Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ PHÁP LÍ QUẢN LÍ DẢI VEN BỜ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.06 KB, 15 trang )

dù ¸n khu b¶o tån biÓn hßn mun
Kho¸ tËp huÊn QuèC GIA vÒ qu¶n lý khu B¶o tån biÓn

Mét sè vÊn ®Ò ph¸p lý vÒ
qu¶n lý d¶i ven bê


Dự án Khu bảo tồn biển Hòn Mun
Khóa tập huấn Quốc gia về Quản lý Khu bảo tồn biển
I.

T ng quan v bi n Vi t Nam v chớnh sỏch c a
kinh t bi n, qu n lý v s d ng h p lý d i ven b

ng v Nh n

c v phỏt tri n

Vi t Nam l m t trong nh ng qu c gia l n
ụng Nam ỏ v i di n tớch t ai x p x
2
330.363 km v di n tớch vựng bi n g p 3 l n di n tớch t li n, Vi t Nam cú 29/61 t nh v
thnh ph ven bi n, 125 huy n ven bi n, chi m 17% di n tớch c n c. B bi n di 3260 km
kộo di t V nh B c B t i V nh Thỏi Lan, gi a v tuy n 23o v 70 B, d c theo b bi n ụng,
bi n l n nh t trong sỏu bi n l n c a th gi i, v l bi n n i li n hai i d ng. Trung bỡnh c
100 km2 t li n, Vi t Nam cú 1 km b bi n, trong khi t l trung bỡnh trờn th gi i l 600
km2/1km. Ch s tớnh bi n c a Vi t Nam (chi u di b bi n/di n tớch t li n) l 0,01, ng
u ụng D ng, trờn Thỏi Lan (0,007) v x p x Malayxia.i
Khụng k hai qu n o Hong Sa v Tr ng Sa n m gi a Bi n ụng, Vi t Nam cú
2773 hũn o ven bi n v i t ng di n tớch kho ng 1630 km2.ii Cỏc hũn o ny n m r i rỏc
khụng u. Cú kho ng 2500 o n m t p trung trong vựng Qu ng Ninh - H i Phũng, trong


ú cú cỏc o khỏ l n nh Cỏi B u (194km2), Cỏt B (150 km2) v Tr Bõn (74 km2). mi n
Trung Vi t Nam (Qu ng Nam - N ng) v Tõy Nam Vi t Nam (t nh Kiờn Giang v C
Mau) c ng cú r t nhi u o, trong ú cú hũn o l n nh t Vi t Nam, o Phỳ Qu c (567
km2).
Cỏc vựng bi n thu c ch quy n v quy n ti phỏn c a n c ta ch a nhi u ti nguyờn
thiờn nhiờn. Tr l ng cỏ bi n c a Vi t Nam kho ng 3 tri u t n, kh n ng khai thỏc cho
phộp l 1,2-1,4 tri u t n m i n m. Ton b tr l ng d u Vi t Nam d oỏn kho ng 10 tỷ
t n d u v tr l ng khớ l 250-300 t m3. Vi t Nam cú kho ng 125 bói bi n l n nh thu n
l i cho phỏt tri n du l ch, trong ú cú 20 bói bi n t quy mụ v tiờu chu n qu c t . Tỏm khu
v c tr ng i m du l ch c a c n c n m vựng ven bi n (V nh H Long,
S n, Cỏt B,
Hu , N ng, Nha Trang, Thnh ph H Chớ Minh, V ng Tu, Cụn o). Vi t Nam cú 73
c ng l n nh do Trung ng v a ph ng qu n lý (khụng k cỏc c ng cỏ) v i t ng n ng
l c thụng qua c ng l 35 tri u t n/n m. Trung bỡnh c 30 km b bi n, n c ta l i cú m t
c ng bi n. B bi n di, vựng bi n cú nhi u v nh kớn, v ng u tu, c a sụng phõn b khỏ dy
t B c xu ng Nam cho phộp Vi t Nam cú th xõy d ng m t h th ng c ng bi n n i ti p
nhau v i t ng cụng su t trờn 500 tri u t n/n m.iii Cỏc c ng quan tr ng nh t l Cỏi Lõn, H i
Phũng, C a Lũ, Chõn Mõy, N ng, Dung Qu t, Quy Nh n, Nha Trang, V n Phong, Cam
Ranh, V ng Tu, Th V i, Si Gũn v C n Th . S l ng hng hoỏ v n chuy n qua cỏc c ng
bi n ó khụng ng ng t ng tr ng trong nh ng n m g n õy. Trong th i k 1991-1996, t ng
tr ng bỡnh quõn hng n m t 12,5% v t n v n chuy n v 13,4%/n m v t n/km hng hoỏ
luõn chuy n.
i tu bi n c a Vi t Nam quỏ gi (tu i trung bỡnh trờn 17 n m) v i 460 chi c
v t ng tr ng t i 970.000 DWT. V i v trớ v c u t o thu n l i, bi n Vi t Nam l i u ki n
thớch h p n i li n cỏc vựng kinh t c a t n c v l c a ngừ th ng m i v i nhi u vựng
trờn th gi i. Quy n l i cu chỳng ta m r ng ra Bi n ụng ũi h i chỳng ta ph i cú ngh a
v u t vo phỏt tri n, qu n lý v b o v cỏc vựng bi n phự h p v i v trớ a lý n c nh.

Vấn đề về pháp lý dải ven bờ


2

Nguyễn Hồng Thao


Dù ¸n Khu b¶o tån biÓn Hßn Mun
Khãa tËp huÊn Quèc gia vÒ Qu¶n lý Khu b¶o tån biÓn

V i m c t ng dân s kho ng 1,5%/n m,iv Vi t Nam là n c l n th 20 v dân s trên
th gi i và th hai
ông Nam á, sau Inđônêxia. N m 1989 dân s Vi t Nam là 64,4 tri u,
t i cu c t ng đi u tra dân s n m 1999 đã là 76,354 tri u.v M t đ dân c trung bình là 231
ng i/1km2. Kho ng 1/4 dân s Vi t Nam s ng t i các vùng ven bi n. M t đ dân c vùng
ven bi n là 281 ng i/ km2, t c 1,34% cao h n so v i m t đ dân c trung bình c a c n c.
M c t ng tr ng dân s trong khu v c ven bi n c ng cao h n nhi u so v i các vùng khác,
kho ng 4% m t n m.vi D báo đ n n m 2010, dân s ven bi n s t ng h n 22 tri u ng i.
Cùng v i s gia t ng dân s là gia t ng l c l ng lao đ ng, kho ng 2-2,8% hàng n m, làm
t ng thêm áp l c thi u vi c làm đi li n v i thách th c tài nguyên ven b c n ki t, m c s ng
v t ch t và dân trí th p, ý th c b o v môi tr ng và tài nguyên kém. Các nguyên nhân trên
đòi h i ph i m t chi n l c phát tri n và qu n lý bi n t ng h p, s d ng và qu n lý h p lý
d i ven b .
VÊn ®Ò vÒ ph¸p lý d¶i ven bê

3

NguyÔn Hång Thao


Dự án Khu bảo tồn biển Hòn Mun
Khóa tập huấn Quốc gia về Quản lý Khu bảo tồn biển

Sau khi th c hi n chớnh sỏch i m i, Vi t Nam b t u ho ch nh chớnh sỏch phỏt
tri n bi n. Ngh quy t 03 NQ/TW ngy 6-5-1993 v "M t s nhi m v phỏt tri n kinh t
bi n trong nh ng n m tr c m t" nờu rừ: "Tr thnh m t n c m nh v bi n l m c tiờu
chi n l c xu t phỏt t yờu c u v i u ki n khỏch quan c a s nghi p xõy d ng v b o v
T qu c Vi t Nam".vii Ngh quy t cho r ng c n hỡnh thnh m t n n kinh t bi n th ng nh t
v i c c u h p lý. Ngh quy t nh n m nh m i ho t ng phỏt tri n kinh t v cỏc ho t ng
liờn quan n bi n c a cỏc b , ngnh v a ph ng u ph i h t s c chỳ tr ng n vi c b o
v mụi tr ng sinh thỏi bi n, b o m cho s phỏt tri n lõu b n; " y m nh cụng tỏc l n bi n
nh ng n i cú i u ki n" nh ng "c n ti n hnh trờn c s khoa h c, phự h p v i i u ki n
sinh thỏi bi n".
Ti p sau Ngh quy t ny, Th t ng Chớnh ph ó cú cỏc ch th tri n khai th c hi n
nh Ch th 399 ngy 5-8-1993 c a Th t ng Chớnh ph v "M t s nhi m v phỏt tri n
kinh t bi n trong nh ng n m tr c m t" v Ch th 171/TTg 1995 tri n khai Ngh quy t 03
NQ/TW.
Ch th 20-CT/TW ngy 22-9-1997 ó a ra m t s quan i m trong phỏt tri n kinh
t bi n. ú l: Th c hi n cụng nghi p hoỏ, hi n i hoỏ kinh t bi n h ng m nh vo xu t
kh u, d a trờn nh ng ti n b khoa h c, cụng ngh lm ng l c; v a thỳc y nghiờn c u,
qu n lý, khai thỏc ti m n ng bi n cú hi u qu , v a tỏi t o ti nguyờn bi n, b o v mụi
tr ng, o t o ngu n nhõn l c. Quan i m ny c c th hoỏ b ng gi i phỏp: u t
thớch ỏng cho khoa h c-cụng ngh ; t ng c ng n ng l c i u tra kh o sỏt, nghiờn c u khớ
t ng-thu v n v mụi tr ng, th c tr ng ti nguyờn v d bỏo xu th bi n ng trong
nh ng th p k t i. T nay n n m 2000 c n t ng u t cho nghiờn c u khoa h c bi n, tỡm
ki m th m dũ d u khớ, khoỏng s n bi n, ngu n l i h i s n v n ng l ng bi n, nghiờn c u v
b o v mụi tr ng bi n, ti p t c hi n i hoỏ khớ t ng-thu v n.
Thi hnh Ch th ny m t lo t cỏc k ho ch v phỏt tri n kinh t bi n ó c thụng
qua, nh Chi n l c phỏt tri n thu s n 2010; Chi n l c phỏt tri n Du l ch 2010; Chi n
l c phỏt tri n Giao thụng v n t i 2010... ỏng chỳ ý nh t l trong l nh v c thu s n, cỏc
chớnh sỏch v k ho ch cho ngh cỏ Vi t Nam ch y u t p trung vo t ng s n l ng nuụi
tr ng thu s n; ỏnh b t thu s n m t cỏch hi u qu
vựng bi n ven b ; t ng c ng ỏnh

viii
b t thu s n xa b ; v b o v cỏc n cỏ tỏi t o.
B c sang th k XXI, i h i i bi u ton qu c l n th IX c a ng c ng s n Vi t
Nam kh ng nh m c tiờu: Xõy d ng chi n l c phỏt tri n kinh t bi n v h i o, phỏt huy
th m nh c thự c a h n 1 tri u km2 th m l c a. T ng c ng i u tra c b n lm c s
cho cỏc quy ho ch, k ho ch phỏt tri n kinh t bi n.
y m nh nuụi, tr ng, khai thỏc, ch
bi n h i s n; th m dũ, khai thỏc v ch bi n d u khớ; phỏt tri n úng tu thuy n v v n t i
bi n; m mang du l ch; b o v mụi tr ng; ti n m nh ra bi n v lm ch vựng bi n. Phỏt
tri n t ng h p kinh t bi n v ven bi n, khai thỏc l i th c a cỏc khu v c c a bi n, h i c ng
t o thnh vựng phỏt tri n cao, thỳc y cỏc vựng khỏc. Xõy d ng c n c h u c n m t s
o ti n ra bi n kh i. K t h p ch t ch phỏt tri n kinh t v i b o v an ninh trờn bi n.ix
Bỏo cỏo chớnh tr t i i h i i bi u ton qu c l n th IX nh n m nh: Phỏt tri n m nh v
phỏt huy vai trũ chi n l c c a kinh t bi n k t h p v i b o v vựng bi n cú k ho ch v
bi n phỏp tớch c c ch ng phũng ch ng thiờn tai, tỡm ki m c u n n.x

Vấn đề về pháp lý dải ven bờ

4

Nguyễn Hồng Thao


Dự án Khu bảo tồn biển Hòn Mun
Khóa tập huấn Quốc gia về Quản lý Khu bảo tồn biển
t
-

-


-

-

-

-

c m c tiờu ny, m t lo t bi n phỏp ó v ang

c ỏp d ng:

Xõy d ng c c u kinh t trong vựng h ng m nh v xu t kh u, k t h p khai thỏc
kinh t ven bi n, vựng c quy n kinh t v th m l c a thu c quy n ti phỏn
qu c gia, theo Cụng c Lu t bi n qu c t .
Quy ho ch phỏt tri n kinh t bi n trong m t ch ng trỡnh liờn k t cỏc ngnh kinh
t quan tr ng nh d u khớ, h i s n, v n t i bi n, cụng nghi p, khoỏng s n bi n,
úng v s a ch a tu bi n, dn khoan, du l ch v d ch v bi n, hỡnh thnh m t s
ngnh m i nh n cú cụng ngh tiờn ti n, hi n i, cú giỏ tr xu t kh u l n, t o
ngu n tớch l y cao v n nh cho n n kinh t qu c dõn.
Phỏt tri n ng b v hi n i hoỏ k t c u h t ng ven bi n v cỏc huy n o, g n
v i vựng kinh t tr ng i m. Hỡnh thnh cỏc trung tõm kinh t bi n, cỏc ụ th
l n, cỏc khu cụng nghi p, khu ch xu t, khu du l ch v th ng m i v i h th ng
cỏc c ng bi n c m r ng v xõy d ng m i, nh t l cỏc c ng n c sõu. Phỏt
tri n cỏc hnh lang kinh t ven bi n, tr c h t l cỏc d i H i Phũng-H LongMúng Cỏi, Hu -Qu ng Ngói, V ng Tu-B R a...
Quy ho ch v xõy d ng ch ng trỡnh phỏt tri n kinh t h i o, t p trung vo m t
s o quan tr ng v kinh t v qu c phũng, an ninh nh : Phỳ Qu c, Th Chu,
Cụn S n, Phỳ Quý, Lý S n, Cỏt B, Cụ Tụ, V nh Th c, B ch Long V u t
xõy d ng k t c u h t ng nh cỏc cụng trỡnh thi t y u v c u c ng, ng sỏ, c p
i n, n c, thụng tin liờn l c Cú chớnh sỏch u ói c bi t khuy n khớch

dõn ra nh c phỏt tri n kinh t o, nõng cao i s ng v b o m i u ki n c n
thi t cho cỏc chi n s trờn o.
Nh n c dnh thờm v n tớn d ng u ói cho dõn vay phỏt tri n ngh cỏ xa b .
T ng c ng cỏc ho t ng i u tra c b n, khoa h c v cụng ngh v bi n. c
bi t quan tõm b o v ti nguyờn v mụi tr ng ven bi n v bi n.
u t thớch ỏng cho vi c t ng c ng, c ng c , b o v v ng ch c ch quy n, an
ninh qu c phũng v l i ớch qu c gia trờn vựng bi n, o.
B sung v hon thi n h th ng phỏp lu t, chớnh sỏch v qu n lý, khai thỏc bi n,
ven bi n v cỏc h i o.

II. Ranh gi i bi n Vi t Nam
Tuyờn b c a Chớnh ph Vi t Nam ngy 12-5-1977 v cỏc vựng bi n ó xỏc l p y
cỏc vựng bi n: n i thu , lónh h i, vựng c quy n v kinh t v th m l c a, theo ỳng
cỏc quy nh c a Cụng c 1982 c a Liờn h p qu c v Lu t bi n. Theo Tuyờn b ny Vi t
Nam cú m t lónh h i 12 h i lý tớnh t ng c s dựng tớnh chi u r ng lónh h i. N c
C ng ho xó h i ch ngh a Vi t Nam th c hi n ch quy n y v ton v n i v i lónh
h i c a mỡnh c ng nh i v i vựng tr i phớa trờn, ỏy bi n v lũng t d i ỏy bi n c a
lónh h i". Bờn ngoi lónh h i l vựng ti p giỏp lónh h i ti p li n v i lónh h i v t o v i lónh
h i m t vựng bi n r ng 24 h i lý tớnh t ng c s dựng tớnh chi u r ng lónh h i. Trong
vựng bi n ny, Chớnh ph Vi t Nam th c hi n s ki m soỏt c n thi t nh m b o v an ninh,
b o v cỏc quy n l i v h i quan, thu khoỏ, v nh m b o m s tuõn th cỏc quy nh v y
t , di c v nh p c trờn lónh th ho c trong lónh h i Vi t Nam. Vi t Nam c ng b o l u
quy n c u h cỏc tu thuy n, mỏy bay b n n, cú th gõy ụ nhi m mụi tr ng bi n trong
vựng ti p giỏp lónh h i v lónh h i.
Tuyờn b ngy 12-5-1977 c a Chớnh ph Vi t Nam cũn xỏc l p vựng c quy n v
kinh t c a mỡnh ti p li n v i lónh h i v t o v i lónh h i m t vựng r ng 200 h i lý tớnh t
Vấn đề về pháp lý dải ven bờ

5


Nguyễn Hồng Thao


Dự án Khu bảo tồn biển Hòn Mun
Khóa tập huấn Quốc gia về Quản lý Khu bảo tồn biển
ng c s dựng tớnh chi u r ng lónh h i. Nh n c Vi t Nam cú ch quy n hon ton
v vi c th m dũ, khai thỏc, b o v v qu n lý t t c cỏc ti nguyờn thiờn nhiờn, sinh v t v
khụng sinh v t vựng n c, ỏy bi n v trong lũng t d i ỏy bi n c a vựng c quy n
v kinh t Vi t Nam, cú cỏc quy n v th m quy n riờng bi t v cỏc ho t ng khỏc ph c v
cho vi c th m dũ v khai thỏc vựng c quy n v kinh t nh m m c ớch kinh t ; cú th m
quy n riờng bi t v nghiờn c u khoa h c bi n trong vựng c quy n v kinh t c a Vi t
Nam, cú th m quy n riờng bi t trong vi c thi t l p, l p t v s d ng cỏc cụng trỡnh, cỏc
o nhõn t o, cú th m quy n riờng bi t v b o v v ch ng ụ nhi m mụi tr ng bi n. Vi t
Nam cũn cú th m l c a bao g m ỏy bi n v lũng t d i ỏy bi n thu c ph n kộo di t
nhiờn c a l c a Vi t Nam m r ng ra ngoi lónh h i Vi t Nam cho n b ngoi c a rỡa l c
a; n i no b ngoi c a rỡa l c a cỏch ng c s dựng tớnh chi u r ng lónh h i Vi t
Nam khụng n 200 h i lý thỡ th m l c a n i y m r ng ra 200 h i lý k t ng c s
ú. Nh n c Vi t Nam cú ch quy n hon ton v m t th m dũ, khai thỏc, b o v v qu n
lý t t c cỏc ti nguyờn thiờn nhiờn th m l c a Vi t Nam bao g m ti nguyờn khoỏng s n,
ti nguyờn khụng sinh v t v ti nguyờn sinh v t thu c loi nh c
th m l c a Vi t Nam.
T i th m l c a, Vi t Nam th c hi n quy n ti phỏn v b o v mụi tr ng bi n nh trờn
vựng c quy n kinh t . Tuyờn b c ng nh n m nh cỏc o, cỏc qu n o xa b thu c ch
quy n Vi t Nam (Hong Sa v Tr ng Sa) u cú lónh h i, vựng ti p giỏp lónh h i, vựng c
quy n v kinh t v th m l c a riờng, s c cụng b vo th i gian thớch h p trong m t
v n b n khỏc.
xỏc nh cỏc vựng bi n c a mỡnh, Chớnh ph Vi t Nam ra Tuyờn b ngy
12-11-1982 v ng c s dựng tớnh chi u r ng lónh h i. H th ng ng c s ven b
l c a Vi t Nam g m 10 o n n i 11 i m cú t a trong b ng 26. H th ng ny ch a
c khộp kớn. i m kh i u 0 cũn ch a c xỏc nh.

õy l giao i m c a o n th ng n i li n qu n o Th Chu (Vi t Nam) v o
Poulo Wai (Campuchia) v ng biờn gi i
phõn nh vựng bi n c a hai n c trong
vựng n c l ch s chung Vi t Nam Campuchia (hi p c 7-7-1982), s c hai
n c bn n vo th i gian thớch h p. i m
A11 n m t i o C n C . Vi t Nam c ng ó
ký Hi p nh phõn nh bi n 9-7-1997 v i
Thỏi Lan,xi Hi p nh phõn nh lónh h i,
vựng c quy n kinh t v th m l c a trong
V nh B c B ngy 25-12-2000 v i Trung
Qu c, xii v Hi p nh phõn nh th m l c
a v i Indonexia ngy 26-6-2003. Thỏng 5
n m 2003, Qu c H i chớnh th c thụng qua
Lu t biờn gi i qu c gia, xỏc l p cỏc khu v c
biờn gi i bi n Vi t Nam. Tuy nhiờn, khụng
cú quy nh c th no v ranh gi i bi n gi a
cỏc a ph ng, ranh gi i v ph m vi d i ven
b .
III. Lu t phỏp liờn quan n qu n lý d i
ven b
Liờn quan n qu n lý? d i ven b c ng nh
qu n lý bi n, Vi t Nam ó xõy d ng nhi u
v n b n phỏp lu t nh :
Vấn đề về pháp lý dải ven bờ

6

Nguyễn Hồng Thao



Dự án Khu bảo tồn biển Hòn Mun
Khóa tập huấn Quốc gia về Quản lý Khu bảo tồn biển
B Lu t hng h i Vi t Nam (30-6-1990),
Lu t B o v v Phỏt tri n r ng (12-8-1991) v Ngh nh s 17-H BT ngy 17-1-1992 v
H ng d n thi hnh Lu t B o v v Phỏt tri n r ng,
Lu t B o v mụi tr ng ngy 27-12-1993 v Ngh nh s 175 ngy 18-10-1994 v H
d n thi hnh Lu t b o v mụi tr ng,

ng

Lu t ti nguyờn khoỏng s n (20-3-1996) v Ngh nh s 68-CP ngy 11-1-1997 v H
d n thi hnh Lu t ti nguyờn khoỏng s n,

ng

Lu t ti nguyờn n c 20-5-1998 v Ngh nh s 179/1999/ND-CP ngy 10-7-1999 v
H ng d n thi hnh Lu t ti nguyờn n c
Lu t t ai 14-7-1993 (s a i 1999 v 2001)
Lu t ngy 9-6-2000 s a i, b sung m t s i u c a Lu t D u khớ ngy 6-7-1993 v Ngh
nh s 48/2000/N -CP ngy 12/9/2000 c a Chớnh ph quy nh chi ti t thi hnh Lu t D u
khớ.
Lu t H i quan 2000
Lu t dõn s
Lu t hỡnh s
Lu t Thu s
Phỏp l nh L
Phỏp l nh b
Phỏp l nh x
Phỏp l nh v


2000
n (ang d th o)
c l ng c nh sỏt bi n Vi t Nam
o v v phỏt tri n ngu n l i thu s n ngy 25-4-1989.
ph t hnh chớnh 19-7-1995, s a i 10-8-2002.
an ton v ki m soỏt ch t phúng x ngy 25-6-1996.

Tuyờn b Chớnh ph
Tuyờn b c a Chớnh ph n c C ng ho xó h i ch ngh a Vi t Nam v lónh h i,
vựng ti p giỏp lónh h i, vựng c quy n kinh t v th m l c a c a Vi t Nam.
Tuyờn b c a Chớnh ph n c C ng ho xó h i ch ngh a Vi t Nam v
dựng tớnh chi u r ng lónh h i Vi t Nam.

ng c s

Ngh nh
Ngh nh s 30/Cp ngy 29/1/1980 c a H i ng Chớnh ph v quy ch cho tu
thuy n n c ngoi ho t ng trờn cỏc vựng bi n c a n c C ng ho xó h i ch ngh a Vi t
Nam.
Thụng t c a Th t ng Chớnh ph s 60/TTg ngy 19/2/1980 h ng d n vi c th c
hi n Ngh nh 30/CP ban hnh quy ch cho tu thuy n n c ngoi ho t ng trờn cỏc vựng
bi n c a n c c ng ho xó h i ch ngh a Vi t Nam.
Ngh nh s 195/H BT ngy 2/6/1990 c a H i ng B tr
phỏp l nh b o v v phỏt tri n ngu n l i th y s n.
Vấn đề về pháp lý dải ven bờ

7

ng v vi c thi hnh


Nguyễn Hồng Thao


Dù ¸n Khu b¶o tån biÓn Hßn Mun
Khãa tËp huÊn Quèc gia vÒ Qu¶n lý Khu b¶o tån biÓn
Ngh đ nh s 242/H BT ngày 5/8/1991 c a H i đ ng B tr ng ban hành quy đ nh
v vi c các bên n c ngoài và ph ng ti n n c ngoài vào nghiên c u khoa h c các vùng
bi n n c c ng hoà xã h i ch ngh a Vi t Nam.
Ngh đ nh s 49/1998/N ngày 13/7/1998 c a Chính ph V qu n lý ho t đ ng ngh
cá c a ng i và ph ng ti n n c ngoài trong các vùng bi n Vi t Nam.

ph

Ngh đ nh s 72/1998/N -CP ngày 15/9/1998 V đ m b o an toàn cho ng
ng ti n ngh cá ho t đ ng trên bi n.

i và

Ngh đ nh s 53/1998/N -CP ngày 21/7/1998 c a Chính ph v t ch c và ho t
đ ng c a l c l ng C nh sát bi n Vi t Nam.
Ngh đ nh s 41/2001/N -CP 24/7/2001 Ban hành quy ch ph i h p th c hi n qu n
lý nhà n c v ho t đ ng c a L c l ng C nh sát bi n và vi c ph i h p ho t đ ng gi a các
l c l ng trên các vùng bi n và th m l c đ a c a n c CHXHXCNVN.
Ngh đ nh s 48/2000/N -CP ngày 12/9/2000 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi
hành Lu t D u khí.
Ngh đ nh s 36/1999/N -CP ngày 9/6/1999 c a Chính ph quy đ nh v x ph t vi
ph m hành chính trong vùng lãnh h i, vùng ti p giáp lãnh h i, vùng đ c quy n kinh t và
th m l c đ a c a n c C ng hoà xã h i ch ngh a Vi t Nam.
Ngh đ nh s 13/CP ngày 25/2/1994 c a Chính ph ban hành Quy ch qu n lý ho t đ ng
hàng h i t i c ng bi n và các khu v c hàng h i Vi t Nam

Ngh 48-CP c a Chính ph ngày 12-8-1996 "Quy đ nh x ph t ph m vi hành chính trong
l nh v c b o v ngu n l i thu s n".
Ngh đ nh s 91/CP ngày 23/8/1997 c a Chính ph v vi c ban hành Quy ch đ ng
ký tàu bi n và thuy n viên.
Ngh đ nh s 26/CP ngày 26/4/1996 c a Chính ph quy đ nh x ph t vi ph m hành
chính v b o v môi tr ng. Thông t s 2433/TT-KCM ngày 3/10/1996 c a B Khoa h c
Công ngh môi tr ng h ng d n thi hành Ngh đ nh s 26/CP ngày 26/4/1996.
Ngh đ nh s 13/CP ngày 25/2/1994 c a Chính ph ban hành Quy ch qu n lý ho t
đ ng hàng h i t i c ng bi n và các khuc v c hàng h i Vi t Nam.
Ngh đ nh s 92/1999/N -CP ngày 4/9/1999 c a Chính ph v x ph t vi ph m hành
chính trong l nh v c hàng h i
Ngh đ nh s 55/CP ngày 5/8/1996 c a Chính ph v ho t đ ng c a tàu quân s n
ngoài vào th m n c C ng hoà xã h i ch ngh a Vi t Nam.

c

Ngh đ nh s 23/2001/N -CP v s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch
ng ký
tàu bi n và thuy n viên ban hành kèm theo Ngh đ nh s 91/CP ngày 23/8/1997 c a Chính
ph .

VÊn ®Ò vÒ ph¸p lý d¶i ven bê

8

NguyÔn Hång Thao


Dự án Khu bảo tồn biển Hòn Mun
Khóa tập huấn Quốc gia về Quản lý Khu bảo tồn biển

Ngh nh s 24/2001/N -CP v s a i, b sung m t s i u c a Quy ch ho t
ng hng h i t i c ng bi n v cỏc khu v c hng h i Vi t Nam ban hnh kốm theo Ngh
nh s 13/CP ngy 25/2/1994 c a Chớnh ph .
Ngh nh s 34/2001/N -CP ban hnh quy ch u th u d ỏn tỡm ki m th m dũ v
khai thỏc d u khớ.
Ngh nh s 41/2001/N -CP ban hnh Quy ch ph i h p th c hi n qu n lý nh
n c v ho t ng c a L c l ng c nh sỏt bi n v ph i h p ho t ng gi a cỏc l c l ng
trờn cỏc vựng bi n v th m l c a c a n c C ng ho XHCNVN.
Ngh nh s 57/2001/N -CP v i u ki n kinh doanh v n t i bi n.
Quy t nh c a Th t

ng Chớnh ph

Quy t nh s 13/H BT ngy 11/2/1986 c a H i ng B tr
v ch quy n v an ninh cỏc vựng bi n v th m l c a Vi t Nam.
Quy t nh s 327-CT ngy 19/5/1992 V ch tr
i nỳi tr c, bói b i ven bi n v m t n c.

ng v t ng c

ng b o

ng chớnh sỏch s d ng t tr ng,

Quy t nh s 773/TTg ngy 21/12/1994 Ch ng trỡnh khai thỏc v s d ng t
hoang hoỏ, bói b i ven sụng, ven bi n v m t n c cỏc vựng ng b ng.
n

Quy t nh s 47/TTg ngy 02/02/1994 Xỏc l p khu b o t n thiờn nhiờn t ng p
c Trm chim thu c huy n Tam nụng, ng Thỏp


Quy t nh s 358/TTg ngy 29/5/1997 V vi c u ói thu i v i ho t ng khai
thỏc h i s n vựng bi n xa b
Quy t nh s 393/TTg ngy 9/6/1997 V/v ban hnh Quy ch qu n lý v s d ng v n
tớn d ng u t theo k ho ch nh n c cho cỏc d ỏn úng m i, c i hoỏn tu ỏnh b t v
tu d ch v ỏnh b t h i s n xa b .
Quy t nh s 159/1998/ Q -TTg ngy 3/9/1998 Th t ng Chớnh ph v vi c s a
i m t s i u c a Quy ch qu n lý v s d ng v n tớn d ng cho cỏc d ỏn úng m i, c i
hoỏn tu ỏnh b t h i s n xa b ban hnh kốm theo Quy t nh s 393/TTg ngy 9/6/1997
cu TTg.
Quy t nh s 244/1999/ Q -TTg ngy 08/12/1999 Phờ duy t ch
tri n nuụi tr ng thu s n th i k 1999-2010.

ng trỡnh phỏt

Quy t nh s 25/2000/Q -TTg ngy 21/2/2000 Phờ duy t d ỏn kh thi b o v v
phỏt tri n nh ng vựng t ng p n c ven bi n mi n nam Vi t Nam t i cỏc t nh C Mau, B c
Liờu, Súc Tr ng v Tr Vinh
Quy t nh s 277/2000/Q -TTg ngy 31/3/2000V vi c phờ duy t ỏn t ng th
quõn i tham gia xõy d ng phỏt tri n kinh t - xó h i cỏc xó c bi t khú kh n, vựng sõu,
vựng xa g n v i cỏc khu qu c phũng, an ninh trờn a bn chi n l c biờn gi i, ven bi n.
Vấn đề về pháp lý dải ven bờ

9

Nguyễn Hồng Thao


Dự án Khu bảo tồn biển Hòn Mun
Khóa tập huấn Quốc gia về Quản lý Khu bảo tồn biển

Quy t nh s 63/2002/Q -TTg ngy 20/5/2002 v cụng tỏc phũng ch ng l t, bóo,
gi m nh thiờn tai.
Quy t nh s 358/TTg ngy 29/5/1997 c a Th t
v i ho t ng khai thỏc h i s n vựng bi n xa b .

ng Chớnh ph v

u ói thu i

Quy t nh s 204/TTg ngy 28/12/1994 c a Th t ng Chớnh ph v vi c ban hnh
Quy ch t ch c v ho t ng thanh tra an ton hng h i Vi t Nam.
Quy t nh s 415/TTg ngy 10/8/1994 c a Th t ng Chớnh ph v vi c ban hnh
Quy ch t ch c v ho t ng thanh tra b o v ngu n l i thu s n.
Quy t nh s 780/TTg ngy 23/10/1986 c a Th t ng Chớnh ph thnh l p U ban
Qu c gia tỡm ki m - c u n n trờn khụng v trờn bi n.
Quy t nh 845/TTg ngy 22-12-1995 v K ho ch hnh ng a d ng sinh h c.
Quy t nh s N0 395/1998/QD-BKHCNMT ngy 10-4-1998 c a B KHCN&MT v vi c
Ban hnh Quy ch b o v mụi tr ng trong vi c tỡm ki m, th m dũ, phỏt tri n m , khai thỏc,
tng tr , v n chuy n, ch bi n d u khớ v cỏc d ch v liờn quan.
Quy t nh 661 QD/TTg ngy 29-7-1998 v m c tiờu, nhi m v , chớnh sỏch v t
ch c th c hi n d ỏn tr ng 5 tri u ha r ng.
Quy t nh 245 QD/TTg v th c hi n trỏch nhi m qu n lý nh n
r ng v t lõm nghi p.

c c a cỏc c p v

Quy t nh s N0 152/1999/QD-TTg 10-7-1999 c a Th t ng Chớnh ph v vi c
phờ duy t Chi n l c qu n lý ch t th i r n t i cỏc ụ th v khu cụng nghi p Vi t Nam n
n m 2020
Quy t nh s N0 155/1999/QD-TTg ngy 16-7-1999 c a Th t

vi c ban hnh Quy chộ qu n lý ch t th i nguy h i,

ng Chớnh ph v

Quy t nh 08 QD-TTg ngy 11-1-2001 v Quy ch qu n lý r ng c d ng, r ng
b o v v r ng s n xu t.
Quy t nh s N0 82/2002/Q -TTg ngy 26-6-2002 c a Th t ng Chớnh ph v
vi c thnh l p, t ch c v ho t ng c a Qu b o v mụi tr ng.
Quy t nh s N0 35/2002/Q -BKHCNMT ngy 25-6-2002 cụng b danh m c Tiờu chu n
Vi t Nam v mụi tr ng b t bu c ỏp d ng.
Vi t Nam ó gia nh p v ký k t m t lo t cỏc cụng c quan tr ng v bi n v mụi
tr ng bi n nh :
1. Cụng c v cỏc vựng t ng p n c cú t m quan tr ng qu c t , c bi t nh l n i c
trỳ c a cỏc loi chim n c 1971 (RAMSAR) v Ngh nh th b sung Cụng c Paris
1982 [22-8-1988].
2. Cụng c liờn quan n b o v cỏc di s n v n hoỏ v t nhiờn, Paris 16-11-1972 [6-101987].
3. Cụng c v buụn bỏn qu c t v cỏc gi ng loi ng th c v t hoang d i cú nguy c di t
ch ng 1973 [31-12-1993].
4. Cụng c v ng n ng a ụ nhi m do tu bi n MARPOL 73/78 [10-11-1990].
5. Cụng c c a Liờn h p qu c v Lu t bi n 1982 [14-7-1994].
6. Cụng c Viờn v b o v t ng ụzụn, 1985 [7-1-1994]

Vấn đề về pháp lý dải ven bờ

10

Nguyễn Hồng Thao


Dự án Khu bảo tồn biển Hòn Mun

Khóa tập huấn Quốc gia về Quản lý Khu bảo tồn biển
7. Tho thu n v m ng l i cỏc trung tõm thu s n chõu ỏ - Thỏi Bỡnh D ng, 1988 [022-1989]
8. Cụng c Basel v ki m soỏt vi c v n chuy n qua biờn gi i ch t th i nguy h i v vi c
tiờu hu chỳng [13-5-1995]
9. Cụng c khung c a Liờn h p qu c v bi n i khớ h u, 1992 [16-11-1994]
10. Cụng c v a d ng sinh h c, 1992 [16-11-1994]
IV. Cỏc c quan qu n lý d i ven b v m i liờn h
Vi t Nam khụng cú m t c quan riờng no ch u trỏch nhi m v ngu n l i bi n v ven
bi n, nh C c h i d ng qu c gia c a Trung Qu c. Vi t Nam, trỏi l i, cú nhi u c quan
cựng ch u trỏch nhi m v nh ng v n liờn quan n qu n lý mụi tr ng bi n v ven bi n.
Khung phỏp lý cho v n mụi tr ng Vi t Nam yờu c u r ng t t c cỏc c quan u cú
trỏch nhi m tham gia b o v v qu n lý cỏc ngu n l i bi n v mụi tr ng bi n.
Quan i m qu n lý t ng h p d i ven b (QLTHVB) c ti n hnh trong b i c nh
ph c t p v cú s chuy n i th ch . T sau khi th c hi n chớnh sỏch
i m i, trong khi
ti p t c t ng c ng s ki m soỏt th ng nh t cỏc ho t ng kinh t v xó h i t trung ng,
Chớnh ph Vi t Nam ó phõn c p qu n lý, t ng nhi u h n n a th m quy n v t do hnh
ng t ng x ng, phự h p cỏc chớnh sỏch v lu t c ch p nh n, cho cỏc a ph ng. Quy
ho ch ang tr thnh m t quỏ trỡnh hai chi u, v c ng ng cỏc bờn s d ng bi n c
khuy n khớch tham gia qu n lý.
N m 2001, Chớnh ph ó th c hi n cu c c i cỏch hnh chớnh, gi m u m i cỏc B v
c quan ngang B , sỏt nh p cỏc c quan ngang B vo cỏc B , t ng c ng tớnh qu n lý t ng
h p, ỏp ng tỡnh hỡnh m i. Chớnh ph trung ng th ng nh t trớ thụng qua cỏc k ho ch v
lu t phỏp c n thi t h tr cho qu n lý d i ven b , trong khi cỏc B , nh t l cỏc B liờn quan
c n ph i thụng qua vi c ki n ton t ch c c a cỏc n v v phõn b ngõn sỏch. Cỏc k
ho ch l n c n ph i phự h p v i chớnh sỏch c a ng v Nh n c. Trỏch nhi m qu n lý ti
nguyờn v mụi tr ng, trong ú cú ti nguyờn v mụi tr ng bi n, c th ng nh t vo B
Ti nguyờn v Mụi tr ng. Trong thnh ph n c a B ny l n u tiờn cú Phũng qu n lý t ng
h p i b . Tuy nhiờn ch c n ng, nhi m v c a Phũng ch a c nh rừ, nh t l c ch
ph i h p gi a cỏc B , ngnh a ph ng. Ngoi ra, cỏc B Qu c phũng, B Ngo i giao, B

K ho ch u t , B Ti chớnh, B Khoa h c v Cụng ngh , B Thu s n, B Nụng nghi p
v phỏt tri n nụng thụn, B Giao thụng v n t i, B Xõy d ng, B Cụng nghi p, T ng cụng
ty d u khớ, T ng c c Du l ch, c n c vo ch c n ng nhi m v c a mỡnh, c ng cú nh ng liờn
quan nh t nh n qu n lý d i ven b .
T i c p t nh, Cỏc UBND l cỏc c quan ch ch t c n thi t cho vi c h tr qu n lý t ng
h p d i ven b v cỏc ho t ng a d ng c a nú.bowUBND cú quy n thnh l p cỏc Ban
th ng tr c, cú s tham gia c a cỏc S , Ban, ngnh trong t nh, lm cụng tỏc tham m u v
qu n lý t ng h p d i ven b . Trong khi Vi t Nam ó xõy d ng c m t h th ng th m
quy n hnh chớnh theo lónh th cho ph n lónh th trờn m t t c a mỡnh, thỡ v n ch a xõy
d ng c m t h th ng t ng t cho cỏc vựng bi n. C s phỏp lý hi n cú Vi t Nam quy
nh r ng m t ph n di n tớch bi n s thu c th m quy n qu n lý theo lónh th c a t nh ven
bi n liờn quan, (Lu t
t ai 2001, Lu t ti nguyờn n c 1998, Ngh nh 30-CP 1980).
Nh ng lu t phỏp Vi t Nam l i ch a xỏc nh c nh ng di n tớch bi n chớnh xỏc thu c
th m quy n qu n lý c a cỏc t nh, v c ng ch a xõy d ng c quy trỡnh xỏc nh ng
ranh gi i bi n gi a cỏc t nh. D th o Lu t Thu s n giao quy n cho UBND huy n, t nh ven
Vấn đề về pháp lý dải ven bờ

11

Nguyễn Hồng Thao


Dự án Khu bảo tồn biển Hòn Mun
Khóa tập huấn Quốc gia về Quản lý Khu bảo tồn biển
bi n giao, cho thuờ m t n c bi n nuụi tr ng thu s n nh ng c ng khụng xỏc nh ph m
vi th m quy n. Trong th i gian t i Vi t Nam c n s m cú m t Lu t v cỏc vựng bi n Vi t
Nam, phõn nh rừ th m quy n v c ch h p tỏc qu n lý bi n t ng h p c a cỏc c quan v
UBND vựng ven bi n.
IV. T ng quan m t s v n b n liờn quan n qu n lý d i ven b

Qu n lý d i ven b l m t quỏ trỡnh t ng h p. Tuy nhiờn cỏc v n quan tr ng nh t
trong qu n lý d i ven b t p trung nhi u trong l nh v c thu s n, mụi tr ng v cỏc v n
chớnh sỏch xó h i.
1. Thu s n
Cỏc chớnh sỏch, k ho ch v lu t phỏp liờn quan n thu s n Vi t Nam ch y u t p
trung t ng s n l ng nuụi tr ng thu s n; y m nh ỏnh b t thu s n xa b m t cỏch
hi u qu . Ngh nh 195 n m 1990 h ng d n thi hnh Phỏp l nh b o v v phỏt tri n
ngu n l i thu s n 1989 bao g m cỏc i u kho n quy nh s n l ng c phộp ỏnh
b t, c p phộp v ki m soỏt ho t ng nh ng vi c thi u n ng l c thi hnh lu t l m t tr
ng i chớnh ụớ v i vi c th c hi n cú hi u qu ch phỏp lý qu n lý ngh cỏ. Tuy nhiờn
do s phỏt tri n c a tỡnh hỡnh m t D Lu t Thu s n s s m ra i thay th Phỏp l nh v
Ngh nh trờn. D th o Lu t thu s n s a ra ch tr ng l n v giao, cho thuờ m t
n c nuụi tr ng thu s n t ng t nh c ch khoỏn ru ng t ó c th c hi n thnh
cụng trong th i gian qua.
D th o Quy ho ch t ng th phỏt tri n kinh t xó h i ngnh thu s n th i k 2001-2010
v ph ng h ng cho 2020 nh h ng chuy n d ch c c u t g n b ra xa b , khụng gia
t ng t ng s n l ng. S n l ng khai thỏc n 2010 t 1.400.000 n 1.500.000 t n (xa b
700.000 n 800.000 t n v g n b 700.000 t n). Kinh t thu s n cú th c chia theo 4
tuy n phỏt tri n nh sau :






Tuy n xa b : Dựng i tu l n, k thu t cao. Phỏt tri n t p trung vo m t s t i m
thu n l i nh t.
Tuy n c n b : Dựng i tu ỏnh cỏ c v a v nh . Phỏt tri n ngh cỏ t d i s qu n
lý c a cỏc t nh cú b ti p giỏp.
Tuy n b : g m 2 vựng

Vựng bi n ven b : Phỏt tri n khai thỏc, b o v ngu n l i v nuụi bi n. Giao cho cỏc
c ng ng qu n lý theo ph ng th c ng qu n lý.
Vựng n c l v c a sụng: Phỏt tri n nuụi bi n v nuụi n c l c bi t l nuụi cỏc
loi giỏp xỏc, nhuy n th
Tuy n n i a : Cỏc vựng ng b ng phỏt tri n nuụi cỏ n c ng t cho tiờu dựng n i a
v xu t kh u. Cỏc vựng trung du mi n nỳi v i th m nh h ch a, nuụi thu s n n c
ng t ph c v nhu c u t i ch .
Nh ng cụng c ch y u khỏc giỳp xõy d ng chớnh sỏch qu c gia cho ngnh thu s n

l:
Quy t nh 358-TTg ngy 29/5/1997 v vi c tớnh thu u ói cho ho t ng khai thỏc h i
s n nh ng vựng bi n xa b , v i m c ớch gi m b t ỏp l c khai thỏc lờn ngu n l i h i s n
nh ng vựng bi n ven b hi n ang trong tỡnh tr ng c n ki t.

Vấn đề về pháp lý dải ven bờ

12

Nguyễn Hồng Thao


Dự án Khu bảo tồn biển Hòn Mun
Khóa tập huấn Quốc gia về Quản lý Khu bảo tồn biển
Quy t nh 393-TTg ngy 9/7/1997 ban hnh cỏc quy nh liờn quan n vi c ki m tra v s
d ng v n u t phỏt tri n i tu ỏnh cỏ xa b nh m gi m b t ỏp l c khai thỏc lờn
ngu n l i h i s n nh ng vựng bi n ven b hi n ó c n ki t.
Quy t nh 251/ 1998/ Q -TTg ngy 25/12/1998 phờ chu n ch ng trỡnh xu t kh u h i s n
cho n n m 2005, g m cỏc vi c: t ng s n l ng nuụi tr ng thu s n; ỏnh b t thu s n m t
cỏch hi u qu
vựng bi n ven b ; t ng c ng ỏnh b t thu s n xa b ; v b o v cỏc n cỏ

tỏi t o.
Quy t nh 224/1999/QD-TTg ngy 8/12/1999 c a Th t
trỡnh Nuụi tr ng thu s n cho giai o n 1999-2010,

ng Chớnh ph phờ chu n Ch

Ngh quy t 09/2000/NQ-CP ngy 15/6/2000 c a Chớnh ph v m t s ch tr
sỏch v chuy n d ch c c u kinh t v tiờu th s n ph m nụng nghi p;
Quy t nh s 103/2000/Q -TTg ngy 25/8/2000 c a Th t
chớnh sỏch khuy n khớch phỏt tri n gi ng thu s n

ng

ng v chớnh

ng Chớnh ph v m t s

Quy t nh 173/2001/Q -TTg ng 06/11/2001 v phỏt tri n kinh t xó h i vựng ng
b ng sụng C u Long;
Ngh nh s 86/2001/ N -CP ngy 16/11/2001 v i u ki n kinh doanh cỏc ngnh ngh
thu s n
Quy t nh s 143/2001/Q -TTg ngy 27/9/2001 phờ duy t Ch
gia xoỏ úi, gi m nghốo v vi c lm giai o n 2001-2005

ng trỡnh m c tiờu Qu c

Quy t nh 132 / 2001/ Q -TTg ngy 7/9/2001 v c ch ti chớnh th c hi n ch ng trỡnh
phỏt tri n ng giao thụng nụng thụn, c s h t ng nuụi tr ng thu s n, c s h t ng lng
ngh nụng thụn
Quy t nh 193/2001/Q -TTg ngy 20/12/2001 v vi c ban hnh quy ch thnh l p, t

ch c v ho t ng c a qu b o lónh tớn d ng cho cỏc doanh nghi p v a v nh
Thụng t liờn b gi a B Thu s n v B Ti chớnh s 56/2001/TTLB-BTC-BTS ngy
9/7/2001 h ng d n ch ti chớnh cỏc d ỏn khuy n khớch phỏt tri n gi ng thu s n do
ngõn sỏch Nh n c b o m;
Quy t nh s 03/2002/Q -BTS ngy 23/1/2002 c a B thu s n v vi c ban hnh quy ch
qu n lý thu c thỳ y thu s n
Quy t nh s 04/2002/Q -BTS ngy 24/1/2002 v vi c ban hnh Quy ch qu n lớ mụi
tr ng vựng nuụi tụm t p trung
Ngoi ra B thu s n cũn ban hnh nhi u tiờu chu n ngnh trong cỏc l nh v c k thu t
v v sinh an ton th c ph m trong nuụi tr ng thu s n v ang chu n b trỡnh thụng qua
Lu t thu s n
Cỏc chớnh sỏch ny ó th hi n tớnh ỳng n c a mỡnh trong nh ng n m qua. M c dự
cú chớnh sỏch t t nh ng Vi t Nam g p khỏ nhi u khú kh n trong a ra cỏc bi n phỏp c th
Vấn đề về pháp lý dải ven bờ

13

Nguyễn Hồng Thao


Dự án Khu bảo tồn biển Hòn Mun
Khóa tập huấn Quốc gia về Quản lý Khu bảo tồn biển
tri n khai cỏc chớnh sỏch c a mỡnh. S phỏt tri n m nh m c a ngh nuụi tr ng thu s n
n c l , trong khi quy ho ch ch a phỏt tri n k p, cú th gõy nh ng h u qu x u v mụi
tr ng v nh h ng t i s qu n lý t ng h p vựng ven bi n. Trong th i gian t i, t t c cỏc
c p, Vi t Nam c n s m cú quy ho ch t ng th v cỏc chớnh sỏch phỏt tri n h t ng cho phỏt
tri n thu s n.
2. Mụi tr
Ch


ng

ng trỡnh hnh ng 21

Sau khi k t thỳc K ho ch Qu c gia v Mụi tr ng v Phỏt tri n B n v ng
(NPESD) cho giai o n 1991-2000. Vi t Nam ó trỡnh by Ch ng trỡnh hnh ng 21 t i
H i ngh v Mụi tr ng v Phỏt tri n c a Liờn H p qu c t ch c t i Nam Phi n m 2002,
cung c p m t b khung hnh ng r ng l n, bao trựm nhi u l nh v c cho ho t ng mụi
tr ng Vi t Nam, trong ú cú b o v mụi tr ng bi n.
Chi n l c Qu c gia v B o v Mụi tr ng cho giai o n 2001-2010 Chi n l c ny
c C c Mụi tr ng (NEA) chu n b v ó c trỡnh Chớnh ph v Qu c h i ch phờ
chu n. Nh ng ph ng h ng chi n l c ch o c a v n ki n chi n l c l:





Phũng ch ng ụ nhi m
B o t n v s d ng b n v ng ngu n ti nguyờn thiờn nhiờn v a d ng sinh h c
C i t o mụi tr ng cỏc khu v c thnh th , cụng nghi p v nụng thụn
Nõng cao nh n th c v mụi tr ng v ý th c gỡn gi mụi tr ng

K ho ch hnh ng a d ng sinh h c qu c gia Ngy 22/12/1995, Th t ng Chớnh
ph phờ duy t K ho ch hnh ng qu c gia v a d ng sinh h c (BAP). K ho ch ny xỏc
nh nh ng nguyờn nhõn chớnh gõy ra t n th t a d ng sinh h c l: khai thỏc quỏ m c d n
n phỏ r ng, tuy t ch ng nhi u loi sinh v t, xúi mũn t ai v l l t, ỏnh b t thu s n
quỏ m c; ụ nhi m n c v bi n; suy thoỏi cỏc vựng ven bi n do ho t ng c a con ng i; v
vi c chuy n i sang n n kinh t th tr ng cựng v i ỏp l c phỏt tri n.
Ch ng trỡnh qu c gia v Quy ho ch nh ng khu b o t n bi n
Ngy 2/3/2000, Th t ng Chớnh ph ban hnh cụng v n chớnh th c giao cho B Thu

s n xõy d ng quy ch v vi c thnh l p, qu n lý v quy ho ch cho cỏc khu b o t n bi n. 15
khu b o t n bi n ó c xu t. Hũn Mun l khu b o t n bi n u tiờn c ti n hnh thớ
i m trong khuụn kh d ỏn h p tỏc gi a B Thu s n v i DANIDA.
3. Cỏc ch

ng trỡnh v k ho ch kinh t -xó h i qu c gia quan tr ng

Ch th 20-CT/TW 1997 c a Ban Ch p hnh trung ng
ng th a nh n s c n thi t
c a vi c xõy d ng m t n n kinh t bi n hựng m nh v a ra nhi u ph ng h ng phỏt tri n
cho vựng bi n v ven bi n c a Vi t Nam. Ch th ny v Ch th 36 v mụi tr ng c th
hi n qua nhi u Quy t nh c a Th t ng chớnh ph (vớ d Quy t nh 339 TTg 1994, 171TTg 1995, v 393 TTg 1997) cú m c tiờu l khai thỏc m t cỏch hi u qu nh ng ngu n l i
bi n cú th v khụng th tỏi t o.
Ch ng trỡnh m c tiờu Qu c gia xoỏ úi , gi m nghốo v vi c lm giai o n 20012005 (Quy t nh s 143/2001/Q -TTg ngy 27/9/2001 c a Th t ng Chớnh ph ) do B

Vấn đề về pháp lý dải ven bờ

14

Nguyễn Hồng Thao


Dù ¸n Khu b¶o tån biÓn Hßn Mun
Khãa tËp huÊn Quèc gia vÒ Qu¶n lý Khu b¶o tån biÓn
L -TB-XH đi u hành, có s tham gia c a các b khác. Ch
t c.

ng trình này đang đ

c ti p


Ch ng trình phát tri n kinh t -xã h i cho các xã vùng sâu vùng xa và mi n núi
đ c bi t khó kh n (Quy t đ nh 135/1998/Q -TTg c a Th t ng Chính ph ),
Ch ng trình phát tri n đ ng giao thông nông thôn, c s h t ng nuôi tr ng
thu s n, c s h t ng làng ngh nông thôn. Quy t đ nh 132 / 2001/ Q -TTg ngày
7/9/2001 v c ch tài chính th c hi n ch ng trình phát tri n đ ng giao thông nông thôn,
c s h t ng nuôi tr ng thu s n, c s h t ng làng ngh nông thôn

Nguy n H ng Thao: Nh ng đi u c n bi t v Lu t bi n, Nxb. Công an nhân dân, Hà N i, 1997, tr. 7-8.
Nguy n H ng Thao: Nh ng đi u c n bi t v lu t bi n, Nxb. Công an nhân dân, Hà N i, 1997, tr. 8-9.
iii
Hi n nay, c n c có 79 ch th đ c phép kinh doanh khai thác c ng bi n v i trên 23km chi u dài c u c ng
và các khu v c chuy n t i.
iv
UNDP, Report of Vietnam, Hanoi, 2000.
v
UNEP, H ng t i t ng lai - Báo cáo đánh giá chung tình hình Vi t Nam c a Liên h p qu c, Hà n i 121999, tr. 62.
vi
GEF/UNDP/IMO Regional Programme for the Prevention and management of Marine Pollution in the East
Asian Seas, Assessement of National Marine Pollution Legilation in East Asia, p. 244.
Nguy n H ng Thao và nh ng ng i khác: Review of Institutional, Polic, and Legal Framework for Coastal
and Marine Environmental Management, in ADB, Coastal and Marine Environmental Management in the
South China Sea (East Sea), Phase 2, Hanoi, April 2000.
vii
Tài li u H i ngh toàn qu c v phát tri n kinh t bi n 1995.
viii
Quy t đ nh 358-TTg ngày 29-5-1997 v vi c tính thu u đãi cho ho t đ ng khai thác h i s n nh ng vùng
bi n xa b , v i m c đích gi m b t áp l c khai thác lên ngu n l i h i s n nh ng vùng bi n ven b hi n đang
trong tình tr ng c n ki t.
i


ii

Quy t đ nh 393-TTg ngày 9-7-1997 ban hành các quy đ nh liên quan đ n vi c ki m tra và s d ng v n đ u t
đ phát tri n đ i tàu đánh cá xa b nh m gi m b t áp l c khai thác lên ngu n l i h i s n nh ng vùng bi n ven
b hi n đã c n ki t.
Quy t đ nh 251/1998/ Q -TTg ngày 25-12-1998 phê chu n ch ng trình xu t kh u h i s n cho đ n n m 2005,
g m các vi c: t ng s n l ng nuôi tr ng thu s n; đánh b t thu s n m t cách hi u qu
vùng bi n ven b ;
t ng c ng đánh b t thu s n xa b ; b o v các đàn cá tái t o.
Quy t đ nh 224/1999/Q -TTg ngày 8-12-1999 c a Th t ng Chính ph phê chu n Ch ng trình Nuôi
tr ng thu s n cho giai đo n 1999-2010.
ix
ng c ng s n Vi t Nam: V n ki n
i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX, Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i,
2001, tr. 181-182.
x
ng c ng s n Vi t Nam: V n ki n
i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX, Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i,
2001, tr. 95.
xi
Nguy n H ng Thao: “Quá trình phân đ nh bi n Vi t Nam - Thái Lan”, Nhà n c và pháp lu t 1(117)/98, tr.
45-52.
xii
Nguy n H ng Thao: “Hi p đ nh phân đ nh lãnh h i, vùng đ c quy n kinh t và th m l c đ a trong V nh B c
B gi a Vi t Nam - Trung Qu c”, T p chí Qu c phòng Toàn dân 2-2001, tr. 59-62.

VÊn ®Ò vÒ ph¸p lý d¶i ven bê

15


NguyÔn Hång Thao



×