Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Bài tập thủy văn chương 4, 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (949.4 KB, 43 trang )

BÀI TẬP THỦY VĂN
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
1. Tính lưu lượng dòng chảy Q0, biết lượng mưa X0=2400mm, diện tích của
lưu vực F = 2000(km2) và hệ số dòng chảy α0=0,5.
2. Tính hệ số dòng chảy α0, biết lượng mưa X0 =2000 (mm), lưu lượng Q0= 45
m3/s và diện tích lưu vực F =3000 km2.

3. Tính tổng lượng dòng chảy W0, biết modul dòng chảy M0 = 3000 (l/s.km2);
diện tích lưu vực F = 300 (km2).
4. Tính độ sâu lớp dòng chảy Y0, biết lưu lượng dòng chảy Q0 =60 (m3/s); diện
tích lưu vực F = 4500 (km2).
5. Tính modul dòng chảy M0, biết lượng mưa X0 = 2000 (mm); hệ số dòng
chảy α0=0,45.
6. Tính lượng bốc hơi Z0, biết lượng mưa X0 = 2500 (mm); lưu lượng dòng
chảy Q0 = 70 (m3/s) và diện tích của lưu vực F = 3500 (km2).
7. Cho diện tích lưu vực F= 1168 (km2), chiều dài lưu vực L lv= 99.1(km), chiều
dài sông chính Lsc= 98.3(km) và tổng chiều dài sông nhánh ΣLsn=135.3(km),
tính bề rộng lưu vực B, hệ số hình dạng lưu vực K d và mật độ lưới sông của
lưu vực D?
8. Trên lưu vực có 4 trạm mưa, mỗi trạm khống chế diện tích là : f1= 160 km 2 ,
f2= 310 km2, f3= 270 km2, f4=260 km2. Lượng mưa đại diện cho 4 mảnh diện
tích tương ứng là: X1= 210mm, X2=250mm, X3=310mm, X4=320mm. Tính


lượng mưa bình quân lưu vực theo phương pháp đa giác Thesien (phương
pháp bình quân gia quyền)?
9. Lưu vực sông có diện tích lưu vực F=1000 km 2. Trên lưu vực có 5 trạm đo
mưa, mỗi trạm đo có lượng mưa tương ứng X1= 210mm, X2=250mm,
X3=310mm, X4=320mm, X5=260mm. Tính lượng mưa bình quân lưu vực
theo phương pháp bình quân số học?
10. Lưu vực sông được chia bởi các đường đẳng trị mưa X1=1600mm,


X2=1700mm,

X3=1800mm,

X4=1900mm,

X5=2000mm,

X6=2100,

X7=2200mm. Tương ứng với các phần diện tích giới hạn bởi các đường đẳng
trị mưa là f1=150 km2, f2= 410 km2, f3= 300 km2, f4= 250km2, f5=250 km2, f6=
100 km2. Tính lượng mưa bình quân lưu vực theo phương pháp đường đẳng
trị mưa?


BÀI TẬP CHƯƠNG 3
1. Vẽ đường tần suất kinh nghiệm đặc trưng lưu lượng bình quân năm đo
được tại trạm thuỷ văn, có tài liệu quan trắc từ năm 1981 đến năm 2000



81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97

Q(

57 50 51 48 46 59 21 34 33 41 26 44 44 34 27 49 39

m


m3/s) 0

3

3

5

0

2

5

6

3

1

3

6

5

2

4


6

9

2. Xác định lưu lượng tính toán tại một trạm thủy văn ứng với tần suất P= 1%
theo phương pháp thích hợp, với mẫu tài liệu đo được như sau:
Năm

9

9

9

9

9

9

9

9

9

0

0


0

0

0

0

0

0

0

1

2

3

4

5

6

7

8


9

0

1

2

3

4

5

6

7

8

Q(m3/

4

3

3

4


3

3

2

4

5

1

4

1

2

1

4

3

5

3

s)


5

1

7

0

8

0

1

2

0

9

7

5

6

4

1


6

1

4

3. Xác định mực nước tính toán tại một trạm thủy văn ứng với P = 0,1% theo
phương pháp 3 điểm.Với mẫu số liệu thu thập được như sau :
Năm

8

8

9

9

9

9

9

9

9

9


9

9

0

0

0

0

8

9

0

1

2

3

4

5

6


7

8

9

0

1

2

3

Hmax (m) 3

3

1

4

2

1

4

1


4

2

2

2

3

2

3

3

7

0

8

3

0

5

1


7

0

2

3

7

1

0

2

5


4. Khi tính toán thiết kế một công trình xây dựng trên lưu vực A, yêu cầu
chuỗi số liệu phải đảm bảo đủ 15 năm. Tuy nhiên, thực tế số liệu đo được trên
lưu vực A chỉ có 12 năm. Phân tích quan hệ tương quan và kéo dài số liệu lưu
vực A theo lưu vực tương tự B với mẫu số liệu thực đo như sau :
Năm

85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99

Ya

54


95

43

83

36

49

89

99

48

41

53

50

38

65

30

57


25

34

61

75

62

53

68

70

(mm)
Yb
(mm)

71

35

53


BÀI TẬP CHƯƠNG 4
1. Các tháng mùa lũ là tháng có lưu lượng dòng chảy bình quân tháng

lớn hơn lưu lượng dòng chảy bình quân năm với một tần suất xuất
hiện lớn hơn 50%:
mùa kiệt.

P(Q th¸ng lò ≥ Q n¨m ) > 50%

. Những tháng còn lại thuộc

a) Hãy tính toán dòng chảy chuẩn Q0?
b) Bảng số liệu bên dưới mô tả năm dương lịch, hãy chuyển số
liệu đó mô tả theo
năm thủy văn?
Bảng số 1:
Tháng
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976


I

II

2.50
4.19
0.87
3.04
3.11
4.10
1.71
2.02
3.22
2.61
2.06
2.07
3.46
3.43
5.97
1.63

4.12
2.59
1.50
3.66
3.25
2.94
4.02
4.19

2.31
3.10
2.64
2.33
3.41
2.76
2.74
4.83

III

IV

7.14 14.0
2.79 4.36
1.80 1.48
3.93 9.77
3.44 20.2
1.66 5.94
4.03 8.31
5.09 8.35
4.20 9.42
3.16 8.48
3.88 3.11
2.03 3.74
3.04 12.4
2.56 7.11
5.26 13.9
2.08 8.58


V

VI

6.73 34.9
4.99 23.1
10.70 9.77
6.12 19.7
18.10 41.4
4.18 37.1
9.04 14.4
18.70 19.7
13.20 13.6
18.20 30.1
29.70 15.6
19.40 9.30
9.02 24.0
7.04 23.0
48.20 53.4
13.00 6.24

VII VIII IX
14.1 40.6
20.0 22.8
51.8 35.6
32.5 25.6
24.9 11.9
23.2 23.6
15.0 18.9
15.9 83.9

29.4 44.0
23.8 26.1
71.3 91.5
5.94 82.3
49.6 53.8
21.5 16.3
10.5 22.4
2.96 27.2

55.2
20.9
21.9
49.1
13.7
12.6
35.8
26.2
25.0
21.1
20.2
35.3
84.5
12.8
38.6
27.0

X

XI


21.7
9.56
9.89
40.0
15.1
22.8
6.33
27.1
10.6
12.2
24.0
18.3
17.7
17.5
9.63
20.3

12.8
3.10
18.2
11.4
6.88
6.89
4.21
10.6
16.0
4.35
5.77
9.33
5.76

5.28
4.52
13.3

B.quâ
XII n
8.48
1.41
6.62
7.36
4.44
3.67
2.57
3.18
3.08
2.61
2.75
4.27
2.74
3.06
2.66
2.94

2. Dựa vào bảng số liệu ở trên sau khi đã sắp xếp theo năm thủy văn. Hãy
tính:
a) Lưu lượng và tổng lượng trung bình mùa lũ của từng năm

18.523
9.9825
14.178

17.682
13.868
12.39
10.36
18.744
14.503
12.984
22.709
16.193
22.453
10.195
18.148
10.838


b) Lưu lượng và tổng lượng trung bình mùa kiệt của từng năm
c) Tổng lượng dòng chảy năm của từng năm

3. Giả sử, với số liệu tính toán được ở Câu 2, vẽ đường tần suất lý luận và xác
định được:
- Tổng lượng dòng chảy năm thiết kế Wn (75%)= 400,23 x 106 (m3)
- Tổng lượng dòng chảy kiệt thiết kế Wk (75%) = 87,8 x 106 (m3)
Yêu cầu:
a)

Dựa vào bảng số liệu ở câu 2, hãy chọn năm điển hình để có W ndh và
Wkdh ?

b)


Xác định hệ số thu phóng KL và Kk ?

c)

Vẽ biểu đồ phân phối dòng chảy năm thiết kế theo đường quá trình
lưu lượng?

4. Phân biệt sự giống và khác nhau của đường quá trình lưu lượng và đường
duy trì lưu lượng?


T Năm Qa
T

Q
(m3/s)

5. Lưu vực A có

(m3/
Thực
s)
đo

số liệu quan trắc (1) (2)

(3)

từ năm 1978 đến 1


197
0

(m3/
s)

Thực đo

(3)

(4)

16

198 20,3
5

12,9

197
1

12,9

17

198 24,8
6

15,5


197
2

22,2

18

198 23,8
7

14,9

197
3

24,5

19

198 11,2
8

7,8

197
4

10,7


20

198 16,3
9

8,0

6

197
5

22,4

21

199 7,1
0

4,5

7

197
6

22,3

22


199 21,4
1

13,1

b) Phương 8

197
7

27,3

23

199 13,6
2

8,5

9

197
8

20,8 13,2

24

199 18,1
3


10,9

10

197
9

19,3 11,1

25

199 23,3
4

13,2

bảng số 2, 11
hãy
xác

198
0

11,7 8,5

26

199 14,2
5


9,5

định hệ số 12
phân tán

198
1

20,2 13,6

27

199 28,9
6

17,8

13

198
2

22,3 14,0

28

199 29,2
7


18,0

14

198
3

9,7

29

199 14,7
8

9,1

15

198
4

20,4 12,8

30

199 27,5
9

17,0


từ

năm

định

lưu

lượng dòng chảy 4
chuẩn của lưu
vực A từ năm 5
1970 đến 2000
theo
a) Phương
pháp gián tiếp

pháp trực tiếp
Bảng số 2:

6.

Q
(m3/s)

21,2

1970 đến 2000. 3
Xác

Qa


(2)

có số liệu quan 2
trắc


m

(1)

2000. Lưu vực B

Dựa

vào

(4)

TT

5,1


CV và hệ số thiên lệch CS của lưu vực nghiên cứu A từ năm 1970 đến
năm 2000?
7.

Hai lưu vực A và B câu 5 có quan hệ modul dòng chảy là M =1,3965M a0,2724. Với modul bình quân nhiều năm của lưu vực B là M 0a= 5,44 l/sKm2. Hãy xác định hệ số phân tán Cv, biết hệ số tgα =1,3695.


8.

Lưu vực B là lưu vực nghiên cứu có diện tích lưu vực F B =1000 km2 với
lượng mưa Xo=300mm. Biết lưu vực tương tự là lưu vực A có lượng
mưa X0a = 200mm và lớp dòng chảy Y0a = 100mm. Hãy xác định lưu
lượng dòng chảy chuẩn?

9.

Trình bày phương pháp xác định dòng chảy năm thiết kế khi có ít tài
liệu đo đạc?

10.

Trình bày phương pháp xác định dòng chảy năm thiết kế khi không có
tài liệu đo đạc?


BÀI TẬP CHƯƠNG 5
1.

Hãy phân tích sự hình thành dòng chảy lũ? Nêu một số đặc trưng của
mưa và tổn thất?

2.

Một số vấn đề cần giải quyết khi tính toán dòng chảy lũ thiết kế trong
trường hợp đủ tài liệu đo đạc?

3.


Phương pháp xác định đường quá trình lũ thiết kế (Q~t) P?

4.

Viết công thức căn nguyên dòng chảy ứng với các trường hợp sau:
a.

Thời gian mưa hiệu quả T= 6h > thời gian tập trung nước dòng
chảy τ =4h

b.

Thời gian mưa hiệu quả T= 4h < thời gian tập trung nước dòng
chảy τ =6h

c.

Thời gian mưa hiệu quả bằng thời gian tập trung nước dòng
chảy T= τ =4h

d.
5.

Nhận xét về kết quả của 3 trường hợp a, b, c nêu trên.

Một lưu vực A có các thông số sau
2
a. Diện tích lưu vực F =72,a km
b. Chiều dài sông chính LS = 10,5 km

c. Tổng chiều dài sông nhánh ΣLn =30,a km
d. Độ dốc sông chính Js = 3,62 %o
e. Độ dốc bình quân sườn dốc Jd =263 %o
f. Lượng mưa một ngày max ứng với tần suất thiết kế H np=738mm
g. Lượng mưa một ngày max ứng với tần suất kiểm tra H npkt=897
mm
h. Phân khu mưa rào: khu X
i. Hệ số dòng chảy lũ α, thông số tập trung nước trên sườn dốc m d
và thông số tập trung nước trên sông m s tra trong QPTL C6-77
hoặc tiêu chuẩn 22TCN 220-95
j. Bỏ qua sự ảnh hưởng của ao hồ, rừng và điền trũng….
Yêu cầu: Tính lưu lượng đỉnh lũ ứng với tần suất thiết kế P=1% theo
công thức cường độ giới hạn (Công thức Alepxayep)


6.

Một lưu vực B có các thông số sau
a.

Diện tích lưu vực F =235 km2

b.

Chiều dài sông chính LS = 10,0 km

c.

Vận tốc trung bình lớn nhất tại cửa ra Vtb max =2 m/s


d.

Lượng mưa một ngày max ứng với tần suất thiết kế H np = 600
mm

e.

Lượng mưa một ngày max ứng với tần suất kiểm tra H np kt =897
mm

f.

Phân khu mưa rào: khu XII

g.

Lưu lượng cơ bản trước khi có lũ Qng = 30 m3/s

h.

Hệ số triết giảm đỉnh lũ do ảnh hưởng của ao hồ… δ =1

i.

Hệ số hình dạng lũ f và đường cong triết giảm mưa tra trong
QPTL C6-77 hoặc tiêu chuẩn 22TCN 220-95

Yêu cầu: Tính lưu lượng đỉnh lũ ứng với tần suất thiết kế P=1% theo công
thức Xokolopsky
7.


Lưu vực Sông Cái có diện tích lưu vực F=135km 2.
a.

Hệ số chuyển tần suất λ, hệ số triết giảm n, trị số quy chuẩn
modul đỉnh lũ q100 tra trong tiêu chuẩn 22TCN 220-95

b.

Hệ số ảnh hưởng của ao hồ … δ =1

Yêu cầu: Tính lưu lượng đỉnh lũ ứng với tần suất thiết kế P=1% theo
công thức triết giảm môdul đỉnh lũ
8.

Đường quá trình lũ thực đo trên sông X (từ 7h ngày 23/7/2009 đến
13h ngày 28/7/2009)

Thời 1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

đoạn
Q

16,

131,

266,

529,

720,

437,

240,

205,


170,

137,

110,

83.

(m3/

a

a

a

a

a

a

a

a

a

a


a

a


s)
Thời 13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

Ghi chú

59,a


52,a

44,a

42,a

38,a

34,a

33,a

32,a

33,a

∆t =6 giờ

đoạn
Q

69,

(m3/

a

s)


- Giả sử, xem đường quá trình lũ thực đo là đường quá trình lũ đại biểu
- Ứng với tần suất thiết kế P=1% ta có Qmaxp =3777,5 (m3/s) và Wmaxp
=180,72 x 106 (m3)
Yêu câu: Xây dựng đường quá trình lũ thiết kế (Q~t) P

LỚP: 13 QLDA
NHÓM: 84
Nhóm bài tập số thứ tự: 15
GVHD: Tô Thúy Nga
Thành viên:



CHƯƠNG 4
Câu 1 và Câu 2:


Trong đó:
Câu 1:
Lưu lượng dòng chảy chuẩn Q0

Câu 2:
-

Tính lưu lượng trung bình mùa lũ từng năm:

QL = = (QVI+…+ QX)
-

Tính tổng lượng mùa lũ từng năm:


WL= QL.t = QL..31,536.106
-

Tính lưu lượng trung bình mùa kiệt từng năm:

Qk = = (QXI+…+ QV)
-

Tính tổng lượng mùa lũ từng năm:

Wk = Qk.T = Qk .31,536.106
-

Tính tổng lượng dòng chảy của từng năm

Qn= Qbqn.T= Qbqn.31,536.106

Câu 3:



-

Tổng lượng dòng chảy năm thiết kế:

Wn (75%) = 400.23*10^6 (m^3)
-

Tổng lượng dòng chảy kiệt thiết kế:


Wk (75%) = 87.8*10^6 (m^3)
Ta có:
-

Lưu lượng dòng chảy thiết kế là: Qnp = 12.7 (m^3/s)
Lưu lượng dòng chảy kiệt thiết kế là: Qkp = 2.78 (m^3/s)

I.Phương pháp chọn 1 tỉ số
a.Chọn năm đại biểu:
Giá trị Qđb gần bằng Qp.
Vậy chọn năm đại biểu có Qđb =13.23 (m^3/s) năm 1966-1967.
b.Tỉ số thu phóng là: Kp = Qp/Qđb = 12.7/13.23 = 0.96
c.Quá trình phân phối dòng chảy năm thiết kế là:
Qip = Qiđb*kp
Thán
g
Qiđb
Qip

VI

VII

VIII

IX

X


XI

XII

I

II

III

IV

V

37.2
5
37.7
6

23.3
5
22.4

23.7
5
22.8

12.7
5
12.2

4

22.9
5
22.0
3

7.0
4
6.7
6

3.8
2
3.6
7

1.8
6
1.7
8

4.1
7
4

4.1
8
4.0
1


8.4
6
8.1
2

9.1
9
8.8
2

II.Phương pháp chọn hai tỉ số:
a.Chọn năm đại biểu:
Giá trị Qđb gần bằng Qp, trị Qkđb gần bằng giá trị Qkp
Vậy chọn năm 1966-1967 là năm đại biểu có
Qđb = 13.23 (m^3/s)
Wđb = 416.77*10^6 (m^3)


Qkđb = 5.531 (m^3/s)
Wkđb =174,24*10^6 (m^3)
b.Tỉ số thu phóng là:
K kiệt = Wkp/Wkđb = 87.8/174.24 = 0.5
K lũ = (Wp-Wkp)/(Wđb-Wkđb) = (400.23*10^6-87.8*10^6)/(416.77*10^6174.24) =1.29
c.Phân phối dòng chảy năm thiết kế là:
Qip= Qiđb*K kiệt
Tháng
Qiđb
Qip


XI
7.04
3.52

XII
3.82
1.91

I
1.86
0.93

II
4.17
2.085

III
4.18
2.09

IV
8.46
4.23

V
9.19
4.6

Qjp=Qjđb*K lũ
Tháng

Qjđb
Qip

VI
37.25
48.05

VII
23.35
30.12

VIII
23.75
30.64

IX
12.75
16.45

X
22.95
29.6

III.Vẽ biểu đồ phân phối dòng chảy năm thiết kế theo đường quá trình lưu
lượng.



Câu 4:
Phân biệt sự giống và khác nhau của đường quá trình lưu lượng và đường

duy trì lưu lượng?

Đặc điểm

Đường quá trình lưu
Đường
lượng
lượng
(Tổng lượng dòng chảy)

Giống nhau

Đều là ‘’phân phối dòng chảy năm’’: Mô tả thay đổi lượng
dòng chảy năm thao thờ gian trong 1 năm.
-

Khác nhau

-

Mô tả sự thay đổi dòng
chảy theo thời gian với
thời đoạn tuần, tháng
hoặc mùa
Để có độ chính xác cao
thì khối lượng tính
toán phải lớn => sử
dụng thời đoạn tháng

-


duy

trì

lưu

Mô tả phân phối
dòng chảy theo
dạng đường duy trì
lưu lượng bình
quân ngày.
Không mô tả sự
thay đổi lưu lượng
theo thời gian mà
chỉ xem xét thời
gian duy trì một lưu
lượng nào đó cần
xác định


Câu 5:



QaQ(Qa-Qatb).
Qa
Q
m
Qatb

Qtb
(Q-Qtb)
1
19 20,9 13, 1,6
1,33 2,56
1,7689
2,128
78 5
2
2
19 19,4 11, 0,1
0,01
0,5929
-0,077
79 5
1
0,77
Phương
trình
đường
hồi quy : Q=11,3569
a+b*Qa 25,275
3
19 11,8 8,5 -7,5
- thẳng56,25
80 5
3,37
4
19 20,3 13, 1
1,73 1

2,9929
1,73
81 5
6
5
19 22,4 14 3,1
2,13 9,61
4,5369
6,603
82 5
6
19 9,85 5,1 -9,5
90,25
45,8329 64,315
83
6,77
7
19 20,5 12, 1,2
0,93 1,44
0,8649
1,116
84 5
8
8
19 20,4 12, 1,1
1,03 1,21
1,0609
1,133
85 5
9

9
19 24,9 15, 5,6
3,63 31,36
13,1769 20,328
86 5
5
10
19 23,9 14, 4,6
3,03 21,16
9,1809
13,938
Phương
trình
đường
thẳng
hồi
quy
:
Q=
0.13+0.51*Q
87 5
9
11
19 11,3 7,8 -8
64
16,5649 32,56
88 5
4,07
Hệ
số

tương
quan:
12
19 16,4 8
-2,9
8,41
14,9769 11,223
89 5
3,87
13
19 7,25 4,5 -12,1 146,41
54,3169 89,177
90
7,37
14
19 21,5 13, 2,2
1,23 4,84
1,5129
2,706
91 5
1
15
19 13,7 8,5 -5,6
31,36
11,3569 18,872
92 5
3,37
a)
Phương
pháp

gián
tiếp
16
19 18,2 10, -1,1
1,21
0,9409
1,067
Lưu
lượng
dòng
chảy
chuẩn
của
lưu
vực
B
từ
năm
1970
-->2000
93 5
9
0,97
17
19 23,4 13, 4,1
1,33 16,81
1,7689
5,453
94 5
2

18
19 14,3 9,5 -5
25
5,6169
11,85
95 5
2,37
19
19 29,0 17, 9,7
5,93 94,09
35,1649 57,521
96 5
8
20
19 29,3 18 10
6,13 100
37,5769 61,3
97 5
Lưu lượng
lưu vực A từ 1970-->2000
21
19
14,8 dòng
9,1 chảy
-4,5chuẩn
- của 20,25
7,6729
12,465
98 5
2,77

22
19 27,6 17 8,3
5,13 68,89
26,3169 42,579
99 5
23
20 23,0 14, 3,7
2,23 13,69
4,9729
8,251
00 5
1
Tổng
445, 273
809,81
310,1247 491,513
15
,1
STT


Kéo dài số liệu của lưu vực A từ phương trình đường thẳng hồi quy, ta có:

STT
1
2
3
4
5
6

7
8
-

Năm
Qa
Q
1970
21,35
11,02
1971
13,05
6,79
1972
22,35
11,53
1973
24,65
5,66
1974
10,85
11,49
1975
22,55
11,63
1976
22,45
11,58
1977
27,45

14,13
Lưu lượng dòng chảy chuẩn của lưu vực A từ 1970-->2000
31

Q0 ( A) =

∑Q

i

1

31

= 10.16


Câu 6:
Xét lưu vực nghiên cứu A từ năm 1970 2000
Hệ số phân tán:
n

Cv

∑ (Q

1
Q

=


− Q0 ) 2

i

1

n −1

Hệ số thiên lệch:
n

∑ (Q

Cs =

i

− Q0 ) 2

1

3

(n − 3) × C v × Q0

Theo câu 5,

3


Q0 ( A) = 10.16

Ta có

1387.13
Hệ số phân tán : 0.37
Hệ số thiên lệch :

Câu 7:
Ta có:
Hai lưu vực A và B ở câu 5 có quan hệ modul dòng chảy là
M = 1,3965Ma - 0,272
tan
Và modul bình quân nhiều năm của lưu vực B là M 0a= 5,44 l/s-Km2


M0 =1,3965M0a-0,2724


= 1,3965.5.44-0,2724
= 7,32456


Ta có : Cv = Cva tanα
Với : Cva =
Từ câu 5 ta có: 10.16
Cva =


= 0,316456


Cv = 0,316456 = 0,328

Câu 8:
Hệ số dòng chảy:


=>
Lưu lượng dòng chảy chuẩn:

=>


×