 2 1 = 2
Bài 10: Cho các biểu thức A =
57 5
5
11 11
1 11
2 1
2
2 1 1
, B 5:
5
5 55
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Chứng minh: A - B = 7.
a)
A
5 ( 5 7)
11( 11 1)
5
1 11
5 7 11.
5 ( 5 11)
5 11 .
5
A B 5 7 11 5 11 7
b) B 5.
Vậy
Bài 11:
Rút gọn biểu thức:
(đpcm)
A 4 7 4 7 .
A 4 7 4 7
2A 8 2 7 8 2 7
( 7 1)2 ( 7 1)2 7 1
7 1
2A 2 7 A 14
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
Rút gọn biểu thức: A ( 7 3 2)( 7 3 2) .
Bài 12:
A ( 7 3 2)( 7 3 2) [ 7 ( 3 2)][ 7 ( 3 2)]
A ( 7 )2 ( 3 2))2 7 (3 4 3 4) 4 3 .
Rút gọn biểu thức:
Bài 13:
A (1 5)2 (1 5)2 .
A 1 5 1 5 1 5 5 1 2 5 .
Rút gọn biểu thức:
Bài 14:
A (2 3) 26 15 3 (2 3) 26 15 3
A (2 3) 26 15 3 (2 3) 26 15 3
1
1
(2 3) 52 30 3
(2 3) 52 30 3
2
2
Rút gọn biểu thức:
Bài 15:
A ( 10 2) 3 5
A ( 10 2) 3 5 ( 5 1) 6 2 5
( 5 1) ( 5 1)2 ( 5 1)( 5 1) 4
P
Bài 17:
P
8 2 12
Rút gọn biểu thức: P
Bài 16:
2 42 3
2.
3 1
2
3 1
3 1
2
2
2
3 1
3 1
2
8
2
2 2
2 2 2 2 2
Rút gọn biểu thức:
1 3
3 1
P
1 3
2
3
3 1 3 3 3 1 3 1 . Vậy P 1
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
2
12 +3 2 3 3
3 2
2 3; N
2 1
3
3
M
Rút gọn biểu thức:
Bài 19:
A
2 1
2
2 1
1
1
3 1
).
2 3 2 3 3 3
2
2 3
3
2 5
3
Rút gọn biểu thức:
2 32 6 8 2
P
2 3 4
A
Rút gọn biểu thức:
Bài 21:
2
3
3
2 5 .
2 3 2 5 3 2 2 5 2
2 3 6 84
2 3 4
P
2 3
( 2 3 4)(1 2)
2 3 4
1 2
Rút gọn biểu thức: A 4 2 3 7 4 3
Bài 22:
A 42 3 74 3
2 3
2
3 1
2
3 1 2 3 3 1 2 3 3
Rút gọn biểu thức:
Bài 23:
P
P(
2 1
1
1
3 1 2 3 2 3
3 1
).
.
2
43
2 3 2 3 3 3
3( 3 1)
Bài 20:
12 +3
3 2 2
; N
3
2 1
Rút gọn biểu thức: M
Bài 18:
P(
www.TOANTUYENSINH.com
1
2
1
2
2
( 2
1
1).( 2
1
P
1)
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
2
2
2
1
2
( 2)
1
2
1)
2
2
1
2
1
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
Bài 24:
P
Rút gọn biểu thức:
(2 3) 2 3
2 3
Bài 25:
Bài 26:
2 3
(2 3) (2 3) 2
(2 3)(2 3)
(2 3)(2 3)
22 32
2 2 32
1
1
5
.
6 1
Trục căn thức ở mẩu của biểu thức: P
1
P
Rút gọn biểu thức:
52
9 4 5.
Rút gọn biểu thức:
P
1
1
3 7 3 7
.
Rút gọn biểu thức:
3 6 2 8
1 2
1 2
P=
3 1 2
2 1 2
3 6 2 8
32
1 2
1 2
1 2
1 2
Bài 29: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau: M
M
3 7 3 7
1
1
2 7
7
2
3 7 3 7
3 7 3 7
Bài 28:
P=
(2 3) 2 3
5 2
( 5 2) 2 5 2 5 2 4.
54
Bài 27:
P
P
5( 6 1) 5( 6 1)
5
5( 6 1)
6 1
6 1
5
6 1 ( 6 1)( 6 1)
P
P
www.TOANTUYENSINH.com
4
4 3
4 3
5
; N
2
3
3
5
1
3
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
5
5 1
5 1
4
3
5 5
5
5 1
5
.
5 1
; N
2
1
5 5
.
4
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
3
2
P
. 6
2
3
Rút gọn biểu thức:
Bài 30:
3
2
3
2
3
2
P
. 6
. 6
.6
.6 3 2 1
. 6
3
2
3
2
3
2
P
1
1
3 5
3 5
5 1 3 5 3 5
5 1 3 5
3 5
95
5 1
4
2( 5 +2) - 2( 5 - 2)
5 -2
5 +2
A
Bài 34:
5 1
2
2 5 +4 - 2 5 + 4
=
5
5 1
5 1
5 1
Rút gọn biểu thức:
A (1 5)
2
5 -2
A=
2
2
=
- 22
5 1
2
5 +2
8
= 8.
5-4
2
.
5 1
Bài 33. Trục căn thức ở mẫu số A
2
5 1
5 1
5 1
1
Rút gọn biểu thức:
Bài 32:
A=
1
1
3 5
5 1
Rút gọn biểu thức: P
Bài 31:
5 1
4
A = (1 5)
5 1 .
2
5 5
.
2 5
5(1 5)
(1 5) 1 5
(1 5)
2 .
2
2
2 5
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
II. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA BIẾN
Chuyên đề: LUYỆN THI VÀO LỚP 10
1
Rút gọn biểu thức: A =
Bài 01:
x4
x+2 x
.
x + 4 x 4
x
1
( với x >0, x 4 ).
1
1
x+2 x
A=
.
x
x4 x + 4 x 4
1
1
. x ( x + 2)
=
2
x 2
x
x 2 ( x 2)
1
1
x 2
x 2
=
x 2
x-4
4
x-4
a
. a b - b a
ab - b
b
a - ab
A =
b
a
A
. a b - b a
ab - b
a - ab
Rút gọn biểu thức:
Bài 02:
a
x 2
b
a b
b
. ab
a b
a
( với a>0, b>0,a b)
a- b
b. ab
a. ab
b - a. a > 0, b > 0, a b
a
b
Bài 03:
Rút gọn biểu thức:
3 x 6
x x-9
:
x 2 x 3
x-4
A =
3 x 6
A =
x-4
x x-9
:
x 2 x 3
với x 0, x 4, x 9 .
x
:
x 2
x 2
3( x 2)
x 2
x 3
x 3
x 3
3 x
1
1
, với x 0, x 4, x 9 .
.
x 2
x 2 x 3
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
4a
a
a 1
Bài 04: Cho biểu thức: P
.
2
a 1 a a a
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Với những giá trị nào của a thì P = 3.
với a >0 và a 1 .
4a
a a 1 4a 1 a 1 4 a 1
. 2 2
. 2
a
a
a
a
1
a
a
a
1
a) Với 0 a 1 thì ta có: P
4a 1
3 3a 2 4a 1 3a 2 4a 1 0
2
a
1
(thỏa mãn đk).
a = 1 (loại) hoặc a
3
b) Với 0 a 1 thì P = 3
2
x 2 - 2x + 1
, với
.
x-1
4x 2
Rút gọn biểu thức: A =
Bài 05:
2
x 2 - 2x + 1
2
A=
.
2
x-1
4x
x-1
x - 1
2
2 x
2
2
2 x-1
.
x-1 2x
- 2 x - 1
Vì 0 < x < 1 nên x - 1 x - 1 ; x x B =
Rút gọn biểu thức:
Bài 06:
A=
=
1
x
1 - a
a
1 - a
.
2
với a ≥ 0 và a ≠ 1.
2
= 1 +
Rút gọn biểu thức: A = 1 +
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
a + a
a- a
1
+
a + 1
1- a
a + a
a- a
1
+
với a ≥ 0,
a + 1
1
a
a ( a + 1)
a ( a - 1)
1
= (1
a + 1
a
1
A = 1 +
1- a 1+ a +a
1- a
+ a
1- a
1- a 1+ a
2
1
1
1+2 a +a .
= 1+ a .
= 1.
2
2
1+ a
1+ a
Bài 07:
2x x - 1
1 - a a
A
1- a
0
với a ≥ 0, a ≠ 1.
a≠1
+ a ) (1 - a ) = 1 - a
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
Rút gọn biểu thức:
Bài 08:
A
x x
x
x -1
x
x 1 x 2 2 x 1
x
x
x+ x
x x +1
x - 1 x +1
x-1
=
=
x x-1+1- x
x
x -1
x + 1 +1 - x
x +1
Rút gọn biểu thức: P=
x2 x
x2 x
x 1
x x 1 x x 1
2
x +1
x
với x 0.
+1
1
1
1
. 1
x
1- x 1+ x
với x 1 và x >0.
1
1
1
. 1
x
1 - x 1 + x
1 + x - 1 + x x - 1
1- x
x
=
2 x
.
1- x
Rút gọn biểu thức: P
Bài 12:
với x > 0.
x 2
x ( x 1)( x x 1)
x ( x 1)( x x 1)
x 1
x x 1
x x 1
- x - x - x + x + 1 = x - 2 x + 1 = ( x - 1)2
Bài 11:
P
x4
x ( x 1) ( x 2)( x 2)
x
x 2
x ( x 3 1)
x ( x 3 1)
+x
x x 1
x x 1
M=
=
x 2
=
x
Rút gọn biểu thức M =
Bài 10:
P=
x4
x x
x-1
A=
:
x
=x
A
1 x -1
1- x
Rút gọn biểu thức: A = x +
với x 0, x 1.
:
Bài 09:
=
www.TOANTUYENSINH.com
1
x x
2 x
1
x 1 x x
x -1
x
1
x x
=
-2
1+ x
2 x
1
x 1 x x
với x > 0; x 1 .
x x x x 2 x
x2 x
x 1
2
2 x 2 x 2 x 1
2 x ( x 1)
1
x( x 1) x 1 x 1 x
x( x 1)
x
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
với x > 0; x 1
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
Bài 13: Cho biểu thức :P=
x
3
6x 4
2
x 1 x 1 x 1
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
b) Rút gọn P.
1. Biểu thức P xác định
x 1 0
x 1 0
x 2 1 0
x 1
x 1
x
3
6x 4
x( x 1) 3( x 1) (6 x 4)
2. P=
x 1 x 1 ( x 1)( x 1)
( x 1)( x 1)
x 2 x 3x 3 6 x 4
x 2 2x 1
( x 1)( x 1)
( x 1)( x 1)
( x 1) 2
x 1
(voi x 1)
( x 1)( x 1) x 1
2a 2 4
1
1
Bài 14: Cho biểu thức: P =
3
1 a
1 a 1 a
a) Tìm điều kiện của a để P xác định
b) Rút gọn biểu thức P.
2a 2 4 1 a a 2 a 1 1 a a 2 a 1
2a 2 4
1
1
=
P
1 a3 1 a 1 a
1 a a 2 a 1
2a 2 4 a 2 a 1 a 2 a a a a a 1 a 2 a a a a
=
1 a a 2 a 1
=
2 2a
2
= 2
2
1 a a a 1 a a 1
Vậy với a 0 và a 1 thì P =
Bài 15:
A
5 a 3
a 2
2
a a 1
2
Rút gọn biểu thức: A
5 a 3
a 2
5 a 3
a2 2 a 8
a4
a 2
3 a 1
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
3 a 1 a2 2 a 8
a4
a 2
với a 0, a 4 .
a 2 a
a 2 a 2
a 2 3 a 1
2
2 a 8
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
5a 10 a 3 a 6 3a 6 a a 2 a 2 2 a 8
a 4
2
a 2
1
a 2
Rút gọn biểu thức: A (
Bài 16:
a
a( a
(
(
a
a 2
a 2
a 2 8a 16
a 2
a 2
a 4 4 a .
a4
A
a 2
a 2 8a 16
2)
2
a( a
2
a( a
2)
2)
).(
( a 1).( a
a 2
1
. a
a
).( a 1 1)
2
a 3 a 2
).(
1)
a 2 a
a 2
2)
với a>0,a 4.
1)
1
Bài 17: Cho biểu thức P =
(với x > 0, x 1)
:
x 1 x - 2 x 1
x- x
a) Rút gọn biểu thức P.
1
1
b) Tìm các giá trị của x để P >
x
1
2
.
1
x
1
1
a) P =
:
x 1 x - 2 x 1 x x 1
x- x
x
1 x
x
x 1
.
x 1
x
b) Với x > 0, x 1 thì
Vậy với x > 2 thì P >
2
x 1
x 1
2
x
x-1
x 1
x. x
x
x-1 1
2 x - 1 x x > 2 .
x
2
1
.
2
a
a
a 1 a - a
Bài 18: Cho biểu thức A =
a)
b)
.
x 1
x
a 1
:
a-1
với a > 0, a 1
Rút gọn biểu thức A
Tìm các giá trị của a để A < 0.
a
a
a
a 1
1
a) A =
:
. a 1 a 1
a 1 a ( a - 1) ( a - 1)( a 1) a 1 ( a - 1)
a > 0, a 1
b) A < 0
a 1
0 a < 1.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
a a - 1 a a + 1 a +2
:
a
a
a
+
a
a-2
Bài 19: Cho biểu thức: P =
với a > 0, a 1, a 2.
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên.
a) Điều kiện: a ≥ 0, a ≠ 1, a ≠ 2
Ta có: P =
a + a + 1 -
a a - 1
a -1
a - a + 1 : a + 2
a-2
a a + 1
a +1
2 (a - 2)
a+ a +1-a+ a -1 a+2
=
:
a+2
a-2
a
2a - 4 2a + 4 - 8
8
=
=2P=
a+2
a+2
a+2
=
b) Ta có:
P nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi 8 (a + 2)
a + 2 =
a + 2 =
a + 2 =
a + 2 =
1
a = - 1; a = - 3
a = 0 ; a = - 4
2
a = 2 ; a = - 6
4
8
a = 6 ; a = - 10
Bài 20: Cho biểu thức: P =
x +1
+
x -2
2 x
2+5 x
+
4-x
x +2
với x ≥ 0, x ≠ 4.
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P = 2.
a) Ta có : P =
P=
=
x +1
2 x
2+5 x
+
x-4
x -2
x +2
( x +1) ( x +2) + 2 x ( x - 2) - 2 - 5 x x + 3 x +2 + 2x - 4 x - 2 - 5 x
( x - 2) ( x + 2)
( x +2) ( x - 2)
3x - 6 x
3 x ( x 2)
3 x
=
=
( x + 2) ( x - 2)
( x + 2) ( x - 2)
x +2
b) P = 2 khi
3 x
= 2 3 x = 2 x +4
x +2
x = 4 x = 16
x
1 1
2
+
:
x - 1 x - x x 1 x - 1
Bài 21: Cho M =
với x 0, x 1 .
a) Rút gọn M.
b) Tìm x sao cho M > 0.
a)
x
M
x -1
1
:
x ( x - 1)
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
x -1
x -1
x +1
+
2
x -1
x +1
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
=
x-1
=
x
x +1
:
x -1
x -1
x-1
=
x +1
x
.
x -1
x +1
x -1
x-1
x +1
x
b) M > 0 x - 1 > 0 (vì x > 0 nên x > 0) x > 1. (thoả mãn)
x
2x - x
x -1 x - x
Bài 22: Cho biểu thức: K =
với x >0 và x 1
1) Rút gọn biểu thức K
2) Tìm giá trị của biểu thức K tại x = 4 + 2 3
1) K =
x
x (2 x - 1)
x - 1 x ( x - 1)
=
x-2 x +1
= x -1
x -1
2) Khi x = 4 + 2 3 , ta có: K =
42 3
-1=
3 +1
2
-1 = 3 +1-1 = 3
a
1 a a a a
với a > 0, a 1
Bài 23: Cho biểu thức: P =
2
2 a a 1
a 1
1) Rút gọn biểu thức P
2) Tìm a để P > - 2
1) P =
=
a 1 a a
.
2 a
a 1a
a 1 a 1
a 1 a a
a 1
a aa a a a aa a
4 a. a
2 a .
2 a (a 1)
2 a
Vậy P = - 2 a .
2) Ta có: P 2 - 2 a > - 2 a < 1 0 < a < 1
Kết hợp với điều kiện để P có nghĩa, ta có: 0 < a < 1
Vậy P > -2 a khi và chỉ khi 0 < a < 1
Bài 24: Cho biểu thức P =
với x > 0.
:
x 1 x + 2 x 1
x+ x
1
1
x
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tìm các giá trị của x để P >
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
1
2
.
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
1)
www.TOANTUYENSINH.com
1
x
1
1
P=
:
x 1 x + 2 x 1 x x 1
x+ x
x
1 x
x
x 1
.
x
x x 1 1 - x
.
1
x 1
.
x 1
x
2
x 1
2
x
x
x. x
1-x 1
2
2 1 - x x 3x > - 2 x < .
x
2
3
2
1
0x<
thì P > .
3
2
2) Với x > 0 thì
Vậy với
a
a a 1
:
a
1
a
+
a
a-1
Bài 25: Cho biểu thức A =
với a > 0, a 1.
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm các giá trị của a để A < 0.
a 1
1) A =
:
. a 1 a 1
a + 1
a ( a + 1) ( a - 1)( a 1) a 1
a 1
a
a
a > 0, a 1
2) A < 0
a 1
a
1
0 a < 1.
Bài 26: Cho biểu thức P =
1
a 3
3
1
a 3
a
1
với a > 0 và a 9.
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị của a để P >
a) P =
1
a 3
=
3
.1
a 3
a
1
2 a .( a 3)
( a 3)( a 3). a
2
b) Ta có:
Vậy P >
a 3
1
2
>
1
2
2
a 3
a
1
2
.
a 3 a 3
a 3
a 3
. Vậy P =
.
a 3
2
a 3
a
.
.
+ 3 < 4 a < 1 0 a 1. .
khi và chỉ khi 0 < a < 1.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
Bài 27:
www.TOANTUYENSINH.com
Rút gọn biểu thức: P =
9 a 25a 4a 3
a 2 2a
với a 0 .
Ta có 9 a 25a 4a3 9 a 5 a 2a a 2 a (a 2) và a 2 2a a(a 2)
2 a a 2
nên P =
a a 2
2
a
.
2 a
1
2 a
:
Bài 28: Cho biểu thức A= 1
a 1 a a a a 1 với a>0, a1
a
1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi a = 2011 - 2 2010 .
a 1 2 a 1
2 a
:
a (a 1) (a 1)
a 1 a 1
a) A =
1
( a 1) 2
2 a
( a 1) 2
.
:
:
a
1
a
1
(a
1)(
a
1)
(
a
1)(a
1)
=
( a 1)2
a 1
=
( a 1) 2 (a 1)( a 1)
.
a 1.
a 1
( a 1) 2
b) a = 2011 - 2 2010 ( 2010 1) 2 a 2010 1
Vậy A = 2010 .
Bài 29: Cho biểu thức: Q =
x
1
2 2 x
2
x 1
x 1
x 1
.
x 1
1) Tìm tất cả các giá trị của x để Q có nghĩa. Rút gọn Q.
2) Tìm tất cả các giá trị của x để Q = - 3 x - 3.
ĐKXĐ: x > 0; x 1.
1) Q =
( x 1) 2 ( x 1) 2 ( x 1) 2 ( x 1) 2 .4 x x 1
.
.
4x
x 1
4 x.( x 1)
x
2) Q = - 3 x 3 => 4x + 3 x - 1 = 0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
x 1 (loai)
1
x
x1
16
4
(thỏa mãn)
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
Bài 30: Cho biểu thức: P =
2 a
a 1 3 7 a
9a
a 3
a 3
với a > 0, a 9.
a) Rút gọn.
b) Tìm a để P < 1.
a) P =
2 a
a 1
7 a 3
a 3
a 3 ( a 3)( a 3)
=
2 a ( a 3) ( a 1)( a 3) 7 a 3 2a 6 a a 4 a 3 7 a 3
( a 3)( a 3)
( a 3)( a 3)
=
3a 9 a
3 a ( a 3)
3 a
( a 3)( a 3) ( a 3)( a 3)
a 3
Vậy P =
3 a
.
a 3
b) P < 1
3 a
3
9
1 3 a a 3 a 0 a .
2
4
a 3
Bài 31: Cho biểu thức: P =
x2 x
2x x
1
x x 1
x
với x > 0.
a) Rút gọi biểu thức P.
b) Tìm x để P = 0.
a) Ta có x2 + x x ( x 3 1) x ( x 1)(x x 1)
nên P =
x ( x 1)( x x 1)
x (2 x 1)
1
x x 1
x
= x ( x 1) 1 2 x 1 x x . Vậy P = x x .
b) P = 0 x - x = 0 x ( x - 1) = 0 x = 0 (loại) ; x = 1 (t/m)
Vậy x = 1 thì P = 0
Bài 32:
1) Cho biểu thức A
2) Rút gọn biểu thức
x 4
. Tính giá trị của A khi x = 36
x 2
x
4 x 16
(với x 0; x 16 )
B
:
x
4
x
4
x
2
3) Với các của biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị của x
nguyên để giá trị của biểu thức B(A – 1) là số nguyên.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
36 4 10 5
36 2 8 4
1) Với x = 36, ta có : A =
2) Với x , x 16 ta có :
x( x 4) 4( x 4) x 2
x 16 x 16
x 16
B =
3) Ta có: B( A 1)
=
(x 16)( x 2)
x 2
(x 16)(x 16) x 16
x 2 x 4
x 2
2
2
.
.
1
.
x 16 x 2 x 16 x 2 x 16
Để B( A 1) nguyên, x nguyên thì x 16 là ước của 2, mà Ư(2) = 1; 2
Ta có bảng giá trị tương ứng:
x 16 1
2
1
2
x
17
15
18
14
Kết hợp ĐK x 0, x 16 , để B( A 1) nguyên thì x 14; 15; 17; 18
a
a
a
a
:
b
a
a
b
a
b
a
b
2
ab
Bài 33: Cho biểu thức: A =
với a và b là các số dương khác nhau.
a) Rút gọn biểu thức A –
a b 2 ab
.
ba
b) Tính giá trị của A khi a = 7 4 3 và b = 7 4 3 .
Ta có :
a
a
a
a
A
:
a b b a a b a b 2 ab
a
a
a
A
:
a b ( b a )( b a ) a b
a( b a) a
a( a b) a
A
:
2
( b a )( b a )
a b
A
ab
( b a )( b a )
.
2
a b
a
a b
ab
2
a b
b a
a) Ta có :
a b 2 ab
a b ( a b )2 ( a b )2 ( a b )2
0
ba
ba
ba
b a
a b 2 ab
Vậy A
=0
ba
A
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
b) Ta có :
a 74 3 44 3 3 2 3
a 2 3
b 74 3 44 3 3 2 3
2
2
b 2 3
Thay a 2 3; b 2 3 vào biểu thức A
A
a b
b a
ta được :
2 3 2 3
4
2 3
3
2 3 2 3 2 3
2 3
Vậy với a = 7 - 4 3 ; b = 7 + 4 3 thì A =
.
3
a 1
1
a 1
4 a
a 1
a 1
2a a
2
P
a 1
Bài 34: Cho biểu thức : P
1. Chứng minh rằng :
, (Với a > 0 , a 1)
2. Tìm giá trị của a để P a.
1. Chứng minh rằng : P
2
a 1
a 1
1
a 1
P
4 a
a 1
a 1
2a a
P
P
P
2
a 1
2
a 1 4 a
a 1
a 1
a 1
a 2 a 1 a 2 a 1 4a a 4 a
a 1
4a a
1
2
.
a 1 2a a a 1
.
a 1
a 1
.
1
2a a
1
2a a
(ĐPCM)
2. Tìm giá trị của a để P = a. P = a
2
a a2 a 2 0 .
a 1
Ta có 1 1 2 0 , nên phương
trình có 2 nghiệm
a1 1 0 (không thoả mãn điều kiện) - Loại
a2
c 2
2 (Thoả
a 1
mãn điều kiện)
Vậy a = 2 thì P = a
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
1 a 1
1
Bài 35: Cho biểu thức: K 2
(với a 0, a 1 )
: 2
a a a
a 1
1. Rút gọn biểu thức K.
2. Tìm a để K 2012 .
1
1 a 1
(với a 0, a 1 )
: 2
a a a
a 1
a a 1 a 1
1
1 a 1
K 2
:
2
:
2
a a a
a 1
a ( a 1) a(a 1)
1. Cho biểu thức: K 2
1
1
1
2
:
2
: a( a 1) 2 a
a ( a 1) a( a 1)
a ( a 1)
2. K 2012 2 a = 2012 a = 503 (TMĐK)
1
1
Bài 36: Cho biểu thức A =
.
x 2
x 2
x 2
x
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn A.
1
2
b) Tìm tất cả giá trị của x để A .
7
3
c) Tìm tất cả giá trị của x để B A đạt giá trị nguyên..
a. Với x > 0 và x 4, ta có:
1
1
A=
.
x 2
x 2
2
x 2
b. A =
c. B =
x 2
7
3
.
2
x 2
=
x 2
x
2
x 2
>
14
3( x 2)
=
x 2 x 2
x 2
.
( x 2)( x 2)
x
1
2
= ... =
2
x 2
... x > 4.
là một số nguyên ...
x 2
là ước của 14 hay
= 1, x 2 = 7, x 2 = 14.
(Giải các pt trên và tìm x)
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
x 2
Bài 37: Cho biểu thức Q
x 2 x 1
x 2
x x
x 1
, với x 0, x 1
a. Rút gọn biểu thức Q
b. Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên.
a.
x 2
x 2
Q
x x
x 2 x 1 x 1
x 2
x 1
2
x
x 1
x 2
x 1
x 1
x 2
x 11
1
1
x 2
x 1 1
1
x
x 1
x
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
2x
1
x 1 x 1
2 x
1
. x
. x
x
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
2x
Vậy Q
x 1
b. Q nhận giá trị nguyên
2x
2x 2 2
2
2
x 1
x 1
x 1
2
khi 2 chia hết cho x 1
Q khi
x 1
x 0
x 2
x 1 1
đối chiếu điều kiện
x 1
x
1
2
x 3
Q
Bài 38 : Cho biểu thức: A =
x 2
thì
x 3
2
3
50 x
8x
5
4
1/ Rút gọn biểu thức A
2/ Tính giá trị của x khi A = 1
1/ ĐKXĐ: x 0
2
3
50 x
8x
5
4
2
3
25.2 x
4.2 x
=
5
4
3
2x
= 2 2x
2
1
2x
=
2
1
2x
Vậy với x 0 thi A =
2
A=
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
2/ Khi A = 1
www.TOANTUYENSINH.com
1
2
2x = 1
2x = 2
2x = 4 x = 2 (Thỏa điều kiện xác định)
Vậy khi A = 1 giá trị của x = 2
Bài 39: Cho biể u thức: B
a.
b.
2(x 4)
x3 x 4
x
x 1
8
với x ≥ 0, x ≠ 16.
x4
Rút go ̣n B.
Tim
̀ x để giá trị của B là mô ̣t số nguyên.
b. Dễ thấy B ≥ 0 (vì x 0) .
La ̣i có: B 3
3
3 (vì
x 1
3
0 x 0, x 16) .
x 1
Suy ra: 0 ≤ B < 3 B {0; 1; 2} (vì B Z).
- Với B = 0 x = 0;
3 x
1
1 3 x x 1 x .
4
x 1
3 x
- Với B = 2
2 3 x 2( x 1) x 4.
x 1
1
Vâ ̣y để B Z thì x {0; ; 4}.
4
- Với B = 1
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
III. CÁC BÀI TOÁN VỀ TAM THỨC BẬC HAI
Chuyên đề: LUYỆN THI VÀO LỚP 10
Bài 1: Cho phương trình ẩn x: x2 – 2mx - 1 = 0 (1)
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2.
b) Tìm các giá trị của m để: x12 + x22 – x1x2 = 7.
a) Ta có ∆’ = m2 + 1 > 0, m R. Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm
phân biệt.
b) Theo định lí Vi-ét thì: x1 + x2 = 2m và x1.x2 = - 1.
Ta có: x12 + x22 – x1x2 = 7 (x1 + x2)2 – 3x1.x2 = 7
4m2 + 3 = 7 m2 = 1 m = ± 1.
Bài 2: Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình trên khi m = 6.
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 x 2 3 .
a) Với m = 6, ta có phương trình: x2 – 5x + 6 = 0
∆ = 25 – 4.6 = 1 . Suy ra phương trình có hai nghiệm: x1 = 3; x2 = 2.
b) Ta có: ∆ = 25 – 4.m
Để phương trình đã cho có nghiệm thì ∆ 0 m
25
4
(*)
Theo hệ thức Vi-ét, ta có x1 + x2 = 5 (1); x1x2 = m (2).
Mặt khác theo bài ra thì x1 x 2 3 (3).
Từ (1) và (3) suy ra x1 = 4; x2 = 1 hoặc x1 = 1; x2 = 4 (4)
Từ (2) và (4) suy ra: m = 4. Thử lại thì thoả mãn.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
Bài 3: Cho phương trình ẩn x: x2 – 2mx + 4 = 0 (1)
a) Giải phương trình đã cho khi m = 3.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
( x1 + 1 )2 + ( x2 + 1 )2 = 2.
a) Với m = 3 ta có phương trình: x2 – 6x + 4 = 0.
Giải ra ta được hai nghiệm: x1 = 3 5; x 2 3 5 .
b) Ta có: ∆/ = m2 – 4
m 2
(*).
m -2
Phương trình (1) có nghiệm / 0
Theo hệ thức Vi-ét ta có: x1 + x2 = 2m và x1x2 = 4.
Suy ra: ( x1 + 1 )2 + ( x2 + 1 )2 = 2
x12 + 2x1 + x22 + 2x2 = 0
(x1 + x2)2 – 2x1x2 + 2(x1 + x2) = 0
4m2 – 8 + 4m = 0
m 1
.
m2 + m – 2 = 0 1
m2 2
Đối chiếu với điều kiện (*) ta thấy chỉ có nghiệm m2 = - 2 thỏa mãn.
Vậy m = - 2 là giá trị cần tìm.
Bài 4: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 – x – 3 = 0.
Tính giá trị biểu thức: P = x12 + x22.
Phương trình x2 – x – 3 = 0 có các hệ số a, c trái dấu nên có hai nghiệm phân biệt
x 1; x2.
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: x1 + x2 = 1 và x1x2 = - 3.
Do đó: P = x12 + x22 = (x1 + x2)2 – 2x1x2 = 1 + 6 = 7.
Bài 5: Cho phương trình ẩn x: x2 – x + 1 + m = 0 (1)
a) Giải phương trình đã cho với m = 0.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
x1x2.( x1x2 – 2 ) = 3( x1 + x2 ).
a) Với m = 0 ta có phương trình x2 – x + 1 = 0
Vì ∆ = - 3 < 0 nên phương trình trên vô nghiệm.
b) Ta có: ∆ = 1 – 4(1 + m) = -3 – 4m.
Để phương trình có nghiệm thì ∆ 0 - 3 – 4m 0 4m 3 m
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
-3
4
(1).
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
Theo hệ thức Vi-ét ta có: x1 + x2 = 1 và x1.x2 = 1 + m
Thay vào đẳng thức: x1x2.( x1x2 – 2 ) = 3( x1 + x2 ), ta được:
(1 + m)(1 + m – 2) = 3 m2 = 4 m = ± 2.
Đối chiếu với điều kiện (1) suy ra chỉ có m = -2 thỏa mãn.
Bài 6: Cho phương trình x2 - 6x + m = 0.
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x 1, x2 thoả mãn điều kiện
x1 - x2 = 4.
a) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi: m < 0.
b) Phương trình có 2 nghiệm x1, x2 ∆’ = 9 - m ≥ 0 m ≤ 9
x + x = 6
Theo hệ thứcViét ta có 1 2
x1 . x 2 = m
(1)
(2)
Theo yêu cầu của bài ra x1 - x2 = 4
(3)
Từ (1) và (3) x1 = 5, thay vào (1) x2 = 1
Suy ra m = x1.x2 = 5 (thoả mãn)
Vậy m = 5 là giá trị cần tìm.
Bài 7:
1) Cho hàm số y = ax2, biết đồ thị hàm số đi qua điểm A (- 2 ; -12). Tìm a.
2) Cho phương trình: x2 + 2 (m + 1)x + m2 = 0. (1)
a. Giải phương trình với m = 5
b. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có
một nghiệm bằng - 2.
1) Đồ thị hàm số đi qua điểm M (- 2; -12) nên ta có:
- 12 = a . (- 2)2 4a = -12
a = - 3. Khi đó hàm số là y = - 3x2.
2) a) Với m = 5 ta có phương trình: x2 + 12x + 25 =0.
∆’ = 62 -25 = 36 - 25 = 11
x1 = - 6 - 11 ; x2 = - 6 + 11
b) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi:
∆’ > 0 (m + 1)2 - m2 > 0 2m + 1 > 0 m >
-1
2
(*)
Phương trình có nghiệm x = - 2 4 - 4 (m + 1) + m2 = 0
m = 0
(thoả mãn điều kiện (*))
m2 - 4m = 0
m = 4
Vậy m = 0 hoặc m = 4 là các giá trị cần tìm.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Luyện thi vào lớp 10
www.TOANTUYENSINH.com
Bài 8: Cho phương trình bậc 2: (m - 1)x2 - 2mx + m + 1 = 0.
a) Tìm m, biết phương trình có nghiệm x = 0.
b) Xác định giá trị của m để phương trình có tích 2 nghiệm bằng 5, từ đó hãy
tính tổng 2 nghiệm của phương trình.
a) Phương trình có nghiệm x = 0 nên: m + 1 = 0 m 1 .
b) Phương trình có 2 nghiệm khi:
∆’ = m2 - (m - 1) (m + 1) ≥ 0 m2 - m2 + 1 ≥ 0, đúng m.
Ta có x1.x2 = 5
Với m =
3
2
m+1
m-1
= 5 m + 1 = 5m - 5 4m = 6 m =
ta có phương trình :
Khi đó x1 + x2 =
1 2
x
2
- 3x +
5
=0
2
3
.
2
x2 - 6x + 5 = 0
-b
=6
a
Bài 9: Cho phương trình: x2 - 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = -3
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức x12 + x 22 = 10.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.
x = 0
1) Với m = - 3 ta có phương trình: x2 + 8x = 0 x (x + 8) = 0
x = - 8
2) Phương trình (1) có 2 nghiệm khi:
∆’ 0 (m - 1)2 + (m + 3) ≥ 0 m2 - 2m + 1 + m + 3 ≥ 0
1
15
m2 - m + 4 > 0 (m ) 2 0 đúng m
2
4
Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt m
x + x = 2(m - 1)
(1)
Theo hệ thức Vi ét ta có: 1 2
(2)
x1 - x 2 = - m - 3
Ta có x12 + x 22 = 10 (x1 + x2)2 - 2x1x2 = 10 4 (m - 1)2 + 2 (m + 3) = 10
4m - 6m + 10 =
2
m = 0
10 2m (2m - 3) = 0
m = 3
2
3) Từ (2) ta có m = -x1x2 - 3 thế vào (1) ta có:
x1 + x2 = 2 (- x1x2 - 3 - 1) = - 2x1x2 - 8
x1 + x2 + 2x1x2 + 8 = 0
Đây là hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc m.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ