Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bai tap bat phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.05 KB, 5 trang )

Bài tập đại số 10 chương IV GV:Hà Công Thơ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Dạng 1:Giải và biện luận phương trình bậc nhất một ẩn:
Giải và biện luận: ax + b > 0 (1)
. Nếu a > 0 thì : (1)
b
x
a
⇔ > −
,tập nghiệm
;
b
S
a
 
= − +∞
 ÷
 
. Nếu a < 0 thì : (1)
b
x
a
⇔ < −
,tập nghiệm
;
b
S
a
 
= −∞ −
 ÷


 
. Nếu a = 0 thì (1) có dạng : 0x+b > 0 Nếu b > 0 :
S
=
¡
Nếu b

0 : Vô nghiệm
Bài Tập
Bài 1: giải và biện luận các bất phương trình
a/
( )
2 1x m x m+ > − +
b/
( )
2
1 1 2m x mx− ≥ −
c/
( )
5 1 2 5 5m x x mx+ + < +
d/
2 1 2x m mx+ < +
e/
2
1mx x m+ > +
f/
( )
2
1 2 3 1m x m x+ + ≥ +
g/

( )
( )
2
2
2 1 1 2 1m x m x− > + −
h/
( ) ( )
1 2 1 2m x m x x+ ≤ + + −
i/
( )
( )
2
1 1 1m x m− + + ≤
j/
( )
3 1 1
0
2 2
m x x
x m
m m
− − −
> − >
k/
( )
2 3
2
2 3 4
ax x x
a

a
+
− < ≠

l/
( )
1 1
-a 1
1 1
x x
x a
a a
− +
+ > ≠ −
+ +
m/
( )
1 , 0
b a
x x a b
a b
+ ≥ + >
n/
( )
1 2 0 x x m− + − >

1
Bất phương trình: ax + b > 0 (1) có tập nghiệm là S
(1)vô nghiệm
0

0
a
b

=




; (1)có tập nghiệm
S
=
¡
0
0
a
b

=


>

với mọi x thuộc tập I là nghiệm của (1)
I S⇔ ⊂
Bài tập đại số 10 chương IV GV:Hà Công Thơ
Bài 2: Tìm m để bpt có tập nghiệm
S = ¡
a/
2

1m x x m− ≤ +
b/
( )
2 2
4 3 1 0m m x m− + + − >
Bài 3: Tìm m để bpt có tập nghiệm
S = ∅
a/
2
4 3mx m x m+ − ≤ +
b/
( )
2
1 3 2m x m m x+ > + −
Bài 4:Cho bpt:
( )
2
2 3 4 0(1)m x m m− − + + >
.Tìm m để:
a/(1)có tập nghiệm là
S
=
¡
β/(1)có tập nghiệm là
( )
0;+∞
c/với mọi x>0 là nghiệm của (1)
Bài 5:Cho bpt:
( )
2

3 5 6 0(1)m x m m− + − + >
.Tìm m để:
a/(1)có tập nghiệm là
S
=
¡
β/(1)có tập nghiệm là
( )
1;− +∞
c/với mọi x<0 là nghiệm của (1)
Bài 6:Giải các bpt sau bằng cách lập bảng xét dấu:
a/
( )
2 5 0x x− >
b/
( ) ( ) ( )
2 3 3 4 5 2 0x x x− + − ≤
c/
( )
( )
2
3 2 16 9 0x x+ − <
d/
3
3 2 0x x− + ≤
e/
( ) ( )
4 4 3 2
0
2 5

x x
x
+ −
<

f/
2
2
0
9
x
x



g/
4 2
0
3 1
x x
x

<
+
h/
( )
( )
2
3 4 4
0

1
x x x
x
− + +

+
i/
( )
( )
2
3 4 4
0
1
x x x
x
+ − +

+
j/
2 5 3 2
3 2 2 5
x x
x x
− +
<
+ −
l/
( )
2 1
1

1 2
x x
x
x
+
≥ −

m/
( )
( )
4 2
2 2
8 1
2
4 4
2
x x
x x
x
x x
x
+
+
> −
+ +
+
Bài7: Giải và biện luận các bất phương trình
a/
1
0

2
x
mx

>

b/
( )
1
0
1 2
x
m x


+ +
2
Bài tập đại số 10 chương IV GV:Hà Công Thơ
c/
1
2
1
mx
mx
+
<

Bài 8:Giải các hệ bpt:
a/
5 2 4 5

5 4 2
x x
x x

− < +

+ > +

b/
( ) ( )
1 3
2 2 4
7 1 3 2
x x
x
x x


− < +



+ ≤ −

c/
( ) ( )
2 2
4 3 3 4
1 2 3
x x

x x

− ≤ −


+ ≥ − +


d/
4 1 10
4 2 0
7 21 0
x
x
x

+ ≤

− <


− <

e/
( )
2
2 0
5 6 3 4
x x
x x


− ≥


+ > +


f/
( ) ( )
2 1 0
3
0
1
x x
x
x

+ − >



<

 +
g/
( )
2
3 2
0
1

3 4
0
2 3
x
x
x
x

+









 +
h/
( )
2
2
2 2
1
0
1
1
1
1

1 1
x
x
x
x
x x







+


− ≤

 + +
i/
1
1 2
1
x
x
+
< <

3
Giải và biện luận hệ dạng:

0
0
ax b
cx d

+ >

+ >

Xét các trường hợp đặc biệt a=0,b=0
Xét trường hợp
0và b 0a
≠ ≠
.nhò thức ax+b có nghiệm
1
b
x
a
= −
nhò thức cx+d có nghiệm
2
d
x
c
= −
lập bảng xét dấu hiệu:
1 2
b d
x x
a c

− = − +
theo tham số
Tùy theo các giá trò của tham số mà lập bảng xét dấu các nhò
thức ax+b và cx+d trên cùng một bảng rồi chọn các giá trò thích
hợp
Bài tập đại số 10 chương IV GV:Hà Công Thơ
Bài 9: giải và biện luận hệ bpt:
a/
( )
2
2
2 1 0
1 3 2 2
x
x x m x

− >


− + > + +


b/
( ) ( )
3 1 2 1 1
2 2
m x m m x
mx m x

− − ≤ + +



≤ −


Bài 10:Tìm m để :
a/hệ
3 2 5 4
vô nghiệm? có nghiệm?
3 2 0
x x
x m

− > −

+ + <

b/hệ
( ) ( )
1 1
có nghiệm duy nhất?
4
m x m x
x m

+ ≤ +


+ ≤



c/hai bpt:
( )
3 5 0m x m− + − >

( )
3 2 0m x m− + − >
có cùng tập
nghiệm?
Bài 11:Cho hệ bất phương trình :
1 0
2 0
x m
mx m

+ − ≥

− + ≥

a/tìm m để hệ vô nghiệm b/tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
4
Xét hệ bpt dạng:
( )
( )
0 1
0 2
ax b
cx d

+ >



+ >


Gọi S
1
,S
2
thứ tự là nghiệm của
(1) và (2) .khi đó:
Hệ vô nghiệm
1 2
S S⇔ ∩ = ∅
Hệ có nghiệm duy nhất
{ }
1 2 1
S S x⇔ ∩ =
Mọi
x I∈
là nghiệm của hệ
1
1 2
2
I S
I S S
I S




⇔ ⊂ ∩ ⇔




 Hệ có tập nghiệm là
¡
0
0, 0
a c
b d

= =


> >

Bài tập đại số 10 chương IV GV:Hà Công Thơ
c/tìm m để với mọi
1;2x
 
∈ −
 
là nghiệm của hệ
bài 12: Cho hệ bất phương trình :
( )
3 0
2 1 0
m x m
x m


− + ≤


+ − ≥


a/tìm m để hệ vô nghiệm b/tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
c/tìm m để với mọi
2;5x
 

 
là nghiệm của hệ
Bài 13: Giải các bpt:
a/
2 5 1x x− ≥ +
b/
2 2 3x x+ < +
c/
2 1x x− ≤ +
d/

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×