BÀI GIẢNG TOÁN 2
CHƯƠNG 6
BÀI 10: MI-LI-MÉT
Toán
TRÒ CHƠI: CHỌN HÌNH ĐOÁN CHỮ
Toán
Mi - li - mét
Kể tên các đơn vị đo độ dài đã học?
1 cm
Mi- li - mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi - li- mét viết tắt là: mm
10
1cm = ….mm
1 m =1000
…. mm
Toán
Mi - li - mét
Bài 1: Số
?
1 cm =10
…mm
1 m
1000 mm = …
1 m = 1000
….. mm
1 cm
10 mm = …
50 mm
5cm = ….
30
3cm = …..mm
Toán
Mi - li - mét
Bài 2: Moói ủoaùn thaỳng dửụựi ủaõy daứi bao
nhieõu meựt ?
C
D
… mm
70
M 6…
0m
m
N
… mm
A 40
B
Toán
Mi - li - mét
Bài 3: Tớnh chu vi hỡnh tam giaực coự ủoọ daứi caực
caùnh laứ: 24mm, 16mm vaứ 28mm.
Tóm tắt:
Bài giải
16
m
m
24
mm
2 mm
Chu vi hình tam giác là:
24 + 16 + 28 = 68 (mm)
Đáp số: 68 mm
Toán
Mi - li - mét
TRÒ CHƠI:
GỌI THUYỀN
Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp:
mm
a) Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng 10 ……
mm
b) Bề dày chiếc thước ke dẹt là 2m……
cm
c) Chiều dài chiếc bút bi là 15 …….
Toán
TRÒ CHƠI: CHỌN HÌNH ĐOÁN CHỮ
1 km = 1000
……..
m
Toán
TRÒ CHƠI: CHỌN HÌNH ĐOÁN CHỮ
1 m = ……
100 cm
TIẾT HỌC KẾT THÚC
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO