LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HCHC
LOẠI 1: Lập công thức phân tử HCHC khi biết
thành phần % khối lượng các nguyên tố trong hợp
chất đó và biết PTK(M)
Phương pháp giải: + Gọi CTPT A là CxHyOzNt (x, y, z, t
thuộc N*)
%C %H %O %N
'
'
'
'
x
:
y
:
z
:
t
=
:
:
:
=
x
:
y
:
z
:
t
+ Ta có tỉ lệ:
12 1 16 14
(Với x’, y’, z’, t’ là những số nguyên đơn giản nhất)
+ Suy ra CTĐGN của A:
Cx' H y' Oz' N t'
LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HCHC
LOẠI 1: Lập công thức phân tử HCHC (A) khi biết
thành phần % khối lượng các nguyên tố trong hợp
chất đó và biết PTK(M).
(
+ Suy ra CT nguyên của A: Cx' H y' Oz' N t'
(
+ Mặt khác: MA = M C H O N
x'
y ' z' t '
)
n
)
n
(n thuộc N*)
. Giải tìm n
A
CTPT
• Lưu ý:
Nếu đề cho CTPT A trùng với CTĐGN thì x=x’, y=y’, z=z’,
t=t’
LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HCHC
LOẠI 2: Lập công thức phân tử HCHC (A) khi biết
thành phần khối lượng các nguyên tố trong hợp
chất đó và biết PTK(M).
Phương pháp giải:
+ Gọi CTPT A là CxHyOzNt (x, y, z, t thuộc N*)
+ Ta có tỉ lệ:
mC mH mO mN
x :y:z:t =
:
:
:
= x ' : y ' : z' : t '
12 1 16 14
(Với x’, y’, z’, t’ là những số nguyên đơn giản nhất)
+ Suy ra CTĐGN của A: C x' H y' Oz' N t'
LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HCHC
LOẠI 2: Lập công thức phân tử HCHC (A) khi biết
thành khối lượng các nguyên tố trong hợp chất đó
và biết PTK(M).
+ Suy ra CT nguyên của A:
(
+ Mặt khác: MA = M
(C H O N )
x'
Cx' H y' Oz' N t'
y'
)
z'
t' n
(n thuộc N*)
. Giải tìm n
CTPT A
n
• Lưu ý:
Nếu đề cho CTPT A trùng với CTĐGN thì x=x’, y=y’, z=z’,
t=t’
VD 1: Kết quả phân tích các nguyên tố trong
Nicotin(A) của thuốc lá như sau: %mC=74%,
%mH= 8,65%, %mN=17,35%.
a, Xác định CTĐG nhất của A?
b, Tìm CTPT A biết MA=162.
Đáp án: a, C5H7N
b, C10H14N2
VD 2: Phân tích 18g HCHC A thấy chứa 7,2g C; 1,2gH; còn lại là của oxi.
a, Xác định CTĐG nhất của A?
b, Tìm CTPT A biết tỉ khối của A so với H2 bằng 90.
Đáp án: a, CH2O
b, C6H12O6
Loại 3: Xác định thành phần % khối lượng các nguyên
tố trong HCHC A
Cho CTPT HCHC A: CxHyOz thì:
mC .100% 12 x.100%
=
%C =
mA
MA
mH .100% 1y.100%
=
%H =
mA
MA
mO .100% 16 z.100%
%O =
=
mA
MA
VD 3: Xác định % khối lượng các nguyên tố
trong HCHC C2H4O2
Đáp án: %C = 40%; %H = 6,67%; %O = 53,33%
VD 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,92g HCHC A
thu được 1,76g CO2; 1,08g H2O. Xác định
% khối lượng mỗi nguyên tố trong A?
Đáp án: %C = 52,17%; %H = 13,04%; %O = 34,79%
Loại 4: Tìm phân tử khối HCHC A
Loại 4.1: Nếu đề cho tỉ khối dA/B
A MA
thì ta coù : d =
⇒ M A = M B .d A
B MB
B
VD 1: Cho
d A = 23 ⇒ M A = 23.2 = 46(ñvC )
H2
Loại 4.2: Nếu đề cho hóa hơi mg A thu được thể
tích hơi bằng thể tích của V lít khí B nào đó ở đktc
thì:
V
nA =nB =22, 4 mol
M =m A
A
nA
VD 2: Hóa hơi 3g A thu được thể tích hơi A đúng
bằng thể tích hơi của 1,12 lít khí N2(đktc). Tìm MA?
mA
1,12
3
= 0,05 mol ⇒ M A =
=
= 60
Giải: Ta có: nA = nN2 =
22,4
nA 0,05
Loại 4.3: Nếu đề cho hóa hơi mg A thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của mg khí B nào đó(ở cùng
điều kiện t0, p) thì
mB
mA
nA = nB =
⇒ MA =
MB
nA
VD 3: Hóa hơi 18g HCHC A thu được thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 3,2g khí Oxi(đo ở cùng đk
t0, p). Tính MA.
mA 18
3,2
= 0,1mol ⇒ M A =
=
= 180
Giải: ta có: nA = nO2 =
32
nA 0,1
Loại 4.4: nếu hóa hơi mg HCHC A thu được
thể tích hơi V lít đo ở đktc thì:
mA
V
nA =
⇒M A =
22, 4
nA
VD 4: Hóa hơi 4,6g HCHC A thu được 1,12 lít hơi A
đo ở đktc. Tính PTK MA?
V
1,12
4,6
=
= 0,05mol ⇒ M A =
= 92
Giải: Ta có nA =
22,4 22,4
0,05
Loại 4.5: Nếu cho mg HCHC A hóa hơi thu
được V lít hơi đo ở nhiệt độ t0c, áp suất p(atm)
thì:
p.V = nRT ⇒ nkhí
p(atm)
m
p.V
V (lít )
A
=
⇒ MA =
.Trongñoù
R.T
nA
R = 0,082
T = t 0 c + 273
VD 5: Hóa hơi 4,5g HCHC A thu được 3,36 lít hơi
A đo ở 00C; 0,5 atm. Tính MA?
Giải: Ta có
mA
PV
0,5.3,36
4,5
nA =
=
= 0,075mol ⇒ M A =
=
= 60
RT 0,082. ( 273 + 0 )
nA 0,075
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông
qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 5.1: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A rồi cho
sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng dd H2SO4
đặc(hoặc CaCl2 khan hoặc P2O5 khan) và qua bình 2
đựng dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 hoặc NaOH, KOH.
Thấy bình 1 tăng m1 gam; bình 2 tăng m2 gam. Thì
m
=
m
⇒
m
bình
1
taê
n
g
H
O
H
2
mbình 2 taêng = mCO ⇒mC
2
VD 6: Oxi hóa hoàn toàn 0,46g HCHC A rồi dẫn
sản phẩm cháy qua bình 1 chứa H2SO4 đặc và
bình 2 chứa KOH dư. Thấy bình 1 tăng 0,54g;
bình 2 tăng 0,88g. Tìm CTĐG nhất của A?
Đáp án: C2H6O
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông
qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 5.2: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A rồi cho
sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng dd H2SO4
đặc(hoặc CaCl2 khan hoặc P2O5 khan) và qua bình 2
đựng dd Ca(OH)2 dư hoặc Ba(OH)2 dư. Thấy bình 1
tăng m1 gam; bình 2 tạo m2 gam kết tủa. Thì
m
=
m
⇒
m
bình
1
taê
n
g
H
O
H
2
nCO = nCaCO ( BaCO )
3
3
2
VD 7: Oxi hóa hoàn toàn 5,2g HCHC A rồi dẫn
sản phẩm cháy qua bình 1 chứa H2SO4 đặc và
bình 2 chứa Ca(OH)2 dư. Thấy bình 1 tăng 1,8g;
bình 2 tạo 15g kết tủa. Tìm CTPT của A biết
dA/O2 =3,25?
Đáp án: C3H4O4
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông
qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 5.3: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A rồi cho
sản phẩm cháy qua bình đựng dd NaOH hoặc KOH
hoặc Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2. Thấy khối lượng bình
tăng m gam. Thì
mbình taêng = mCO +mH
2
2O
VD 8: Oxi hóa hoàn toàn 7,4g HCHC A rồi dẫn
sản phẩm cháy qua bình chứa Ca(OH)2 dư. Thấy
bình tăng 18,6g và tạo 30g kết tủa. Tìm CTPT của
A biết hóa hơi 7,4g A thu được thể tích hơi bằng
2,24 lít(đktc)?
Đáp án: C3H6O2
Loi 5: Tỡm s mol cỏc nguyờn t C, H thụng
qua CO2 v H2O ca bi toỏn t chỏy
Loi 5.4: Nu t chỏy hon ton HCHC A ri cho
sn phm chỏy qua bỡnh ng dd Ca(OH)2 hoc
Ba(OH)2 d. Thy to m1 gam kt ta v khi lng
dd tng hoc gim m2 gam. Thỡ
mCO +mH O = mk .tuỷa +mdd taờng
2
2
m
+mH O = mk .tuỷa mdd giaỷm
CO
2
2
nCO = n CaCO
3
2
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông
qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
VD 9: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g HCHC A rồi cho sản
phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư. Thấy tạo
20 gam kết tủa và khối lượng dd giảm 7,6 gam. Tìm
CTPT A biết hóa hơi 4,4g A thu được thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 1,4g khí N2.
Đáp án: C4H8O2
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông
qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 5.5: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A rồi cho
sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 hoặc
Ba(OH)2 dư. Thấy tạo m1 gam kết tủa và khối lượng
bình tăng m2 gam. Thì
mCO2 +mH2O = mbình taêng
nCO = n ↓CaCO
3
2
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông
qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
VD 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,92g HCHC A rồi cho
sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ba(OH)2 dư. Thấy
tạo 5,91 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04
gam. Tìm CTPT của A biết CTPT trùng với CTĐG
nhất?
Đáp án: C3H8O3
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông
qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 5.6: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A rồi cho
sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 hoặc
Ba(OH)2. Thấy tạo m1 gam kết tủa và tạo dung dịch
Y. Đun nóng dd Y lại thu được m2 gam kết tủa. Thì
nCO = nk .tuûa1 + 2nk .tuûa 2
2
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông
qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
VD 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,3g HCHC A rồi cho sản
phẩm cháy gồm CO2 và 2,7g H2O qua bình đựng dd
Ca(OH)2. Thấy tạo 10 gam kết tủa và dung dịch Y.
Đun nóng dd Y lại thu được 5 gam kết tủa. Tìm CTPT
A biết hóa hơi 8,6g A thu được thể tích hơi bằng thể
tích của 2,24 lít khí H2 ở đktc?
Đáp án: C4H6O2