Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

5 pp giai bai tap hoa huu co luyen thi đh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.93 KB, 13 trang )

Cho khi lng cỏc nguyờn t ca cỏc nguyờn t:
H=1; He=4; Be=9; C=12; N=14; O=16; F=19 ; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31 ; S=32; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55 ; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; Sn=119; Pb=207.

Phư ơng
1
ưpháp

BảO TOàN KHốI LƯợNG - HữU CƠ

Cõu 1: Thc hin phn ng crackinh m gam isobutan, thu c hn hp X gm cỏc hirocacbon.
Dn hn hp X qua qua bỡnh nc brom cú hũa tan 6,4 gam brom. Nc brom mt mu ht, cú 4,704
lớt hn hp khớ Y ( ktc) gm cỏc hirocacbon thoỏt ra. T khi hi ca Y so vi hiro bng 117 / 7.
Tr s ca m l
A. 8,7.
B. 10,44.
C. 5,8.
D. 6,96.
Cõu 2: Hn hp A gm 0,1 mol anehit metacrylic v 0,3 mol khớ hiro. Nung núng hn hp A mt
thi gian, cú mt cht xỳc tỏc Ni, thu c hn hp hi B gm hn hp cú ancol, anehit v hiro.
T khi hi ca B so vi He bng 95/12. Hiu sut ca phn ng hiro húa anehit metacrylic l
A. 80%
B. 65%
C. 53,33%
D. 75%
Cõu 3: Thu phõn hon ton 150 g hn hp cỏc ipeptit c 159 g cỏc aminoaxit. Bit rng cỏc ipeptit
c to bi cỏc aminoaxit ch cha mt nguyờn t N trong phõn t. Nu ly 1/10 khi lng aminoaxit thu
c tỏc dng vi HCl d thỡ lng mui thu c l:
A. 19,55 gam
B. 17,725 gam
C. 23,2 gam


D. 20,735 gam
Cõu 4: t chỏy hon ton 2,01 gam hn hp gm: axit metacrylic, vinyl fomat, etyl acrylat. Ton
b sn phm chỏy cho qua dung dch Ca(OH) 2 d, sau phn ng thu c 9,0 gam kt ta v dung
dch X. Vy khi lng dung dch X ó thay i so vi dung dch Ca(OH) 2 ban u l
A. tng 5,13 gam.
B. gim 3,87 gam.
C. gim 3,42 gam. D. tng 5,58 gam.
Cõu 5: Cho 100,0 ml hn hp X gm: phenyl axetat 0,2M v etyl axetat 0,4M vo 40,0 ml dung dch
NaOH 2,5M, un núng, sau khi cỏc phn ng hon ton, cụ cn dung dch thu c m gam cht rn
khan. Giỏ tr m l
A. 8,04 gam.
B. 7,24 gam.
C. 4,92 gam.
D. 6,52 gam.
Cõu 6: Cho 10,6 gam hn hp X gm 2 axit cacboxylic l ng ng k tip nhau phn ng hon
ton vi 150ml dd NaOH 1M v KOH 1M, thu c dd Y. Cụ cn dung dch Y, thu c 21,4 gam
hn hp cht rn khan. Cụng thc ca 2 axit trong X l:
A. C2H2COOH v C3H6COOH
B. CH3COOH v C2H5COOH
C. C3H5COOH v C4H4CCOH
D. HCOOH v CH3COOH
Cõu 7: Cho 8,9 gam alanin tỏc dng va vi dung dch NaOH thu c dung dch X. em dung
dch X tỏc dng vi dung dch HCl d, thu c dung dch Y. Cụ cn cn thn dung dch Y(trong
quỏ trỡnh cụ cn khụng xy ra phn ng hoỏ hc) thu c khi lng cht rn khan l
A. 8,05 gam
B. 12,55 gam
C. 18,4 gam
D. 19,8 gam
Cõu 8: Cho 32,25 gam mt mui cú cụng thc phõn t l CH 7O4NS tỏc dng ht vi 750 ml dung
dch NaOH 1M un núng thy thoỏt ra cht khớ lm xanh qu tớm m v thu c dung dch X ch

cha cỏc cht vụ c. Cụ cn dung dch X thu c bao nhiờu gam cht rn khan?
A. 45,5
B. 35,5
C. 30,0
D. 50,0
Cõu 9: Hp cht X c to ra t ancol n chc v amino axit cha mt chc axit v mt chc
amin. X cú cụng thc phõn t trựng vi cụng thc n gin nht. t chỏy hon ton 0,89 gam X
cn va 1,2 gam O 2 v to ra 1,32 gam CO 2, 0,63 gam H2O. Khi cho 0,89 gam X tỏc dng vi 200
ml dung dch NaOH 1M ri cụ cn thỡ khi lng cht rn khan thu c l
A. 1,37 gam
B. 8,57 gam
C. 8,75 gam
D. 0,97 gam

1


Câu 10: Một hợp chất X có khối lượng phân tử bằng 103. Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml
dung dịch NaOH 1,20M, thu được dung dịch Y trong đó có muối của aminaxit và ancol (có khối
lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử O 2). Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 52,50
B. 24,25
C. 26,25
D. 48,50
Câu 11: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, tripanmitin, triolein, axit stearic, metyl fomat. Biết
20 gam X tác dụng đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 20 gam X
thu được V lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. V có giá trị là
A. 22,4
B. 16,80
C. 17,92

D. 14,56
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm 3 ancol thu được x mol CO 2 và y mol H2O. Mặt
khác cho m/2 gam hỗn hợp T tác dụng với Na dư thu được z mol H 2. Mối liên hệ giữa m, x, y, z là:
A. m = 12x + y + 64z.
B. m = 24x + 2y + 64z
C. m = 12x + 2y + 32z
D. m = 12x + 2y + 64z.
Câu 13: Cho 2,16 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,02 mol
KOH và 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc còn lại 3,94 gam
chất rắn khan. Công thức của X là
A. CH3-CH2-COOH.
B. CH2=CH-COOH.
C. CH≡C-COOH.
D. CH3-COOH.
Câu 14: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ
Y và Z. Khi đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho
6,2 gam X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thì thu được 0,04 mol Z.
Thành phần % số mol của axit Y trong hỗn hợp X là:
A. 36,72%
B. 42,86%
C. 57,14%
D. 32,15%
Câu 15: Hỗn hợp A gồm tetrapeptit X mạch hở và tripeptit Y mạch hở (X, Y đều được tạo từ

α

các -aminoaxit mạch hở, chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử) có tỉ lệ số
mol nX : nY = 1 : 3. Đun nóng 68,10 gam hỗn hợp A với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ),
sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Giá trị
của m là:

A. 94,98 gam.
B. 97,14 gam.
C. 64,98 gam.
D. 65,13 gam
Câu 16: Để trung hòa 25,6 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đa chức cần dùng 1 lít dung dịch hỗn hợp
NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. sau phản ứng cô cạn thu được khối lượng muối khan là:
A. 60,6 gam
B. 43,5 gam
C. 34,4 gam
D. 41,6 gam
Câu 17: Khi oxi hóa C2H5OH bằng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp hơi X chỉ gồm CH3CHO,
H2O, và C2H5OH dư. X có khối lượng phân tử trung bình bằng 36 đvC. Hiệu suất phản ứng oxi hóa
C2H5OH là:
A. 26,0%
B. 87,5%
C. 25,0%
D. 50,0%
Câu 18: Hấp thụ hết 4,48 lít buta - 1,3 - đien (ở đktc) vào 250 ml dung dịch Br2 1M, ở điều kiện
thích hợp đến khi dung dịch brom mất màu hoàn toàn thu được hỗn hợp sản phẩm X, trong đó khối
lượng sản phẩm cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng của sản phẩm cộng
1,2 có trong hỗn hợp X là:
A. 12,84 gam
B. 16,05 gam
C. 1,605 gam
D. 6,42 gam
Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd
NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của
V là:
A. 0,130.
B. 0,135.

C. 0,120.
D. 0,125.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionat, etyl fomat (trong đó số mol axit axetic bằng số
mol etyl fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Khối
lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 17,6 gam.
B. 19,4 gam.
C. 16,4 gam.
D. 16,6 gam.

2


Phư ơng
2
ưpháp

BảO TOàN NGUYÊN Tố - HữU CƠ

Cõu 1: Cracking 0,1 mol C4H10 thu c hn hp X gm CH4, C2H6, C2H4, C3H6 v C4H10. t chỏy
hon ton hn hp X, sau ú cho sn phm chỏy hp th ht vo dung dch nc vụi trong d. Nhn
nh no sau õy ỳng?
A. Khi lng dung dch gim 40 gam
B. Khi lng dung dch tng 13,4 gam
C. Khi lng dung dch gim 13,4 gam
D. Khi lng dung dch tng 35,6 gam
Cõu 2: t chỏy mt hn hp Hirocacbon X thu c 2,24 lớt CO 2 (ktc) v 2,7g H2O. Th tớch O2
ó tham gia phn ng chỏy (ktc) l:
A. 2,80 lớt
B. 3,92 lớt

C. 4,48 lớt
D. 5,6 lớt.
Cõu 3: Chia hn hp hai anehit no, n chc v mch h thnh hai phn bng nhau:
- t chỏy hon ton phn 1 thu c 0,54g H2O
- Phn 2 cng H2(Ni, t0 ) thu c hn hp X.
Nu t chỏy hon ton X thỡ th tớch khớ CO2 thu c (ktc) l
A. 1,68 lớt.
B. 2,24 lớt.
C. 0,672 lớt.
D. 0,112 lớt.
Cõu 4: Cracking nhit butan thu c hn hp X gm CH 4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 v C4H10 d.
t chỏy hon ton hn hp X v cho sn phm li qua dung dch nc vụi trong d thu c 40,0
gam kt ta. Mt khỏc, X lm mt mu va ht dung dch cha 12,0 gam Br 2. Hiu sut phn ng
cracking l
A. 65%.
B. 75%.
C. 50%.
D. 45%.
Cõu 5: Cho hn hp khớ X gm HCHO, C 2H2 v H2 i qua ng s ng bt Ni nung núng. Sau mt
thi gian thu c hn hp Y (gm khớ v hi). t chỏy hon ton Y cn dựng va 0,07 mol O 2,
sinh ra 0,055 mol CO2 v 0,81 gam H2O. Phn trm th tớch ca HCHO trong X l
A. 25,00%.
B. 75,00%.
C. 66,67%%.
D. 33,33%.
Cõu 6: Lờn men 45 gam glucoz thy cú 4,48 lớt CO 2 (ktc) bay ra v cũn hn hp cht hu c X
gm C2H5OH v glucoz d. t chỏy hon ton X thỡ s mol CO 2 thu c l
A. 1,3 mol
B. 1,2 mol
C. 1,5 mol

D. 1,15 mol
Cõu 7: Hn hp X gm phenol v anilin. Ly m gam X tỏc dng va vi 200 ml dung dch HCl
1M thu c hn hp Y. Cho hn hp Y tỏc dng ht vi 500 ml dung dch NaOH 1M, ri cụ cn
thy cũn li 31,3 gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A. 18,7
B. 28
C. 65,6
D. 14
Cõu 8: t chỏy hon ton m gam hn hp X gm CH3OH, CH3CHO v C2H5CHO cn dựng va
0,6 mol O2, sinh ra 0,45 mol CO2. Nu cho m gam X trờn phn ng vi lng d dung dch
AgNO3 trong NH3 thỡ khi kt thỳc cỏc phn ng, khi lng Ag thu c l
A. 43,2 gam.
B. 32,4 gam.
C. 16,2 gam.
D. 27,0 gam.
Cõu 9: t chỏy hon ton m gam hn hp X gm C 3H8, C4H6, C5H10 v C6H6 thu c 7,92g CO2
v 2,7g H2O. m cú giỏ tr l:
A. 2,82g
B. 2,67g
C. 2,46g
D. 2,31g.
Cõu 10: Tin hnh Crcking nhit cao 5,8g butan. Sau mt thi gian thu c hn hp khớ X
gm CH4, C2H6, C2H4, C3H6 v C4H10. t chỏy hon ton X trong khớ oxi d, ri dn ton b sn
phm chỏy qua bỡnh ng H2SO4 c. tng khi lng ca bỡnh H2SO4 c l:
A. 9,0g
B. 4,5g
C. 18,0g
D. 13,5g
Cõu 11: t chỏy hon ton 0,1 mol anehit n chc X cn dựng va 12,32 lớt khớ O 2 (ktc), thu
c 17,6g CO2. X l anehit no di õy?

3


-


A. CH C-CH2-CHO
B. CH3-CH2-CH2-CHO
C. CH2=CH-CH2-CHO
D. CH2=C=CH-CHO.
Câu 12: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi
nước và 6,6g CO2. Công thức của X là:
A. C2H4(OH)2
B. C3H7OH
C. C3H6(OH)2
D. C3H5(OH)3.
Câu 13: Hỗn hợp A gồm etan, etilen, axetilen và buta-1,3-đien. Đốt cháy hết mg hỗn hợp A. Cho sản
phẩm cháy hấp thụ vào dd nước vôi dư, thu được 100g kết tủa và khối lượng dd nước vôi sau phản
ứng giảm 39,8g. Trị số của m là:
A. 13,8g
B. 37,4g
C. 58,75g
D. 60,2g.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không
khí (trong không khí oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO 2 (đktc) và 9,9g nước. Thể tích
không khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là:
A. 70,0 lít
B. 78,4 lít
C. 84,0 lít
D. 56,0 lít.

Câu 15: Chia hỗn hợp X gồm: C3H6, C2H4, C2H2 thành 2 phần bằng nhau:
Đốt cháy phần 1 thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc).
- Hiđro hoá phần 2 rồi đốt cháy hết sản phẩm thì thể tích CO 2 (đktc) thu được là:
A. 2,24
B. 1,12
C. 3,36
D. 4,48.
Câu 16: Đun nóng 7,6g hỗn hợp A gồm C 2H2, C2H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu được hỗn
hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng
H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4g. Khối lượng tăng lên ở bình 2
là:
A. 6,0g
B. 9,6g
C. 35,2g
D. 22,0g
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng cần dùng vừa
đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 12,6g H2O. Giá trị của V là:
A. 17,92
B. 4,48
C. 15,12
D. 25,76.
Câu 18: Lên men m gam glucozơ thấy có 4,48 lít CO 2 (đktc) bay ra và còn hỗn hợp chất hữu cơ X
gồm C2H5OH và glucozơ dư. Đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 0,4 mol CO 2. Giá trị m là:
A. 18g
B. 108g
C. 10,8g
D. 180g
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc),
thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96.

B. 6,72.
C. 4,48.
D. 11,2.
Câu 20: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được
11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A. 46,15%.
B. 35,00%.
C. 53,85%.
D. 65,00%.

4


Phư ơng
5
ưpháp

TĂNG GIảM KHốI LƯợNG - HữU CƠ

Cõu 1: Cho 1 mol amino axit X phn ng vi dung dch HCl (d), thu c m 1 gam mui Y. Cng 1
mol amino axit X phn ng vi dung dch NaOH (d), thu c m 2 gam mui Z. Bit m 2-m1=7,5.
Cụng thc phõn t ca X l
A. C4H8O4N2
B. C4H10O2N2
C. C5H9O4N
D. C5H11O2N
Cõu 2: t chỏy hon ton mt lng hirocacbon X. Hp th ton b sn phm chỏy vo dung
dch Ca(OH)2 (d) to ra 3,0 gam kt ta v dung dch Y cú khi lng gim 1,32 gam so vi
dung dch Ca(OH)2 ban u. Cụng thc phõn t ca X l

A. C2H2.
B. C3H4.
C. C3H8.
D. C4H4.
Cõu 3: Cho 1,24gam hn hp hai axit cacboxylic tỏc dng va vi Na thy thoỏt ra 336 ml H 2
(ktc) v m gam mui natri. Giỏ tr ca m l
A. 2,93.
B. 1,90.
C. 1,93.
D. 1,47.
Cõu 4: Cho 1,5 gam hirụcacbon X tỏc dng vi lng d dung dch AgNO 3 trong NH3, thu c
7,92 gam kt ta vng nht. Mt khỏc 1,68 lớt khớ X( ktc) cú th lm mt mu c ti a V lớt
dung dch Br2 1M. Giỏ tr ca V l
A. 0,25
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,15
Cõu 5: Dn 7,1 gam hn hp hi ca 2 ancol no, n chc k tip nhau trong dóy ng ng qua
CuO d, un núng. Sau phn ng hon ton thu c 10,3 gam hn hp hi Y. Dn hn hp hi
Y vo dung dch AgNO3 d trong NH3, un núng, sau phn ng hon ton thu c Ag cú khi
lng l:
A. 75,6 gam.
B. 86,4 gam.
C. 43,2 gam
D. 64,8 gam.
Cõu 6: Hn hp X gm HCOOH v CH3COOH trn theo t l mol 1 : 1. Cho 10,6 gam hn hp X
tỏc dng vi 11,5 gam C 2H5OH (cú H2SO4 c lm xỳc tỏc) thu c m gam este (hiu sut phn ng
este húa t 80%). Giỏ tr ca m l:
A. 16,2.
B. 14,08.

C. 17,6.
D. 12,96.
Cõu 7: Cho m gam hn hp X gm axit axetic, axit benzoic, axit aipic, axit oxalic tỏc dng va vi
dung dch NaOH thu c a gam mui. Cng cho m gam hn hp X núi trờn tỏc dng vi Ca(OH) 2 va
thu c b gam mui. Biu thc liờn h gia m, a v b l
A. 3m = 22b-19a.
B. 9m = 20a-11b.
C. 3m = 11b-10a.
D. 8m = 19a-11b.
Cõu 8: Khi oxi hoỏ hon ton 2,2g mt anehit n chc thu c 3g axit tng ng . Cụng thc
anehit l:
A. HCHO
B. C2H3CHO
C. C2H5CHO
D. CH3CHO.
Cõu 9: Oxi hoỏ mg X gm CH3CHO, C2H3CHO, C2H5CHO bng oxi cú xỳc tỏc, sn phm thu c
sau phn ng gm 3 axit cú khi lng (m + 3,2) gam. Cho mg X tỏc dng vi lng d dd
AgNO3/NH3 thỡ thu c x gam kt ta. Giỏ tr ca X l:
A. 10,8g
B. 21,6g
C. 32,4g
D. 43,2g.
Cõu 10: Cho 3,74g hn hp 4 axit, n chc tỏc dng vi dd Na 2CO3 thu c V lớt khớ CO2 (ktc)
v dd mui. Cụ cn dd thỡ thu c 5,06g mui. Giỏ tr ca V l:
A. 0,224 lớt
B. 0,448 lớt
C. 1,344 lớt
D. 0,672 lớt.
Cõu 11: Cho 2,02g hn hp hai ancol n chc, ng ng k tip tỏc dng va vi Na c
3,12g mui khan. Cụng thc phõn t 2 ancol l:

A. CH3OH, C2H5OH
B. C2H5OH, C3H7OH
C. C3H7OH, C4H9OH
D. C4H9OH, C5H11OH.

5


Câu 12: Trung hoà 5,48g hỗn hợp X gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600 ml dd
NaOH 0,10M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,64g
B. 6,84g
C. 4,90g
D. 6,80g.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Dẫn toàn bộ sản phẩm
cháy vào bình đựng dd Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,55g. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 2,5g
B. 4,925g
C. 6,94g
D. 3,52g.
Câu 14: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0g X tác
dụng với vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 19,4g muối khan. Công thức phân
tử của X là:
A. H2NC3H6COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2NC2H4COOH
D. H2NC4H8COOH.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,30g hỗn hợp X tác dụng với
5,75g C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được mg este (hiệu suất các phản ứng este hoá đều bằng
80%). Giá trị của m là:

A. 10,12g
B. 6,48g
C. 16,20g
D. 8,10g.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các axit thuộc dãy đồng đẳng axit acrylic rồi cho toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 350 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thấy có 10 gam kết tủa xuất hiện và khối
lượng dung dịch sau phản ứng tăng 25,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 9,80.
B. 11,40.
C. 15,0.
D. 20,8.
Câu 17: Cho 1,52g hỗn hợp hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ, sau
phản ứng thu được 2,18g chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol và thể tích khí thu được sau phản
ứng ở đktc lần lượt là:
A. CH3OH; C2H5OH và 0,336 lít
B. C2H5OH; C3H7OH và 0,336 lít.
C. C3H5OH; C4H7OH và 0,168 lít
D. C2H5OH; C3H7OH và 0,672 lít.
Câu 18: Cho 5,76g axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 được 7,28g muối của
axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH2=CH-COOH
B. CH3COOH

C. CH C-COOH
D. CH3-CH2-COOH.
Câu 19: cho ancol X tác dụng Na dư thấy số mol khí bay ra bằng số mol X phản ứng. Mặt khác, X
tác dụng với lượng dư CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thấy lượng chất rắn giảm 1,2 gam và
được 2,7g chất hữu cơ đa chức Y. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
A. OHC-CH2-CH2-CHO.
B. OHC-CH2-CHO

C. CH3-CO-CO-CH3
D. OHC-CO-CH3.
Câu 20: Cho a gam hỗn hợp gồm metanol và propan-2-ol qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp khí và hơi có khối lượng là ( a + 0,56 ) gam. Khối
lương CuO tham gia phản ứng là:
A. 0,56g
B. 2,80g
C. 0,28g
D. 5,60g.

6


Phư ơng
7
ưpháp

PHƯƠNG PHáP TRUNG BìNH - HữU CƠ

Cõu 1: Kh 1,6 gam hn hp 2 anehit no bng khớ H 2 thu c hn hp hai ru .un núng hai
ru ny vi H2SO4 c thu c hn hp hai olefin l ng ng k tip .t chỏy hai olefin ny
c 3,52 gam CO2 .Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Cụng thc ca hai anehit ú l
A. HCHO, CH3CHO
B. CH3CHO, CH2(CHO)2
C. CH3CHO, C2H5CHO
D. C2H5CHO, C3H7CHO
Cõu 2: t chỏy hon ton 5,6 lớt hn hp X gm 1 ankan M v 1 ankin N thu c 10,08 lớt CO 2
(ktc) v 9 gam H2O. Cụng thc ca M v N ln lt l
A. C2H6 v C2H2
B. C2H6 v C3H4

C. CH4 v C3H4
D. CH4 v C2H2
Cõu 3: Hn hp X gm propan, etilenglicol v mt s ancol no n chc mch h (trong ú propan
v etilenglicol cú s mol bng nhau). t chỏy hon ton 5,444 gam X ri hp th ton b sn phm
chỏy vo bỡnh ng dung dch Ba(OH) 2 d thy khi lng bỡnh tng lờn 16,58 gam v xut hin m
gam kt ta trong bỡnh. Giỏ tr ca m l
A. 47,477
B. 45,704
C. 43,931
D. 42,158
Cõu 4: Hn hp X gm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 v CH3CH(OH)COOH. t chỏy hon
ton hn hp X cn V lớt O2 (ktc) sau phn ng thu c CO2 v H2O. Hp th ht sn phm
chỏy vo nc vụi trong d thu c 50 gam kt ta. Vy giỏ tr ca V tng ng l
A. 8,40 lớt.
B. 16,8 lớt.
C. 7,84 lớt.
D. 11,2 lớt.
Cõu 5: Hn hp X gm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic v hexan trong ú s mol hexan
bng s mol etilen glicol. Cho m gam hn hp X tỏc dng vi Na d thu c 0,4032 lớt H2 (ktc).
Mt khỏc t m gam hn hp X cn 4,1664 lớt O2 (ktc). Giỏ tr ca m l :
A. 2,682
B. 2,384
C. 2,235
D. 1,788
Cõu 6: Hn hp X gm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 v CH3CH(OH)COOH. t chỏy hon
ton hn hp X cn V lớt O2 (ktc) sau phn ng thu c CO2 v H2O. Hp th ht sn phm chỏy
vo nc vụi trong d thy khi lng bỡnh tng 24,8 gam. Giỏ tr ca V l
A. 8,96.
B. 6,72.
C. 5,60.

D. 7,84.
Cõu 7: Dn 1,68 lớt hn hp khớ X gm hai Hirocacbon vo bỡnh ng dd Brom d. Sau khi phn
ng xy ra hon ton, cú 4g Brom ó phn ng v cũn li 1,12 lớt khớ. Nu t chỏy hon ton 1,68 lớt
X thỡ sinh ra 2,8 lớt khớ CO2. Cụng thc phõn t ca hai Hirocacbon l(cỏc th tớch khớ u o
ktc).
A. C2H4 v CH4
B. CH4 v C3H4
C. CH4 v C3H6
D. C2H6 v C3H6.
Cõu 8: em hoỏ hi 6,7g hn hp X gm CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COOCH3 v HCOOC2H5
thu c 2,24 lớt hi(ktc). t chỏy hon ton 6,7g X thu c khi lng nc l:
A. 4,5g
B. 3,5g
C. 5,0g
D. 4,0g.
Cõu 9: t chỏy hon ton 1 lớt hn hp khớ gm C 2H2 v Hirocacbon X sinh ra 2 lớt khớ CO 2 v 2
lớt hi H2O(cỏc th tớch khớ v hi o cựng k nhit , ỏp sut).Cụng thc phõn t ca X l:
A. C2H6
B. C2H4
C. CH4
D. C3H8.
Cõu 10: Hn hp X gm 2 ancol no. t chỏy hon ton 8,3g X bng 10,64 lớt O 2 thu c 7,84 lớt
CO2, cỏc th tớch khớ u o ktc. Cụng thc hai ancol trong hn hp X ln lt l:
A. CH3CH2CH2OH v CH3CH2CH2CH2OH
B. CH3CH2CH2OH v HOCH2CH2CH2CH2OH
C. HOCH2CH2CH2OH v CH3CH2CH2CH2OH
D. HO(CH2)3OH v HO(CH2)4OH

7



Câu 11: Cho 4,48 lit hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình đựng 1,4 lít
dd Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br 2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm
6,7g. CTPT của 2 hiđrocacbon là:
A. C2H2 và C4H6
B. C2H2 và C4H8
C. C3H4 và C4H8
D. C2H2 và C3H8.
Câu 12: Thuỷ phân hoàn toàn 444g một lipit thu được 46g Glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit
béo đó là:
A. C15H31COOH và C17H35COOH
B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH
D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Hỗn hợp Y gồm ancol
CH3OH và ancol C2H5OH (tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52g hỗn hợp Y
(có xúc tác H2SO4 đặc) thu được mg hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hoá đều bằng 80%).
Giá trị của m là:
A. 11,616
B. 12,197
C. 14,52
D. 15,246.
Câu 14: Nitro hoá benzen thu được 2 chất hữu cơ X và Y, trong đó Y nhiếu hơn X một nhóm -NO 2.
Đốt cháy hoàn toàn 12,75g hỗn hợp X, Y thu được CO 2, H2O và 1,232 lít khí N2(đktc). CTPT và số
mol X trong hỗn hợp là:
A. C6H5NO2 và 0,9 mol
B. C6H5NO2 và 0,09 mol
C. C6H4(NO2)2 và 0,1mol
D. C6H4(NO2)2 và 0,01mol
Câu 15: Hỗn hợp X gồm 3 amin đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,8g X

thu được 16,2g H2O, 13,44 lít CO2 và V lít khí N2(đktc). Ba amin trên lần lượt là:
A. CH3NH2, CH3CH2NH2, CH3CH2CH2NH2



B. CH C-NH2, CH C-CH2NH2, CH C-CH2CH2NH2.
C. CH2=CH-NH2, CH3-CH=CH-NH2, CH3CH=CHCH2NH2.
D. CH3CH2NH2, CH3CH2CH2NH2, CH3(CH2)3NH2.
Câu 16: Tỉ khối hơi của hỗn hợp X (gồm 2 hiđrocacbon mạch hở) so với H 2 là 11,25. Dẫn 1,792 lít
X(đktc) đi thật chậm qua bình đựng dd brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng
bình tăng 0,84g. X phải chứa Hiđrocacbon nào sau đây:
A. Propin.
B. Propan
C. Propen
D. propađien.
Câu 17: Nitro hoá Benzen thu được 2 chất X, Y hơn kém nhau 1 nhóm –NO 2. Đốt cháy hoàn toàn
19,4 gam hỗn hợp X, Y thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2(đktc). CTCT đúng của X, Y là:
A. C6H5NO2 và C6H4 (NO2)2
B. C6H5NO2 và C6H3 (NO2)3
C. C6H3 (NO2)3 và C6H2(NO2)4
D. C6H4 (NO2)2 và C6H3 (NO2)3
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp X gồm CH 4, C2H4 và hiđrocacbon Y thu được 30,8g
CO2 và 10,8g H2O. CTPT của Y là:
A. C2H2
B. C3H2
C. C3H4
D. C4H2.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng

nCO2

nH 2O

=

10
13

đẳng, có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC, thu được
. Công thức phân tử của
các hiđrocacbon lần lượt là:
A. CH4 và C3H8
B. C2H6 và C4H10
C. C3H8 và C5H12
D. C4H10 và C5H12.
Câu 20: Cho hỗn hợp 2 anken đông đẳng kế tiếp nhau tác dụng với H 2O (có H2SO4 làm xúc tác) thu
được hỗn hợp Z gồm hai ancol X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06g hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ
sản phẩm cháy vào 2 lit dd NaOH 0,1M thu được dd T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M.
(Coi thể tích dd thay đổi không đáng kể). Công thức của X và Y là:
A. C2H5OH và C3H7OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. CH3OH và C2H5OH

8


Ph­ ¬ng
8
­ph¸p

PH¦¥NG PH¸P QUY §æI - H÷U C¥


Câu 1: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm prôpan, prôpen và prôpin. Khi đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol X, tổng khố lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 18,60 gam
B. 18,96 gam
C. 19,32 gam
D. 20,40 gam
Câu 2: khi đốt cháy hoàn toàn một pôlime X ( tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp giữa buta – 1,3
– đien và acrilo nitrin) với lượng vừa đủ, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi ở nhiệt độ, áp
suất xác định chứa 59,091 % CO2 về thể tích . Tỉ lệ số mol buta – 1,3 – đien và acrilo nitrin là
A. 3/5
B. 3/3
C. 1/3
D. 3/2
Câu 2: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H 2 là 27,8 gồm butan, metylxiclopropan, but – 2 – en,
etylaxetylen và đivinil. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X, tổng khối lượng của CO 2 và H2O thu
được là
A. 34,50 gam
B. 36,66 gam
C. 37,20 gam
D. 39,90 gam
Câu 4: Hỗn hợp A gồm
CH3COOH, HCOOH, HOOC – COOH, HOOC- (CH2)4– COOH phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) và cần dùng vừa đủ 14,56 lít khí O 2
(đktc). Khối lượng nước thu được là:
A. 9g
B. 12g
C. 0,9g
D. 1,2g
Câu 5: Cho 18,4 gam hỗn hợp Y gồm ancol metylic, ancol anlylic và etylen glicol tác dụng với Na

kim loại (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, đốt 18,4 gam hỗn hợp Y, thu được 30,8 gam
CO2 và 18,0 gam H2O. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,60
Câu 6: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung
nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết
tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn
toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng
A. 11,2.
B. 13,44.
C. 8,96.
D. 5,60.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O 2
(điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,0
B. 12,0
C. 15,0
D. 20,5
Câu 8: Cho 1,54 g hỗn hợp gồm HCOOH ; C 6H5OH ; HOOC-COOH tác dụng với 0,6 g Na, sinh ra
224 ml khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là:
A. 1,632g
B. 2,12g
C. 1,98g
D. 1,83g
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được
0,4 mol H2O và m gam CO2. Cũng cho 14,8 gam X tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,25
mol CO2. Giá trị của m là

A. 11
B. 5,5
C. 16,5
D. 22
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2,24 lít O 2
(đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá
trị của m là
A. 3.1
B. 6.2
C. 12.4
D. 4.4

9


Câu 11: Hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6, C3H8 có tỉ khối so với H 2 là 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn
hợp X (ddktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, khối lượng dd
thu được so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là:
A. tăng 9,3g
B. giảm 15g
C. giảm 11,4g
D. giảm 5,7g
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH 2O, CH2O2, C2H2O2 đều có cấu tạo mạch hở và có số
mol bằng nhau thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản
ứng thấy khối lượng dd giảm 17g so với khối lượng nước vôi trong
ban đầu. Cho lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với lượng dư dd AgNO 3 trong NH3 thì thu được tối
đa m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 86,4g
B. 54g
C. 108g

D. 64,8g
Câu 13: Oxi hoá một lượng ancol etylic thu được 8,68g hỗn hợp X gồm CH 3CHO, CH3COOH,
C2H5OH, H2O. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tham gia phản ứng tráng bạc thu
được tối đa 10,8g Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với Na thu được m gam chất rắn và có 0,896 lít khí H 2
thoát ra ở ddktc. Giá trị của m là:
A. 5,36g
B. 3,9g
C. 7,1g
D. 3,41g
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ, glixerol thu
được 29,12 lít CO2 (đktc) và 27 gam nước. Thành phần phần trăm khối lượng của glixerol trong hỗn
hợp ban đầu là:
A. 23,4%
B. 18,4%
C. 43,8%
D. 46,7%
Câu15: Hỗn hợp gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác,
đun nóng được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua nước brom thấy bình nước brom tăng 10,8 gam và thoát ra
4,48 lit hỗn hợp khí (đktc), có tỉ khối so với hidro là 8. Thể tích khí O 2 (đktc) vừa đủ để đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 33,6 lít
B. 22,4 lit
C. 26,88 lit
D. 44,8 lit
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C 2H3COOH, và (COOH)2 thu được
m gam H2O và 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 25,3 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO 3
dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá trị của m là
A. 7,2 gam
B. 8,1gam
C. 10,8 gam

D. 9 gam
Câu 17: Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH 3COOH + CH3COOC2H5 + HCOOCH3 thu được 2,24
lít hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7g hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra là:
A. 5,0g
B. 4,5g
C. 4,0g
D. 5,8g
Câu 18: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axetilen, propanđial và vinyl fomat (trong đó số mol của axit
oxalic và axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 1,125 mol O 2,
thu được H2O và 55 gam CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư thì thu
được tối đa bao nhiêu lít CO2 (đktc)?
A. 2,8 lít
B. 5,6 lít
C. 8,6 lít
D. 11,2 lít.
Câu 19: Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionat, etyl fomat (trong đó số mol axit axetic bằng số
mol etyl fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Khối
lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 17,6 gam.
B. 19,4 gam.
C. 16,4 gam.
D. 16,6 gam.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm andehit fomic, andehit oxalic, axit axetic, etilenglycol, glyxerol. Lấy 4,52
gam X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H 2SO4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml
dung dịch Ba(OH)2 0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Xác định m?
A. 23,64 gam
B. 17,73 gam
C. 15,76 gam
D. 19,70 gam


10


ĐAP AN 5 PHUONG PHAP GIAI BAI TAP HOA 10, 11, 12.

PP2

BTNT-HUU CO

1

C

2

B

3

C

4

B

5

D

6


A

7

B

8

B

9

C

10

A

11

B

12

D

13

A


14

A

15

A

PP1

BTKL - HUU CO

1

A

2

A

3

A

4

B

5


A

6

D

7

C

8

A

9

B

10

A

11

B

12

D


13

B

14

B

15

A

16

B

17

D

18

D

19

D

20


D

11


16

D

17

C

18

A

19

B

20

A

PP5

TGKL-HUU CO


1

C

2

B

3

B

4

B

5

A

6

D

7

A

8


D

9

D

10

D

11

A

12

D

13

B

14

B

15

B


16

B

17

B

18

A

19

B

20

B

PP7

PPTB-HUU
CO

PP8

QUY ĐỔI HC

1


C

1

B

2

C

2

C

3

B

3

B

4

D

4

A


5

B

5

D

6

A

6

A

7

C

7

C

8

A

8


C

9

A

9

D

10

D

10

B

11

B

11

D

12

D


12

C

13

A

13

B

14

B

14

D

12


15

D

15


A

16

C

16

B

17

A

17

B

18

A

18

B

19

B


19

D

20

A

20

B

13



×