Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Từ vựng tiếng nhật về đồ vật trên bàn ăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.18 KB, 3 trang )

Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trên bàn ăn
Có những nơi trong nhà gắn bó thân thương với ta, nơi cả gia đình quây quần sum họp đó là bàn ăn. Chúng
ta dùng bàn ăn hàng ngày nhưng chắc không phải ai cũng biết hết từ vựng tiếng Nhật về bàn ăn.

Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trên bàn ăn
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn chủ đề từ vựng tiếng Nhật về đồ đạc trên bàn ăn.
Từ vựng tiếng Nhật về các đồ vật trên bàn ăn rất quan trọng trong vốn từ vựng của chúng ta. Cùng học nhé:
1. テーブル (teeburu): bàn ăn
2. テーブル クロス (teeburu kurosu): khăn bàn
3. ボウル (bouru): chén, bát
4. 箸, お箸 (はし, おはし) (hashi, ohashi): đũa
5. 皿 (さら) (sara): đĩa
6. ナプキン (napukin): giấy ăn
7. スプーン (supuun): muỗng


8. フォーク (fooku): nĩa
9. ナイフ (naifu): dao
10. 塩 (しお) (shio): muối
11. 胡椒 (こしょう) (koshou): tiêu
12. トング (tongu): đồ gắp
13. 柄杓 (ひしゃく) (hishaku): cái vá

14. グラス (gurasu): ly
15. カップ (kappu): tách
16. 受け皿/ソーサー (うけざら/ソーサー) (ukezara/soosaa): đĩa lót
17. 水 (みず) (mizu): nước
18. ストロー (sutoroo): ống hút
19. 氷 (こおり) (koori): nước đá
20. ピッチャー/水差し (ぴっちゃー/みずさし) (picchaa / mizusashi): bình nước



21. ボトル / 瓶 (ぼとる / びん) (botoru / bin): chai
22. コルク (koruku): nút chai
22. ボトル・キャップ/瓶の蓋 (ぼとる・きゃっぷ/びんのふた) (botoru. gyappu/bin no futa): nắp chai
24. 栓抜き (せんぬき) (sen nuki): đồ khui chai
25. ワイン・グラス (わいん・ぐらす) (wain. gurasu): ly rượu
26.ワイン (わいん) (wain): rượu vang
27.

















(dainingu

ruumu):

phòng


ăn



×