Toán:
Milimét
1mm
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
5 mm ;
7 mm ;
1cm = 10
... mm
10 mm ;
100 mm ;
1m = 1000
... mm
Toán:
Milimét
1mm
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ...
10 mm
1m = 1000
... mm
Toán:
Milimét
1mm
Thực hành:
Bài 1: Số ?
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ...
10 mm
1m = 1000
... mm
1 cm = .10
. .mm ;
10 mm = . . 1. cm
1 m = 1000
. . . mm ;
1000 mm = . .1m
5 cm = . 50
. . mm ;
3 cm = . 30
. . mm
Toán:
Milimét
1mm
Thực hành:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
70…mm
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ...
10 mm
1m = 1000
... mm
Bài 1: Số ?
1 cm = .10
. .mm ;
10 mm = . . 1.cm
1 m = 1000
. . . mm ;
1000 mm = . .1m
5 cm = . 50
. . mm ;
3 cm = . .30
. mm
60…m
m
40…mm
Toán:
Milimét
1mm
Thực hành:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ...
10 mm
1m = 1000
... mm
Bài 1: Số ?
1 cm = .10
. .mm ;
10 mm = . . 1.cm
1 m = 1000
. . . mm ;
1000 mm = . .1m
5 cm = . 50
. . mm ;
3 cm = . .30
. mm
Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm
Thích hợp:
a. Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng
mm
10 . . .
b. Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2 . . . . mm
c. Chiều dài chiếc bút bi là 15 . . . cm
Toán:
Milimét
1mm
Thực hành:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ...
10 mm
1m = 1000
... mm
Bài 1: Số ?
1 cm = .10
. .mm ;
10 mm = . . 1.cm
1 m = 1000
. . . mm ;
1000 mm = . .1m
5 cm = . 50
. . mm ;
3 cm = . .30
. mm
Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm
Thích hợp:
Hãy chọn kết quả đúng.
5 cm = . . . . mm
A. 5
B. 50
C. 500
70 mm = . . . . cm
A. 7
B. 700 C. 70
Chiều dài sách Toán lớp 2 khoảng . . .
A. 24 mm
B. 24 cm
C. 24 m