Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT Hình (cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.25 KB, 3 trang )

Sở GD-ĐT Đăklăk KIỂM TRA 45’
Trường THPT CưM’Gar HÌNH HỌC (CƠ BẢN)
Họ và tên: ................................................... Lớp...............
Đề bài: (Đề Chẵn)
Câu 1: (4 điểm) Cho
ABC∆

ˆ
6, 10, 60
o
a b C= = =
.
a. Tính cạnh
c
.
b. Tính diện tích
ABC∆
.
c. Tính bán kính đường tròn R của ngoại tiếp
ABC∆
.
Câu 2: (2 điểm) Cho d
1
: 3x + 4y + 6 = 0
d
2
: x – 7y = 0
a. Xác định vị trí tương đối giữa d
1
và d
2


.
b. Tính góc ϕ giữa hai đường thẳng d
1
và d
2
.
Câu 3: (4 điểm) Cho
ABC∆

( ) ( ) ( )
1;3 , 2;3 , 3; 1A B C− −
.
a. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC và đường cao AH (H∈BC).
b. Lập phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua A và song song với BC.
c. Tính khoảng cách từ A đến BC.
Bài làm
Sở GD-ĐT Đăklăk KIỂM TRA 45’
Trường THPT CưM’Gar HÌNH HỌC 10 (CƠ BẢN)
Họ và tên: ................................................... Lớp...............
Đề bài: (Đề lẻ)
Câu 1: (4 điểm) Cho
ABC∆

ˆ
60 , 8, 9
o
A b c= = =
.
d. Tính cạnh
a

.
e. Tính diện tích
ABC∆
.
f. Tính bán kính đường tròn R của ngoại tiếp
ABC∆
.
Câu 2: (2 điểm) Cho d
1
: x – 7y + 6 = 0
d
2
: –4x + 3y = 0
c. Xác định vị trí tương đối giữa d
1
và d
2
.
d. Tính góc ϕ giữa hai đường thẳng d
1
và d
2
.
Câu 3: (4 điểm) Cho
ABC∆

( ) ( ) ( )
1;3 , 2;4 , 3; 1A B C −
.
d. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC và đường cao AH (H∈BC).

e. Lập phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua A và song song với BC.
f. Tính khoảng cách từ A đến BC.
Bài làm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×