Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

Bai 21 cong thuc phan tu hop chat huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.01 KB, 32 trang )

LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HCHC
LOẠI 1: Lập công thức phân tử HCHC khi biết
thành phần % khối lượng các nguyên tố trong hợp
chất đó và biết PTK(M)
Phương pháp giải: + Gọi CTPT A là CxHyOzNt (x, y, z, t
thuộc N*)

%C %H %O %N
'
'
'
'
x
:
y
:
z
:
t
=
:
:
:
=
x
:
y
:
z
:
t


+ Ta có tỉ lệ:
12 1 16 14
(Với x’, y’, z’, t’ là những số nguyên đơn giản nhất)
+ Suy ra CTĐGN của A:

Cx' H y' Oz' N t'


LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HCHC
LOẠI 1: Lập công thức phân tử HCHC (A) khi biết
thành phần % khối lượng các nguyên tố trong hợp
chất đó và biết PTK(M).

(

+ Suy ra CT nguyên của A: Cx' H y' Oz' N t'

(

+ Mặt khác: MA = M C H O N
x'
y ' z' t '

)

n

)

n


(n thuộc N*)

. Giải tìm n
A

CTPT

• Lưu ý:
Nếu đề cho CTPT A trùng với CTĐGN thì x=x’, y=y’, z=z’,
t=t’


LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HCHC
LOẠI 2: Lập công thức phân tử HCHC (A) khi biết
thành phần khối lượng các nguyên tố trong hợp
chất đó và biết PTK(M).
Phương pháp giải:
+ Gọi CTPT A là CxHyOzNt (x, y, z, t thuộc N*)
+ Ta có tỉ lệ:

mC mH mO mN
x :y:z:t =
:
:
:
= x ' : y ' : z' : t '
12 1 16 14

(Với x’, y’, z’, t’ là những số nguyên đơn giản nhất)

+ Suy ra CTĐGN của A: C x' H y' Oz' N t'


LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HCHC
LOẠI 2: Lập công thức phân tử HCHC (A) khi biết
thành khối lượng các nguyên tố trong hợp chất đó
và biết PTK(M).
+ Suy ra CT nguyên của A:

(

+ Mặt khác: MA = M

(C H O N )
x'

Cx' H y' Oz' N t'

y'

)

z'

t' n

(n thuộc N*)

. Giải tìm n


CTPT A

n

• Lưu ý:
Nếu đề cho CTPT A trùng với CTĐGN thì x=x’, y=y’, z=z’,
t=t’


VD 1: Kết quả phân tích các nguyên tố trong
Nicotin(A) của thuốc lá như sau: %mC=74%,
%mH= 8,65%, %mN=17,35%.
a, Xác định CTĐG nhất của A?
b, Tìm CTPT A biết MA=162.
Đáp án: a, C5H7N
b, C10H14N2


VD 2: Phân tích 18g HCHC A thấy chứa 7,2g C; 1,2gH; còn lại là của oxi.
a, Xác định CTĐG nhất của A?
b, Tìm CTPT A biết tỉ khối của A so với H2 bằng 90.

Đáp án: a, CH2O
b, C6H12O6


Loại 3: Xác định thành phần % khối lượng các nguyên
tố trong HCHC A
Cho CTPT HCHC A: CxHyOz thì:



mC .100% 12 x.100%
=
%C =
mA
MA


mH .100% 1y.100%

=
%H =
mA
MA


mO .100% 16 z.100%
%O =
=
mA
MA




VD 3: Xác định % khối lượng các nguyên tố
trong HCHC C2H4O2
 Đáp án: %C = 40%; %H = 6,67%; %O = 53,33%

VD 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,92g HCHC A

thu được 1,76g CO2; 1,08g H2O. Xác định
% khối lượng mỗi nguyên tố trong A?
Đáp án: %C = 52,17%; %H = 13,04%; %O = 34,79%


Loại 4: Tìm phân tử khối HCHC A
 Loại 4.1: Nếu đề cho tỉ khối dA/B

A MA
thì ta coù : d =
⇒ M A = M B .d A
B MB
B
VD 1: Cho

d A = 23 ⇒ M A = 23.2 = 46(ñvC )
H2


Loại 4.2: Nếu đề cho hóa hơi mg A thu được thể
tích hơi bằng thể tích của V lít khí B nào đó ở đktc
thì:


V
nA =nB =22, 4 mol


M =m A
A


nA

VD 2: Hóa hơi 3g A thu được thể tích hơi A đúng
bằng thể tích hơi của 1,12 lít khí N2(đktc). Tìm MA?

mA
1,12
3
= 0,05 mol ⇒ M A =
=
= 60
Giải: Ta có: nA = nN2 =
22,4
nA 0,05


Loại 4.3: Nếu đề cho hóa hơi mg A thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của mg khí B nào đó(ở cùng
điều kiện t0, p) thì

mB
mA
nA = nB =
⇒ MA =
MB
nA
VD 3: Hóa hơi 18g HCHC A thu được thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 3,2g khí Oxi(đo ở cùng đk
t0, p). Tính MA.


mA 18
3,2
= 0,1mol ⇒ M A =
=
= 180
Giải: ta có: nA = nO2 =
32
nA 0,1


Loại 4.4: nếu hóa hơi mg HCHC A thu được
thể tích hơi V lít đo ở đktc thì:

mA
V
nA =
⇒M A =
22, 4
nA
VD 4: Hóa hơi 4,6g HCHC A thu được 1,12 lít hơi A
đo ở đktc. Tính PTK MA?

V
1,12
4,6
=
= 0,05mol ⇒ M A =
= 92
Giải: Ta có nA =

22,4 22,4
0,05


Loại 4.5: Nếu cho mg HCHC A hóa hơi thu
được V lít hơi đo ở nhiệt độ t0c, áp suất p(atm)
thì:
p.V = nRT ⇒ nkhí

 p(atm)

m
p.V
V (lít )
A
=
⇒ MA =
.Trongñoù 
R.T
nA
 R = 0,082
T = t 0 c + 273


VD 5: Hóa hơi 4,5g HCHC A thu được 3,36 lít hơi
A đo ở 00C; 0,5 atm. Tính MA?
Giải: Ta có
mA
PV
0,5.3,36

4,5
nA =
=
= 0,075mol ⇒ M A =
=
= 60
RT 0,082. ( 273 + 0 )
nA 0,075


Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông
qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 5.1: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A rồi cho
sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng dd H2SO4
đặc(hoặc CaCl2 khan hoặc P2O5 khan) và qua bình 2
đựng dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 hoặc NaOH, KOH.
Thấy bình 1 tăng m1 gam; bình 2 tăng m2 gam. Thì


m
=
m

m
bình
1
taê
n
g
H

O
H

2

mbình 2 taêng = mCO ⇒mC


2


VD 6: Oxi hóa hoàn toàn 0,46g HCHC A rồi dẫn
sản phẩm cháy qua bình 1 chứa H2SO4 đặc và
bình 2 chứa KOH dư. Thấy bình 1 tăng 0,54g;
bình 2 tăng 0,88g. Tìm CTĐG nhất của A?
Đáp án: C2H6O


Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông
qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 5.2: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A rồi cho
sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng dd H2SO4
đặc(hoặc CaCl2 khan hoặc P2O5 khan) và qua bình 2
đựng dd Ca(OH)2 dư hoặc Ba(OH)2 dư. Thấy bình 1
tăng m1 gam; bình 2 tạo m2 gam kết tủa. Thì


m
=
m


m
bình
1
taê
n
g
H
O
H

2

nCO = nCaCO ( BaCO )

3
3
 2


VD 7: Oxi hóa hoàn toàn 5,2g HCHC A rồi dẫn
sản phẩm cháy qua bình 1 chứa H2SO4 đặc và
bình 2 chứa Ca(OH)2 dư. Thấy bình 1 tăng 1,8g;
bình 2 tạo 15g kết tủa. Tìm CTPT của A biết
dA/O2 =3,25?
Đáp án: C3H4O4


Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông
qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy

Loại 5.3: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A rồi cho
sản phẩm cháy qua bình đựng dd NaOH hoặc KOH
hoặc Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2. Thấy khối lượng bình
tăng m gam. Thì

mbình taêng = mCO +mH
2

2O


VD 8: Oxi hóa hoàn toàn 7,4g HCHC A rồi dẫn
sản phẩm cháy qua bình chứa Ca(OH)2 dư. Thấy
bình tăng 18,6g và tạo 30g kết tủa. Tìm CTPT của
A biết hóa hơi 7,4g A thu được thể tích hơi bằng
2,24 lít(đktc)?
Đáp án: C3H6O2


Loi 5: Tỡm s mol cỏc nguyờn t C, H thụng
qua CO2 v H2O ca bi toỏn t chỏy
Loi 5.4: Nu t chỏy hon ton HCHC A ri cho
sn phm chỏy qua bỡnh ng dd Ca(OH)2 hoc
Ba(OH)2 d. Thy to m1 gam kt ta v khi lng
dd tng hoc gim m2 gam. Thỡ

mCO +mH O = mk .tuỷa +mdd taờng
2
2


m
+mH O = mk .tuỷa mdd giaỷm

CO

2
2

nCO = n CaCO

3
2


Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông
qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
VD 9: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g HCHC A rồi cho sản
phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư. Thấy tạo
20 gam kết tủa và khối lượng dd giảm 7,6 gam. Tìm
CTPT A biết hóa hơi 4,4g A thu được thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 1,4g khí N2.
Đáp án: C4H8O2


Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông
qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 5.5: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A rồi cho
sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 hoặc
Ba(OH)2 dư. Thấy tạo m1 gam kết tủa và khối lượng
bình tăng m2 gam. Thì



mCO2 +mH2O = mbình taêng

nCO = n ↓CaCO

3
 2


Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông
qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
VD 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,92g HCHC A rồi cho
sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ba(OH)2 dư. Thấy
tạo 5,91 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04
gam. Tìm CTPT của A biết CTPT trùng với CTĐG
nhất?
Đáp án: C3H8O3


Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông
qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 5.6: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A rồi cho
sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 hoặc
Ba(OH)2. Thấy tạo m1 gam kết tủa và tạo dung dịch
Y. Đun nóng dd Y lại thu được m2 gam kết tủa. Thì

nCO = nk .tuûa1 + 2nk .tuûa 2
2



Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông
qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
VD 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,3g HCHC A rồi cho sản
phẩm cháy gồm CO2 và 2,7g H2O qua bình đựng dd
Ca(OH)2. Thấy tạo 10 gam kết tủa và dung dịch Y.
Đun nóng dd Y lại thu được 5 gam kết tủa. Tìm CTPT
A biết hóa hơi 8,6g A thu được thể tích hơi bằng thể
tích của 2,24 lít khí H2 ở đktc?
Đáp án: C4H6O2


×