Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

FULL TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I hàm số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.79 KB, 15 trang )

1) Giớithiệu ∶

Đâylàkhóahọconlinefreeyoutubedànhchocácemhọc sinh khối 10,11, 12, . . thiTHPTGQ
KhóahọcđượcquaypháttạiYOUTUBE: CLBGIASƯTHỦKHOAEFC
2 Lịchphátsóngcácbàigiảng:
à ả

3 ê

à



ầ à á


à



Ậ bắt đầu từ 3/7/2016

Cách 1: Đăng kí và theo dõi kênh Youtube: CÂU LẠC BỘ GIA SƯ THỦ KHOA EFC

Cách 2: Theo dõi trên Facebook: Tùng NT ( Email: )
Cách 3: Theo dõi trên Fage: CaulacbogiasuthukhoaEFC


Địa Chỉ: Nhà 18, ngõ 200/15, đường Lâm Hạ, Bồ Đề, LB, HN
ĐT: 01694987807 ( Thầy Tùng)
ĐT: 0942921229 ( Thầy Duy )




YOUTUBE: CLBGIASƯTHỦKHOAEFC"DẠYHỌCBẰNGTÂM"

PHẦN1:
PHẦN2:

PHẦN3:

Tínhbiênthiên + Cựctrị
Tươnggiaohàmsố

GTLN − GTNN

- Lịch phát sóng các Video vào cuối tuần các ngày thứ 6, 7, CN


YOUTUBE: CLBGIASƯTHỦKHOAEFC"DẠYHỌCBẰNGTÂM"
Câu 1: Cho hàm số
A. (1;3)

=

Phần 1: Tập xác định hàm số

=

B. [ -1;3)

.Tập xác định của hàm số là

C. R\[-3;3]

D. (-1;3)

Câu2: Chohàmsốy = ln x − x + 1 . Tậpxácđịnhcủahàmsốlà
A. R
B. [ 0;+ ∞)
C. [1;+ ∞]

D. (-∞; 0)

A. 1; 3 ∪ 2; 4

D. ∅

Câu3: Chohàmsốy = −

+ 4 − 3+



B. [- ∞; 2] ∪ [3; + ∞)

+ 6 − 8.Tập xác định của hàm số là
C. [2;3]

Câu4: Chohàmsốy =
A. < 0 ặ > 3



− 3 . Đểhàm số có tập xác định là R thì các giá trị của m là
B. 0 < m < 3
C. m < -3 hoặc m > 0
D. − 3 ≤ m ≤ 0

A.

B. R \ 1

Câu5: Chohàmsốy =



. ậ á đị

ủ à ố à

C. 1

D. \ 0


YOUTUBE: CLBGIASƯTHỦKHOAEFC"DẠYHỌCBẰNGTÂM"
Câu6: Chohàmsốy =
A.

+ 1. ậ á đị
B. (0;+ ∞)

A. (1; 3)


B. (1; 3 ]

A. ∀

B. m < - 5

Câu7: Chohàmsốy =

Câu8: Chohàmsốy =

− ln

ủ à ố à
C. ; + ∞

− 1 . ậ á đị



ủ à ố à

D. (− 1; + ∞)

C. − ∞; 3

D. (1; + ∞)

C.


D.

. ớ á ị à ủ ìhàm số các tập xác định là R
≥ −5

> 5

Câu9: Chohàmsốy = 3 ( + 3) − .Tập xác định của hàm số là
A. . (0; - 3]
B. [-3 ;0]
C ( -3 ; 0 )

D. [ -3; 0 )

A. R \ 0

D. R \ − 1; 1

Câu10: Chohàmsốy =

.Tập xác định của hàm số là
B. ( 0;+ ∞)

C .(- ∞; 0)


YOUTUBE: CLBGIASƯTHỦKHOAEFC"DẠYHỌCBẰNGTÂM"

Phần 2: Tính biến thiên của hàm số


Câu 11: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
A. =
− 1 − 3 + 2
B. =

C.

A.

C. 2: + ∞

Câu 12: Hàm số

=

2+

Câu 13: Hàm số
A. 0; 2

=

2 −

;2



nghịch biến trên khoảng




B. − 1;

đồng biến biến trên khoảng
B. − ∞; 0 à(2: + ∞) C. − ∞; 1

Câu 14: Với giá trị nào của m thì hàm số
A.

> 0

Câu 15: Hàm số
A. 0; 2

=

− 3

=

B.

=

< 0



D. (-1 ; 2)

D. (1 ; + ∞)

− 2 + 4 luôn đồng biến trên R

C. ớ ọ

+ 2017 nghịch biến trên khoảng
B. (− 2; 0)

D. y = tan x

C. 0; 3

D. Không có m

D. (2; + ∞)


YOUTUBE: CLBGIASƯTHỦKHOAEFC"DẠYHỌCBẰNGTÂM"

Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số
A.

> 0

A.

≤ −2

Câu 17: Cho hàm số


B.

=

B.

≥ −2

=



< 0

− 2 + 4 luôn đồng biến trên R

C. ớ ọ

D. Không có m

với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
C. 1 <

Câu 18: Hàm số
A. (0; + ∞)

=
đồng biến trên khoảng
B. ( : + ∞)

C. 0;

A.

< 1

B.

> 2

A.

=

B.

=

Câu 19: Với giá trị nào của m thì hàm số:

=

< 3

D. m < 1 hoặc m > 3
D. (0; )

nghịch biến trên − 1; + ∞

C. m < 1 hoặc m > 2


D. 1 ≤

C.

D.

Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên − ∞; 1 à(1; + ∞)
=

=

< 2


YOUTUBE: CLBGIASƯTHỦKHOAEFC"DẠYHỌCBẰNGTÂM"

Phần 3: Cực trị hàm số

Câu 21: Cho hàm số

=

− 2

Câu 22: Cho hàm số

= −

+ 2


A. (1; 3)

A. (− 1; 1)

Câu 23: Hàm số
A. 1

=



+

+ 3 = 2. Tọa độ điểm cực tiểu của hàm số là

B. (3; 1)

C. 3;

D. Đáp án khác

B. (1; 1)

C. 0; 0

D. A và B

. Tọa độ điểm cực đại của hàm số


− 2 có bao nhiêu cực trị
B. 2
C. 3

Câu 24: Cho hàm số

=

− 2 . Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (

Câu 25: Cho hàm số

=



Câu 26 : Cho hàm số

=



A.
A.

A. 1

= 2

= 1


Đ

B.

=

B.

=

+



Đ

C.

=

D. 4

Đ )và giá trị cực

Đ

D.

tiểu (


= −

Đ)

Đ

+ 5. Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực trị tại x = 1
C.

=

D.

=

+ 4. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương
B.2



C. 3

D. 4


YOUTUBE: CLBGIASƯTHỦKHOAEFC"DẠYHỌCBẰNGTÂM"

Câu 27 : Với giá trị nào của m thì hàm số


=



Câu 28 : Với giá trị nào của m thì hàm số

=

− 2

A. 0
A.

B.1

< 1

Câu 29 : Hàm số
A. 0

=

B.

+



B.1


Câu 31 : Tìm m để đồ thị hàm số
≥ 0

+

B.

=

> 0

Câu 32 : Tìm m để đồ thị hàm số =
tích băn 32
A.
≥ 0
B. > 0



− 2



C. − 1

− 2

+ 1 đạt cực tiểu tại x = 0

− 12 có cực đại


C.

có bao nhiêu điểm cực trị

Câu 30 : Tìm m để đồ thị hàm số =
+
− 9
A.
> 3
B. ∈ − 3; 0 ∪ 3; + ∞
A.

+



>

C. 2

D. 2
D.
D. 3

có 2 cực tiểu
C. m > 0

D.


C.

≤ 0

D. Đá á

á

C.

≤ 0

D. Đá á

á

+ có 1 cực tiểu mà không có cực đại
+

+

<

≤ 3

có 3 cực trị lập thành một tam giác có diện


YOUTUBE: CLBGIASƯTHỦKHOAEFC"DẠYHỌCBẰNGTÂM"
Câu 33: Cho hàm số

A. 1

Câu 34: Cho hàm số
A. 1

=

=

− 2

Phần 4: Tương giao hàm số

− 4

− 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục ox là
B. 2
C. 3
D. 4

+ − 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng
B. 2
C. 3
D. 0

Câu 35: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng
điểm I của đoạn MN bằng
A. −
B. 2
Câu 36: Cho hàm số

A. 0 à1

Câu 37: Cho hàm số
A. 0 <
< 1

= 3

= −

+

+ 2

Câu 38: Tìm m để phương trình
A. 0 <
< 20

+

=

+ 1và đường cong
C. 1

=

=

− 3 là


. Khi đó hoành độ trung
D.

+ 1. Để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành thì giá trị của m bằng

B. − 9 à3

C. 1 à4

D. − 5 à − 1

+ . Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ít nhất 3 điểm thì giá trị của m là
B. − 1 <
< 0
C. − 1 ≤
< 0
D. − 1 <
≤ 0

=
− 6
B. − 3 <

+
= 0 có 3 nghiệm phân biệt
< 32
C. 0 ≤
< 32


D. − 4 <

≤ 0


YOUTUBE: CLBGIASƯTHỦKHOAEFC"DẠYHỌCBẰNGTÂM"

Câu 39: Tìm m để đồ thị hàm số

=

Câu 40: Tìm m để đồ thị hàm số

=

A.

> 0

A.

> 1+

2

cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm phân biệt

B.

≤ 1


B.

≤ −1

B.

≤ −1



+ 1



C.

>

D. ớ ọ

C.

>

D. Đá á

C.

>


D. Đá á

+ 2 = 0 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

Câu 41: Gọi d là đường thẳng đi qua A ( -2;2) có hệ số góc là m. Tìm m để d giao với đồ thị ( C)
điểm phân biệt
A. m < - 2

Câu 42: Tìm m để đồ thị hàm số
A. ớ ọ
Câu 43: Tìm m để đồ thị hàm số
điểm phân biệt
A. m = 3

Câu 43: Đồ thị hàm số
A. 0

=

− 6
B. 1

=

B.
=

B.


− 3

+ 2

+ 2

+

+ 1 có 2 cực trị trái dấu

≤ −3
C. − 2 ≤
< 4
− 3 + 1 cắt đường thẳng d: = 2
≤ −1

C.

>

− 1

+ 9 − 1cắt đường thẳng y = 3 tại mấy điểm
C. 2
D. 3

=

á


á

tại hai

D. Đá á á
− 4 − 1 tại đúng 2
D. Đá á

á


YOUTUBE: CLBGIASƯTHỦKHOAEFC"DẠYHỌCBẰNGTÂM"

Phần 5: GTLN – GTNN

Câu 44: Hàm số = + ó giá trị nhỏ nhất trên 0; + ∞ ằ
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 45: Giá trị lớn nhất của hàm số = 1 +
bằng
A. 0
B. 1
C. 5

Câu 46: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 0
B. 2

Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

A. 4 −

2

B.

Câu 48: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 4

B. 1

=

− 3

=

2

2

= 1+

A. −

2; 4 −

5

B. 1

=
− ln 1 − 2
B. 4 −

D. 2

+ 4 trên đoạn − 3; 1 ằ
C. 4

2 + 4


C. 4 +

2

bằng

D. − 50
D. Đá á

á

á

C.
D. Đá á
ê − 2; 0 . GTLN và GTNN của hàm số lần lượt là

á


5; −

2

C.

ê đoạn 0;



D. 2

D. Đá á

Câu 49: Gọi M là GTLN và m là GTNN của hàm số
A.
Câu 50: Cho hàm số



= 2



C. 4 −

5; 0

trên 0;


. Giá trị của M – m là
D. Đá á

á


Nguồn: Sưu tầm và biên soạn


YOUTUBE: CLBGIASƯTHỦKHOAEFC"DẠYHỌCBẰNGTÂM"

XEM ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ 1
- Fb: Nguyen Thanh Tùng ( Tùng NT) ngày 24/9/2016


YOUTUBE: CLBGIASƯTHỦKHOAEFC"DẠYHỌCBẰNGTÂM"



×