Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ SỨC BỀN VẬT LIỆU 1 QUA CÁC NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.38 KB, 3 trang )

Đề 1 (Ngày 26 – 01 – 2010)
Bài 1:
1. Tính phản lực tại các liên kết

40
V

 A 3
(kN) (hai phản lực đều hướng lên)

20
V 
 C 3
2. Vẽ biểu đồ nội lực Qy và Mx
100
370
kN ; M x max 
kNm
Qy max 
3
9
Bài 2:
1. Xác định tọa độ trọng tâm của mặt cắt ngang:
Chọn y: trục đối xứng hướng lên
x: trục ngang ở dưới đáy của hình, hướng sang phải. Gốc tọa độ O là giao
điểm của trục x và y.
41
Khi đó: xC  0; yC  cm
5
2. Tính momen quán tính đối với trục chính trung tâm nằm ngang Jx.
22536


Jx 
 4507,2 cm4
5
3. Tính ứng suất pháp  max ,  min trong dầm ABC của bài 1.

 max  7,48 kN/cm2 và  min  8,94 kN/cm2
4. Tính ứng suất tiếp lớn nhất trong hệ:
6935
 max 
 0,615 kN/cm2
11268
Bài 3:
1. Tính nội lực trong các thanh:
qL
N1  N 2 
1 2
2. Xác định [q] theo điều kiện bền:
16  16 2
kN/cm
25
3. Tính góc nghiêng của thanh ABCD với tải trọng q vừa tìm.
 q  

  tan  8.104 rad
Bài 4:


1. Xác định chuyển vị đứng và góc xoay của mặt cắt tại C:

yC  MgtC 


10qL4
4qL3
và C  QgtC 
3EJ x
3EJ x

Đề 2 (Ngày 09 – 01 – 2012)
Bài 1:
1. Vẽ biểu đồ lực dọc, tính ứng suất các đoạn thanh và chuyển vị tại mặt cắt
H.
- Biểu đồ lực dọc: Đoạn CD chịu kéo 50kN; đoạn OC chịu nén 100kN.
- Ứng suất:

 DH  0

25

kN/cm2
 CD 
4

25




OC

4

1
- Chuyển vị: L   cm (bị co lại)
64

2. Xác định R để mặt cắt H đứng yên: R  

50
kN
3

Bài 2:
1. Tính phản lực ở các gối tựa:

75
VB  2
kN (VB hướng lên; VC hướng xuống)

75
V 
 C 2
2. Biểu đồ nội lực: tự xem xét.
Bài 3:
1. Xác định vị trí trọng tâm và tính momen quán tính của hình đối với trục
chính trung tâm nằm ngang. (Đặt hệ tọa độ giống như đề 1)
 xC  0


47 cm
 yC 
7


7876
cm4
Ix 
7
2. Ứng suất pháp max và min.


 max  35,23 kN/cm2 và  min  44,76 kN/cm2
Bài 4:
Tìm độ võng mặt cắt tại A. Tính góc xoay mặt cắt A và mặt cắt C.


41qa 4
7qa 4
A
C
 y A  M gt 
 yC  M gt 
24
EI
12 EI x


x



3
3

 x  Q A  7qa
 x  QC  qa
gt
gt
 A
 C
6 EI x
EI x



Đề 3 (Ngày 27 – 06 – 2011)
Bài 1:
VA = 30 kN và VD = 20 kN (cả 2 hướng lên)
Biểu đồ momen: Qymax = 30 kN; Mxmax = 40 kNm
Bài 2:
Tọa độ trọng tâm. Chọn hệ tọa độ Oxy giống như đề 2:
219
cm
xC  0 ; yC 
19
174436
Ix 
 3060,3 cm4
57
 max  15,07 kN/cm2 ;  min  8,46 kN/cm2

 max  0,855 kN/cm2
Bài 3:
5PL3

5PL2
C
; C  Qgt 
yB  M 
6 EI x
2EI x
B
gt

Bài 4:

 o(1)  13o17' ;  o(2)  103o17'
 1  0,47 kN/cm2 ;  3  8,47 kN/cm2
Bài 5: Tưởng tượng bỏ liên kết tại O, thay vào phản lực VO. Dùng điều kiện
biến dạng để đưa bài toán siêu tĩnh thành tĩnh định. Ta được VO = 4P/5



×