Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.12 KB, 2 trang )

Ths. Nguyễn Tiến An 0988126957 Chuyên đề 1: Xác định Công thức HHC
BIN LUN XC NH CễNG THC HCHC
Cõu 1. Tỡm cụng thc phõn t HCHC trong cỏc trng hp sau:
a) t chỏy hon ton 10g hp cht thu c 33,85g CO
2
v 6,94g H
2
O. T khi hi ca hp cht so vi
khụng khớ l 2,69.
b) t chỏy 0,282g hp cht v cho sn phm chỏy sinh ra i qua cỏc bỡnh ng CaCl
2
khan v KOH,
thy bỡnh CaCl
2
tng thờm 0,194g, bỡnh KOH tng thờm 0,8g. Mt khỏc t chỏy 0,186g cht ú thu
c 22,4ml nit (ktc). Phõn t ch cha mt nguyờn t nit.
Cõu 2. t chỏy hon ton mt lng cht cha C, H, v Cl sinh ra 0,22g CO
2
v 0,09g H
2
O. Khi xỏc nh
clo trong hp cht ú bng dd AgNO
3
, ngi ta thu c 1,435g AgCl. Xỏc nh CTPT ca hp cht núi
trờn, bit t khi ca hp cht so vi hidro l 42,5.
Cõu 3. Phõn tớch mt hp cht hu c thy: c 2,1 phn khi lng C li cú 2,8 phn khi lng oxi v 0,35
phn khi lng hidro. Hóy xỏc nh CTPT ca hp cht bit 1g hi cht ú ktc chim th tớch
373,3cm
3
.
Cõu 4. Hóy xỏc nh CTPT ca HCHC cú khi lng phõn t l 26; bit rng khi t chỏy hp cht ch thu


c CO
2
v H
2
O.
Cõu 5. t chỏy hon ton 0,9g mt HCHC cú thnh phn gm cỏc nguyờn t C, H, O ngi ta thu c
1,32g CO
2
v 0,54g H
2
O. Khi lng phõn t ca cht ú l 180. Hóy xỏc nh CTPT ca hp cht hu c
núi trờn.
Cõu 6. Khi t chỏy 1lớt khớ A cn 5lớt oxi, sau phn ng thu c 3lớt CO
2
v 4lớt hi nc. Xỏc nh CTPT
ca A bit cỏc th tớch khớ c o cựng iu kin nhit v ỏp sut.
Cõu 7. t chỏy hon ton 0,4524g hp cht A sinh ra 0,3318g CO
2
v 0,2714g H
2
O. un núng 0,3682g
cht A vi vụi tụi xỳt bin tt c nit trong A thnh amoniac, ri dn khớ NH
3
vo 20ml dd H
2
SO
4
0,5M.
trung hũa axit cũn d sau khi tỏc dng vi NH
3

cn dựng 7,7ml dd NaOH 1M. Hóy:
a) Tớnh thnh phn % cỏc nguyờn t trong A.
b) Xỏc nh CTPT ca A; bit khi lng phõn t gn ỳng ca nú l 60.
Cõu 8. Cho 400ml mt hn hp gm nit v mt cht hu c th khớ cha cacbon v hidro vo 900ml oxi
(d) ri t. Th tớch hn hp thu c sau khi t l 1,4lớt. Sau khi cho nc ngng t thỡ cũn 800ml hn
hp, ngi ta cho li qua dd KOH thy cũn 400ml khớ. Xỏc nh CTPT ca hp cht trờn bit cỏc th tớch
khớ c o cựng iu kin nhit v ỏp sut.
Cõu 9. t chỏy hon ton 10,4g hp cht hu c A ri cho sn phm ln lt qua bỡnh 1 ng H
2
SO
2
m
c, bỡnh 2 cha nc vụi trong cú d, thy khi lng bỡnh 1 tng 3,6g, bỡnh 2 thu c 30g kt ta.
Khi hoỏ hi 5,2g A thu c mt th tớch ỳng bng th tớch ca 1,6g oxi cựng iu kin nhit v ỏp
sut. Xỏc nh CTPT ca A.
Cõu 10. t 0,366g mt hp cht hu c A, thu c 0,792g CO
2
v 0,234g H
2
O. Mt khỏc phõn hu
0,549g cht ú thu c 37,42cm3 nit (o 27C v 750mmHg). Tỡm cụng thc phõn t ca A, bit rng
phõn t ca nú ch cha mt nguyờn t nit.
Cõu 11. A l mt hp cht hu c mch h cha cỏc nguyờn t C, H, N, trong ú nit chim 23,72% v
khi lng. A tỏc dng c vi HCl theo t l 1:1. Xỏc nh CTPT v vit CTCT cú th cú ca A.
Cõu 12. Hp cht hu c A cha cỏc nguyờn t C, H, Cl. T khi hi ca A so vi hidro l 56,5. Trong hp
cht A, clo chim 62,832% v khi lng. Xỏc nh CTPT ca A.
Cõu 13. t chỏy hon ton 0,01mol cht X bng mt lng oxi va l 0,616 lit, thu c 1,344 lit hn
hp CO
2
, N

2
v hi nc. Sau khi lm ngng t hi nc, hn hp khớ cũn li chim th tớch l 0,56 lit v
cú t khi i vi hidro l 20,4. Xỏc nh cụng thc phõn t ca X, bit th tớch cỏc khớ o ktc.
Cõu 14. Khi t 18g mt hp cht hu c phi dựng 16,8 lit oxi (ktc), thu c khớ CO
2
v hi nc vi t
l th tớch l: V
CO2
: V
H2O
= 3:2. T khi hi ca hp cht i vi hidro l 36. Xỏc nh CTPT ca hp cht
ú.
Cõu 15. t chỏy hon ton 1,04g mt hp cht hu c D cn va 2,24 lit O
2
(ktc), ch thu c khớ
CO
2
v hi nc vi t l th tớch l: V
CO2
: V
H2O
=2: 1 cựng iu kin nhit v ỏp sut. Xỏc nh CTPT
ca D , bit t khi hi ca D so vi hidro l 52.
Cõu 16. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam hợp chất hữu cơ A bằng O
2
chỉ thu đợc 22 gam CO
2
và 10,8 gam H
2
O

. Xác định công thức phân tử của A biết khi hóa hơi 7,2 gam A thu đợc một thể tích hơi lớn hơn 1,792
lít(136,5
0
C; 1,5atm)
Ths. Nguyễn Tiến An 0988126957 Chuyên đề 1: Xác định Công thức HHC
Cõu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ X cần va 5,04 lít O
2
(đktc) Hấp thụ sản phẩm
cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
d thấy tạo ra 15gam kết tủa và khối lợng dung dịch còn lại có khối lợng
giảm so với khối lợng của dung dịch Ca(OH)
2
là 4,8 gam. Xác định công thức phân tử của X biết tỉ khối
hơi của X so với H
2
nhỏ hơn 40.
Cõu 18. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam một hợp chất hữu cơ A sinh ra 4,032 lít khí CO
2
(đktc) và 4,95 gam
H
2
O. Mặt khác khi đun nóng 6,75 gam A với vôi tôi xút để biến tất cả nitơ trong A thành NH
3
hấp thụ l-
ợng khí này trong 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M sau phản ứng để trung hoà hết lợng axit d cần 100ml

dung dịch NaOH 1,1M. Xác định công thức phân tử của A(biết trong A chứa không quá 2 nguyên tử O?
Cõu 19. Một hỗn hợp X gồm chất hữu cơ A ( chứa C, H, N ) và O
2
(lấy d) có tổng thể tích là 25 ml. Đốt
cháy hoàn toàn A thu đợc hỗn hợp hơi và khí ( hỗn hợp B) có tổng thể tích là 30 ml. Cho hỗn hợp B qua
dung dịch H
2
SO
4
đặc thấy còn 16 ml. Tiếp tục cho qua dung dịch KOH thấy còn 4 ml thoát ra. Xác định
công thức phân tử và công thức cấu tạo của A.
Cõu 20. Hợp chất hữu cơ A có chứa C H, N, Cl với % khối lợng tơng ứng là 29,45%;9,82%; 17,18% ;
43,55%. Xác định công thức phân tử của A biết nó trùng với công thức đơn giản nhất.
Cõu 21. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hợp chất hữu cơ A cần 13,44 lít O
2
(đktc) thu đợc CO2 và nớc theo tỷ
lệ mol là 1:1.
a/ Xác định công thức đơn giản của A.
b/ Xác định phân tử và viết công thức cấu tạo có thể có của A. Gọi tên . Biết 50 < M
A
< 60.
Cõu 22. Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam hợp chất hữu cơ A thu đợc sản phẩm cháy gồm CO
2
và nớc. Đem hấp
thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nớc vôi trong d thấy khối lợng bình đựng dung dịch
giảm 17g gam và trong bình có 40 gam kết tủa.
a/ Xác định công thức đơn giản nhất của A.
b/ Xác định công thức phân tử của A biết MA < 100 đv.C.
Cõu 23. Hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O. Khối lợng phân tử của A là 60 đv.C. Xác định công thức
phân tử và viết công thức cấu tạo có thể có của A.

Cõu 24. Hợp chất hữu cơ A có chứa C, H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn A thu đợc CO
2
và nớc theo tỷ lệ mol
là 6 : 7. Trong A, nitơ chiếm 15,73% về khối lợng. Xác định công thức phân tử của A biết A có chứa một
nguyên tử nitơ trong phân tử .
Cõu 25. 1/ Hợp chất hữu cơ A có chứa C, H, N, Cl với % khối lợng tơng ứng là 37,7%; 10,5%; 14,7%;
37,1%. MA < 100. Xác định công thức phân tử A
2/ Hợp chất hữu cơ B có chứa C, H, Br. Tỷ khối của B đối H2 là 54,5. Xác định CTPT C.
3/ Hợp chất hữu cơ D có công thức là CxHyO
2
. Trong phân tử D, oxi chiếm 25,8% về khối lợng. Xác
định công thức phân tử của D.
4/ Hợp chất hữu cơ E có chứa C, H, O, N, Cl với % C = 34,40%; %O = 22,94%; %N = 10,04%. Xác
định công thức phân tử của E biết ME = 139,5.
Cõu 26. Đốt cháy hoàn toàn 0,58 gam hợp chất hữu cơ A , toàn bộ sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn
vào dung dịch Ba(OH)
2
thấy khối lợng bình tăng thêm 2,66 gam và trong bình có 3,94 gam muối trung
tính và 2,59 gam muối axit. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo có thể có của A.
Cõu 27. Hợp chất hữu cơ A có công thức đơn giản là CH
2
O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol A sau đó cho toàn
bộ sản phẩm cháy vào 400 ml dung dịch NaOH 2,0 M thu đợc dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu đợc
39,8 gam chất rắn.
1/ Xác định công thức phân tử của A.
2/ B là hợp chất có công thức đơn giản giống công thức đơn giản của A. Đỗt cháy hoàn toàn 0,1 mol B
thì cần vừa đủ lợng oxi thu đợc khi nhiệt phân hoàn toàn 40,4 gam KNO
3
. Xác định công thức phân tử và
công thức cấu tạo có thể có của B.

Cõu 28. Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hợp chất hữu cơ A mạch hở cần 7,84 lít O
2
(đktc) thu đợc nớc và CO
2
. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng dung dịch nớc vôi trong d thấy khối lợng bình đựng dung dịch
nớc vôi trong tăng 14,6 gam và trong bình có 25 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của A biết nó
trùng với công thức đơn giản.
Cõu 29. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ A thu đợc sản phẩm cháy gồm CO
2
và nớc. Hấp thụ
hoàn toàn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
thấy khối lợng dung dịch tăng
10,4 gam và trong bình có 10 gam kết tủa . 1/ Xác định công thức phân tử của A biết MA < 100.
Cõu 30. Đốt cháy hoàn toàn 18 gam hợp chất hữu cơ A cần vừa đủ 16,8 lít O
2
(đktc). Hỗn hợp sản phẩm
sau phản ứng cháy gồm CO
2
và hơi nớc có tỷ lệ thể tích là 3: 2. Xác định công thức phân tử của A. Biết
tỷ khối hơi của A đối với H
2
là 36.

×