Môn: Toán
Lớp: 2/2
•
Toán :
I- Bài cũ :
>
<
=
567
>> 276
278 km
km ...
....
278 km
km
524
= 254
>
432 km
km ....
....
342 km
km
Toán :
1mm
Mi - li - mét
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là :mm
1cm = 10
... mm
1m = 1000
... mm
III- Thực hành:
• Bài 1/153: Số ?
1cm
1m
= 10
...
mm
= 1000
... mm
1000mm = ...
1 m
10mm = ...
1 cm
5cm = 50
... mm
3cm = 30
... mm
Bài 2 /153:Mỗi đoạn thẳng dưới đây dài
bao nhiêu mi-li-mét ?
M
6
..0
. mm
N
A 30
... mm
C
B
70
... mm
D
Bài 4/153: Viết cm hoặc mm vào chỗ
chấm thích hợp:
a) Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng
mm
10 ...
b) Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2 ... mm
c) Chiều dài chiếc bút bi là 15 ... cm
Trò chơi : Đúng / Sai
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài
Đ
Mi-li-mét viết tắt là dm
S
1cm = 10mm
Đ
1000mm = 1m
Chiều dài của cái bàn học sinh
khoảng 7mm.
Đ
S