Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Địa Lí 7: BÀI 18: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HOÀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.58 KB, 4 trang )

Giáo án Địa Lí 7 –Năm học 2014-2015
Ngày soạn: 21/10/2014
Ngày dạy: 29/10/2014
TIẾT 20
BÀI 18: THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HOÀ
A.MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau bài học, HS cần :
1.Kiến thức
Qua các bài tập thực hành, HS củng cố các kiến thức cơ bản về :
- Các kiểu khí hậu của đới ôn hoà
- Các kiểu rừng ở đới ôn hoà
- Ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà
2. Kĩ năng
Rèn luyện các kĩ năng :
- Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- Phân tích ảnh địa lí
- Biết vẽ biểu đồ hình cột
- Biết đọc và phân tích biểu đồ gia tăng lượng khí thải
3. Thái độ
Ủng hộ các biện pháp nhằm hạn chế lượng CO2 trong không khí
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: năng lực sử dụng công cụ hiệu quả, năng lực làm chủ phát
triển bản thân, năng lực quan hệ xã hội.
- Năng lực riêng: Sử dụng biểu đồ, bản đồ, giải quyết vấn đề
B. CHUẨN BI
GV: - Biểu đồ các kiểu khí hậu ôn đới
- Ảnh các kiểu rừng ôn đới
HS: Vở ghi, tập bản đồ 7, SGK
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. Tổ chức lớp học: sĩ số (1 phút)


II. Kiểm tra bài cũ: (5phút)
- Nêu những nguyên nhân gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà ? Hậu quả ?

Trần Thị Hải Yến _ Trường THCS Thị Trấn Gia Lộc


Giáo án Địa Lí 7 –Năm học 2014-2015
III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Hoạt động1 : Bài tập 1
1.Bài tập 1
HTTC: Nhóm
Thời gian: 18 phút
GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1
+ Biểu đồ A: Khí hậu ôn
GV: Nhắc lại tên các kiểu môi trường ở đới ôn hoà và đới lục địa
đặc điểm khí hậu của từng kiểu môi trường đó?
+ Biểu đồ B: Khí hậu
HS: Trả lời, bổ sung
địa trung hải.
GV: Nhắc lại 5 kiểu môi trường
+ Biểu đồ C: Khí hậu ôn
đới hải dương.
GV chia lớp làm 3 nhóm lớn thảo luận (3 phút), mỗi
nhóm phân tích 1 biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa trong
bài, từ đó rút ra đặc điểm khí hậu thuộc kiểu môi
trường nào:
* Nhóm 1, 2, 3: Nhận xét biểu đồ A
* Nhóm 4, 5, 6: Nhận xét biểu đồ B

* Nhóm 7, 8, 8 Nhận xét biểu đồ C
GV: định hướng HS phân tích, chú ý vào nhiệt độ và
lượng mưa của các tháng mùa hạ và các tháng mùa
đông, (tiêu biểu là tháng 1 và tháng 7)
GV lưu ý HS về cách thể hiện mới của biểu đồ, cả nhiệt
độ và lượng mưa đều được thể hiện bằng đường.
HS: Thảo luận, đại diện trình bày, bổ sung
GV:
* Biểu đồ A.
+ Nhiệt độ:
- Nhiệt độ tháng cao nhất: tháng 7 ( 100C).
- Nhiệt độ tháng thấp nhất: tháng 1,2 ( -290C).
- Có đến 8 tháng nhiệt độ < 00C.
- Nhiệt độ TB năm: -100C.
+ Lượng mưa:
- Lượng mưa ít, tháng nhiều nhất < 500mm
- Tháng thấp nhất: 5mm, lượng mưa TB năm 200mm.
- Tháng nào cũng có mưa nhưng nhiều vào mùa hạ.
Đặc biệt 8 tháng nhiệt độ < 00C, mưa dưới dạng tuyết
rơi.
Trần Thị Hải Yến _ Trường THCS Thị Trấn Gia Lộc


Giáo án Địa Lí 7 –Năm học 2014-2015
Như vậy biểu đồ HS: có mùa đông lạnh kéo dài,
mùa hè ngắn, nhiệt độ TB năm < 0 0C, lượng mưa ít chủ
yếu dưới dạng tuyết rơi. Biểu đồ A thuộc đới lạnh.
* Biểu đồ B:
- Nhiệt độ tháng cao nhất: tháng 8 ( 250C).
- Nhiệt độ tháng thấp nhất: tháng 1 ( 100C).

- Nhiệt độ trung bình năm: >250C.
- Lượng mưa chủ yếu vào các tháng mùa đông: từ
tháng 10 đến tháng 3 năm sau: Các tháng 5, 56, 7, 7, 8
ít mưa đây cũng chính là những tháng khô hạn.
Như vậy biểu đồ B có mùa đông ấm, mùa hạ khô
hạn, mưa vào thu đông. Đây chính là Kiểu khí hậu Địa
Trung Hải ở đới ôn hoà.
* Biểu đồ C:
- Nhiệt độ tháng cao nhất: tháng 7 ( 130C)
- Nhiệt độ tháng thấp nhất:tháng 1 (250C).
.
- Lượng mưa khá cao, mưa quanh năm, song nhiều nhất
vào các tháng thu đông.
- Tháng mưa nhiều nhất: tháng 12 (170mm).
- Tháng mưa ít nhất: tháng 5 ( 80mm).
Như vậy ở biểu đồ C: có mùa đông ấm, mùa hạ
mát, mưa nhiều vào thu đông. Biểu đồ C thuộc khí hậu
Ôn Đới Hải Dương.
Bài tập 3:
Hoạt động 2: Bài tâp 3
HTTC: Nhóm
a. Nhận xét
Thời gian: 15 phút
- Lượng khí thải gia tăng
*GV: Hướng dẫn và yêu cầu HS dựa vào kiến thức dã
lirn tục qua các năm:
học két hợp quan sát hình ảnhvà số liệu BT 3:
+ Năm 1804: 275 phần
- Nhận xét sự gia tăng lượng khí thải qua các năm?
triệu

- Giải thích nguyên nhân sự gia tăn lượng khí thải đó?
+ Năm 1997: 335 phần
*HS: Hoạt động nhóm:
triệu
- Nhóm 1: Nhận xét
b. Giải thích:
- Nhóm 2: giải thích
- Do kinh tế TG ngày
* Đại diện HS báo cáo
càng PT nhu cầu PTCN
*GV: Bổ sung chuẩn xác
ngày càng tăng nên lượng
khí thải ngày càng nhiều.
Trần Thị Hải Yến _ Trường THCS Thị Trấn Gia Lộc


Giáo án Địa Lí 7 –Năm học 2014-2015
IV. Củng cố (4 phút)
GV nhận xét ưu, khuyết điểm giờ thực hành, tuyên dương và ghi điểm 1
số HS làm việc tích cực đạt kết quả cao trong giờ thực hành.
V. Hướng dẫn học ở nhà (2phút)
- HS sưu tầm ảnh, tài liệu nói về hoang mạc và các hoạt động kinh tế
trên hoang mạc: châu Á, châu Phi, Châu Mỹ, Ô-xtrây-li-a
- Ôn tập các nhân tố ảnh hưởng đến khí hậu và đặc điểm cơ bản của khí
hậu nhiệt đới.
- Chuẩn bị bài 19 “Môi trường hoang mạc”
D. RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Trần Thị Hải Yến _ Trường THCS Thị Trấn Gia Lộc



×