www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đề
Đề tài:
tài: Nguyên
Nguyên tắc
tắc của
của các
các biện
biện pháp
pháp đánh
đánh giá
giá chất
chất lượng
lượng trứng
trứng gia
gia
cầm
cầm
GV:
Nhóm :
L/O/G/O
A. Đặt Vấn Đề
Trứng là thực phẩm quan trọng trong đời sống hiện nay. Trứng có hàm lượng
protein cao, giúp bổ sung cơ thể sinh trưởng và phát triển, cân đối dinh dưỡng
trong khẩu phần ăn.
Ngoài chức năng cung cấp thực phẩm thiết yếu ra thị trường thì trứng còn
được sàng lọc – trọn lọc để duy trì khả năng sinh sản ở thế hệ tiếp theo
Từ thực tiễn đó, việc phân loại đánh giá từng loại trứng là vấn đề quan trong.
Sau đây nhóm xin được trình bày đề tài:
“ Nguyên tắc đánh giá chất lượng trứng ở gia cầm”
www.trungtamtinhoc.edu.vn
B. Nội dung
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1
Khái Niệm
2
Phân Loại Trứng
3
Kiểm Nghiệm trứng tươi
4
Kết Luận
1.Khái niệm
1. Trứng thương phẩm
2. Trứng Loại Bỏ
3. Trứng hỏng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Khái niệm
Nguyên tắc: Căn cứ vào thời gian thu nhận và phương pháp bảo
quản trứng
Trứng ăn ngay
Trứng tươi
Trứng bảo quản lạnh
Trứng ngâm vôi
Trứng muối
Ngoài ra còn có
Trứng loại ra
Trứng hỏng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1.1 Trứng thương phẩm
Các loại
Đinh nghĩa
1
Trứng ăn ngay
là trứng tính đến tay người tiêu dùng không quá 5 ngày sau khi đẻ
2
Trứng tươi
o
loại trứng không bảo quản ở nhiệt độ dưới 2 C và và đến tay người tiêu dùng không
quá 30 ngày sau khi đẻ
3
Trứng bảo quản
o
là trứng tươi được bảo quản ở nhiệt độ dưới 2 C
lạnh
4
Trứng ngâm vôi
là trứng được bảo quản bằng phương pháp ngâm vôi
5
Trứng muối
là trứng được bảo quản bằng phương pháp ngâm muối
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Trứng tươi
Trứng bảo quản lạnh
Trứng muối
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1.2 Trứng loại ra
Là trứng nhìn bề ngoài soi không đạt yêu cầu. Gồm các trứng:
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Trứng bẩn
Trứng dập
Trứng dạn nứt
Trứng non
Trứng méo mó
Trứng cũ
Trứng có bọt khí
Trứng chiếu
Stt
Trứng loại ra
1
Trứng bẩn
là trứng nhiễm bẩn trên 1/3 bề mặt vỏ
2
Trứng rạn nứt
Có vết rạn nứt nhỏ hay chân chim trên vỏ
3
Trứng dập
Bị dập vỏ vôi nhưng không rách màng lụa
4
Trứng non
Trứng có vỏ mềm do khi đẻ thiếu lớp vỏ vôi
5
Trứng méo mó
Có vỏ vôi không đúng với hiện trạng tự nhiên
6
Trứng cũ
Có buồng khí to, không đảm bảo yêu cầu kĩ thuật
7
Có bọt khí
Soi có bọt khí di động tự do
8
Trứng chiếu
Trứng đã ấp từ 5-7 ngày phải loại ra do ko có phôi
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đặc điểm
1.3 Trứng hỏng
Trứng hỏng: là trứng không được dùng làm thực phẩm bán ngoài
thị trường mà qua chế biến chăn nuôi
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Trứng vỡ
Trứng bẩn nhiều
Trứng có vòng máu
Trứng ấp dở
Trứng vữa
Trứng thối
1.3 Trứng hỏng
Trứng vỡ
trứng bị vỡ cả vỏ vôi, vỏ lụa; lòng trắng, lòng đỏ có thể chảy ra ngoài ( hình 1)
.
Trứng có vòng máu
trứng có phôi phát triển nửa chừng rồi chết để lại vòng máu to hay nhỏ ( Hình 2)
.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1.3 Trứng hỏng
Trứng bẩn nhiều
là trứng nhiễm bẩn trên 1/3 bề mặt vỏ( hình 3
.
Trứng ám
khi soi thấy có màu đen thẫm ở sát vỏ trứng (hình 4 )
.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Hình 1 trứng vỡ
Hình 3: Trứng bẩn nhiều
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Hình 2: trứng có vòng máu
Hình 4: Trứng ám
2. Phân loại
1
2
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Theo chất lượng
Theo số lượng
2.1 Phân loại theo chất lượng
Độ sạch
Độ bền vững của vỏ trứng
Chỉ tiêu
Chiều cao buồng kín
Vị trí lòng đỏ
Trạng thái lòng trắng
Mùi.....
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.1 Phân loại theo chất lượng
Loại trứng
AA
Chỉ tiêu chất lượng
Vỏ sạch, nhẵn , buồng khí ổn định – chiều cao <=3mm
Vị trí lòng đỏ ở trung tâm, đĩa phôi không rõ, lòng trắng đặc nhiều
A
Các chỉ tiêu như trên trừ buồng khí =<6mm
B
Vỏ hơi bẩn, nguyên vẹn, chiều cao buồng khí <= 9.5mm, lòng đỏ lơ lửng, lòng trắng
hơi loãng
C
Vỏ bẩn, chiếm khoảng 1/4 diện tích bề mặt vỏ, buồng khí cao>= 9.5mm. Lòng đỏ lơ
lửng, lòng trắng loãng nhiều
Bảng 2.1 : phân loại trứng theo chỉ tiêu chất lượng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.1 Phân loại theo chất lượng
Từ cơ sở căn cứ trên ta có yêu cầu kĩ thuật đối với trứng vịt thương phẩm theo
TCVN 1442- 86:
Chỉ tiêu
Nhập từ nơi sản xuất
Xuất cho người tiêu dùng
Mùi
Không có mùi lạ
Vỏ
Không méo mó, sạch, không vỡ, không rửa, không chùi
Buồng khí
≤ 6 mm
≤ 9 mm
Lòng đỏ
Khi xoay không bị lệch khỏi tâm quả trứng
Khi xoay cho phép lệch khỏi tâm 1 ít
Lòng trắng
Trong đặc sền sệt
Trứng không được loãng quá
Bảng2.2: yêu cầu kĩ thuật đối với trứng vịt thương phẩm
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.1 Phân loại theo số lượng
Theo khối lượng: Dựa theo TCVN 1442 – 86
Phân loại
Khối lượng 1 quả (g)
1
>= 65
Sai lệch cho phép
±1
2
55- < 65
3
<55
Bảng2.3: phân loại trứng vịt thương phẩm theo trọng lượng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.1 Phân loại theo số lượng
Phân loại trứng tươi của gà nuôi công nghiệp tiêu thụ trong nước theo TCVN 1858 - 86
Phân loại
1
2
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Khối lượng 1g
Sai lệch cho phép
>= 55
45 - <55
±1
3. Kiểm nghiệm trứng tươi
1
2
3
4
5
6
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Lấy mẫu
Xác định khối lượng
Xác định tỷ trọng
Thử nghiêm soi
Xác định cảm quan
Kiểm tra vi sinh vật
3.1 Lấy mẫu
Theo TCVN 4300 – 86 quy định tiến hành lấy mẫu
trứng trên lô hàng đồng nhất
Trứng được xếp trong thùng, mỗi thùng 12 khay đựng trứng,
mỗi khay đựng 30 quả. Căn cứ vào số thùng để lấy mẫu. Cụ
thể bảng 3.1
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3.1 Lấy mẫu
Số thùng trong 1 lô hàng
Số thùng để lấy mẫu
Không quá 20
Không quá 3
21 – 50
Không quá 6
51 – 100
Không quá 12
>100
Không quá 12%
Bảng 3.1 Quy định số mẫu lấy trong lô hàng xếp trong thùng
Quy tắc lấy mẫu
Ở mỗi thùng để lấy mẫu, lấy ngẫu nhiên ở 3 vị trí khác nhau, mỗi vị trí
lấy không quá 10 quả.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3.1 Lấy mẫu
Nếu trứng không xếp trong thùng, thì căn cứ vào số lượng trứng lô hoàng mà lấy mẫu
theo quy định bảng 3.2
Số lượng trứng của 1 lô hàng ( quả )
Số lượng trứng lấy mẫu( quả )
Đến 7200
Không quá 90
7200 – 18000
Không quá 180
>18000 – 36000
Không quá 360
>36000
1%
Bảng 3.2: Quy định mẫu lô hàng không xếp thùng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3.2 Xác định khối lượng
Tiến hành cân trứng
Phân loại theo khối lượng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3.3 Xác định tỷ trọng
Thả trứng vào 3 bình
Bình 1.00
Bình 1.05
Quan sát ( bảng 3.3)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Bình 1.07