Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

VẤN đề 1 đại CƯƠNG DAO ĐỘNG điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.77 KB, 10 trang )

Tài liệu luyện thi ĐH

Chuyên đề dao động điện từ

VẤN ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG MẠCH DAO ĐỘNG LC
I. TÓM

TẮT LÝ THUYẾT

1. Định nghĩa

CL

Mạch dao động là một mạch điện kín gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây có độ tự cảm L, có
điện trở thuần không đáng kể nối với nhau.
q = Q0 cos ( ωt + ϕ ) ( C )
2. Phương trình điện tích trên tụ điện trong mạch dao động:
T = 2π LC ( s ) .
─ Chu kì và tần số riêng của mạch dao động:

1
ω=
=
( rad / s ) .
T
LC
─ Tần số góc:
1
1
f = =
( Hz ) .


T 2π LC
─ Tần số:
─ Trong đó:
+ L ( H ) : ®é tự cảm của cuộn dây.

: hằng số điện môi.



2

S m : diện tích phần tiếp xúc của 2 bản tụ.
S
,
+ C ( F ) : điện dung cđa tơ ®iƯn. Víi: C =
9
k
.4
π
.
d
− k = 9.10 .

d m : khoảng cách giữa 2 bản tụ.

( )



( )


3. Phương trình điện áp giữa hai bản tụ điện

u=

q Q0
=
cos ( ωt + ϕ ) ( V ) = U 0 cos ( ωt + ϕ ) ( V ) ,
C C

Q0 

U 0 =
÷.
C 

q
u
=
.
Q0 U0

Nhận xét: Điện áp giữa hai bản tụ điện CÙNG PHA với điện tích trên tụ điện nên ta có:
4. Phương trình dòng điện trong cuộn dây

π
π


i = q ' = −ωQ0 sin ( ωt + ϕ ) ( A ) = ωQ0 cos  ωt + ϕ + ÷( A ) = I 0 cos  ωt + ϕ + ÷( A ) , ( I 0 = ωQ0 ) .

2
2



Nhận xét: Cường độ dịng điện NHANH PHA hơn điện tích trên tụ điện góc

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

π


2

có hệ thức độc lập.

Trang 1


Tài liệu luyện thi ĐH

Chuyên đề dao động điện từ
 I 02 = i 2 + ( q.ω ) 2
 q   i 

2
2
2
 ÷ +  ÷ =1⇒  2





u
i
i


2
 Q0   I 0 
Q0 = q +  ÷
 ÷ + ÷ =1
 ω  

→  U0   I0 
2

II. CÂU

2

HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong mạch dao động

LC

lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường
độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hịa theo thời gian:
A. Ln ngược pha nhau.

B. Với cùng biên độ.
C. Luôn cùng pha nhau.
D. Với cùng tần số.
Q0
LC ,
Câu 2: Trong mạch dao động điện từ
nếu điện tích cực đại trên tụ điện là
và cường độ dòng điện cực đại

I0
trong mạch là

thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
2π Q0
2π I 0
T=
.
T=
.
T = 2π Q0 I 0 .
I0
Q0
T = 2π LC.
A.
B.
C.
D.
C = 16 ( nF )
L = 25 ( mH ) .
Câu 3: Mạch dao động điện từ gồm tụ

và cuộn cảm
Tần số góc dao động là:
−5
ω = 200 ( Hz ) .
ω = 200 ( rad / s ) .
ω = 5.10 ( Hz ) .
ω = 5.10 4 ( rad / s ) .
A.
B.
C.
D.
L = 2 ( mH )
C = 2 ( pF ) ,
LC
Câu 4: Mạch dao động
gồm cuộn cảm có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung



2

= 10 ) .

Tần số dao động của mạch là:
f = 2,5 ( Hz ) .
f = 2,5 ( MHz ) .
f = 1( Hz ) .
f = 1( MHz ) .
A.

B.
C.
D.
−4
10
C=
( F) .
500 ( Hz )
LC
π
Câu 5: Một mạch dao động
có tụ
Để tần số của mạch là
thì cuộn cảm phải có độ tự
cảm là:
102
10−2
10−4
104
L=
H
.
L
=
H
.
L
=
H
.

L
=
( )
( )
( )
( H).
π
π
π
π
A.
B.
C.
D.
1
L = ( mH ) ,
5 ( kHz )
LC
π
Câu 6: Một mạch dao động
với cuộn cảm
để mạch có tần số dao động là
thì tụ điện phải
có điện dung là:
10−5
10−5
10−5
105
C=
µ

F
.
C
=
F
.
C
=
F
.
C
=
( )
( )
( )
( µF ) .
π
π
π2
π
A.
B.
C.
D.

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

Trang 2



Tài liệu luyện thi ĐH

Câu 7: Một mạch dao động

C=

Chuyên đề dao động điện từ

LC

L=

gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm

1
(H)
π

và một tụ điện có điện dung

1
( µF ) .
π

Tần số dao động của mạch là:
250 ( Hz ) .
500 ( Hz ) .
A.
B.


2,5 ( kHz ) .
C.

LC ,
Câu 8: Trong mạch dao động

5 ( kHz ) .
Q = 1( µ C )

khi hoạt động thì điện tích cực đại của tụ là

D.
và cường độ dòng điện

I 0 = 10 ( A ) .
cực đại ở cuộn dây là
1, 6 ( MHz ) .
A.

Tần số dao động của mạch là:
16 ( MHz ) .
1, 6 ( kHz ) .
16 ( kHz ) .
B.
C.
D.
Q0
C,
Câu 9: Tụ điện có điện dung
được tính điện đến điện tích cực đại

rồi nối hai bản tụ với cuộn dây có độ tự
L
cảm thì dịng điện cực đại trong mạch là:
Q
L
C
I0 = 0 .
I 0 = Q0
.
I 0 = Q0
.
I 0 = Q0 LC .
LC
C
L
A.
B.
C.
D.
i = I 0 cos ( ωt + ϕ ) ( A) .
LC
Câu 10: Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động

Biểu thức của điện
tích trong mạch là:
I
π

q = 0 cos  ωt + ϕ − ÷( C ) .
q = ω I 0 cos ( ωt + ϕ ) ( C ) .

ω
2

A.
B.
π

q = ω I 0 cos  ωt + ϕ − ÷( C ) .
q = Q0 sin ( ωt + ϕ ) ( C ) .
2

C.
D.
C = 10 ( µ F )
Câu 11: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung
và cuộn dây thuần cảm có hệ số tử cảm
L = 10 ( mH ) .

12 ( V ) .

Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế
Sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy
và góc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dịng điện trong cuộn cảm là:
π
π


i = 1, 2.10−10 cos 106 π t + ÷( A ) .
i = 1, 2π .10−6 cos 106 π t − ÷( A ) .
3

2


A.
B.
π

i = 1, 2π .10−8 cos  106 π t − ÷( A ) .
i = 1, 2.10−9 cos 106 π t ( A ) .
2

C.
D.

(

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

)

Trang 3

π 2 = 10


Tài liệu luyện thi ĐH
Câu 12: Mạch dao động

Chuyên đề dao động điện từ


LC

L = 2 ( mH )
gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

C = 5 ( pF ) .

và tụ điện có điện dung

10 ( V ) ,

Tụ được tích điện đến hiệu điện thế
sau đó người ta để cho tụ phóng điện trong mạch. Nếu
chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là:

(

)

q = 5.10−11 cos 106 t ( C ) .
A.

C.

B.

π

q = 2.10−11 cos 106 t + ÷( C ) .
2



D.

Câu 13: Trong mạch dao động điện từ

C1
đổi được từ

đến

A. Từ

π

q = 2.10−11 cos 106 t − ÷( C ) .
2


lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm

L

và tụ điện có điện dung thay

Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.

2π LC1

4π LC2 .

đến

2 LC1
C. Từ

B. Từ

đến

−6

đến

D. Từ

LC

4 LC2 .
đến

lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một

( C) ,

bản tụ là
mạch bằng:

2π LC2 .

4 LC1


2 LC2 .

Câu 14: Một mạch dao động điện từ

A.

LC

) ( C) .

C2 .

4π LC1

2.10

(

q = 5.10−11 cos 10 6 t + π

0,1π ( A ) .
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

10−6
( s) .
3

10−3
( s) .

3

Chu kì dao động điện từ tự do trong

4.10 −7 ( s ) .

4.10 −5 ( s ) .

B.
C.
D.
Câu 15: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong
20 ( pF )
mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị
3( µ s ) .
mạch dao động là
động là

180 ( pF )
Khi điện dung của tụ điện có giá trị

9( µs) .

thì chu kì dao động riêng của

27 ( µ s ) .

A.

thì chu kì dao động riêng của mạch dao

1
( µs) .
9

1
( µs) .
27

B.
C.
D.
Câu 16: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong
20 ( pF )
mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị
2( µs) .
mạch dao động là
động là

thì chu kỳ dao động riêng của

80 ( pF )
Khi điện dung của tụ điện có giá trị

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao

Trang 4



Tài liệu luyện thi ĐH

Chuyên đề dao động điện từ

0,5 ( µ s ) .

4, 0 ( µ s ) .

A.

1, 0 ( µ s ) .

B.

8, 0 ( µ s ) .

C.

D.
10000 ( rad / s ) .

LC

Câu 17: Trong mạch dao động
lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc
−9
10 ( C ) .
6.10−6 ( A )
tích cực đại trên tụ điện là
Khi dịng điện trong mạch là

thì điện tích trên tụ điện là:
8.10−10 ( C ) .

4.10−10 ( C ) .

A.

6.10−10 ( C ) .

B.

2.10−10 ( C ) .

C.

Câu 18: Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

D.
L

C1
và hai tụ điện có điện dung
T1 = 0, 3 ( ms )

C1 , C2
mắc cuộn dây với từng tụ

Điện

thì chu kì dao động tương ứng của mạch là


C1

C2 .


Khi

T2 = 0, 4 ( ms ) .


Chu

C2

kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với
song song với
là:
0,5 ( ms ) .
0, 7 ( ms ) .
1( ms ) .
0, 24 ( ms ) .
A.
B.
C.
D.
LC
C
Câu 19: Một mạch dao động
lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi, tụ điện có điện dung

7,5 ( MHz )

C = C1
thay đổi. Khi

thì tần số dao động riêng của mạch là

10 ( MHz ) .

C = C2
và khi

thì tần số dao động riêng của

C = C1 + C2

mạch là
Nếu
12,5 ( MHz ) .
A.

thì tần số dao động riêng của mạch là:
2,5 ( MHz ) .
17,5 ( MHz ) .
B.
C.
f1 = 7,5 ( MHz )
( L, C1 )
Câu 20: Mạch dao động
có tần số riêng

và mạch dao động
f 2 = 10 ( MHz ) .
Tìm tần số riêng của mạch mắc
8,5 ( MHz ) .
9,5 ( MHz ) .
A.
B.

L

C1

6 ( MHz ) .
D.
( L , C2 )
có tần số riêng

C2 .

với

ghép nối tiếp với
12,5 ( MHz ) .
20 ( MHz ) .
C.
D.
C
L
Câu 21: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
khơng đổi và có tụ điện có điện dung

30 ( kHz )

C = C1
thay đổi được. Khi

thì tần số dao động riêng của mạch bằng
40 ( kHz ) .

riêng của mạch bằng
50 ( kHz ) .
A.

C=

C = C2
và khi

thì tần số dao động

C1C2
C1 + C2

Nếu
24 ( kHz ) .
B.

thì tần số dao động riêng của mạch bằng:
70 ( kHz ) .
10 ( kHz ) .
C.

D.

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

Trang 5


Tài liệu luyện thi ĐH

Chuyên đề dao động điện từ

C
L
gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm
khơng đổi và một tụ điện có điện dung
thay đổi. Biết điện trở của dây dẫn là khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá
Câu 22: Một mạch dao động

LC

C2 = 4C1

f1 .

C1

trị
thì tần số dao động riêng của mạch là
Khi điện dung có giá trị
thì tần số dao động riêng của

mạch là
f
f
f2 = 1 .
f2 = 1 .
f
=
2
f
.
f 2 = 4 f1.
2
1
4
2
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Một mạch dao đông LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung là C. Cuộn

L1
cảm có độ tự cảm biến thiên trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi cuộn cảm có độ tự cảm

L2 = 4 L1

f1.
động riêng của mạch là

thì tần số dao


khi cuộn cảm có độ từ cảm

thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là:
f
f2 = 1 .
f 2 = 2 f1.
f 2 = 2 f1.
f 2 = 4 f1 .
2
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Mạch chọn sóng cộng hưởng của một máy thu thanh vơ tuyến gồm cuộn cảm và tụ xoay. Khi điện dung của

f1 = 20 2 ( MHz ) ,

C1
tụ là

thì máy bắt được sóng có tần số
f 2 = 20 ( MHz ) .

C2
khi điện dung của tụ điện là

thì máy bắt được sóng

C3 = 2C1 + 3C2


có tần số
4,5 ( MHz ) .
A.

Khi điện dung của tụ là
thì máy bắt được sóng có tần số:
5,3 ( MHz ) .
10 ( MHz ) .
15 ( MHz ) .
B.
C.
D.
f1 = 6 ( kHz )
C1
L
Câu 25: Khi mắc tụ điện có điện dung
với cuộn cảm thì tần số dao động của mạch là
, khi mắc tụ

C2
điện có điện dung
cuộn

L

với cuộn

L


f 2 = 8 ( kHz ) .
thì tần số dao động của mạch là

C1
Khi mắc

C2
song song

với

thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?

f = 4,8 ( kHz ) .
A.

f = 7 ( kHz ) .
B.

f = 5 ( kHz ) .

f = 14 ( kHz ) .

C.

D.

Câu 26: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có điện dung C thay

C1


30 ( MHz ) .

C1

đổi được. Khi điện dung của tụ là

thì tần số dao động riêng của mạch là
Từ giá trị
nếu điều chỉnh
∆C
tăng thêm điện dung của tụ một lượng
thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điệm
của tụ một lượng
của tụ một lượng

2 ∆C
9∆C

C1
thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị

nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung

thì chu kỳ dao động riêng của mạch là

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

Trang 6



Tài liệu luyện thi ĐH

Chuyên đề dao động điện từ

40 −8
.10 ( s ) .
3

B.

4 −8
.10 ( s ) .
3

C.

20 −8
.10 ( s ) .
3

D.

2 −8
.10 ( s ) .
3

A.
Câu 27: Khi mắc tụ điện


C

20 ( MHz )

L1
với cuộn cảm có độ tự cảm

thì tần số dao động riêng của mạch là
30 ( MHz ) .

L2
mắc với cuộn cảm có độ tự cảm

thì tần số dao động riêng của mạch là

Khi mắc tụ điện

còn khi

C

với cuộn

L = 8 L1 + 7 L2
cảm có độ tự cảm
6 ( MHz ) .
A.

thì tần số dao động riêng của mạch bằng:
16 ( MHz ) .

8 ( MHz ) .
B.
C.

18 ( MHz ) .
D.

L1
Câu 28: Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

20 ( MHz ) .
động riêng của mạch là

để làm mạch dao động thì tần số dao

L2
Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần

30 ( MHz ) .

thì tần số dao động riêng của mạch là

L3 = 4 L1 + 7 L2

Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thì tần số dao động riêng của mạch là:
7,5 ( MHz ) .
6 ( MHz ) .
4, 5 ( MHz ) .
8 ( MHz ) .

A.
B.
C.
D.
Câu 29: Cho biết độ tự cảm của một cuộn cảm (có dạng một ống dây điện thẳng) được tính theo cơng thức: L =
10−7.4πµN2S/ (trong đó: μ là độ từ thẩm của lõi ống dây; N là tổng số vòng dây của ống dây; S là tiết diện của
ống dây và  là chiều dài của ống dây). Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L có chu kì dao
động riêng là T. Nếu thay cuộn cảm L bằng cuộn cảm L có cùng cấu tạo nhưng chiều dài cuộn dây gấp bốn, đường
kính cuộn dây gấp đơi và số vịng dây tăng gấp bốn thì chu kì dao động riêng của mạch khi đó là

2
B. 2
T.
C. 16T.
D. 8T.
C
C
L.
Câu 30: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm tụ xoay
và cuộn thuần cảm
Tụ xoay có điện dung
tỉ lệ
A. 4T.

ϕ.

theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay

f0.
Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số

f1 =

ϕ1
tụ một góc
f2 =

thì mạch thu được sóng có tần số

f0
.
2

Khi xoay

ϕ2
Khi xoay tụ một góc

thì mạch thu được sóng có tần số

f0
.
3

Tỉ số giữa hai góc xoay là:
ϕ2 8
ϕ2 1
ϕ2
ϕ2 3
= .
= .

= 3.
= .
ϕ1 3
ϕ1 3
ϕ1
ϕ1 8
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện
dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay

α

của bản linh động. Khi

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

α

= 00, tần số dao động

Trang 7


Tài liệu luyện thi ĐH

Chuyên đề dao động điện từ


3 ( MHz ) .
riêng của mạch là

α

Khi

1,5 ( MHz )

1( MHz ) .
0

=120 , tần số dao động riêng của mạch là

Để mạch này có tần số dao

α

động riêng bằng
thì bằng:
0
A. 30 .
B. 450.
C. 600.
D. 900.
Câu 32: Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C là hàm bậc
nhất của góc xoay

α.


1( ms ) ,
0

Khi góc xoay bằng 10 thì chu kì dao động của mạch là
2 ( ms ) .

cịn khi góc xoay bằng 400
3 ( ms ) .

thì chu kì dao động của mạch là
Tìm góc xoay khi mạch dao động với chu kì
0
0
A. 70 .
B. 160 .
C. 900.
D. 1200.
C
C
L.
Câu 33: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay
và cuộn thuần cảm
Tụ xoay có điện dung
tỉ lệ
ϕ.

theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay

f0.
Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số

f1 =

ϕ1
tụ một góc

thì mạch thu được sóng có tần số

ϕ1 15
= .
ϕ2 24

f2 .

f0
.
4

Khi xoay

ϕ2
Khi xoay tụ một góc

thì mạch thu được sóng có tần số

f2

Tỉ số giữa hai góc xoay là
Giá trị của
là:
f

f
f2 = 0 .
f2 = 0 .
f2 = 3 f0 .
f2 = 5 f0 .
3
5
A.
B.
C.
D.
10 ( µ F )
Câu 34: Một tụ điện có điện dung
được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ này
1( H )

π 2 = 10.

vào một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy
Sau khoảng thời
gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể khi nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nữa giá trị ban đầu?
3
1
1
1
( s) .
( s) .
( s) .
( s) .

400
300
1200
600
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một
bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu
kì dao động riêng của mạch dao động này là:
A. 4Δt.
B. 6Δt.
C. 3Δt.
D. 12Δt.
5( µH )
LC
Câu 36: Một mạch dao động điện từ
lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện
5( µF ) .
dung
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một
bản tụ điện có độ lớn cực đại là:
2.5π .10−6 ( s ) .
5π .10−6 ( s ) .
10π .10−6 ( s ) .
10−6 ( s ) .
A.
B.

C.
D.
Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

Trang 8


Tài liệu luyện thi ĐH

Chuyên đề dao động điện từ

Câu 37: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết thời gian để cường độ dòng

τ=

I0 = 2,22 ( A )
điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại
xuống còn một nửa là
độ dịng điện trong mạch bằng khơng thì điện tích trên tụ bằng:
8,5 ( µ C ) .
5,7 ( µ C ) .
6 ( µC ) .
A.
B.
C.

8
( µs ) .
3


Ở những thời điểm cường
8 ( µC ) .

D.
L = 0,5 ( µ H ) ,
Câu 38: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm
tụ điện có điện dung
C = 6( µF )

20 ( mA )
đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá trị

thì

2.10−8 ( C ) .
điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là
4.10−8 ( C ) .
2,5.10−9 ( C ) .
A.
B.

Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
12.10 −8 ( C ) .
9.10−9 ( C ) .
C.
D.
t = 0,
T.
Câu 39: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động
Tại thời điểm


t=0

điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ
)
là:
T
T
T
T
.
.
.
.
8
2
6
4
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa điện
tích của tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm là một:
A. Elip.
B. Đoạn thẳng.
C. Hyperbol.
D. Đường thẳng.
6
ω = 5.10 ( rad / s ) .

Câu 41: Một mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ với tần số góc
Tại thời điểm điện tích

q = 3.10 −8 ( C )
tức thời của tụ điện là
tích cực đại của tụ điện là:

thì cường độ dịng điện tức thời trong mạch có độ lớn

20 ( nC ) .
A.

i = 0, 05 ( A) .

20 3 ( nC ) .

30 ( nC ) .
B.

D.
L = 5.10

C = 5 ( pF ) .

18 ( nC ) .

C.

Câu 42: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm


Điện

−5

( H)
và tụ điện có điện dung

I0
Ban đầu cho dòng điện cường độ

chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dịng điện trong cuộn dây tích
U0 .
t1 ,
điện cho tụ, trong mạch có dao động điện từ tự do chu kì T. Điện áp cực đại trên cuộn dây là
Ở thời điểm
I0
T
i1 = −
t2 = t1 +
2
3
cường độ dịng điện qua cuộn dây là
đang giảm thì đến thời điểm
điện áp trên tụ có thể là

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

Trang 9



Tài liệu luyện thi ĐH
u2 = −

A.

U0 3
,
2

Chuyên đề dao động điện từ

u2 = U0 .
đang giảm.

B.
u2 = −

u2 = −U0 .
C.

D.

U0
,
2

đang tăng.

T1 ,
Câu 43: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là


T2 = 2T1.

của mạch thứ hai là

Q0 .
Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại

Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm
q, ( 0 < q < Q0 )

của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng
thì tỉ số độ lớn cường độ
dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là:
1
1
.
.
2
4
A. 2.
B. 4.
C.
D.
Câu 44: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ

4 2 ( µC )

0,5π 2 ( A ) .


điện là
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
Thời gian ngắn nhất để điện tích trên
một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là:
4
16
2
8
( µs) .
( µs) .
( µs) .
( µs) .
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C.

t1
Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc là ω. Tại thời điểm
i1
ω
=
.
q1
3

thời trên hai bản tụ

A.

π LC
.
6

Sau thời gian

B.

∆t

tỉ số dòng điện tức thời và điện tích tức

i2
= ω 3.
q2
tỉ số đó là

π LC
.
3

Giá trị nhỏ nhất của

C.

π LC

.
2

∆t

là:
2π LC
.
3

D.
i1 = I 0 cos ( ωt + ϕ1 ) ( A) ,

Câu 46: Tại một thời điểm t nào đó, hai dịng điện xoay chiều có phương trình

i2 = I 0 cos ( ωt + ϕ 2 ) ( A )

I0
2

có cùng giá trị tức thời bằng
nhưng một dòng đang tăng và một dòng đang giảm.
i1 = −i2
Khoảng thời gian ngắn nhất ∆t tính từ thời điểm t để
là:
π
π
π
π
∆t =

.
∆t =
.
∆t =
.
∆t = .



ω
B.
C.
D.
A.

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

Trang 10


Tài liệu luyện thi ĐH

Chuyên đề dao động điện từ
q1 = 10−5 ( C ) ,

Câu 47: Lúc điện tích trên tụ điện nhận giá trị

i1 = 2 ( mA ) .

tưởng bằng

i2 = 2 ( mA ) .

cường độ dịng điện chạy qua mạch dao động LC lí
q2 = 3.10−5 ( C )
Sau đó một khoảng thời gian, giá trị mới của chúng lần lượt là


Tần số góc của dao động điện từ trong mạch là:
40 ( rad / s ) .
50 ( rad / s ) .
80 ( rad / s ) .
A.
B.
C.

100 ( rad / s ) .
D.

5( µ H ) .

Câu 48: Mạch dao động điện từ tự do LC đang có dao động điện tự do. L là cuộn cảm thuần có giá trị là

1,2 ( mV )

t1

1,8 ( mA ) .

Tại thời điêm khi điện áp hai bản tụ bằng
thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm bằng

Tại
0,9 ( mV )
2, 4 ( mA ) .
t2
thời điểm là

Điện dung C của tụ điện bằng:
20 ( µ F ) .
2( µF) .
50 ( µ F ) .
5( µ F ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f 1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên các tụ
có giá trị cực đại như nhau và bằng Q0. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau
và bằng 4,8πfQ0 thì tỉ số giữa độ lớn điện tích q2/q1 trên hai tụ là:
A. 12/9.
B. 16/9.
C. 40/27.
D. 44/27.
Câu 50: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dịng điện
trong mạch có cường độ 8π mA và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 2015T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn
2.10−9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng:
A. 0,5 ms.
B. 0,25 ms.
C. 0,5 µs.
D. 0,25 µs.
Câu 51: Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t 1 thì cường độ dịng điện là 5 mA,

sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là:
0,04 mH.
B. 8 mH.
C. 2,5 mH.
D. 1 mH.
A.
Câu 52: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, tại thời điểm t = 0 bản tụ thứ nhất là M tích điện dương, bản tụ
LC
thứ hai là N tích điện âm và chiều dịng điện đi qua cuộn cảm thuần theo chiều từ M đến N. Lúc t = 1,5 π
thì
dịng điện đi qua cuộn cảm thuần theo chiều từ:
A. N đến M và bản M tích điện âm.
B. N đến M và bản M tích điện dương.
C. M đến N và bản M tích điện âm.
D. M đến N bản M tích điện dương.
Câu 53: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 µH và C = 8 nF. Tại thời điểm t, tụ điện đang phóng điện và điện tích
trên một bản tụ là q = 2,4.10−8 C. Tại thời điểm sau đó ∆t = π µs thì hiệu điện thế trên tụ là:
A. −4,8 V.
B. 3 V.
C. −3 V.
D. 4,8 V.
Câu 54: Cho một mạch dao động LC lí tưởng, gọi Δt là chu kì biến thiên tuần hồn của năng lượng từ trường trong

cuộn cảm. Tại thời điểm t thì độ lớn điện tích trên tụ là 15
điểm (t + Δt/2) thì dòng điện là trong mạch 0,03
−5

A. 3.10 C.

−5


B. 6.10 C.

3

3.

10−6 C và dòng điện trong mạch là 0,03 A. Tại thời

A. Điện tích cực đại trên tụ là
−5

C. 9.10 C.

D. 2

2.

10−5 C.

Câu 55: Cho hai mạch dao động điện từ lí tưởng có cùng điện dung C và giả sử độ tự cảm liên hệ nhau theo biểu

thức L2 = 2015L1. Ban đầu cho hai tụ của hai mạch trên mắc song song vào cùng một nguồn điện có suất điện động
Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

Trang 11


Tài liệu luyện thi ĐH


Chuyên đề dao động điện từ

ξ. Sau một thời gian đủ lớn thì ngắt ra và nối với mỗi cuộn cảm trên. Khi độ lớn điện tích mỗi tụ ở hai mạch đều
bằng nhau thì tỉ số các độ lớn của cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm L1 so với ở cuộn cảm L2 là:
2015ξ.

2015.

A. 2015.
B.
C.
D. 2015ξ.
Câu 56: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q 0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 hoặc với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20
mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 3 = 9L1 + 4L2 thì trong mạch có dao động điện
từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là:
A. 9 mA.
B. 4 mA.
C. 10 mA.
D. 5 mA.
Câu 57: Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi q 1 và q2 lần lượt
18q12 + 9q 22 =

là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết
184,5 (nC)2. Ở thời điểm t = t1,
trong mạch dao động thứ nhất điện tích của tụ điện q 1 = 1,5 nC cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao
động thứ hai i2 = 3 mA. Khi đó, độ lớn cường độ dịng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ nhất có độ lớn
bằng:
A. −8 mA.
B. 8 mA.

C. 4 mA.
D. −4mA.
Câu 58: Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao
4q12 + q 22 =

động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q 1 và q2 với
1,3.10−17 C2, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của
tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 1 nC và 6 mA, cường độ dòng điện trong
mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng:
A. 10 mA.
B. 6 mA.
C. 4 mA.
D. 8 mA.
Câu 59: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động
điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là
i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện
trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng:
A. 4/π µC.
B. 3/π µC.
C. 5/π µC.
D. 10/π µC.
Câu 60: Cho hai mạch dao động lý tưởng L 1C1 và L2C2 với L1 = L2 và C1 = C2 = 1

µC. Tích điện cho hai tụ C 1 và C2 thì đồ thị điện tích của chúng được biểu diễn
như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2016 hiệu điện thế trên hai
tụ C1 và C2 chênh nhau 3V là:
A. 1511/1500 s.
B. 126/125 s.
C. 1509/1500 s.
D. 124/125 s.

Câu 61: Cho hai mạch dao động lí tưởng L 1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1 µF và L1
= L2 = 1 µH. Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6 V và tụ C2 đến hiệu
điện thế 12 V rồi cho mạch dao động. Xác định thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động thì
hiệu điện thế trên 2 tụ C1 và C2 chênh nhau 3 V.
A. 10−6/3 s.
B. 10−6/6 s.
C. 10−6/2 s.
D. 10−6/12 s.

---------- HẾT ----------

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

Trang 12


Tài liệu luyện thi ĐH

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

Chuyên đề dao động điện từ

Trang 13



×