Tải bản đầy đủ (.pptx) (221 trang)

tổng hợp 6 bài marketing mix các thương hiệu Vinamilk, Chinsu, Dianna, trà túi lọc Thái Nguyên, nước trái cây Vfresh, và Heineken

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.99 MB, 221 trang )

MARKETING MIX
SỮA TƯƠI VINAMILK
Nhóm 7


♫Môi trường nhân

khẩu

♫Môi trường tự

nhiên

♫Môi trường kinh tế

♫Môi trường công

nghệ


Môi Trường Nhân Khẩu
Biểu đồ dự báo dân số Việt Nam


Click icon to add table

Dân số đông và có xu hướng tăng caothị trường tiêu thụ lớn tạo
cơ hội cho Vinamilk phát triển

Nguồn: Tổng cục thống kê (1950-2100)
Company Logo




Môi Trường Nhân Khẩu
Dân số thành thị ngày càng tăng, mức sống của người việt ngày càng được nâng
cao ,nhịp sống ngày càng năng động -> nhu cầu về sản phẩm giàu dinh dưỡng như
sữa lớn

Nguồn: Sách Quản Trị Thương Hiệu, Lê Đăng Lăng, NXB ĐHQG TP HCM


MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
TĂNG TRƯỞNG VÀ LẠM PHÁT
GDP (tỷ USD)
Tốc độ tăng trưởng (%)
CPI (%)
89

101
91

70
60
52
45
31

35

32


39

19.9
6.8

6.9
0.8

7.1
4

7.3
3

12.6
9.5 8.4
8.5
8.4 8.2
7.8
6.6
6.2

11.7
6.7
6.5
5.3

2000
­0.6 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010


Nguồn: Tổng cục Thống kê và IMF

 Tốc độ tăng GDP cao, thu nhập bình quân
cũng ngày càng tăng.
 Thu nhập bình quân tăng nhưng lạm phát
cao và tốc độ tăng lạm phát cao hơn tốc độ
tăng GDP khiến cho nền kinh tế gặp nhiều
bất ổn ảnh hưởng đến tâm lý nhà sản xuất và
người tiêu dùng.


MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN

 
ệt  
i
  V ng
n
 lớ g vù ới 
ế
 th tron ùa v ưa 
u
i ư ằm  ió m , m ,.. 

V
 n ới g  ẩm mùa  
m
g
Na ệt đ  nón heo  o sự
i

.
t
nh  hậu ưa  ợp ch  cỏ,.
í
m
g
kh iều,  ích h  đồn
nh t th riển
Rấ át t
ph

Lượn
g
xanh cỏ
nhiên tự
v
trồng à cỏ
m
đáp ứ ới
n
khoản g
30%n g
h
lượng u cầu
ăn ch thức
o đàn


Biến
đổi k

hí h ậ
toàn
giảm cầu làm u
n
sữa: ăng suất
cũng lượng cỏ
thực những lo
vật là
ại
m
th
ăn
giảm cho bò ức
;ản
sinh h hưởng
lí bò
s ữa


Công nghệ sản
xuất sữa bột
sấy phun từ
công nghệ
“gõ” sang
côngnghệ
“thổi khí”.

Công nghệ
Thiết bị mới tiệt trùng
nhanh nhiệt

hiện đại
độ cao để
trong lĩnh
vực đa dạng sản xuất
hóa bao bì sữa tươi tiệt
sản phẩm. trùng

Công nghệ
và thiết bị
thu mua
sữa tươi của
nông dân
tiên tiến.

MÔI
TRƯỜNG
KHOA
HỌCCÔNG
NGHỆ


PHÂN TÍCH NGÀNH
Sữa là sản 
phẩm chứa 
nguồn dinh 
dưỡng bổ sung 
ngoài các bữa 
ăn hàng ngày

THỊ HIẾU

Trên thị trường có 
nhiều loại thức 
uống bồ sung năng 
lượng. Nhưng về 
dinh dưỡng và chất 
lượng thì không 
thể thay thế được 
sữa



Tốc độ tăng trưởng của ngành
Theo EMI ngành sữa tiếp tục là ngành có tốc độ 
phát triển ổn định và có lợi nhuận cao tuy tốc độ 
tăng trưởng dự báo sẽ chậm lại.
S ản phẩm sữa

2004­2009

2009­2014

Sữa bột công thức

20,8

6,9

Sữa nước

15,2


7,5

Sữa đậu nành

24,2

7,7

Sữa bột khác

19,5

10,0

Sữa chua

13,4

4,5

Sữa đặc có đường

9,7

3,0

Sữa nước chiếm vị trí quan 



ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Cạnh 
tranh 
khá 
gay 
gắt 
trên 
các 
phân 
khúc 
thị 
trường

Các công ty sản 
xuất các sản phẩm 
thay thế như ngũ 
cốc, thực phẩm 
chức năng,.: Bibica, 
IMC, Domesco,..

Tiềm 
năng 
chưa 
mạnh, 
chưa 
đủ sức 
cạnh 
tranh 
với 
sản 

phẩm 
sữa


BẢNG PHÂN TÍCH CÁC ĐỐI THỦ CẠNH 
TRANH 
Thương hiệu

Điểm mạnh

Điểm yếu

Dutch Lady

-

-

-

Thương hiệu mạnh có uy tín
Hiểu rõ được văn hóa tiêu
dùng của người dân
Công nghệ sản xuất hiện đại
Chất lượng sản phẩm cao
Hệ thống phân phối rộng
khắp
Hệ thống chăn sóc khách
hàng tốt
Giá cả hợp lí

Sản phẩm đa dạng

-

Chưa tự chủ được
nguồn cung nguyên
liệu
Chất lượng chưa ổn
định
Không quản lí được
chất lượng nguồn
nguyên liệu
Tự tạo rào cản với các
hộ nuôi bò sữa
Chưa có thị phần lớn
tại phân khúc sữa bột.


Thương hiệu

Điểm mạnh

Điểm yếu

Các công ty sữa
trong nước( TH
True milk, Ba Vì,
Hanoimilk…)

- Hiểu rõ được văn

hóa tiêu dùng của
người dân
- Công nghệ sản xuất
khá hiện đại
- Chất lượng sản
phẩm cao
- Giá cả hợp lí

- Chưa tạo được
thương hiệu mạnh
- Sản phẩm chưa đa
dạng
- Thiếu kinh nghiệm
quản lí
- Tầm nhìn còn hạn
chế
- Chưa tự chủ được
nguồn nguyên liệu
- Hệ thống phân
phối còn hạn chế


Thương hiệu

Điểm mạnh

Điểm yếu

Các công ty sữa
nước ngoài (Nestle,

Abbott…)

- Thương hiệu mạnh
- Chất lượng sản
phẩn tốt
- Có nguồn vốn mạnh
- Sản phẩm đa dạng
- Kênh phân phối lớn
- Công nghệ sản xuất
hiện đại
- Công nhân có tay
nghề cao

- Chưa hiểu rõ
được thị trường
mới
- Chưa vượt qua
được rào cản văn
hóa chính trị
- Giá cả cao
- Tất cả các sản
phẩm phải nhập
khẩu



Thị phần các sản phẩm sữa uống trong những năm qua phần lớn thuộc về Dutch 
Lady (Friesland Campina) và VINAMILK. Trong giai đoạn 2004­2006 VINAMILK bị 
mất dần thị phần về tay Dutch Lady, tuy nhiên trong những năm gần đây, thị phần 
về các sản phẩm sữa uống của VINAMILK tăng trở lại và đạt 25,2% năm 2008, so 

với 26,6% của Dutch Lady. Tổng doanh thu sữa uống chiếm khoảng 43% doanh thu 
toàn ngành sữa (EMI, 2009). Năm 2009, tốc độ tăng trưởng giá trị doanh thu so với 
năm 2008 là 15%, chủ yếu là do giá tăng  ở hầu hết các mặt hàng, đạt gần 8.000 tỉ 
VNĐ trong năm 2009 (EMI, 2009).


Phân khúc thị trường
Các tiêu chí phân khúc:
• Độ tuổi
• Thu nhập
• Đặc tính cá nhân
Phân kh
úc 1: từ
3lớp A,B,
C; giai đ 10 tuổi, tầng
o ạ n t rẻ n
triển cần
hỏ p há t
nhiều dư

n g c hấ t ,
độ n g, n g
hiếu
hịch ngợ
m,..


PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG

ng lớp


t
;
i

u
t
7
1
: từ 112
c
àn thiện
ú
o
h
h
k
n
n

i
r
t
t
Ph â
ạn phá
o
đ
i
a

i
G
un g đ ể
.
s

b
t

h
c
A,B,C,D
dưỡ ng
u

i
h
n
tr í
n
à

v
)
o
a
c
u
cơ thể c
t ( chiề


h
c

h
t
h vui
n
c
í
h
t
,

l
i

phát triể
điều m
h
c
í
h
t
.
h
n
i
g thẳng
thông m

n
ă
c
p

t
c
rí, họ
chơi giải t

P hân k h
B,C.Năn úc 3: từ 18-23,
tầng lớp
g động,s
à
n
hiện cá
tính,cần h điệu, muốn th
t h ức u ố n

chất din
g b ổ su n
h dưỡng
g
hỗ t rợ c
h
o
học tập
về làm v
iệc



ớ p 
l
 
g
n

9, t
2
­
4
2
 
 đa 
từ
(
 
 
:
h
4
 
n
ĩ
c
l
 
 khú
bản

 
,
n
g
â
n
h



P
đ
 
h
g
p
 
n
n
.Nă
n sả

c
 
,
ợi, 
)
l
A,B,C
 

m
n
à

l
i
 
t
i
,
đ
số đã   dinh dưỡ ng
g  
ấp
c
n
 
ó
g
h
n
c
 
u
c
nhanh

Phân
A,B. khúc 5:
G

t
đến s iai đoạn ừ 30-40;
tr
ức kh
tầ
ỏe ưu ung niên, ng lớp
vóc d tiên (loã quan tâm
n
áng,l
àn da g xương)
,
,
..


PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG

Lựa chọn thị trường mục
tiêu
Phân khúc 1: độ tuổi từ 3-10, tầng lớp
A,B,C; giai đoạn trẻ nhỏ phát triển cần
nhiều dưỡng chất, hiếu động, nghịch
ngợm,..


Mô tả sản phẩm

ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU

• Quy cách đóng gói: 

+ Dạng bịch fino, dung tích 200­220ml
+ Dạng hộp, dung tích 1 lít, 180ml, 110ml( đối với sữa 
tươi hương dâu và sôcola
•  Bao bì( đối với dạng hộp): logo VINAMILK  chữ 
trắng nền xanh tạo sự nổi bật, bên dưới là dòng sữa 
tươi thuần khiết tạo hình như một ngọn sóng kết 
hợp với hình ảnh đồng cỏ xanh rì và những cô bò 
hạnh phúc.
+ Giữa bao bì là dòng chữ 100% theo màu của bò sữa và 
ngay phía dưới là dòng chữ Sữa tươi với 2 màu khác 
nhau là màu xanh da trời và màu xanh lá cây.
+ Phía dưới cùng của bao bì là dung tích và hương vị 
( có đường, không đường,hương dâu, hương socola )
+ Hai bên bao bì là nơi sản xuất,đóng gói và thành 
phần,…
Tất cả mang lại cho người tiêu dùng sự an tâm, tin 
tưởng và mang lại cảm giác như được hòa mình với 
thiên nhiên.


ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU


ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU


ĐỊNH VỊ THƯƠNG HiÊU
Consumer Insight:

Tôi năng động, hiện đại và rất bận rộn. Dưới áp lực 

học tập và công việc, tôi thường xuyên không có 
thời gian chăm sóc bản thân và gia đình. Tôi cần 1 
sản phẩm chất lượng, vừa cung cấp đầy đủ chất 
dinh dưỡng, vừa bảo vệ sức khỏe gia đình.


ĐỊNH VỊ THƯƠNG 
U HIỆU &
LỢIHi
ÍCHỆ
THƯƠNG
LÝ DO TIN TƯỞNG LỢI ÍCH


×