Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử lý lần 2 câu lạc bộ yêu vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.19 KB, 6 trang )

Fanpage : www.facebook.com/clubyeuvatli
Group : www.facebook.com/groups/club.yeu.vl

Thời gian: 90 Phút

Họ và tên: ...........................................
Lớp: ....................................................

Mã Đề: 6996
Link tô đáp án: />
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa, khi thế năng cực đại thì chất điểm có li độ 6 cm. Quỹ đạo dao
động của chất điểm là
A. 3 cm
B. 6 cm
C. 12 cm
D. 24 cm
Câu 2: Sóng cơ không truyền được trong môi trường
A. rắn
B. khí
C. lỏng
D. chân không
Câu 3: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ v và tần số f. Trên cùng một
phương truyền sóng có hai điểm M, N, khoảng cách giữa hai điểm là d. Độ lệch pha dao động của hai điểm
M và N là
A.  

df
v

B.  


2df
v

C.  

dv
f

D.  

2dv
f

Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khoảng thời gian giữa ba lần liên
tiếp lực hồi phục tác dụng lên con lắc đổi chiều là
A. 3,0 s
B. 1,0 s
C. 1,5 s
D. 2,0 s
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm mắc nối
tiếp. Khi điện áp tức thời trên điện trở âm và đang giảm thì điện áp tức thời trên cuộn cảm
A. dương và đang tăng
B. dương và đang giảm
C. âm và đang tăng
D. âm và đang giảm
Câu 6: Người ta dùng con lắc đơn để xác định gia tốc rơi tự do. Biết chiều dài con lắc là 2 m, trong một
phút người ta thấy con lắc thực hiện được 20 dao động. Gia tốc rơi tự do là
A. 10 m/s2
B. 9,8 m/s2
C. 8,89 m/s2

D. 8,77 m/s2
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm, cứ sau 0,5 s thì chất điểm cách vị trí cân
bằng một đoạn 2 2 cm. Tần số dao động của chất điểm là
A. 0,5 Hz
B. 1,0 Hz
C. 1,5 Hz
D. 2,0 Hz
Câu 8: Sóng cơ được tạo thành do giữa các phần tử vật chất môi trường có
A. lực hút tĩnh điện
B. lực liên kết đàn hồi
C. lực ma sát
D. lực tương tác mạnh
Câu 9: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 3 phần tử R, L, C. Biết rằng cảm
kháng của cuộn cảm lớn hơn dung kháng của tụ điện và dung kháng của tụ điện lớn hơn điện trở. Nhận xét
nào sau đây đúng
A. UL = UC = UR
B. UL < UC < UR
C. UL > UC > UR
D. UC > UL > UR
Câu 10: Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ truyền âm trong môi trường
A. tăng
B. giảm
C. không thay đổi
D. không xác định được
Câu 11: Một sợi dây dài có một đầu cố định, một đầu được kích thích dao động với phương trình là u =
2cos(ωt) cm thì trên dây có hiện tượng sóng dừng. Bề rộng một bó sóng trên dây là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 8 cm
D. 16 cm

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa 3 phần tử R, L, C. Khi đoạn mạch xảy ra hiện
tượng cộng hưởng thì tỉ số điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện là
A. 1/4
B. 1/2
C. 1
D. −1
Câu 13: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại
B. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian
C. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản
D. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 1/6


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 14: Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với tần số f được duy trì trong thời gian đủ
lâu thì trên mặt nước sẽ có các gợn sóng tròn đồng tâm lan
truyền. Tâm của các gợn sóng tròn này là nguồn dao động nói
trên. Vận tốc truyền sóng là v, khoảng cách (qua tâm) của hai
gợn sóng liên tiếp là
A. v/f
B. v/2f
C. 2v/f

D. 4v/f
Câu 15: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của sóng âm
A. Độ to
B. Âm sắc
C. Độ cao
D. Vận tốc
2
Câu 16: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2,5 s tại nơi có g = 9,8 m/s . Treo con lắc vào trần một
thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9 m/s2. Chu kì dao động của con lắc
trong thang máy là
A. 1,77 s
B. 2,04 s
C. 3,54 s
D. 2,45 s
Câu 17: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 15 cm, nằm ngang dao động điều hòa. Trong quá trình dao
động điều dài cực đại của lò xo là 20 cm. Khi con lắc đổi chiều chuyển động thì chiều dài lò xo có thể là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có chu kì T vào đoạn mạch gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Tại t = 0,
điện áp tức thời trên các phần tử R, L có giá trị là 0 V, −20 V. Thời điểm lần đầu tiên điện áp tức thời trên
cuộn cảm bằng không và đang tăng là
A. T/4
B. T/2
C. 3T/4
D. T
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2πt + π/3) cm. Thời điểm đầu tiên giá
trị gia tốc của chất điểm cực đại là
A. 1/12 s

B. 1/6 s
C. 1/3 s
D. 2/3 s
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1 s. Tại thời điểm ban đầu động năng của chất điểm
cực tiểu. Tại t = 2/3 s thì chất điểm có
A. Gia tốc và vận tốc cùng dương
B. Gia tốc và vận tốc cùng âm
C. Li độ và vận tốc cùng dấu
D. Li độ và vận tốc trái dấu
Câu 21: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền
sóng 2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 5/3 cm (M
nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó
điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 11/20 s
B. 1/24 s
C. 1/20 s
D. 1/120 s
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa 3 phần tử R, L, C. Đoạn mạch đang xảy ra
hiện tượng cộng hưởng. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch bằng không và đang giảm thì điện áp tức thời
hai đầu cuộn cảm
A. cực đại
B. cực tiểu
C. bằng không
D. không xác định được
Câu 23: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, với cùng biên độ 6 cm. Khi chất điểm thứ nhất có
biên độ có li độ cực đại thì chất điểm thứ 2 cách chất điểm thứ nhất 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp của
hai chất điểm là
A. 6 cm
B. 9 cm
C. 12 cm

D. 3 cm
Câu 24: Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng một địa điểm trên mặt đất có cùng khối
lượng và cùng năng lượng. Hai con lắc có chiều dài và biên độ góc lần lượt là 1 = 1 m, 2 = 1,44 m, α01, α02
.Tỉ số α01/α02 là
A. 0,69
B. 1,44
C. 1,20
D. 0,83
Câu 25: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa, tại vị trí cân bằng lò xo bị giãn 1 cm. Kéo vật tới
vị trí lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc bắt đầu thả vật. Phương
trình dao động của vật là
A. x = 3cos(10πt) cm
B. x = 2cos(5πt) cm
C. x = 3cos(5πt) cm
D. x = 2cos(10πt) cm
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 2/6


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 26: Một sợi dây đàn hồi dài 20 cm được kích thích tạo thành sóng dừng lần lượt
với các tần số f1, f2, f3 (như hình vẽ). Biết rằng f3 – f2 = 10 Hz. Vận tốc sóng truyền
trên dây là
A. 0,5 m/s
B. 1 m/s

C. 2 m/s
D. 4 m/s
Câu 27: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. độ đàn hồi của nguồn âm
B. tần số của nguồn âm
C. biên độ dao động của nguồn âm
D. đồ thị dao động của nguồn âm
Câu 28: Con lắc đơn sợi dây có chiều  dài dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, biết g =
2. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng con lắc bằng không là
A. 0,25
B. 2 s
C. 1 s
D. 0,5 s
Câu 29: Tại điểm O trên mặt chất lỏng có một nguồn sóng dao động với chu kì là T. Một điểm M cách O
một khoảng d thì dao động ngược pha với nguồn. Khi phần tử tại M và O có tốc độ bằng không thì quan sát
thấy giữa M và O còn có 7 điểm mà phần tử tại đó dao động với tốc độ cực đại. Thời gian sóng truyền từ O
đến M là:
A. 4T
B. 6T
C. 6,5T
D. 3,5T
Câu 30: Đặt cùng điện áp u = U0cos(ωt) V vào lần lượt hai đoạn mạch R1LC và R2LC mắc nối tiếp, cuộn
dây thuần cảm thì hệ số công suất trong hai đoạn mạch lần lượt là cosφ 1, cosφ2 và công suất tiêu thụ trong
hai đoạn mạch lần lượt là P và 4P. Hệ thức nào sau đây là đúng:
R1
cos1
R1
cos2
R
cos1

R
cos2
2
2
A. 1  2
B.
C. 1  2
D.
R2
cos2
R2
cos1
R2
cos2
R2
cos1
Câu 31: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A và chiều dài tự nhiên 0. Khi con
lắc có giá trị gia tốc cực tiểu thì đột ngột chặn lò xo ở điểm cách vật một đoạn bằng 0.75 chiều dài tự nhiên
của lò xo. Sau đó biên độ dao động mới của con lắc là 0/4. Tỉ số của A/0 là
A. 1/4
B. 1/3
C. 1/2
D. 1/6
Câu 32: Người ta đặt một nguồn âm tại O có công suất là P và cho một máy nhận biết mức cường độ âm di
chuyển trên một đường thằng về một phía xuất phát từ O. Khi ra xa tới vị trí A cách O một đoạn 100 m thì
người ta đo được mức cường độ âm là 60 dB, tiếp tục máy chạy thêm 900 m tới vị trí B thì người ta đặt
thêm tại A một nguồn âm khác (cùng tần số với nguồn âm tại O) thì thấy mức cường độ âm tại B là 45 dB.
Nguồn âm đặt tại A có công suất là
A. 0,18 W
B. 0,34 W

C. 0,42 W
D. 0,22 W
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được và giá trị hiệu dụng là 100 V vào hai đầu đoạn
mạch chứa 3 phần tử R, L, C. Khi f = f0 thì đoạn mạch xảy ra cộng hưởng và cường độ dòng điện cực đại
chạy qua mạch là 2 A. Khi f = 2f0 thì điện áp cực đại trên điện trở giảm đi một nửa. Giá trị của cảm kháng
khi f = f0 là
A. 100 Ω
B. 100 / 3 Ω
C. 200 Ω
Câu 34: Hai vật dao động điều cùng phương, cùng tần
số, cùng VTCB có phương trình li độ lần lượt là x1 =
A1cos(ωt + φ1) cm và x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. Đồ thị (1)
biểu diễn x12 = x1 + x2, đồ thị (2) biểu diễn x21 = x1 – x2
theo thời gian. Khi giá trị gia tốc của vật một cực tiểu thì
giá trị vận tốc của vật hai là
A. 4 2 cm/s

D. 200 / 3 Ω

B. 2 2 cm/s
C. 4 2 cm/s
D. 2 2 cm/s
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 3/6


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: Một sợi dây mềm, dài, căng ngang, đầu O’ gắn vào
tường và đầu O gắn vào một cần rung có tần số f . Hình vẽ
biểu diễn hình dạng sợi dây khi có sóng truyền tại các thời
điểm t0 = 0, và t1 =

2
. Gọi khoảng cách MP tại t0 là MP0,
3f

khoảng cách ON tại t1 là ON1 và δ là tỉ số giữa tốc độ dao
động cực đại của các phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng. Biết ON1 = 2MP0. Giá trị δ gần giá trị nào
nhất sau đây ?
A. 1,51
B. 2,75
C. 0,93
D. 3,06
Câu 36: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao,
cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất
bằng hai lần chu kỳ dao động của con lắc thứ hai. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì
con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số tốc độ của con lắc thứ nhất và con lắc thứ
hai là 0,5. Tỉ số biên độ của hai con lắc là
A. 6/5
B. 8/7
C. 9/5
D. 7/6
Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi
tần số là f = f1 và f = 4f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung
kháng và điện trở thuần của đoạn mạch khi tần số bằng f1 là

3ZC1
3ZC1
3
R
ZL1 
R
A. 3ZL1 
B.
4
2
8
3ZC1
3ZC1
R
R
C. ZL1 
D. 2ZL1 
8
2
Câu 38: Trên sợi dây lần lượt có ba điểm theo thứ tự: O, P, Q với 3OP = 5PQ. Trên sợi dây có sóng truyền
theo phương QO với vận tốc 10 cm/s. Phương trình sóng tại P và Q là uP = uQ = 2cos(8πt – 5π/6) cm.
Phương trình dao động tại O không thể là
A. uO = 2cos(8πt – π/2 ) cm
B. uO = 2cos(8πt − π/6 ) cm
C. uO = 2cos(8πt + π/2 ) cm
D. uO = 2cos(8πt − 5π/6 ) cm
Câu 39: Cho dòng điện có giá trị hiệu dụng 2 A chạy qua
đoạn mạch AB. Hộp kín X và Y chỉ chứa một trong các thiết
bị: tụ điện, cuộn dây thuần cảm hoặc điện trở thuần. Điện áp
tức thời hai đầu A, M và hai

X
Y
đầu M, B phụ thuộc vào thời
gian được biểu diễn như hình
M
vẽ. Xác định các thiết bị điện
B
M
A
chứa trong hộp kín.
M
A. Hộp X chứa tụ điện có C = 100√2/π μF, hộp Y chứa điện trở có R = 300 Ω
B. Hộp X chứa cuộn cảm có L = 3/2√2π H, hộp Y chứa điện trở có R = 200 Ω
C. Hộp X chứa tụ điện có C = 100√2/π μF, hộp Y chứa cuộn cảm có L = 3/2√2π H
D. Hộp X chứa cuộn cảm có L = 3/2√2π H, hộp Y chứa tụ điện có C = 100√2/π μF
Câu 40: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện
C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây
không thuần cảm). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và
uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện tức thời cực đại.
1
Biết C 
mF, công suất tiêu thụ của mạch là
25
A. 20 W
B. 100 W
C. 40 W
D. 50 W
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 4/6


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 41: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ a và 2a dao động vuông
góc với mặt thoáng chất lỏng. Biết rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại điểm M cách hai
nguồn những khoảng d1 = 12,75 và d2 = 7,25 sẽ có biên độ dao động a0 như thế nào ?
A. a0 = a
B. a < a0 < 3a
C. a0 = 2a
D. a0 = 3a
Câu 42: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện C, biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r =
40  và L = 0,2/π H. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u = 200cos(100πt) V. Thay đổi biến trở R để công
suất trên biến trở đạt cực đại, lúc đó điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở là 100 5 / 3 V. Điện dung C của tụ
điện là
3
1
1
1
A.
mF
B.
mF
C.
mF
D.

mF

3
5
7
Câu 43: Cho đoạn mạch RLrC. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t  V . Biết r  R  L / C và
U RC  3U Lr . Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,7
Câu 44: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây không thuần cảm một điện áp u = U0cos(ωt) V thì
dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ có thể là



A. 
B. 
C.
D. 0
2
6
4
Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước người ta quan sát hai điểm MN trên đoạn thẳng nối
hai nguồn thấy điểm M dao động với biên độ cực đại, điểm N không dao động và MN = 3cm. Biết tần số
dao động của nguồn bằng 50 Hz, vận tốc truyền sóng trong khoảng 0,9 m/s ≤ v ≤ 1,6 m/s. Giá trị v là
A. 1 m/s
B. 1,2 m/s
C. 1,5 m/s
D. 1,33 m/s

Câu 46: Cho đoạn mạch AB được ghép bởi các đoạn mạch nối tiếp nhau: Đoạn AM chứa điện trở R 1 = R,
đoạn MN chứa cuộn cảm thuần L, đoạn NB chứa tụ điện C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều ổn định,
khi đó UAM = UAB. Mắc thêm một điện trở R2 = R nối tiếp vào mạch thì thấy trong số các điện áp hiệu dụng
UAM, UMN, UNB có một điện áp tăng, hai điện áp còn lại giảm. Giá trị R và vị trí mắc R2 vào mạch là
R
 2 , mắc vào đoạn MN
A. R bất kì, mắc vào đoạn AM
B.
ZL
R
R
 3 , mắc vào đoạn MB
 2 , mắc vào đoạn MB
C.
D.
ZL
ZL
Câu 47: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với AB = 17 cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo
phương trình uA = 5cos(30πt) mm, uB = 5cos(30πt + π) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v =
60 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một
đoạn tương ứng là
A. 2 cm, 8 cm
B. 1 cm, 7 cm
C. 1 cm, 8 cm
D. 2 cm, 7 cm
Câu 48: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f không đổi vào một mạch điện mắc nối tiếp gồm cuộn cảm
thuần L, tụ điện C và biến trở R. Khi R = R0 = 20 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch cực đại và biểu thức
dòng điện là i = 2 2 cos(ωt + φ) A. Khi R = R1 thì công suất tiêu thụ của mạch là 40 3 W. Giá trị R1 là

A. 20 Ω

B. 10 3 Ω
C. 20 / 3 Ω
Câu 49: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài 1 = 20 cm

D. 40 Ω

và 2 = 10 cm dao động điều hòa cùng chu kì được đặt vuông
góc với nhau và cố định tại một điểm (như hình vẽ). Tại thời
điểm ban đầu, đưa lò xo thứ nhất nén 2 cm rồi thả nhẹ. Cùng lúc
đó tích điện q = 1 μF cho con lắc thứ 2 rồi đặt vào điện trường
đều E = 106 V/m có chiều hướng theo chiều lò xo dãn. Trong
quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa 2 con lắc là
11 5 cm. Tại thời điểm t = 0,3 s, đột ngột ngắt bỏ điện trường,
sau đó khoảng cách lớn nhất giữa hai con lắc là 2 146 cm. Khối lượng con lắc thứ 2 là
A. 100 g
B. 200 g
C. 300 g
D. 400 g
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 5/6


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 50: Hai vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị
biểu diễn pha dao động của hai vật theo thời gian được biểu

diễn như bên. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2016 s, li độ
vật 1 và vật 2 đã không trái dấu trong khoảng thời gian là
A. 1008,5 s
B. 1005,67 s
C. 504 s
D. 1008 s

--- Hết --Thi thử lần 2 – Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý !!!
Lịch Thi Thử:
 20h – Ngày 15/11/2015 – Thi Thử Toán
 20h – Ngày 16/11/2015 – Thi Thử Lý
 20h – Ngày 17/11/2015 – Thi Thử Hóa
Link tô đáp án: />Lời giải chi tiết sẽ chỉ gửi cho các thành viên tham gia thi thử trực tiếp trên CLUB vào 20h tối ngày 16/11 !
Nhà tài trợ giải thưởng

– Giải nhất là một gói câu hỏi luyện thi đại học trên www.lize.vn

Admin Hinta !

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 6/6



×