Tài liệu luyện thi THPT QG
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
VẤN ĐỀ 2: CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT
I. Đối với mạch chỉ có một phần tử
1. Mạch điện xoay chiều chỉ có trở thuần
R
ur
I0
uuur
U0 R
u = U 0 cos ( ωt + ϕ ) ⇒ i =
♦
U
u U0
=
cos ( ωt + ϕ ) = I 0cos ( ωt + ϕ ) , I 0 = 0 ÷
R R
R
u, i
và
cùng pha.
♦ Biểu diễn bằng véc tơ:
2. Đọan mạch chỉ có tụ điện
♦
π
i = I 0 cos ( ωt ) ⇒ u = U 0 cos ωt − ÷.
2
ur
I0
uuur
U0C
2
2
i
u
+ 2
2
I 0 U 0C
♦ Biểu thức liên hệ:
ZC =
U 02C = u 2 + ( i.Z C ) 2
2
=1⇒
u .
2
2
I0 = i +
÷
ZC
U
1
→ I 0 = 0C .
ωC
ZC
♦ Dung kháng:
♦ Biểu diễn bằng véc tơ:
♦ Ý nghĩa của dung kháng
ZC
+
là đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện.
+ Dòng điện xoay chiều có tần số cao (cao tần) chuyển qua tụ điện dễ dàng hơn dòng điện xoay chiều
tần số thp.
[ THL]
Nguyễn Mạnh Tú SĐT: 01664553217 email: volammtu @ gmail.com.
Trang 1
Tài liệu luyện thi THPT QG
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
ZC
i
+
cũng có tác dụng làm cho sớm pha
3. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm
π
2
u.
so với
ur
I0
uuur
U0 L
♦
π
i = I 0cos ( ωt ) ⇒ u = U 0cos ωt + ÷( V ) .
2
2
2
i
u
+ 2
2
I0 U 0L
♦ Biểu thức liên hệ:
U 02L = u 2 + ( i.Z L ) 2
2
= 1⇒
u .
2
2
I0 = i + ÷
ZL
Z L = ω L
→ I0 =
U0L
.
ZL
♦ Cảm kháng:
♦ Biểu diễn bằng véc tơ:
♦ Ý nghĩa của cảm kháng
ZL
+
là đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
L
+ Cuộn cảm có lớn sẽ cản trở nhiều đối với dịng điện xoay chiều, nhất là dòng điện xoay chiều cao tần.
π
ZL
u.
i
2
+
cũng có tác dụng làm cho trễ pha
so với
L.
L.
r
+ Mỗi cuộn dây có hai phần tử: điện trở và độ tự cảm
Riêng cuộn cảm thuần chỉ có
→
+ Trường hợp nếu rút lỏi thép ra khỏi cuộn cảm thì độ sáng đèn tăng lên
Cuộn cảm có tác dụng
cản trở dịng điện xoay chiều. Tác dụng cản trở này phụ thuộc vào độ tự cảm cuộn dây.
R , L, C
II. Đối với mạch khơng phân nhánh
O
uuur
U0 R
uuur
U0 L
[ THL]
− Ngun M¹nh Tó − S§T: 01664553217 − email: volammtu @ gmail.com.
Trang 2
Tài liệu luyện thi THPT QG
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
uuur
U0C
uur
U0
ur
I0
ϕ
♦ Với một đoạn mạch xoay chiều thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch có
u = U 0 cos ( ωt + ϕu )
.
i = I 0 cos ( ωt + ϕi )
biểu thức:
U
U
U
U U
I = = R = L = C = MN ;
Z
R
Z L ZC Z MN M , N
♦
là hai điểm bất kỳ.
Z = R 2 + ( Z L − ZC ) :
2
♦
gọi là tổng trở của mạch
+ u = uR + uL + uC
⇒ U = U R2 + U L − UC 2 : ®iƯn áp hai đầu đoạn mạch.
+ uL .uC 0
u
+ i = R = iR = iL = iC = i...
R
(
♦
§é lệch pha giữa u và i: tan =
)
+ Z L > ZC :
Z L − ZC U L − U C
=
→
R
UR
+ Z L < ZC :
u sím pha i.
u trÔ pha i.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần:
Cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0.
Cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
π
2
Luôn lệch pha
so với điện ápở hai đầu đoạn mạch.
Có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 2: Một điện trở thuần
R
f = 50 ( Hz ) .
mắc vào một mạch điện xoay chiều tần số
sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc
[ THL]
Muốn dịng điện trong mạch
π
.
2
− Ngun Mạnh Tú SĐT: 01664553217 email: volammtu @ gmail.com.
Trang 3
Tài liệu luyện thi THPT QG
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
Người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
Người ta mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
Người ta thay điện trở nói trên bằng một tụ.
Người ta thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 3: Đặt vào hai đầu điện trở thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, cho tần số dịng điện tăng
dần thì cường độ dịng điện qua mạch:
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi .
D. Tăng đến giá trị cực đại sau đó giảm.
Câu 4: Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện mơi là khơng khí ta phải:
Giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
ăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
Đưa thêm bản điện mơi có hằng số điện mơi lớn vào trong lòng tụ điện.
Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
Câu 5: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện xoay chiều có tần
ω
số góc
chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
2
1
R +
÷.
ωC
2
A.
2
1
R −
÷.
ωC
2
R 2 + ( ωC ) .
R 2 − ( ωC ) .
2
2
B.
C.
D.
Câu 6: Xét đoạn mạch điện xoay chiều chứa tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp
(với L và C không đổi). Câu nào sau đây sai ?
A. Ban đầu, nếu cảm kháng lớn hơn dung kháng thì tổng trở của đoạn mạch ln giảm nếu tần số dịng điện
ln giảm.
B. Nếu tổng trở của mạch khác 0 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dịng điện trong mạch ln lệch pha
π
.
2
nhau
C. Nếu đoạn mạch có tính dung kháng thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu đoạn mạch nghịch
pha.
D. Ln có hai giá trị phân biệt của tần số dòng điện ứng với một giá trị khác 0 của tổng trở của đoạn mạch.
u = U 2cosωt ( V )
Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
u R , u L , uC
thuần). Gọi
hai đầu
lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu các phần tử
(với cuộn cảm
R, L, C; U R
điện áp hiệu dụng giữa
R; Z L
là cảm kháng của cuộn cảm. Hãy chọn phát biểu đúng.
U ≥ UR .
A. Ta ln có
B. Khi ZL > R thì u nhanh pha hơn i.
π
uL
uC .
uR
2
C.
nhanh pha
so với
D. u và
ln cùng pha.
[ THL]
− Ngun M¹nh Tó − S§T: 01664553217 − email: volammtu @ gmail.com.
Trang 4
Tài liệu luyện thi THPT QG
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
R = 10 ( Ω ) ,
Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có
Thì biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua
u = 100 2cos ( 314t ) ( V ) .
điện áp mắc vào đoạn mạch là
R
có dạng là:
i = 110 2cos ( 314t ) ( A) .
A.
B.
i = 11cos ( 314t ) ( A ) .
i = 10 2cos ( 314t ) ( A ) .
C.
π
i = 110 2cos 314t + ÷( A) .
2
D.
u = U 0 cos ( ωt )
Câu 9: Đặt điện áp
L
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm là:
i=
A.
i=
C.
U0
π
cos ωt + ÷.
ωL
2
i=
U0
π
cos ωt + ÷.
2
ωL 2
i=
U0
π
cos ωt − ÷.
2
ωL 2
B.
U0
π
cos ωt − ÷.
ωL
2
D.
R,
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần
tiếp. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện
mạch là:
3π
i = 5 2 cos 100π t −
÷( A ) .
4
A.
3π
i = 5 2 cos 100π t +
÷( A ) .
4
C.
cuộn dây thuần cảm
3π
uC = 50 2 cos 100π t −
÷( V ) .
4
B.
và tụ điện
Biểu thức cường độ dòng điện trong
π
i = 5 2 cos 100π t − ÷( A ) .
4
D.
R = 100 ( Ω ) ; C =
khơng phân nhánh có
10−4
3
( F); L = ( H) ,
2π
π
i = 2 cos ( 100π t ) ( A )
dịng điện qua mạch có dạng:
π
u = 200 2 cos 100π t + ÷( V ) .
4
A.
π
u = 200 cos 100π t + ÷( V ) .
4
C.
[ THL]
mắc nối
i = 5 2 cos ( 100π t ) ( A) .
RLC
Câu 11: Một mạch điện xoay chiều
L
10−3
C=
( F)
π
. Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu mạch điện.
π
u = 200 2 cos 100π t − ÷( V ) .
4
B.
π
u = 200 cos 100π t − ÷( V ) .
4
D.
− Ngun Mạnh Tú SĐT: 01664553217 email: volammtu @ gmail.com.
Trang 5
cường độ
Tài liệu luyện thi THPT QG
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
R = 30 ( Ω ) , C =
R , L, C
Câu 12: Cho mạch xoay chiều có
mắc nối tiếp có
u = 100 2 cos ( 100π t ) ( V ) ,
điện thế 2 đầu mạch là
Z L = 117,3 ( Ω ) , i =
A.
Z L = 117,3 ( Ω ) , i =
u
để
nhanh pha hơn
5 2
π
cos 100π t − ÷( A ) .
6
3
B.
5 2
π
cos(100π t + ) ( A ) .
6
3
C.
C.
góc
π
6
thay đổi được cho hiệu
ZL
rad thì
và
i
khi đó là:
π
Z L = 100 ( Ω ) , i = 2 2 cos100π t − ÷( A )
6
π
Z L = 100 ( Ω ) , i = 2 2cos 100π t + ÷( A ) .
6
10 ( Ω )
Câu 13: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng
C=
i
10−4
( F) , L
π
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
π
i = 2 2 cos 100π t + ÷( A ) .
3
2 −4
.10 ( F ) .
π
Dòng điện qua mạch có biểu thức
Biểu thức hiệu điện thế của hai
đầu đoạn mạch là:
π
π
u = 80 2 cos 100π t − ÷( V ) .
u = 80 2 cos 100π t + ÷( V ) .
6
6
A.
B.
π
2π
u = 120 2 cos 100π t − ÷( V ) .
u = 80 2 cos 100π t +
÷( V ) .
6
3
C.
D.
30 ( V )
Câu 14: Khi đặt điện áp không đổi
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm
1
( H)
4π
1( A ) .
thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một chiều có cường độ
Nếu đặt vào
u = 150 2 cos ( 120π t ) ( A )
hai đầu đoạn mạch này điện áp
là:
π
i = 5 2 cos 120π t − ÷( A ) .
4
A.
π
i = 5cos 120π t − ÷( A ) .
4
C.
[ THL]
thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch
B.
D.
π
i = 5cos 120π t + ÷( A ) .
4
π
i = 5 2 cos 120π t + ữ( A ) .
4
Nguyễn Mạnh Tú SĐT: 01664553217 − email: volammtu @ gmail.com.
Trang 6
Tài liệu luyện thi THPT QG
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
R = 100 ( Ω )
Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần
C
và tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp. Biết biểu thức
u = 100 cos ( 100π t ) ( V )
I = 0,5 ( A ) .
điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch
và cường độ hiệu dụng trong mạch
Tính tổng
trở của đoạn mạch và điện dung của tụ điện?
Z = 100 2 ( Ω )
Z = 200 2 ( Ω )
Z = 50 2 ( Ω )
Z = 100 2 ( Ω )
.
.
.
.
10−4
10−4
10−4
10−3
( F)
( F)
( F)
( F)
C =
C =
C =
C =
π
π
π
π
A.
B.
C.
D.
u = 200 cos ( 100π t ) ( V )
Câu 16: Đặt điện áp
vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và
tụ điện C mắc nối tiếp. Dịng điện trong mạch có cường độ là
50 ( Ω ) .
50 2 ( Ω ) .
A.
π
i = 4 cos 100π t − ÷( A )
3
C.
.
u = 5 2 cos ( ωt ) ( V )
Câu 17: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều
thuần
25 ( Ω ) .
25 2 ( Ω ) .
B.
R
Giá trị của R bằng:
với
ω
không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở
L,
, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm
D.
C
tụ điện có điện dung
thì dịng điện qua mỗi phần tử
50 ( mA ) .
trên đều có giá trị hiệu dụng bằng
tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là:
300 ( Ω ) .
Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối
100 ( Ω ) .
100 2 ( Ω ) .
100 3 ( Ω ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là
0, 25 ( A ) ; 0,5 ( A) ; 0, 2 ( A ) .
Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối
tiếp thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là:
0, 2 ( A ) .
0,3 ( A ) .
0,15 ( A) .
0, 05 ( A ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì:
A. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp tức thời trên các phần tử.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp hiệu dụng trên các phần tử.
C. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp cực đại trên các phần tử.
D. Dòng điện tức thời trong mạch bằng tổng các dòng điện tức thời qua các phần tử.
[ THL]
− Nguyễn Mạnh Tú SĐT: 01664553217 email: volammtu @ gmail.com.
Trang 7
Tài liệu luyện thi THPT QG
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
u = U 0 cos ( ωt )
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều
U
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi
là điện áp hiệu
i, I 0
I
dụng giữa hai đầu đoạn mạch;
và lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
U I
− = 0.
U0 I0
A.
2
U I
+ = 2.
U0 I0
B.
u = U 0 cos ( ωt )
Câu 21: Đặt điện áp
C.
u i
− = 0.
U I
D.
2
u i
÷ + ÷ = 0.
U0 I 0
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
u1 , u2
u3
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch;
và
lần
lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là:
u
i=
.
2
1
2
u1
u2
R + ωL −
i
=
.
i
=
.
÷
i = u3ωC.
ωC
R
ωL
A.
B.
C.
D.
u = U 0 cos ( ωt )
Câu 22: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
u1 , u2
u3
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch;
và
lần
lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn
mạch. Hệ thức đúng là:
u
u
u
i= 1.
i= 2 .
i= .
i = u3ω C.
R
ωL
Z
A.
B.
C.
D.
C=
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
tiếp. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện là
3π
uC = 50 2 cos 100π t −
÷( V ) .
4
10−3
( F)
π
Cường độ dịng điện trong mạch
t = 0, 01( s )
khi
là:
+5 ( A ) .
A.
[ THL]
−5 ( A ) .
B.
mắc nối
5 2 ( A) .
−5 2 ( A ) .
C.
D.
Nguyễn Mạnh Tú SĐT: 01664553217 − email: volammtu @ gmail.com.
Trang 8
Tài liệu luyện thi THPT QG
Câu 24: Đặt điện áp
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
π
u = U 0 cos 100π t − ÷( V )
3
vào hai đầu một tụ điện có điện dung
150 ( V )
C.
Ở thời điểm điện
4 ( A) .
áp giữa hai đầu tụ điện là
trong mạch là:
A.
2.10−4
( F).
π
thì cường độ dịng điện trong mạch là
π
i = 4 2 cos 100π t + ÷( A) .
6
π
i = 5cos 100π t + ÷( A ) .
6
B.
π
i = 5cos 100π t − ÷( A ) .
6
Biểu thức của cường độ dịng điện
π
i = 4 2 cos 100π t − ÷( A ) .
6
D.
u = 100 2 cos ( ωt ) ( V )
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có
vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có
50 ( V )
Z C = R.
Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là
−50 ( V ) .
và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
50 ( V ) .
−50 3 ( V ) .
A.
B.
50 3 ( V ) .
C.
D.
R = 60 ( Ω ) ,
u = 240 2 cos ( 100π t ) ( V )
Câu 26: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết
L=
dây thuần cảm có độ tự cảm
1, 2
(H)
π
C=
và tụ điện có điện dung
10−3
( F).
6π
cuộn
Khi điện áp tức thời giữa hai đầu
240 ( V )
cuộn cảm bằng
thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng:
120 ( V ) .
120 3 ( V )
A.
và
120 2 ( V )
C.
120 ( V )
B.
và
240 ( V )
120 3 ( V ) .
và
120 3 ( V ) .
D.
0(V ) .
và
f = 50 ( Hz ) .
Câu 27: Trong một đoạn mạch xoay chiều có RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện là
Tại một thời điểm
điện áp hai đầu cuộn cảm thuần có độ lớn bằng một nửa biện độ của nó và đang giảm dần. Sau khoảng thời gian
ngắn nhất là bao nhiêu thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn cực đại?
1
1
1
1
∆t =
∆t =
∆t =
∆t =
( s) .
( s) .
( s) .
( s) .
300
600
150
100
A.
B.
C.
D.
[ THL]
Nguyễn Mạnh Tú SĐT: 01664553217 email: volammtu @ gmail.com.
Trang 9
Tài liệu luyện thi THPT QG
Câu 28: Đặt điện áp
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
π
u = U0 cos 100π t − ÷( V )
2
L=
cảm thuần có độ tự cảm
i = −2,75 ( A ) .
Giá trị của
U0
0, 4
( H) ,
π
R = 40 ( Ω )
vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
và cuộn
t = 0,1 ( s )
mắc nối tiếp. Ở thời điểm
dịng điện trong mạch có giá trị
bằng:
110 2 ( V ) .
110 ( V ) .
220 2 ( V ) .
220 ( V ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp R, C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
u = 120 2 cos ( 100π t ) ( V ) ,
t=
R = ZC 3.
thì
Tại thời điểm
30 6 ( V ) .
1
( s)
150
30 2 ( V ) .
A.
B.
thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị bằng:
60 2 ( V ) .
60 6 ( V ) .
C.
D.
ZL
Câu 30: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng
và tụ
Z C = 2Z L .
điện có dung kháng
40 ( V )
Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời
30 ( V )
tương ứng là
và
thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là:
50 ( V ) .
85 ( V ) .
25 ( V ) .
55 ( V ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp.
Biết điện áp hai đầu đoạn mach AM và điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha nhau góc
u AM
giá trị tức thời của hai điện áp
bằng:
100 2 ( V ) .
200 ( V ) .
Tại thời điểm t1
100 ( V ) .
uMB
và
π
( rad ) .
3
đều bằng
Lúc đó, điện áp tức thời hai đầu mạch AB có giá trị
100 ( V ) .
100 3 ( V ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu
40 ( V )
điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là
giữa hai đầu tụ điện là
20 ( V ) .
40 ( V ) .
−20 ( V ) .
A.
B.
C.
[ THL]
60 ( V ) .
và
Khi đó điện áp tức thời
−40 ( V ) .
D.
− Ngun M¹nh Tó − S§T: 01664553217 − email: volammtu @ gmail.com.
Trang 10
Tài liệu luyện thi THPT QG
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
C=
u = U 0 cos ( ωt ) ( V )
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một tụ điện có điện dung
i1 = −2,5 ( A ) .
u1 = 100 3 ( V )
t1
giá trị của điện áp là
100 ( V )
là
10−3
( F).
4π
và dòng điện trong mạch là
Ở thời điểm
t2
Ở thời điểm
các giá trị nói trên
−2,5 3 ( A ) .
và
Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là:
200 2 ( V ) .
200 ( V ) .
100 2 ( V ) .
100 ( V ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi.
uL1 =
t1
Tại thời điểm
các giá trị tức thời
−20 5
( V ) , uC1 = 20 5 ( V ) , uR1 = 20 ( V ) .
3
t2
Tại thời điểm
các giá trị tức
u L2 = 20 ( V ) , uC2 = −60 ( V ) , u R2 = 0.
thời
Tính biên độ điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
60 ( V ) .
A.
50 ( V ) .
40 ( V ) .
B.
u = U 0 cos ( 100π t ) ( V )
Câu 35: Điện áp
C.
D.
được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.
L=
Cuộn dây có độ tự cảm
0,15
( H)
π
C=
r = 5 3 ( Ω) ,
và điện trở
t1 ( s )
tụ điện có điện dung
t2 = t1 +
15 ( V ) ,
điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị
15 ( V ) .
tụ điện cũng bằng
40 3 ( V ) .
đến thời điểm
1
( s)
75
10−3
( F) .
π
Tại thời điểm
thì điện áp tức thời hai đầu
U0
Giá trị của
15 ( V ) .
bằng:
30 ( V ) .
15 3 ( V ) .
10 3 ( V ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn mạch AM chứa L, MN chứa R, NB chứa C. Biết
R = 50 ( Ω ) , Z L = 50 3 ( Ω ) , ZC =
4 ( A) .
50
3
( Ω) ,
khi
3 ( A) .
uMB = 60 ( V ) .
uAN = 80 3 ( V )
thì
Giá trị cực đại của dịng điện là:
3 2 ( A) .
5 ( A) .
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần, đoạn mạch MN chứa cuộn dây
không thuần cảm, đoạn mạch NB chứa tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều
u=
[ THL]
− Ngun M¹nh Tó − S§T: 01664553217 − email: volammtu @ gmail.com.
Trang 11
Tài liệu luyện thi THPT QG
U
2
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
cos(100πt) (V). Biết R = 80
2
một góc 900. Khi uC = 120
Ω
, cuộn dây có r = 20
Ω
3
, UAN = 300 V, UMB = 60
V và uAN lệch pha với uMB
V và đang giảm thì điện áp tức thời uMB bằng bao nhiêu ?
A. 0.
B. 60
3
V.
C. 60 V.
D. 20
3
V.
u = 220 2cos ( 100π t ) ( V )
Câu 38: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối
tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha
nhau
2π
.
3
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
220 2 ( V ) .
220 ( V ) .
220 3 ( V ) .
A.
B.
C.
110 ( V ) .
D.
f = 50 ( Hz )
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều tần số
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
R = 100 3 ( Ω )
nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần
C=
chỉ có tụ điện có điện dung
mạch AB lệch pha nhau
2
( H).
π
A.
π
3
0, 05
( mF ) .
π
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB
Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn
. Giá trị L bằng:
3
(H).
π
1
( H).
π
3
( H).
π
B.
C.
D.
Câu 40: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30 (Ω) mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai
π
6
120 ( V )
đầu cuộn dây là
. Dòng điện trong mạch lệch pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha
với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch bằng:
3 3 ( A) .
3 ( A) .
4 ( A) .
π
3
so
2 ( A) .
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm
L có điện trở thuần r. Dùng vơn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu
[ THL]
− NguyÔn Mạnh Tú SĐT: 01664553217 email: volammtu @ gmail.com.
Trang 12
Tài liệu luyện thi THPT QG
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
50 ( V ) , 30 2 ( V ) , 80 ( V ) .
đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là
điện là
π
.
4
Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng
Điện áp hiệu dụng trên tụ là
30 ( V ) .
60 ( V ) .
30 2 ( V ) .
20 ( V ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Cho đoạn mạch xoay chiều LRC mắc nối tiếp hai đầu AB, L mắc vào AM, R mắc vào MN, C mắc vào NB.
i = I 0 cos ( 100π t ) ( A ) .
Biểu
thức
dòng
điện
trong
π
u AN = 100 2cos 100π t + ÷( V )
3
uMB =
A.
uMB =
C.
mạch
Điện
áp
trên
đoạn
AN
có
dạng
u AB ?
0
và lệch pha 90 so với điện áp của đoạn mạch MB. Viết biểu thức
100 6
π
cos 100π t − ÷( V ) .
3
6
uMB = 100 cos ( 100π t ) ( V ) .
B.
100 6
π
cos 100π t + ÷( V ) .
3
6
D.
π
uMB = 100 cos 100π t − ÷( V ) .
6
r = 10 ( Ω )
Câu 43: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có điện trở thuần
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
là
π
u = 200 2 cos 100π t + ÷( V ) .
6
và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào
Khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn dây
5π
ud = 200 2 cos 100π t +
÷( V ) .
6
Cường độ dịng điện tức thời qua đoạn mạch có biểu thức:
π
π
i = 10 cos 100π t + ÷( A ) .
i = 10 cos 100π t + ÷( A ) .
3
2
A.
B.
π
π
i = 10 2 cos 100π t + ÷( A ) .
i = 10 2 cos 100π t + ÷( A ) .
2
3
C.
D.
Câu 44: Cho đoạn mạch xoay chiều LRC mắc nối tiếp hai đầu AB, L mắc vào AM, R mắc vào MN, C mắc vào NB.
Biểu thức dòng điện trong mạch
π
i = 2 2 cos 100π t − ÷( A ) .
6
Hiệu điện thế trên các đoạn mạch AN và MB lệch
U AN = 200 ( V ) , U MB = 150 ( V ) .
0
pha nhau 90 , và
[ THL]
Tìm R, L
Nguyễn Mạnh Tú SĐT: 01664553217 email: volammtu @ gmail.com.
Trang 13
Tài liệu luyện thi THPT QG
A.
R = 60 ( Ω )
.
1,6
L
=
H
(
)
π
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
B.
R = 100 ( Ω )
.
0,8
L
=
H
(
)
π
C.
R = 100 ( Ω )
.
1,6
L
=
H
(
)
π
D.
R = 60 ( Ω )
.
0,8
L
=
H
(
)
π
R = 50 ( Ω )
Câu 45: Cho mạch điện AB gồm một cuộn cảm thuần L, một tụ điện C và một điện trở hoạt động
(theo
u = 120 2 cos ( 120π t ) ( V )
thứ tự đó) mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt vào A, B một điện áp xoay chiều
thì điện áp
π
6
giữa hai đầu mạch AM (mạch AM chứa L và C) lệch pha
so với u. Cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu
dụng bằng:
1, 2 ( A ) .
1,5 ( A ) .
0, 6 ( A ) .
2, 4 ( A ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Một đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp tụ điện. Độ lệch pha giữa dòng điện trong mạch và điện áp hai
đầu mạch điện là
của cuộn dây
A.
ZL
r
π
.
3
Điện áp hiệu dụng của tụ gấp
3
lần trên cuộn dây. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở thuần
là:
1
1
.
2
3.
3
2.
.
B.
C.
D.
Câu 47: Hai cuộn dây mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều, điện áp trên chúng có cùng giá trị hiệu dụng
π
.
3
r1
nhưng lệch pha nhau là
Cuộn 1 có điện trở thuần
Z L2 = 2 Z L1 ; r2 = 0,5r1.
Z L2 = Z L1 ; r2 = r1.
A.
Z L1
3
lớn gấp
lần cảm kháng
Z L2 = 3r2 .
B.
C.
của nó thì cuộn 2 có:
Z L2 = 2 Z L1 ; r2 = 0.
D.
Câu 48: Trong mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp, có điện áp
uRC
của đoạn mạch R nối tiếp C vng pha với
điện áp u tồn mạch, cuộn dây thuần cảm, thì ta có
R 2 + ZC2
R 2 + Z L2
ZC =
.
Z
=
.
L
ZC2 = Z 2 − R 2 − Z L2 .
ZC2 = Z 2 + R2 + Z L2 .
ZL
ZC
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm có ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay
UR =
u = U 2 cos ( ω t + ϕ ) ( V ) .
chiều có biểu thức
ω
R, L và
là:
[ THL]
Cho biết
U
2
C=
và
1
.
2 Lω 2
Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng
− Nguyễn Mạnh Tú SĐT: 01664553217 email: volammtu @ gmail.com.
Trang 14
Tài liệu luyện thi THPT QG
R=
A.
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
Lω
.
3
R=
2 Lω
.
3
R = 3 Lω.
R = Lω.
B.
C.
D.
Câu 50: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điện áp hai đầu
đoạn
mạch
chứa
L,
R
và
π
uRC = 50 6 cos 100π t − ÷( V ) .
12
C
lần
lượt
có
biểu
thức:
Cường độ dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng:
3 ( A) .
A.
R,
π
uLR = 150cos 100π t + ÷( V ) ;
3
3 2 ( A) .
3, 3 ( A ) .
1,5 2 ( A ) .
B.
C.
D.
R = 60 ( Ω ) ,
Câu 51: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần
cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong
π
i1 = 2 cos 100π t − ÷( A )
12
7π
i1 = 2 cos 100π t +
÷( A ) .
12
mạch lần lượt là
và
Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu
đoạn mạch RLC nối tiếp thì dịng điện trong mạch có biểu thức:
π
π
i = 2 2cos 100π t + ÷( A) .
i = 2 cos 100π t + ÷( A ) .
3
3
A.
B.
π
π
i = 2 2 cos 100π t + ÷( A) .
i = 2 cos 100π t + ÷( A ) .
4
4
C.
D.
Câu 52: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm
A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào
240 ( V ) − 50 ( Hz )
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
pha nhau
π
.
6
thì
u AM
và
lệch pha nhau
π
,
3 u AB
60 ( V ) .
80 3 ( V ) .
và
B.
C.
60 3 ( V ) .
D.
A
M
N
[ THL]
uMB
Điện áp hiệu dụng trên R là:
80 ( V ) .
A.
uMB
Nguyễn Mạnh Tú SĐT: 01664553217 email: volammtu @ gmail.com.
Trang 15
lệch
Tài liệu luyện thi THPT QG
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
B
L, r
R
C
Câu 53: Cho mạch điện như hình vẽ:
u AN
Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Độ lệch pha của
và dòng điện tức thời. Biết
I = 2 2 ( A) .
mạch
và
U AB = U AN = 3U MN = 120 3 ( V ) .
u AM
bằng độ lệch pha của
u AB
Cường độ dòng điện trong
ZL
Giá trị của
là:
30 3 ( Ω ) .
60 ( Ω ) .
15 6 ( Ω ) .
A.
B.
30 2 ( Ω ) .
C.
D.
u = 120 2cos ( ωt ) ( V ) ;
Câu 54: Đoạn mạch AB gồm R, C và cuộn dây mắc nối tiếp vào mạch có
khi mắc ampe kế
60 ( V )
3 ( A) .
lí tưởng G vào hai đầu của cuộn dây thì nó chỉ
Thay G bằng vơn kế lí tưởng thì nó chỉ
, lúc đó điện
0
áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 60 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Tổng trở của cuộn dây là:
40 ( Ω ) .
20 3 ( Ω ) .
A.
60 ( Ω ) .
40 3 ( Ω ) .
B.
u = U 0 cos ( ωt ) ( V )
Câu 55: Đặt điện áp xoay chiều
C.
D.
vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp
UC = U R = 80 ( V ) ,
hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là
hơn điện áp cuộn dây là
U = 109,3 ( V ) .
π
.
3
dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là
π
6
và trễ pha
Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
U = 80 2 ( V ) .
U = 160 ( V ) .
U = 117,1( V ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 56: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện
R1
trở thuần
R2
nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần
điện có điện dung C,
[ THL]
R1 = R2 = 100 ( Ω ) .
nối tiếp với tụ
u = 100 2 cos ( ωt ) ( V ) .
Đặt vào hai đầu đoạn mch AB in ỏp
Khi
Nguyễn Mạnh Tú SĐT: 01664553217 − email: volammtu @ gmail.com.
Trang 16
Tài liệu luyện thi THPT QG
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
2
( A) .
2
mắc ampe kế có điện trở khơng đáng kể vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ
Khi mắc vào hai đầu
đoạn mạch MB một vôn kế điện trở rất lớn thì hệ số cơng suất của mạch đạt giá trị cực đại. Số chỉ của vôn kế là:
100 ( V ) .
50 2 ( V ) .
A.
B.
u = U 0 cos ( ωt ) ( V )
Câu 57: Đặt điện áp
50 ( V ) .
100 2 ( V ) .
C.
D.
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp.
100 3 ( Ω )
Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB
10−4
( F).
2π
chỉ có tụ điện có điện dung
Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha
đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
3
( H).
π
A.
2
( H).
π
π
3
so với điện áp giữa hai
2
(H).
π
1
( H).
π
B.
C.
D.
Câu 58: Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp, giữa AM là R, giữa MN là C, giữa NB là cuộn dây không thuần cảm.
R = 80 ( Ω ) , uAB = 240 2 cos ( ωt ) ( V ) .
3 ( A) .
Biết
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
Biết điện áp hai
0
đầu MB nhanh pha hơn điện áp hai đầu AB là 30 . Điện áp hai đầu AB và AN vng pha. Tính giá trị của cảm
kháng.
80 3 ( Ω ) .
120 3 ( Ω ) .
60 3 ( Ω ) .
20 3 ( Ω ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 59: Mạch điện xoay chiều, gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
f = 1000 ( Hz ) .
mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số
( A)
Khi mắc 1 ampe kế
có
0,1( A ) .
điện trở không đáng kể song song với tụ C thì nó chỉ
đoạn mạch góc
π
( rad ) .
6
( A)
Thay ampe kế
( V)
bằng vôn kế
hai đầu vôn kế chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch
A.
C.
[ THL]
3
( H)
40π
3
( H)
40π
Dòng điện qua nó lệch pha so với điện áp hai đầu
có điện trở rất lớn thì vơn kế chỉ
π
( rad ) .
6
150 ( Ω ) .
và
B.
90 ( Ω ) .
và
20 ( V ) ,
D.
điện áp
Độ tự cảm L và điện trở thuần R có giá trị:
3
( H)
2π
3
( H)
2π
150 ( Ω ) .
và
90 ( Ω ) .
và
− Ngun M¹nh Tó − S§T: 01664553217 − email: volammtu @ gmail.com.
Trang 17
Tài liệu luyện thi THPT QG
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
Câu 60: Đoạn mạch AB gồm 3 linh kiện: tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L theo thứ tự mắc nối
tiếp. M là điểm nằm giữa tụ C và điện trở R, N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn cảm L. Đặt vào A, B điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch AN và MB lần lượt là
π
u AN = 100 cos 100π t − ÷( V )
2
uMB = 100 3 cos ( 100π t ) ( V ) .
và
Điện áp tức thời đã đặt vào hai đầu mạch là;
u AB = 100 7 cos ( 100π t + 0,19 ) ( V ) .
A.
u AB = 50 7 cos ( 100π t − 0,19 ) ( V ) .
B.
u AB = 200 cos ( 100π t − 1,047 ) ( V ) .
C.
u AB = 200 cos ( 100π t − 0,523) ( V ) .
D.
R = 100 ( Ω )
Câu 61: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB; đoạn AM chứa điện trở thuần
C=
điện dung
10−4
( F)
π
và tụ điện có
mắc nối tiếp; đoạn MB chưa cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. Khi đặt vào hai
u AM = 100 cos ( 100π t ) ( V ) ;
đầu A, B một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp tức thời giữa A và M là
thời giữa M và B là
A.
7π
uMB = 10 2 cos 100π t +
÷( V ) .
12
r = 10 ( Ω )
.
0, 055 ( H )
B.
Giá trị của r và L là:
r = 34, 6 ( Ω )
.
0, 064 ( H )
C.
r = 20 ( Ω )
.
0,11( H )
Câu 62: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ có dung kháng
ZL .
kháng
D.
ZC
r = 17,3 ( Ω )
.
0, 032 ( H )
và cuộn cảm thuần có cảm
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng của các
U RC =
đoạn mạch là
U
; U L = U 2.
2
8 R = Z L ( Z L − ZC ) .
2
điện áp tức
Khi đó ta có hệ thức:
R 2 = 7 Z L . ZC .
5 R = 7 ( Z L − ZC ) .
2 7 R = Z L + ZC .
A.
B.
C.
D.
Câu 63: Một mạch điện xoay chiều AF gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 0,32/π H, một điện trở R1
= 24 Ω, một tụ điện có điện dung C = 5.10−3/9π F và một điện trở R2 mắc theo đúng thứ tự. Gọi B là điểm nối giữa
L và điện trở R1, D là điểm nối giữa điện trở R1 và tụ điện C; E là điểm nối giữa tụ C và điện trở R 2. Đặt giữa hai
đầu A, F của mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V, tần số f = 50 Hz. Biết u AD và
uDF vuông pha với nhau. Dùng một vôn kế lí tưởng đo điện áp giữa hai điểm B, E thì số chỉ của vơn kế là:
A. 100,8 V.
B. 96 V.
C. 72 V.
D. 75,5 V.
[ THL]
− Ngun M¹nh Tó − S§T: 01664553217 − email: volammtu @ gmail.com.
Trang 18
Tài liệu luyện thi THPT QG
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
u = U 0 cos ( ωt ) ( V )
Câu 64: Đặt một điện áp xoay chiều
vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện
trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với R = r. Gọi M là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, N
u AN
là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời
30 5 ( V ) .
dụng là
uMB
và
vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu
U0
Giá trị của
gần với giá trị nào sau đây nhất sau đây?
130 ( V ) .
120 2 ( V ) .
A.
B.
60 ( V ) .
60 2 ( V ) .
C.
U = 120 ( V )
D.
Câu 65: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện
trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dịng điện qua mạch là:
π
im = 4 2 cos 100π t − ÷( A ) ,
6
khi K đóng thì dịng điện qua mạch là:
điện dung C có giá trị:
1
1
( H)
( mF ) .
π
3π
A.
và
10−4
3
( F) .
( H)
π
π
C.
và
B.
D.
π
id = 4 cos 100π t + ÷( A ) .
12
3
( H)
10π
3
( H)
10π
và
và
Độ tự cảm L và
1
( mF ) .
3π
10−4
( F) .
π
Đặt điện áp xoay
chiều u = U0cos(2πt/T + ϕ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = r. Dùng một dao động kí ghi lại
điện áp tức thời uAN và uMB như hình vẽ.
Giá trị của U0 là:
Câu 66:
5
10
2
A. 48
V.
B. 24
V.
C. 120 V.
D. 60
V.
Câu 67: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết 5R = 4r. Dùng
một dao động kí ghi lại điện áp tức thời uAN và uMB nh hỡnh v.
[ THL]
Nguyễn Mạnh Tú SĐT: 01664553217 − email: volammtu @ gmail.com.
Trang 19
Tài liệu luyện thi THPT QG
A. 126 V.
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
B. 86 V.
Giá trị U0 là:
D. 109 V.
C. 78 V.
Cho mạch điện như hình vẽ,
Câu 68:
6
cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 100
cos(100πt + ϕ) (V). Khi K mở
hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dịng điện qua mạch theo thời gian tướng ứng là i mở và iđóng được biểu diễn như hình
bên. Điện trở của các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R là:
A. 100 Ω.
B. 50
3
Ω.
C. 100
3
Ω.
D. 50 Ω.
Đặt điện áp
xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ thì điện áp tức thời hai đầu mạch và đoạn AN mô tả bởi đồ thị,
địng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 1 A.
Độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị là:
A. 1/π H.
B. 1/2π H.
C. 2/π H.
D. 3/π H.
Câu 70: Mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L, điện trở thuần R = 20 Ω và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Đồ thị điện áp hai đầu đoạn LR và hai đầu đoạn RC biểu diễn nh
Cõu 69:
[ THL]
Nguyễn Mạnh Tú SĐT: 01664553217 email: volammtu @ gmail.com.
Trang 20
Tài liệu luyện thi THPT QG
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
3
2
hình vẽ. Biết U0LR = 50
V và U0RC = 50
V. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị gần giá trị
nào nhất sau đây ?
A. 2,17 A.
B. 3,06 A.
C. 1,51 A.
D. 3,42 A.
Câu 71: Đặt điệp áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm R, L
hoặc R, C nối tiếp thì biểu thức dịng điện và điện áp được mô tả
như đồ thị:
Mạch điện gồm:
A. R = 75
3
Ω và L =0,75/π H.
B. R = 75 Ω và L =0,75
C. R = 75
3
Ω và C =
3 π
H.
1 (7500 π)
F.
1 (7500π 3)
D. R = 75 Ω và C =
F.
Câu 72: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (V) vào hai đầu đoạn
mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn dây khơng
thuần cảm có điện trở thuần r, đoạn MN chứa điện trở thuần
R và đoạn NB chứa tụ điện thì dịng điện qua mạch là i =
I0cos(ωt) (A). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB như hình
r 3 3
=
− 1÷
÷,
R 4
vẽ. Biết
độ chênh lệch điện áp tức thời cực
đại giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB là 200 V. Biểu thức u = U 0cos(ωt + ϕ) (V) gần đúng với biểu thức nào
nhất sau đây ?
A. u = 120cos(92πt − 1,97) (V).
B. u = 120cos(97πt − 0,92) (V).
C. u = 130cos(92πt − 1,97) (V).
D. u = 130cos(97πt − 0,92) (V).
u = 120 cos ( 100π t ) ( V )
Câu 73: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, và tụ điện C và
cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp theo thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa C và L. Đặt một
khoá K giữa hai đầu tụ điện. Ban đầu khố K đóng, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AN và NB lần lượt là:
U AN = 40 ( V ) ; UNB = 20 10 ( V ) .
U MB = 12 10 ( V ) .
Khố K mở thì điện áp hiệu dụng hai đầu M, B là
có giá trị bằng:
100 ( Ω ) .
A.
[ THL]
120 ( Ω ) .
B.
Điện trở R
50 ( Ω ) .
C.
D. Cả A và C.
− Nguyễn Mạnh Tú SĐT: 01664553217 email: volammtu @ gmail.com.
Trang 21
Tài liệu luyện thi THPT QG
Chuyên đề dòng điện xoay chiu
---- ------ HT ----------
[ THL]
Nguyễn Mạnh Tú SĐT: 01664553217 − email: volammtu @ gmail.com.
Trang 22