Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

bài tập lớn môn cơ học đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.68 KB, 9 trang )


Nm hc: 2013-2014

Trng i hc Xõy dng
B mụn C hc t Nn múng
-----------------------------------------

bài tập lớn
môn học: cơ học đất
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp quản lý: . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp môn học: . . . . . . . . . . . . . s : . . . . . . . . . . . . . . . .
I. Số LIệU:

1. Công trình
Tải trọng tính toán dưới chân công trình tại
cốt mặt đất:
N0 = . . . . . . . . . . .[T]; M0 = . . . . . . . . . [Tm]
2. Nền đất
Lớp đất
1
2
3

Số hiệu

Chiều dày (m)

Chiều sâu mực nước ngầm: Hnn = . . . . . . . . ..(m)
II. yêu cầu:

1. Lập trụ địa chất (xác định tên và trạng thái đất), chọn chiều sâu đặt móng.


2. Xác định kích thước đáy móng ( bx l ) theo điều kiện ptb [p] .
- áp lực tiếp xúc trung bình dưới đáy móng ptb =
- Tải trọng cho phép của nền [p] =

p gh
Fs

N0
+ tb .hm ( tb = 2 T/m3)
bl

, trong đó:

pgh - tải trọng giới hạn của nền.
Fs - hệ số an toàn.
3. Tính và vẽ biểu đồ ứng suất hữu hiệu phân bố trong nền do tải trọng bản thân và
tải trọng ngoài gây ra.
4. Dự báo độ lún ổn định tại tâm móng.
giáo viên hướng dẫn




Trường Đại học Xây dựng
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng

Năm học: 2013 - 2014

SỐ LIỆU BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Số liệu địa chất của các lớp

Lớp 1

Đề số

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

Lớp 2

Lớp 3

Số hiệu

Dày (m)

Số hiệu

Dày (m)

Số hiệu

41
13
86
20
51

56
28
38

3.6
2.0
4.2
0.8
4.1
3.8
1.2
4.3

4.4
4.1
3.5
3.4
3.0
3.3
4.2
3.6

62
70
62
95
97
94
97
93


31
94
75
59
79
3
11
46
6
44
39
58
95
2
7
78
37
10
53
47
16
18
22
87
27
50
34
76


1.3
4.3
1.6
4.2
4.3
1.0
1.5
3.8
1.1
3.8
4.6
3.5
3.1
1.9
1.6
3.0
5.0
1.1
3.5
4.7
0.9
1.2
2.0
3.2
1.4
3.0
1.8
1.8

88

86
33
39
18
13
41
29
46
25
55
16
14
45
88
85
49
95
32
85
42
85
80
49
34
50
78
28
43
51
88

38
45
87
96
59

3.5
3.2
4.0
2.7
3.2
4.5
4.0
3.9
4.2
4.1
3.1
3.8
4.0
3.2
3.9
4.0
3.5
4.0
3.7
3.2
3.8
3.9
4.2
4.3

3.7
4.0
4.1
3.5

105
102
62
99
96
103
65
107
108
63
96
67
63
66
71
66
98
107
72
102
94
109
65
105
104

69
67
66

MNN (từ
mặt đất)
(m)
4.5
3.2
5.4
4.6
5.9
5.7
5.0
5.6
5.1
5.1
7.4
6.3
5.7
5.3
3.9
5.2
5.6
4.3
6.0
4.2
4.5
5.7
6.3

4.6
6.5
5.4
4.0
5.5
5.3
6.4
6.7
3.9
5.5
3.5
6.3
6.1

Tải trọng tính toán tại chân
cột (cốt mặt đất)
No (T)

Mo (Tm)

47.1
75.7
71.9
47.3
61.5
55.9
45.5
45.8
45.8
75.6

62.2
51.6
68.8
40.3
74.6
46.2
61.0
48.3
48.5
57.1
78.9
67.5
72.8
73.3
50.3
62.1
63.6
41.7
43.3
63.2
71.9
75.2
44.7
67.0
77.0
57.7

6.5
11.4
8.9

5.9
7.1
6.8
5.9
6.2
5.5
9.5
8.1
6.3
9.3
5.9
9.3
7.0
7.6
6.9
6.3
8.1
11.3
8.6
9.8
11.1
7.0
8.4
9.3
5.5
5.2
8.5
8.6
10.2
5.4

8.6
10.4
7.5




Trường Đại học Xây dựng
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng

Năm học: 2013 - 2014

SỐ LIỆU BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Số liệu địa chất của các lớp
Lớp 1

Đề số

37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72

Lớp 2

Lớp 3

Số hiệu


Dày (m)

Số hiệu

Dày (m)

Số hiệu

40
88
93
34
77
4
60
19
5
43
96
14
53
21
49
12
37
15
9

3.0

4.7
2.6
1.5
3.8
1.5
4.0
1.0
2.0
3.3
4.6
1.3
4.6
1.6
4.5
0.7
4.4
1.7
1.9

5.0
3.0
4.5
3.2
2.8
3.4
3.0
3.9
3.6
4.9
2.6

3.5
2.6
3.7
2.8
3.2
3.4
4.2
3.8

65
61
64
109
100
65
95
102
72
72
98
108
106
98
105
93
94
69
66

30

38
42
45
52
56

1.6
4.8
3.4
5.1
2.4
2.8

77
17
58
50
30
77
15
48
94
80
21
55
24
56
22
38
30

78
96
49
33
87
36
79
93

3.0
3.0
4.6
2.8
3.5
3.8

112
97
61
104
65
61

30
80
1
57
8
48
21

26
85
75
33

1.6
3.5
1.3
3.8
0.9
4.2
1.8
1.5
2.7
1.2
1.7

94
45
57
86
37
77
80
53
54
43
54

3.1

3.6
3.6
3.0
3.0
3.5
3.8
3.9
4.8
4.5
4.1

69
65
111
68
100
105
62
111
109
69
95

MNN (từ
mặt đất)
(m)
5.0
6.5
4.2
5.1

4.9
5.7
5.8
6.0
6.5
4.2
6.2
4.4
7.4
5.9
8.0
4.6
5.5
6.4
5.5
5.0
5.8
4.5
6.7
3.7
3.5
5.1
4.8
5.4
5.0
4.6
4.5
7.3
6.0
4.0

6.4
7.6

Tải trọng tính toán tại chân
cột (cốt mặt đất)
No (T)

Mo (Tm)

51.0
69.5
81.1
66.5
70.6
65.1
50.5
43.6
74.8
44.9
73.4
58.7
59.2
59.8
63.7
46.4
46.7
73.9
75.9
65.4
49.4

46.0
43.5
64.8
60.3
76.8
71.5
51.1
58.2
45.5
44.4
69.5
60.0
77.4
47.7
61.1

6.2
8.4
10.2
8.6
8.8
8.6
6.3
5.0
10.8
5.7
8.9
7.6
7.4
7.8

8.1
6.0
5.5
8.9
10.2
8.5
6.6
6.2
6.6
8.5
8.6
10.4
9.2
6.9
8.8
5.4
6.9
8.3
7.2
9.2
5.7
7.9




Trường Đại học Xây dựng
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng

Năm học: 2013 - 2014


SỐ LIỆU BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Số liệu địa chất của các lớp
Lớp 1

Đề số

73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95

96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108

Lớp 2

Lớp 3

Số hiệu

Dày (m)

Số hiệu

Dày (m)

Số hiệu

43
13

50
29
47
7
87
55
57
17
95
36
38
2
40
76
42
11
46
17
54
60
35
79
22
51
3

4.0
1.4
4.3
1.8

4.0
1.0
4.4
3.1
4.7
1.5
4.2
1.1
3.4
1.2
3.7
1.0
4.2
0.9
4.9
1.7
4.3
2.9
1.4
3.3
1.3
2.7
1.7

96
59
21
58
78
46

18
94
30
60
22
38
85
53
93
39
25
42
35
79
23
95
42
46
52
80
78

3.9
4.0
3.4
3.9
3.7
4.3
3.3
3.5

2.2
4.2
2.9
3.8
4.5
3.1
4.0
3.9
3.7
3.6
3.0
3.3
2.8
3.6
4.4
3.8
4.2
3.8
4.0

64
111
101
94
106
104
97
62
107
97

68
99
67
107
69
65
99
100
103
61
102
63
106
104
110
66
69

29
86
6
10
94
16
78
25
39

2.0
3.0

1.8
1.7
2.8
1.6
4.0
1.9
3.9

85
53
93
95
57
77
29
77
94

3.9
4.5
3.0
3.2
4.2
3.5
3.0
3.8
3.6

62
72

68
62
110
67
70
66
70

MNN (từ
mặt đất)
(m)
4.5
6.4
5.6
5.5
5.3
5.1
6.0
4.5
6.7
7.6
6.4
5.5
4.5
6.0
4.3
5.3
5.2
6.0
6.3

5.6
5.6
4.4
6.1
5.0
6.2
4.5
7.0
4.9
5.0
5.9
5.2
4.3
7.0
6.1
7.0
6.0

Tải trọng tính toán tại chân
cột (cốt mặt đất)
No (T)

Mo (Tm)

49.5
53.3
62.6
56.6
45.3
41.4

70.8
61.4
53.8
54.4
74.5
50.0
53.2
56.5
55.4
50.9
41.6
42.2
42.6
68.4
58.1
54.9
46.6
72.4
64.3
65.9
71.7
73.5
76.3
70.4
71.5
80.0
67.3
69.7
70.6
56.5


5.8
7.2
7.6
7.4
6.7
5.3
8.1
9.6
6.8
6.8
9.4
5.8
7.0
8.6
7.1
6.1
4.9
5.1
6.2
9.2
6.7
7.4
5.8
9.6
7.7
8.8
9.8
9.6
9.4

9.5
8.9
11.6
9.4
9.1
8.8
7.3




Trường Đại học Xây dựng
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng

Năm học: 2013 - 2014

SỐ LIỆU BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT
Số liệu địa chất của các lớp
Lớp 1

Đề số

109
110
111
112
113
114
115
116

117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144

Lớp 2


Lớp 3

Số hiệu

Dày (m)

Số hiệu

Dày (m)

Số hiệu

39
4
48
15
5
52
41
58
85
93
9
23
54
25
80
74
37

33
12
55
18
77
88
14
96
1
8
45
24
49

3.2
0.8
4.6
1.0
1.3
3.9
4.4
4.4
3.9
4.1
1.2
1.1
3.3
1.7
4.5
1.4

3.5
1.9
1.4
4.2
1.9
2.8
3.4
1.8
3.3
2.0
1.4
3.5
1.0
3.2

4.8
3.4
3.4
4.1
3.8
3.2
3.5
2.4
3.8
3.5
3.3
4.0
3.2
3.3
3.5

3.3
4.3
3.5
3.5
3.1
3.7
4.3
4.0
3.3
3.8
3.8
3.2
4.1
3.6
4.5

66
99
101
101
112
93
100
103
101
69
110
103
71
93

69
61
68
63
61
98
71
108
71
68
106
70
67
108
96
70

32
44
26
59
40
73

1.0
3.1
1.9
3.2
4.5
1.5


78
41
27
47
58
17
26
29
34
26
54
44
77
57
13
47
86
95
87
14
87
50
37
85
41
86
79
86
40

88
37
79
93
96
31
51

4.0
5.2
3.2
3.3
3.3
3.4

98
71
72
64
95
70

MNN (từ
mặt đất)
(m)
4.8
5.4
5.7
6.8
6.6

5.2
5.5
6.0
5.0
5.9
4.8
6.4
5.5
5.3
6.1
5.0
4.7
7.1
4.9
6.0
7.2
4.2
5.2
6.8
5.0
7.2
4.2
5.0
6.1
4.0
5.7
4.3
3.8
5.0
5.6

5.5

Tải trọng tính toán tại chân
cột (cốt mặt đất)
No (T)

Mo (Tm)

52.1
41.1
40.8
42.5
52.2
60.4
42.7
52.7
73.0
76.7
57.6
44.4
62.5
55.5
67.9
46.5
54.3
73.7
68.6
57.0
70.8
74.2

74.1
69.7
77.8
76.8
66.2
47.1
48.2
68.1
49.1
43.8
72.6
56.0
47.6
67.6

6.0
5.5
5.3
4.7
7.0
7.4
5.3
6.2
9.1
10.3
7.2
4.9
9.5
6.7
9.5

5.6
6.8
10.3
8.6
6.7
10.3
10.8
9.9
9.8
10.6
10.4
8.3
7.7
5.8
8.6
5.6
6.2
9.1
7.7
5.9
8.8




Bảng số liệu địa chất
Dung
Góc ma
Lực dính Kết quả thí nghiệm nén ép e-p với áp lực
Độ ẩm Giới hạn Giới hạn trọng tự Tỷ trọng

sát
Số
nén p (KPa)
hạt
c
dẻo
tự nhiên nhão
nhiên g
hiệu
trong
j
2
Wnh % Wd %
W%
Kg/cm
3
độ
50
100
150
200
T/m
D

Kết quả Kết quả
xuyên
xuyên
tĩnh qc
tiêu
(MPa) chuẩn N


1

41.3

38.7

34.3

1.65

2.65

0.48

2

2

38.2

35.6

31.4

1.66

2.64

0.50


2

3

40.5

37.4

32.7

1.65

2.68

0.52

2

4

38.8

36.3

29.8

1.66

2.67


0.54

2

5

43.6

41.3

33.4

1.68

2.68

0.35

1

6

47.5

44.8

30.6

1.67


2.69

0.37

1

7

41.9

38.1

27.5

1.67

2.68

0.40

1

8

45.4

42.9

35.2


1.69

2.69

0.42

1

9

53.1

47.5

26.8

1.68

2.70

0.29

1

10

52.6

46.7


27.9

1.68

2.70

0.30

1

11

49.7

45.2

22.3

1.69

2.71

0.31

1

12

50.9


40.8

21.6

1.69

2.71

0.32

1

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

35.5
36.6
34.4
36.8

44.8
43.3
42.2
44.8
45.6
48.1
47.2
49.7

36.4
37.9
35.6
37.4
48.2
45.8
44.1
46.7
49.3
51.5
50.8
52.4

B mụn C hc t - Nn múng

32.6
31.7
28.9
33.7
33.6
33.4

32.9
34.2
29.6
31.7
26.5
31.9

1.70
1.69
1.70
1.71
1.75
1.76
1.77
1.76
1.75
1.74
1.74
1.73

2.64
2.64
2.66
2.66
2.67
2.69
2.68
2.67
2.71
2.71

2.72
2.72

o

0.09

1.039

0.988

0.948

0.916

1.02

6

o

0.09

1.069

1.018

0.978

0.946


1.05

6

o

0.08

1.038

0.987

0.947

0.915

1.08

6

o

0.08

1.063

1.012

0.972


0.940

1.10

6

o

0.11

1.144

1.093

1.053

1.021

0.93

5

o

0.11

1.125

1.074


1.034

1.002

0.95

5

o

0.10

1.088

1.037

0.997

0.965

0.97

5

o

0.10

1.132


1.081

1.041

1.009

0.98

5

o

0.13

1.190

1.139

1.099

1.067

0.84

5

o

0.13


1.242

1.191

1.151

1.119

0.86

5

o

0.12

1.236

1.185

1.145

1.113

0.88

5

o


0.12

1.289

1.238

1.198

1.166

0.90

5

9 00
9 15
9 30
9 40
7 30
7 40
7 50
8 00
5 50
6 00
6 10
6 20

Bi tp ln C hc t 2013 - 2014





Bảng số liệu địa chất
Dung
Góc ma
Lực dính Kết quả thí nghiệm nén ép e-p với áp lực
Độ ẩm Giới hạn Giới hạn trọng tự Tỷ trọng
sát
Số
nén p (KPa)
hạt
c
dẻo
tự nhiên nhão
nhiên g
hiệu
trong
j
2
Wnh % Wd %
W%
Kg/cm
3
độ
T/m
50
100
200
400

D
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

32.6
32.4
31.9
32.4

31.2
33.6
33.5
35.3
37.1
38.7
34.9
36.2
27.2
26.2
29.6
27.7
26.5
29.0
26.9
29.6
31.5
30.2
28.7
32.4

35.1
34.7
33.4
34.6
36.3
38.5
37.2
39.3
46.9

47.3
43.8
45.6
31.7
29.5
32.6
30.3
37.6
39.8
35.5
36.3
46.6
45.7
44.2
47.1

B mụn C hc t - Nn múng

28.7
28.5
29.1
27.9
23.5
25.6
26.8
27.4
21.7
23.8
18.1
17.5

25.2
24.7
28.2
26.4
21.5
23.6
22.3
25.8
24.5
22.6
20.4
23.8

1.78
1.78
1.77
1.79
1.79
1.80
1.80
1.79
1.80
1.79
1.80
1.80
1.83
1.84
1.84
1.85
1.83

1.84
1.85
1.85
1.86
1.87
1.88
1.88

Kết quả Kết quả
xuyên
xuyên
tĩnh qc
tiêu
(MPa) chuẩn N

2.65

12 00

o

0.12

0.924

0.891

0.862

0.840


1.38

8

2.66

o

12 10

0.12

0.929

0.896

0.867

0.845

1.40

8

2.66

o

12 20


0.11

0.932

0.899

0.870

0.848

1.41

8

2.67

o

12 30

0.11

0.925

0.892

0.863

0.841


1.43

8

2.69

o

10 40

0.15

0.920

0.885

0.855

0.831

1.30

7

2.68

o

10 50


0.15

0.937

0.902

0.872

0.848

1.32

7

2.69

o

11 00

0.14

0.943

0.908

0.878

0.854


1.34

7

2.69

o

2.72
2.72
2.71

11 10

0.14

0.981

0.946

0.916

0.892

1.35

7

o


0.18

1.017

0.981

0.949

0.923

1.19

7

o

0.18

1.053

1.017

0.985

0.959

1.21

7


o

0.17

0.976

0.940

0.908

0.882

1.24

7

o

9 15
9 25
9 00

2.71

9 45

0.17

0.996


0.960

0.928

0.902

1.28

7

2.66

o

17 20

0.18

0.811

0.784

0.760

0.740

2.05

14


2.64

o

17 30

0.18

0.773

0.746

0.722

0.702

2.08

14

2.65

o

17 40

0.17

0.829


0.802

0.778

0.758

2.14

15

2.66

o

17 50

0.17

0.798

0.771

0.747

0.727

2.16

15


2.67

o

15 35

0.21

0.805

0.776

0.750

0.729

1.90

13

2.68

o

15 45

0.21

0.838


0.809

0.783

0.762

1.92

13

2.69

o

15 55

0.20

0.804

0.775

0.749

0.728

1.94

13


2.68

o

16 05

0.20

0.836

0.807

0.781

0.760

1.97

13

2.69

o

14 20

0.24

0.857


0.825

0.798

0.776

1.70

12

2.68

o

14 30

0.24

0.821

0.789

0.762

0.740

1.73

12


2.70

o

14 40

0.23

0.803

0.771

0.744

0.722

1.75

12

2.69

o

0.23

0.849

0.817


0.790

0.768

1.77

12

14 50

Bi tp ln C hc t 2013 - 2014




Bảng số liệu địa chất
Dung
Góc ma
Lực dính Kết quả thí nghiệm nén ép e-p với áp lực
Độ ẩm Giới hạn Giới hạn trọng tự Tỷ trọng
sát
Số
nén p (KPa)
hạt
c
dẻo
tự nhiên nhão
nhiên g
hiệu

trong
j
2
Wnh % Wd %
W%
Kg/cm
3
độ
T/m
50
100
200
400
D
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64

65
66
67
68
69
70
71
72

25.9
25.6
24.7
22.8
29.7
27.6
29.5
26.8
28.6
25.8
30.9
29.7
23.6
24.3
22.0
20.8
24.5
26.9
22.7
25.8
26.2

28.6
27.4
25.9

29.7
31.2
30.4
28.5
40.2
39.3
42.5
38.1
46.9
44.7
48.4
45.6
31.2
29.2
28.7
30.1
37.4
45.3
41.6
33.8
48.7
50.1
49.3
54.3

B mụn C hc t - Nn múng


25.4
24.8
23.7
21.7
28.4
25.9
27.2
24.5
26.1
22.8
27.6
26.2
25.7
26.1
23.8
24.9
29.6
31.5
26.3
26.1
29.4
31.3
30.8
29.5

1.88
1.89
1.88
1.89

1.93
1.92
1.90
1.94
1.91
1.92
1.91
1.92
1.92
1.93
1.93
1.92
1.93
1.93
1.94
1.94
1.93
1.94
1.95
1.95

Kết quả Kết quả
xuyên
xuyên
tĩnh qc
tiêu
(MPa) chuẩn N

2.67


19o45

0.22

0.756

0.735

0.717

0.701

3.05

21

2.64

o

19 55

0.22

0.722

0.701

0.683


0.667

3.09

21

2.66

o

20 05

0.21

0.732

0.711

0.693

0.677

3.14

22

2.68

o


20 15

0.21
0.28

0.670
0.724

22

17 50

0.688
0.745

3.17

2.68

0.709
0.767

0.654

o

0.706

2.75


19

2.68

o

18 00

0.28

0.747

0.725

0.704

0.686

2.79

19

2.67

o

18 20

0.27


0.786

0.764

0.743

0.725

2.85

20

2.68

o

18 30

0.27
0.34

0.675
0.741

20

16 05

0.696
0.764


2.88

2.71

0.718
0.789

0.657

o

0.722

2.52

17

2.71

o

16 20

0.34

0.740

0.715


0.692

0.673

2.55

17

2.73

o

16 40

0.33

0.835

0.810

0.787

0.768

2.59

18

2.73


o

16 50

0.33
0.27

0.760
0.661

18

22 10

0.783
0.676

2.62

2.67

0.808
0.693

0.741

o

0.650


6.02

27

2.68

o

22 25

0.26

0.700

0.683

0.668

0.657

6.13

27

2.67

o

22 40


0.25

0.662

0.645

0.630

0.619

6.26

28

2.68

o

22 50

0.25
0.33

0.628
0.673

28

19 55


0.643
0.689

6.35

2.69

0.660
0.707

0.617

o

0.660

5.56

25

2.69

o

20 10

0.33

0.741


0.723

0.707

0.694

5.65

25

2.70

o

20 20

0.32

0.680

0.662

0.646

0.633

5.72

26


2.70

o

20 30

0.31
0.40

0.689
0.719

26

19 00

0.705
0.736

5.81

2.73

0.723
0.755

0.676

o


0.705

5.08

23

2.72

o

19 15

0.40

0.773

0.754

0.737

0.723

5.16

23

2.73

o


19 30

0.39

0.754

0.735

0.718

0.704

5.25

24

2.74

o

0.38

0.739

0.720

0.703

0.689


5.34

24

19 45

Bi tp ln C hc t 2013 - 2014




Bảng số liệu địa chất
Thành phần hạt (%) tương ứng với các cỡ hạt
Độ ẩm
tự
Hạt cát
Hạt bụi
Hạt
nhiên
sét
thô
to
vừa nhỏ mịn
Số
W%
Đường
kính
cỡ
hạt
(mm)

hiệu
<
>10 10-5 5- 2 2- 1 1-0,5 0,5- 0,25- 0,1- 0,05- 0,010,25 0,1 0,05 0,01 0,002 0,002
Hạt sỏi

73

6

4

19

17.5

28.5

14

9

2

74

3

8.5

15


9

14

19.5

25

6

75

5

4.5

11

14

22.5

17

21

5

Dung Tỷ

Góc
trọng
trọng
ma sát
hạt
tự
trong

nhiên
j độ
g
T/m3

Sức
Kết
kháng quả
xuyên xuyên
tĩnh qc tiêu
(MPa) chuẩn
N

22.9

1.75

2.63

28o10

2.25


7

24.3

1.73

2.62

28o30

2.30

7

2.63

o

28 40

2.40

7

o

23.6

1.74


76

7

6

21

11

18

16.5

14.5

6

25.2

1.76

2.62

28 50

2.45

7


77

1.5

3

18

27.5

17

13.5

14

5.5

19.7

1.81

2.64

31o00

6.10

21


3.5

20

24.5

31

9

8

4

18.2

1.84

2.65

31o10

6.30

21

2.63

o


31 30

6.50

21

o

78
79

4

11.5

16

37.5

16

7.5

4

80

2.5


8

17.5

26

15

18

10.5

81

6.5

9

29

36

13.5

3.5

2.5

82


8

6.5

31

32.5

14.5

5

7

9

27.5

37

10

6

2

84

5.5


12

25

33.5

16

6.5

1.5

3

16.5

27

31.5

11

4

2.5

2.5

83
85


3.5

1.5

7

1.5

18

30

28.5

8.5

7

3

3.5

4

17.5

25.5

32


9

5.5

4

2.5

3.5

15

28.5

29

9.5

7.5

5.5

89

11.5

35

27


12.5

4

5.5

3.5

90

10

24.5

28

17.5

12

6

2

91

9.5

33


26.5

14

8

5

3

1.83

2.64

31 50

6.60

21

18.6

1.78

2.64

29o00

2.85


8

2.63

o

29 20

2.95

8

o

1.5
1
1

1.79

21.2

1.80

2.63

29 30

3.10


8

20.8

1.77

2.64

29o40

3.20

8

2.64

o

32 10

7.00

23

o

18.4

87


1.82

19.3
19.4

86
88

17.8

1.89

17.8

1.87

2.63

32 30

7.10

23

18.2

1.88

2.65


32o40

7.40

24

2.64

o

32 50

7.60

24

o

17.5

1.86

22.1

1.85

2.63

30 20


4.20

9

21.9

1.83

2.64

30o40

4.30

9

2.65

o

30 50

4.50

9

o

24.4


1.80

92

12

30.5

24.5

16

6

7

2.5

1.5

23.7

1.79

2.63

31 00

4.60


9

93

14

26

19.5

21.5

3.5

9

2

4.5

17.6

1.92

2.64

33o30

8.30


26

94

13.5

29

23

10

9

8.5

4

3.5

16.4

1.93

2.64

34o00

8.50


26

2.65

o

34 30

8.60

27

o

95

16

23.5

20.5

12

11.5

6

7.5


3

17.2

1.90

96

10.5

31

18.5

15.5

7

12.5

3

2

18.8

1.91

2.63


34 50

8.80

27

97

11

27.5

22

18.5

5

7.5

4

4.5

14.4

1.96

2.65


35o30

15.20

31

2.63

o

35 50

15.70

32

o

98

16

25.5

24.5

10

9


6.5

4.5

4

13.8

1.94

99

15.5

23

19

16.5

12

6

6.5

1.5

13.2


1.96

2.64

36 10

16.10

33

100

17

22.5

16

14

8.5

13

6

3

13.5


1.95

2.65

36o30

16.40

33

2.64

o

34 30

9.30

28

o

101

14.5

102
103


13

104

7.5

38

17

12

5.5

16

35.5

14.5

15

7.5

19.5

37

21


7

2.5

23

34.5

20

9

4

105

11.5

32

28.5

15

7.5

5.5

106


23

20.5

25

19.5

8

4

107

19.5

108
109
110

3
2.5

28

21

22.5

9


3

16

34.5

26.5

14.5

4

1.5

20

37.5

18

11

2

4

24

38.5


11

9

5

111

1

7

23.5

41.5

11.5

7

5.5

112

2

8.5

18


45

16

6.5

4

B mụn C hc t - Nn múng

8
2

4
3.5

2

17.4

1.94

2.64

34 50

9.50

28


18.7

1.92

2.65

35o10

9.60

29

2.66

o

35 30

9.80

29

1.97

2.64

o

36 00


17.00

34

1.98

2.65

36o30

16.20

34

2.63

o

36 50

17.50

35

1.99

2.64

o


37 00

17.80

36

2.02

2.65

36o00

19.50

41

2.65

o

36 20

19.80

41

1.98

2.66


o

36 40

20.40

42

2.00

2.66

37o00

21.30

42

16.4
15.5
14.3
14.8
14.6
15.1

3

1.95


16.5

15.1

4.5
10

7

13.2
13.9

1.93

1.96

1.99

Bi tp ln C hc t 2013 - 2014



×