Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

CHÍNH TẢ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.31 KB, 51 trang )

Giáo án Chính tả

TUN 1

Ngy dy:

D mốn bờnh vc k yếu

Tiết 1

(NGHE -ĐỌC)

I.Mục tiêu:
1/ Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài tập đọc “Dế mèn bênh vực
kẻ yếu”
2/ Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu an/ang dễ lẫn.
II. Đồ dùng dạy-học:
-Ba tờ phiếu to ,viết sẵn nội dung bài tập 2a (BT2a) Vở bài tập: Tiếng Việt, tập 1
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Ổn định :
2. Mở đầu
Nhắc lại một số điểm cần lưu ý về yêu cầu -Lắng nghe, kiểm tra lại đồ dùng
của giờ học chính tả
học tập
3. Bài mới
a)Giới thiệu:
Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu.


b) Hướng dẫn HS nghe, viết
-GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lần,
chú ý phát âm rõ ràng, tạo điều kiện cho
HS chú ý đến những hiện tượng.
-Cho HS đọc thầm lại đoạn văn cần thiết,
chú ý tên riêng- đọc thầm lại đoạn văn cần
thiết, chú ý tên riêng cần viết hoa, những từ
ngữ dễ viết sai (cỏ xước, tỉ tê, ngắn chùn
chùn,….)
-Nhắc HS ghi tên bài vào giữa dòng. Sau
khi chấm xuống dòng chữ đầu nhớ viết
hoa, viết lùi vào 2 ô li. Chú ý ngồi viết
đúng tư thế.
-GV đọc từng câu, từng cụm, từ cho HS
viết. Mỗi câu đọc 2 lượt.
-Nhận xét 7 –10 bài
c) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2: lựa chọn
-GV lựa chọn làm bài tập 2 a hoặc 2 b.
-GV dán 3 tờ phiếu khổ to.
b) Điền vào chỗ trống an hay ang
Cách thực hiện như ở câu a
Lời giải đúng
-Mấy chú ngan con dàn hàng ngang lạch

Mai VÜnh Léc

-Lặp lại tựa bài.
-Theo dõi sách


-Ghi tên bài vào giữa dịng, lắng nghe
lời dặn dị.
-Viết bài chính tả.
-Rà soát lỗi cho nhau.

-HS lên điền vào chỗ trống an hoặc
ang

1 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
bch i kim mi.
-Lỏ bng ang ngọn cây,
Sếu giang mang lạnh đang bay ngang trời.
Bài tập 3: Giải câu đố sau:
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
+Đọc câu đố
-Giao việc: bài tập đưa ra 2 câu đố a, bài
tập. Nhiệm vụ của các em là giải được các
câu đố các em ghi lời giải vào bảng con.
Các em nhớ viết lời giải cho đúng chính tả
a) Câu đố 1:
-GV đọc lại câu đố 1:
-Cho HS làm bài
-GV kiểm tra kết quả
-GV chốt lại kết quả đúng
b) Câu đố 2: Thực hiện như câu đố 1:
Lời giải đúng: Hoa ban


-Lớp nhận xét ,.
-HS chép lời giải đúng vào vở.

HS chép lời giải đúng vào vở.

-HS đọc yêu cầu bài tập + câu đố

- HS lắng nghe
- HS làm bài cá nhân+ ghi lời giải
đúng vào bảng con vàgiơ bảng theo
lệnh của GV
- HS chép kết quả đúng: cái la bàn

4. Củng cố –Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Hướng dẫn HS về nhàchuẩn bị bài cho tuần sau

TUẦN 2
Tiết 2

Ngày dạy:

Mười năm cõng bạn đi học
(NGHE -VIẾT)

I.Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ, đúng qui định.
- Làm đúng BT2 và BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy-học:
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2

-Bảng con và phấn để viết bài tập 3
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho HS viết các từ ngữ sau: dở dang, vội
vàng, đảm đang, nhan nhản, tang tảng sáng,
loang mang

Mai VÜnh Léc

-2 HS viết trên bảng
-Số còn lại viết vào vở

2 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
GV nhn xột
3. Bi mi
Gii thiu bi - Nêu mục tiêu.
a) Hướng dẫn chính tả.
-GV đọc 1 lượt bài chính tả
-Ghi lên bảng vài tiếng từ HS viết sai để
luyện viết.
b) Đọc từng câu hoặc bộ phận ngắn trong
câu cho HS viết

Mỗi câu hoặc bộ phận câu đọc 2,3 lượt
c) GV Nhận xét 5-7 bài.
-GV nhận xét bài viết của HS
* Bài tập 2: Chọn cách viết đúng từ đã cho.
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
+Đoạn văn.
-GV giao việc: bài tập 2 cho 1 đoạn văn “
Tìm chỗi ngồi” cho sẵn 1 số từ trong ngoặc
đơn. Nhiệm vụ của các em là phải chọn 1
trong 2 từ cho trước trong đoạn văn sao cho
đúng chính tả khi bỏ dấu ngoặc đơn
-Cho HS làm bài. GV gọi 3HS lên làm bài
trên bảng lớp, yêu cầu các em chỉ ghi lên
bảng lớp, yêu cầu các em chỉ ghi lên bảng
những từ đã chọn
-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng: sau,
rằng, chăng, xin, băn khoăng, sao, xem.

-Lặp lại tựa bài.
-HS lắng nghe
-Viết vào bảng con

-HS viết bài
-HS từng cặp đổi vở soát lỗi cho
nhau. HS đối chiếu với SGK tự sửa
những chữ viết sai bên lề trang vở.
-Đọc theo yêu cầu ( 2em), cả lớp
đọc thầm
-1 HS đọc, lớp đọc thầm theo


-3HS lên bảng làm bài.
-Lớp nhận xét

* Bài tập 3:
-1 HS đọc to, ca lớp lắng nghe
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3+ đọc 2 câu đố
a,b.
-GV giao việc: bài tập 3 câu đố a,b đây là đố
về chữ viết. Để giải nhanh các em có thể viết
ra giấy nháp hoặc bảng con rồi thực hiện theo - HS viết nhanh kết quả vào bảng
yêu cầu của bài
con và giưo lên. Nếu HS nào giơ
-Cho HS thi giải nhanh.
bảng trước, kết quả đúng là thắng
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng
+ Chữ sáo bỏ sắc thành sao
+Chữ trăng thêm dấu sắc thành trắng
4. Củng cố –Dặn dò
- Gv nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS về nhà tìm 10 từ chỉ các vật bắt đầu bằng s

Mai VÜnh Léc

3 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả

TUN 3
Tit 3


Ngy dy:

Chỏu nghe cõu chuyn của bà
(NGHE -VIẾT)

I.Mục tiêu:
- Nghe-viết và trình bày bài CT sạch sẽ
- Biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát, các khổ thơ.
- Luyện viết đúng các tiếng có âm và thanh dễ lẫn ( tr/ch, hỏi/ ngã)
II. Đồ dùng dạy-học:
-Mơ hình câu thơ lục bát
-HS : VBT
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ
Đọc cho các HS viết các từ: xa xôi, xinh xắn,
sâu xa, xủng xoảng, sắc sảo, sưng tấy.
-GV nhận xét
3. Bài mới
HĐ 1: Giới thiệu bài
Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu.
HĐ2: Hướng dẫn chính tả.
-Cho HS đọc bài chính tả
-Hướng dẫn những từ dễ viết sai: mỏi, gặp,
dẫn, về, bỗng, lạc, hàng.

Hỏi: Cách trình bày bài thơ lục bát.

-Hát
-2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp
viết vào giấy nháp.
-Lặp lại tựa bài.
-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe
-Dòng 6 chữ cách lề 2 ơ
-Dịng 8 chữ cách lề 1 ơ

HĐ3: Cho HS viết chính tả.
GV nhắc nhở tư thế ngồi viết
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn -HS viết chính tả
trong câu cho HS viết. Mỗi câu chọn bộ phận
câu đọc 2, 3 lượt
- GV đọc lại tồn bài chính tả
-HS rà sốt lại bài viết
-GV Nhận xét 7-10 bài
-Hs từng cặp đổi tập cho nhau đối
chiếu với SGK để tự sửa những chữ
viết sai bên lề trang vở.
HĐ4: Bài tập: lựa chọn
a) Điền vào chỗ trống tr hay ch?
-Cho HS đọc yêu cầu câu a+ đọc đoạn văn
-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe
-GV giao việc: bài tập cho 1 đoạn văn trong
đó có 1 số tiếng còn để trống phụ âm đầu.
Nhiệm vụ của các em là phải chọn tr hoặc ch
điền vào chỗ trống sao cho đúng
Mai VÜnh Léc


4 Trêng TiÓu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
-Cho HS lm bi (a bng ph đã viết sẵn -HS lên bảng điền nhanh
bài tập)
-Lớp nhận xét
-GV cho nhận xét và chốt lại lời giải
đúng:tre,chịu, trúc, cháy, tre, tre, chí, chiến,
tre).
b) Điền dấu hỏi hay dấu ngã:
-Cách tiến hành như ở câu a.
-Lời giải đúng: triển lãm, bảo, thử, vẽ cảnh,
cảnh, vẽ cảnh, khẳng, bởi, sĩ, vẽ, ở, chẳng.
4. Củng cố –Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS về nhà tìm và ghi vào vở 5 từ chỉ đồ đạc trong nhà, bắt đầu bằng ch

TUẦN 4
Tiết 4

Ngày dạy:

Chuyện cổ nước mình
(NHỚ-VIẾT)

I.Mục tiêu:
1/ Tiếp tục rèn luyện năng lực nhớ – viết lại đúng chính tả một đoạn của bài thơ “Truyện
cổ nước mình”

2/Tiếp tục nâng cao kĩ năng viết đúng ( phát âm đúng) các từ có các âm đầu r ,d,gi hoặc có
vần an/ âng
II. Đồ dùng dạy-học:
-Bộ chư cái+ bảng phụ + bảng nhỏ
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ
Cho 2 nhóm thi
-2 nhóm( mỗi nhóm 3 HS) lên ghi
+Nhóm 1: Viết tên các con vật bắt đầu vần tr
+Nhóm 2: Viết tên các con vật bắt đầu vần
ch.
-GV Nhận xét

Mai VÜnh Léc

5 Trêng TiÓu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
3. Bi mi
a: Gii thiu bi
Gii thiu bài - Nêu mục tiêu.
b: Hướng dẫn chính tả.
-Cho HS đọc bài chính tả
-Cho HS đọc thành tiếng đoạn thơ viết chính
tả


-Lặp lại tựa bài.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe
-1 HS đọc đoạn thơ từ đầu đến nhận mặt
ông cha của mình.

- Cho HS viết 5 từ ngữ dễ viết sai: truyện cổ,
sâu xa, trắng, rặng dừa…
- HS nhớ lại – tự viết bài
-GV nhắc các em về cách viết chính tả bài -Những HS cịn lại đổi tập cho nhau, soát
thơ lục bát.
lỗi. Những chữ viết sai được sửa lại viết ra
-HS nhớ viết
bên lề
-GV Nhận xét: Từ 7-10 bài.
c/ Bài tập: lựa chọn Câu a hoặc câu b
Câu a.
-Cho HS đọc yêu cầu của câu a+ đọc đoạn
-GV giao việc: bài tập cho đoạn văn nhưng -Chú ý lắng nghe
còn để trống một số từ. Nhiệm vụ của các
em là điền vào chỗ trống đó sao cho đúng
-Cho HS làm bài (GV đưa bảng phụ ghi nội -3HS lên bảng nhìn nội dung bài trên bảng
dung bài )
phụ để viết lên bảng lớp những từ cần thiết
-GV cho nhận xét và chốt lại lời giải đúng: (viết theo thực tế)
gió thổi, gió đưa, gió nâng cánh diều.
-Lớp nhận xét
Câu b. Cách làm như câu a:
- HS chép lời giải đúng vào vở.
-Lời giải đúng: chân, dân, dâng, vầng,sân.
4. Củng cố –Dặn dò

-Nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở bài tập 2 a hoặc 2 b

TUẦN 5
Tiết 5

Ngày dạy:

Những hạt thóc giống
(NGHE -VIẾT)

I.Mục tiêu:
1/ Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài “Những hạt thóc
giống”. Biết phát hiện và sửa lỗi chính tả trong bài viết của mình và của bạn.
2/ Luyện viết đúng các chữ có âm đầu hoặc vần dễ lẫn l/n; en/eng
II. Đồ dùng dạy-học:
-Phấn màu để chữa lỗi chính tả trên bảng
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Ổn định :

Mai VÜnh Léc

6 Trêng TiÓu häc An Th¹nh Nam



Giáo án Chính tả
2. Kim tra bi c:
-GV c cho HS viết: cần mẫn, thân thiết,
vầng trăng, nâng đỡ.
3. Bài mới
a)Giới thiệu bài :
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ viết 1
đoạn trong bài. Những hạt thóc giống và
luyện viết đúng các chữ có âm đầu hoặc vần
dễ lẫn l/n; en/eng
b) Hướng dẫn.
-GV đọc tồn bài chính tả một lượt
- GV lưu ý HS
+ Ghi tên bài vào giữa dòng.
+ Sau khi chấm xuống dòng phải lùi vào 1 ô,
nhớ viết hoa.
+ Lời nói trực tiếp của nhân vật phải viết sau
dấu 2 chấm, xuống dòng gạch đầu dòng.
+Luyện viết những từ dễ viết sai: dõng dạc,
truyền, giống
-GV đọc Cho HS viết: Đọc từng câu hoặc
từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết Mỗi
câu đọc 2-3 lượt.
-GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt
- Nhận xét bài – cho HS đọc lại bài chính tả
vừa viết + nêu nhận xét chung

c) Bài tập 2:: lựa chọn câu a hoặc b.
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập +đọc đoạn văn
-GV giao việc: bài tập cho đoạn văn trong đó

bị nhịe mất 1 số chữ bắt đầu l hoặc n. Nhiệm
vụ các em là viết lại các chữ bị nhịe đó sau
cho đúng
-Cho HS làm bài
- Cho HS trình bày bài.

-2HS viết trên bảng
-HS còn lại viết vào giấy nháp

-HS lắng nghe

-HS luyện viết những từ khó trên
bảng con
- HS viết chính tả
-HS rà lại
-HS đọc lại bài chính tả, tự phát hiện
lỗi và sửa các lỗi đó
-Từng cặp HS đổi vở cho nhau phát
hiện và sửa lỗi, sau đó trao đổi về
các lỗi đã sửa
-1HS đọc, cả lớp đọc thầm theo

- HS làm bài cá nhân
-HS lên điền vào những chỗ trống
còn thiếu bằng phấn màu hay các
chữ còn thiếu
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: nộp, - Lớp nhận xét
này, lâu, lông, làm
Câu b Cách tiến hành như câu a
Lời giải đúng chen,len, kèn, leng keng, len,

khen..
Bài tập 2: Giải câu đố sau:
Câu a:

Mai VÜnh Léc

7 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
- Cho HS c yờu cu bi tập + đọc câu đố
-Cho HS giải câu đố
-Cho HS trình bày
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng :
Bầy nòng nọc
Câu b: Cách tiến hành như câu a
Lời giải đúng: Chim én

- HS làm bài
-HS trình bày
-Lớp nhận xét
HS chép lời giải đúng vào vở

4. Củng cố –Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
-Biểu dương những HS học tốt

TUẦN 6
Tiết 6


Ngày dạy:

Người viết truyện thật thà

I.Mục tiêu:
- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện ngắn “Người viết truyện thật thà”.
- Biết tự phát hiện và sửa lỗi trong chính tả
- Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa các âm đầu s/x
II. Đồ dùng dạy-học:
- Sổ tay chính tả
- Phấn màu để sửa lỗi chính tả trên bảng
III.Hoạt động dạy- học

Mai VÜnh Léc

8 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả Hot ng dy
1. n nh :
2. Kiểm tra bài cũ:
GV đọc cho HS viết: rối ren, xen lá, kén
chọn, leng keng
Nhận xét
3. Bài mới
a)Giới thiệu bài :
Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học
b) Hướng dẫn HS nghe- viết
-GV đọc tồn bài chính tả một lượt
-Cho HS viết các từ: Pháp, Ban -dắc

* Cho HS viết chính tả
-GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn trong câu cho HS viết Mỗi câu ( bộ
phận câu) đọc 2-3 lượt.
-GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt cho HS
rà soát lại.
* Nhận xét
– Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 2+đọc
cả phần mẫu.
-GV giao việc: Các em vừa viết chính tả
xong. Nhiệm vụ của các em là tự đọc bài
viết, phát hiện lỗi, sửa lỗi, sau đó ghi các
lỗi và cách sửa lỗi vào sổ tay chính tả của
mình.
- Cho HS làm việc: GV nhắc trước khi
ghi lỗi và cách sửa vào sổ tay chính tả các
em nhớ viết cả tên bài chính tả vừa học.
-GV Nhận xét.
a) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Câu a)
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập +đọc mẫu
-GV giao việc: bài tập yêu cầu các em
phải tìm các từ láy có tiếng chứa âm s, có
tiếng chứa âm x Muốn vậy, các em phải
xem lại từ láy là gì? Các kiểu từ láy?
-Cho 1 HS nhắc lại kiến thức về từ láy
-Cho HS làm việc theo nhóm( thi đua)
-Cho HS trình bày bài

Hoạt động học


-2HS viết trên bảng lớp
-HS còn lại viết vào bảng con

-HS lắng nghe
-HS viết vào bảng con.
-HS viết chính tả vào vở.
- HS rà soát lại bài.

-HS đọc lại bài viết, phát hiện lỗi và sửa
các lỗi chính tả
-Từng cặp HS đổi vở cho nhau để sửa lỗi
-HS viết lỗi và cách sửa từng lỗi vào sổ tay
chính tả theo mẫu trong SGK.
-1HS đọc, lớp lắng nghe

- 1 HS nhắc lại
- Từ láy là từ có sự phối hợp những tiếng
có âm đầu hay vần giống nhau
-HS làm việc theo nhóm.
-Gv nhận xét + chốt lại lời những HS -Các nhóm thi tìm nhanh các phụ âm đầu
tìm đúng
s,x theo hình thức tiếp sức.
+Từ láy có chứa âm s :su su, sơi sục, - Lớp nhận xét
sung sướng, sờ sẫm, sóng sánh.
+ Từ láy có chứa âm x: xao xuyến, xúm
xít, xơng xênh, xốn xang, xúng xích, xa
xơi, xào xạc, xao xác.
4. Củng
Mai

VÜnhcố
Léc–Dặn dị
9 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam
- GV nhận xét tiết học
-Biểu dương những HS viết đúng chính tả va làm bài tập tốt.


Giáo án Chính tả

TUN 7
Tit 7

Ngy dy:

G trng v Cỏo

I.Mc tiêu:
1/ Nhớ – viết lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trích trong bài thơ “Gà trống và
Cáo”
2/Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng tr/ch để điền vào chỗ
trống, hợp với nghĩa đã cho
II. Đồ dùng dạy-học:
-Một số tờ phiếu viết sẵn nội dung bài tập 2a
-Những băng giấy nhỏ để HS chơi trò chơi viết từ tìm được khi làm bài tập 3
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 2 HS
Mỗi em viết 2 từ láy có thanh hỏi, 2 từ láy -2 HS lên bảng viết, mỗi em viết 4

có thanh ngã
từ
-GV Nhận xét
3. Bài mới
a: Giới thiệu bài
-Lặp lại tựa bài.
Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu.
b: Hướng dẫn chính tả.
-Nêu yêu cầu của bài chính tả
-Mời HS đọc thuộc lịng đoạn thơ viết chính -1 HS đọc thuộc lịng.
tả
-GV đọc lại đoạn thơ 1 lần
-1 HS đọc thầm đoạn thơ + ghi nhớ
- Cho HS đọc thầm đoạn thơ.
những từ ngữ có thể dễ viết sai.
-GV nhắc lại cách viết bài thơ lục bát.
-Yêu cầu HS nhớ -viết
-GV quan sát cả lớp viết
-GV chấm chữa bài
-Cho HS rà soát lại bài, chữa lỗi
-GV Nhận xét
c/ Hướng dẫn làm các bài tập- chính tả
*Bài tập 2 lựa chọn Câu a hoac câu b
Câu a.
-Cho HS đọc yêu cầu của câu a+ đọc đoạn
văn
-GV giao việc: bài tập cho đoạn văn nhưng
1 số chỗ còn để trống một số từ. Nhiệm vụ
của các em là phải tìm những chữ bắt đầu
bằng tr hoặc ch để điền vào chỗ trống đó

sao cho đúng
-Cho HS làm bài
Mai VÜnh Léc

-HS viết đoạn thơ chính tả
-HS tự rà soát bài.

-HS đọc thầm đoạn văn làm bài vào
vở hoặc vở bài tập
-3 nhóm lên thi mỗi em chỉ được viết

10 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
1 ch
-Cho HS thi in t vi hình thức thi tiếp
sức
-GV cho nhận xét và chốt lại chữ cần điền:
trí tuệ, chất, trong, chế, chinh, trụ, chủ.
, lương, dương, tương, thường, cường.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe
* Bài tập 3: chọn câu a
Câu a:
-HS làm bài cá nhan
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập
-Một vài em lên bảng thi
-GV giao việc:
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày theo hình thức tìm từ -HS ghi lời giải đúng vào vở bài tập

nhanh-phát cho HS 2 băng giấy, 1băng ghi
nghĩa của từ ở ý 1, 1 băng ghi nghĩa của từ
ởý2
-GV cho nhận xét và chốt lại những từ tìm
đúng:ý chí, trí tụê
4. Củng cố –Dặn dị
-Nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS về nhà xem lại bài tập 2a ghi nhớ các hiện tượng chính tả để khơng
mắc lỗi khi viết vào vở bài tập 2 a

TUẦN 8
Tiết 8

Ngày dạy:

Trung thu độc lập
Phân biệt r, d, gi, iên, n, iêng

I.Mục tiêu:
1/ Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài “Trung thu độc lập”
2/Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r ,d, gi (hoặc có vần
yên,iên,iêng) để điền vào chỗ trống, hợp với nghĩa đã cho
GD:
-Ttình cảm yêu quý vẽ đẹp của thiên nhiên đất nước
II. Đồ dùng dạy-học:
-Ba phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2a
-Bảng lớn viết nội dung bài tập 3 a
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy


Hoạt động học

1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 2 HS
Đọc các từ ngữ sau cho HS viết: khai -2 HS lên bảng viết cùng lúc
trương, sương gió, thịnh vượng.
viết trên bảng lớp.
- Nhận xét
-HS còn lại viết vào giấy nháp

Mai VÜnh Léc

11 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
3. Bi mi
a: Gii thiu bi
Gii thiu bài - Nêu mục tiêu.
b: Hướng dẫn HS nghe- viết
-Đọc 1 lượt bài chính tả
-Nhắc HS chú ý cách trình bày, những từ
mình dễ viết sai: mười lăm năm, thác nước,
phát điện, phất phới, bát ngát, nông trường,
to lớn.
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn
trong câu cho HS viết, mỗi câu hoặc bộ
phận câu đọc 2,3 lượt
-GV Nhận xét
Câu 2a :

-GV giao việc: bài tập 2 cho 1 truyện vui
“Đánh dấu mạn thuyền”. Truyện có để
trống 1 số chỗ. Nhiệm vụ của các em là
chọn những tiếng bắt đầu bằng r, d,hoặc gi
để điền vào chỗ trống sao cho đúng
-Cho HS làm bài

-HS lắng nghe và đọc thầm lại
-Viết vào bảng con
-HS viết bài
-Từng cặp HS đổi vở, soát lỗi cho
nhau, HS đối chiếu với SGK tự sửa
những chữ viết sai bên lề trang vở
-1HS đọc yêu cầu của bài tập 2 +
đọc câu chuyện vui “ Đánh dấu
mạn thuyền”

- HS làm bài tìm các tiếng để điền
-Cho HS trình bày
vào chỗ trống
-3HS làm vào giấy lên dán vào giấy
-GV cho nhận xét và chốt lại lời giải đúng, khổ to
các tiếng cần điền là: giắt ,rơi, dấu, rơi gì, +3HS làm bài vào giấy lên dán trên
dấu, rơi, dấu.
bảng lớp
Hỏi: Câu chuyện Đánh dấu mạn thuyền
nói về điều gì?
Bài tập 3 Câu a:
-HS trả lời
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 3 câu a

GV giao việc: bài tập 3 a cho trước một số -1HS đọc to, cảlớp đọc thầm theo
nghĩa từ. Các em có nhiệm vụ tìm các từ có
tiếng mở đầu bằng r, d hoặc gi đúng với
nghĩa đã chọn
-Cho HS làm bài dưới hình thức thi tìm từ
nhanh
- HS làm bài vào vở
-3HS làm bài vào giấy GV phát
-Cho HS trình bày bài làm
-HS nào tìm được từ đúng, nhanh,
viết đúng chính tả sẽ thắng
-GV cho nhận xét và chốt lại lời giải đúng
+ Các từ có tiếng mở đầu bằng r, d,hoặc gi:
rẻ, danh nhân, giường
-Hs chép lời giải đúng vào vở

Mai VÜnh Léc

12 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
4. Cng c Dn dũ
-Nhn xột tit học
-u cầu HS ghi nhớ để khơng viết sai chính tả những từ đã được luyện tập

TUẦN 9
Tiết 9

Ngày dạy:


Thợ rèn
(Phân biệt n/ng)

I.Mục tiêu:
1/ Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ “Thợ rèn”
2/ Làm đúng các bài tập chính tả: phân biệt các tiếng có phụ âm đầu hoặc vần dễ
viết sai: uôn/uông
II. Đồ dùng dạy-học:
-Tranh minh họa 2 bác thợ rèn to khỏe trong quai búa trên cái đe có 1 thanh sắt
nung đỏ.
-VBT
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 2 HS viết trên -2 HS lên bảng viết cùng lúc viết
bảng lớp.
trên bảng lớp.
GV đọc cho HS viết: điện thoại, yên ổn, -HS còn lại viết vào giấy nháp
khiêng vác.
3. Bài mới
a: Giới thiệu bài
Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu.
b: Hướng dẫn HS nghe- viết
-GV đọc toàn bài Thợ rèn
-HS theo dõi SGK
-Cho HS đọc thầm lại bài thơ

-Cả lớp đọc thầm
-Cho HS viết 1 số từ ngữ dễ viết sai: thợ -HS viết vào bảng con
rèn, quệt, bụi, quai.
-GV đọc cho HS viết chính tả
-HS viết chính tả
+GV đọc từng câu hoặc cụm từ
+ Đọc lại tồn bộ bài chính tả 1 lượt
-HS rà soát lại bài
-GV Nhận xét
+ Nêu nhận xét chung
- HS đổi vở để rà soát lỗi và ghi ra
c) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
bên lề trang tập
Bài tập lựa chọn ( chọn câu 2 b)
-Cho HS đọc êu cầu đề bài +đoạn thơ
-GV giao việc: bài tập cho đoạn thơ của -1HS đọc to, lớp lắng nghe

Mai VÜnh Léc

13 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
Nguyn khuyn. Trong on th cũn
trng vị trí âm đầu. Nhiệm vụ của các em
là chọn l hoặc n để điền vào chỗ trống sao
cho đúng
-Cho HS làm bài: Gv phát 3 tờ giay to đã
viết sẵn khổ thơ lên bảng
-Cho HS trình bày

-GV cho nhận xét và chốt lại lời giải đúng

-3HS làm trên 3 tờ giấy trên bảng
-HS còn lại làm vào vở bài tập
-3HS lên bảng trình bày kết quả
-Lớp nhận xét

Lời giải đúng:
- HS chép lời giải đúng vào vở bài
- Uống nước, nhớ nguồn
tập
- Anh đi anh nhớ quê nhà
-Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương
-Đố ai lặn xuống vực sâu
Mà đo miệng cá uốn câu cho vừa
-Người thanh tiếng nói cũng thanh
Chng kêu khẽ đánh lên thành cũng kêu
4. Củng cố –Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS ghi nhớ để khơng viết sai chính tả những từ đã được luyện tập

TUẦN 10

Ngày dạy:

Ôn tập tiết 2

Tiết 10

I.Mục tiêu:

1/ Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài “Lời hứa”
2/ Hệ thống hóa các quy tắc viết hoa tên riêng
II. Đồ dùng dạy-học:
-Một tờ giấy khổ to viết sẵn lời giải bài tập 2
-4,5 tờ giấy kẻ bảng ở bài tập 2
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy
1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ
Mai VÜnh Léc

Hoạt động học
Hát

14 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
3. Bi mi
a: Gii thiu bi
Gii thiu bài - Nêu mục tiêu.
b: Hướng dẫn HS nghe- viết
-GV đọc toàn bài thơ Lời hứa” 1 lượt
-Cho HS đọc thầm
-Hướng dẫn HS viết từ ngữ dễ sai: bỗng,
bụi, ngẩng đầu, giao
- GV nhắc lại cách trình bày bài, cách
viết các lời thoại
-GV đọc cho HS viết chính tả
+GV đọc tồn bộ bài chính tả 1 lượt

-GV Nhận xét 5-7 bài
-Nêu nhận xét chung
c) Dựa vào bài chính tả “Lời hứa” trả
lời câu hỏi:
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập
-Cho HS làm bài:

-HS theo dõi SGK
-Cả lớp đọc thầm
-HS luyện viết các từ ngữ

-HS viết chính tả
-HS cịn lại sửa lỗi cho nhau
- 1HS đọc to, lớp lắng nghe
-HS làm bài theo cặp. Các cặp trao đổi
với nhau về câu trả lời
-Đại diện các cặp trình bày trước lớp
-Lớp nhận xét

-Cho HS trình bày
-GV cho nhận xét và chốt lại
a)Em bé được giao nhiệm vụ gác kho đạn
b)Trời tối em khơng về vì đã hứa khơng bỏ
vị trí gác khi chưa có người đến thay.
c)Các dấu ngoặc kép trong bài dùng bộ
phận sau nó là lời nói của bạn em bé hay
của em bé.
d) Không đưa được những bộ phận trong
ngoặc kép xuống dòng đặt sau dấu gạch
ngang đầu dòng vì những lời trong

ngoặc kép là lời thoại của em bé với các
bạn chơi đánh trận giả mà em bé đã
thụât lại với người khác chứ không phải
là lời thoại trực tiếp .
d) Hướng dẫn HS lập bảng tổng kết quy -3HS được phát giấy làm bài vào giấy.
tắc viết tên riêng
Lớp làm vào giấy nháp
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập
-3HS làm bài vào giấy lên dán kết quả
-Cho HS làm bài. GV phát 3 tờ giấy cho bài làm trên bảng lớp
3 HS làm bài.
-Lớp nhận xét
-Cho HS trình bày
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng

Mai VÜnh Léc

15 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
Cỏc loi tờn
riờng
1.
Tờn
ngi, tờn
a lớ Vit
Nam
1.
Tờn

ngi, tờn
a lí nước
ngồi

Quy tắc viết

Ví dụ

Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo
nên tên đó

-Lê Văn Tám
-Điện
Biên
Phủ

-Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận
tạo thành tên đó. Nếu bộ phận tạo
thành tên đó gồm nhiều tiếng thì giữa
các tiếng có gạch nối
-Những tên riêng được phiên âm theo
âm Hán-Việt viết như cách viết tên
riêng Việt Nam

-Ler-i-Partơ
-Xanhpê-técbua
-Bạch Cư Dị
-Luân Đôn

4. Củng cố –Dặn dò

-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS đọc trước, chuẩn bị nội dung tiết sau.

TUẦN 11
Tiết 11

Ngày dạy:

Nếu chúng mình có phép lạ
(Nhớ -viết)

I.Mục tiêu:
- Nhớ – viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ “Nếu chúng
mình có phép lạ”
-Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn: s/x, dấu hỏi/ dấu ngã
II. Đồ dùng dạy-học:
-Một số tờ phiếu viết sẵn nội dung bài tập 2a bài tập 3
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy
1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a: Giới thiệu bài
Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu.
b: Hướng dẫn HS nhớ - viết
-Gọi 1 HS đọc bài chính tả
- Cho HS đọc lại bài chính tả

Hoạt động học
Hát


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe
-1 HS đọc thuộc lòng
-Cả lớp đọc thầm
-Hướng dẫn HS viết 1 số từ ngữ dễ viết sai: - Viết vào bảng con
phép, mầm, giống
-HS viết chính tả ( nhớ- viết)

Mai VÜnh Léc

16 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
-Cho HS vit chớnh t
-GV chm, cha bài 5-7 bài +nhận xét chung
c/ Hướng dẫn làm các bài tập- chính tả
*Bài tập 2 lựa chọn
a) Chọn s hoặc x để điền vào chỗ trống
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập a
-Cho HS làm bài theo nhóm
-Cho HS trình bày kết quả: GV dán 3 tờ đã
chép sẵn đoạn thơ lên bảng để HS làm

-Tự chữa bài, ghi lỗi ra lề trang
giấy

-1 HS đọc to, lớp lắng nghe
-Các nhóm trao đổi, điền vào chỗ
trống

-Đại diện 3 nhóm lên làm bài
-HS đọc thầm đoạn văn làm bài
vào vở hoặc vở bài tập
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: sang, -3 nhóm lên thi mỗi em chỉ được
xíu, sức, sức sống
viết 1 chữ
-Lớp nhận xét
* Bài tập 3
-HS ghi lời giải đúng vào vở bài
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 3+4 đọc câu tập
a,b,c,d
-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe
-Cho HS làm bài
-HS làm bài cá nhân
-Cho HS làm bài: GV dán 3 tờ giấy đã chuẩn bị -Một vài em lên bảng thi
trước lên bảng
-HS làm bài cá nhân
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng
-3HS lên thi làm bài
a) Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
-Lớp nhận xét
b) Xấu người đẹp nết
c) Mùa hè cá sống, mùa đơng cá bể.
d) Trăng mờ cịn tỏ hơn sao. Dẫu rằng núilở
còn cao hơn đồi
GV giải thích nghĩa của từng câu tục ngữ
4. Củng cố –Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS ghi nhớ cách viết cho đúng những từ ngữ dễ viết sai, học thuộc lòng các
câu ở bài tập 3


TUẦN 12
Tiết 12

Ngày dạy:

Người chiến sĩ giàu nghị lực
(Nghe viết)

I.Mục tiêu:
- Nhớ – viết lại đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn “Người chiến sĩ giàu nghị lực”
-Luyện viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn: tr/ch, ươn/ ương
II. Đồ dùng dạy-học:
-Bút dạ + 3 tờ phiếu phơtơ phóng to nội dung bài tập 2 a để học sinh các nhóm thi
tiếp sức
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy

Mai VÜnh Léc

Hoạt động học

17 Trêng TiÓu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
1. n nh :
2.Kim tra bi c
Kim tra 2 HS
-HS 1: Cho đọc đoạn thơ của Phạm Tiến

Duật (bài tập 2)
-HS 2: Đọc 4 câu tục ngữ và viết lại cho
đúng chính tả ở bài tập 3 ( tiết trước)
GV Nhận xét
3. Bài mới
a: Giới thiệu bài
Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu.
b: Hướng dẫn HS nghe- viết
-GV đọc đoạn chính tả 1 lượt
-Cho HS đọc thầm
-Hướng dẫn HS viết một số từ ngữ dễ sai:
trận, bức, triển lãm, trân trọng
- GV nhắc lại cách trình bày bài, cách viết
các lời thoại
-GV đọc cho HS viết chính tả + đọc từng
câu, từng cụm từ
-GV đọc lại toàn bộ bài chính tả 1 lượt
-GV Nhận xét 5-7 bài
-Nêu nhận xét chung
c) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
-Bài tập 2: bài tập lựa chọn
a) Điền vào chỗ trống tr hay ch
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập +đọc truyện “
Ngu Công dời núi”
-GV giao việc:
-Cho HS làm bài:
-Cho HS thi dưới hình thức tiếp sức (dán
lên bảng 3 tờ giấy to+ phát bút cho HS)
-GV cho nhận xét và khen nhóm làm bài
nhanh, đúng + chốt lại lời giải đúng:

Trung Quốc, chín mươi tuổi hai trái núichắn ngang – chê cười chết- cháu – Cháu –
chắt- truyền nhau- chẳng thể – Trời – trái
núi

Hát
-1HS lên bảng
-1 HS lên bảng

-HS theo dõi SGK
-Cả lớp đọc thầm đoạn văn
-HS viết vào bảng con

-HS viết vào vở
-HS rà soát bài
-HS đổi tập cho nhau để rà soát lỗi va
chữa ra bên lề trang vở

-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm

-3 nhóm lên thi tiếp sức
-Lớp nhận xét
- HS chép lời giải đúng vào vở bài tập

4. Củng cố –Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-dặn HS về nhà đọc lại bài tập 2 để viết đúng chính tả những từ khó, kể lại câu
chuyện Ngu Công dời núi cho người thân nghe

TUẦN 13
Mai VÜnh Léc


Ngày dạy:

18 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả

Tit 13

Ngi tỡm ng lờn cỏc vỡ sao
(Nghe–viết)

I.Mục tiêu:
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài một đoạn trong bài “Người tìm
đường lên các vì sao”
-Làm đúng các bài tập phân biệt các âm âm giữa vần i/iê
II. Đồ dùng dạy-học:
-Bút dạ + phiếu khổ to viết nội dung BT 2a
- Bảng nhóm để HS làm bài tập 3a ,VBT
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 HS lên bảng viết các từ ngữ: vườn
tược, thịnh vượng, vay mượn, mương ,nước
GV Nhận xét

3. Bài mới
a: Giới thiệu bài
Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu.
b: Hướng dẫn HS nghe- viết
-GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt
-Cho HS đọc thầm lại đoạn chính tả
-Cho HS viết 1 số từ ngữ dễ viết sai: nhảy,
rủi ro, non nớt…
- GV đọc lại từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn trong câu cho HS viết
-GV đọc tồn bộ bài chính tả 1 lượt
-GV Nhận xét 5-7 bài
- Nhận xét chung
c) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
-Chọn BT 2 a
- Tìm các tính từ
Cho HS đọc u cầu bài tập 2a
-GV giao việc:
-Cho HS làm bài: phát bút dạ+ giấy cho các
nhóm
-Cho HS trình bày

Hát
-HS cịn lại viết vào bảng con

-Cả lớp theo dõi SGK
-Cả lớp đọc thầm đoạn chính tả
-HS viết vào bảng con
-HS viết chính tả
-HS sốt lại bài

-Hs đổi tập cho nhau để rà soát lỗi
và ghi ra bên lề trang vở

- 1HS đọc to, lớp đọc thầm

-Các nhóm tảho luận viết các tính
từ ra giấy
-Đại diện các nhóm dán kết quả đã
làm trên giấy lên bảng
-GV cho nhận xét + khen những nhóm làm -Lớp nhận xét
bài nhanh ,đúng
+Những tính từ có 2 tiếng đều bắt đầu
bằng l: lỏng lẻo, long lanh, lóng lánh, lung
linh, lơ lửng, lấp lửng, lập lờ, lặng lẽ, lấp
Mai VÜnh Léc

19 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
lỏnh, l lem, lng ly, ln lao, lố lăng,lộ
liễu.
+Những tính từ có 2 tiếng đều bắt đầu
bằng n: nóng nảy, nặng nề, não nùng, năng
nổ, non nớt, nõn nà, nông nổi, no nê, náo
nứt, nô nức.
- 1HS đọc to, lớp lắng nghe
Bài tập 3: Chọn câu a
a) Cho HS đọc yêu cầu bài tập
-HS còn lại làm nháp

-GV giao việc:
-Cho HS làm bài: phát bảng nhóm HS để -HS dán kết quả đã làm trên giấy lên
HS làm bài
bảng+đọc
-Cho HS trình bày
-Lớp nhận xét
-GV cho nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
nản chí ( nản lịng) lí tưởng- lạc lối (lạc
hướng)
4. Củng cố –Dặn dị
-Nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS về nhà viết vào sổ tay từ ngữ các tính từ đã tìm

TUẦN 14
Tiết 14

Ngày dạy:

Chiếc áo búp bê
(Nghe -Viết)

I.Mục tiêu:
-HS nghe GV đọc – viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn “Chiếc áo búp bê”
-Làm đúng các bài tập luyện tập phân biệt các tiếng có âm vần dễ sai đẫn đến viết
sai: s/x
II. Đồ dùng dạy-học:
-Bút dạ, giấy khổ to viết đoạn văn ở bài tập 2a,2b
- Bảng nhóm để các nhóm HS thi làm bài tập 3
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy

Hoạt động học
1. Ổn định :
Hát
2.Kiểm tra bài cũ
Cho 2 HS viết trình bày bảng lớp. GV đọc - 2 HS lên bảng trình bày HS cịn
6 tiếng có vần im/iêm
lại viết vào bảng con
-GV Nhận xét
3. Bài mới
a: Giới thiệu bài

Mai VÜnh Léc

20 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
Gii thiu bi - Nờu mc tiờu.
b: Hướng dẫn HS nghe- viết
-GV đọc đoạn chính tả 1 lượt
-HS theo dõi SGK
-Hỏi đoạn văn “Chiếc áo búp bê” có nội -Tả chiêc áo búp bê xinh xắn. Một
dung gì?
bạn nhỏ đã may áo cho búp bê của
mình với biết bao tình cảm yêu
thương
-Cho HS đọc thầm lại đoạn văn
-HS đọc thầm
Nhắc HS viết hoa tên riêng: bé Ly, chị
Khánh

-HS luyện viết từ ngữ vo bảng con
-Cho HS viết một số từ ngữ dễ viết sai:
phong phanh, xe tanh, loe ra, Lạt cườm, -HS viết
đính dọc, nhỏ xíu
-HS đổi tập cho nhau để rà soát lỗi
-GV đọc cho HS viết
vàchữa ra bên lề trang vở
-GV Nhận xét 5-7 bài
-1HS đọc bài, lớp đọc thầm
Bài tập 2: Chọn câu 2 a
-HS còn lại làm vào vở bài tập
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập
-Cho HS làm bài :GV phát giấy cho 3 nhóm -Các nhóm dán giấy lên bảng lớp
HS làm bài
-Cho HS trình bày kết quả
-Lớp nhận xét
-GV cho nhận xét và khen nhóm làm bài
nhanh, đúng + chốt lại lời giải đúng: xinh
xinh-trong xóm- xúm xít- màu anh- ngơi
sao- khẩu súng- sờ – xinh nhỉ- nó sợ
Bài tập 3: Chọn câu a
-1HS đọc to ,cả lớp đọc thầm
a) Cho HS đọc yêu cầu đề
- 3 nhóm làm vào bảng ,HS còn lại
-GV giao việc: Cho HS làm bài:
làm vào vở bài tập
- Bảng nhóm cho 3 nhóm
-3 nhóm lên dán kết quả bài làm
-Cho HS trình bày kết quả
-Lớp nhận xét.

-GV cho nhận xét và khen nhóm làm bài
nhanh, đúng + chốt lại lời giải đúng:
+Tính từ chứa tiếng bắt đầu vần s/x:
sâu,sieng năng, sướng, sảng khoái
xanh, xa, xấu, xanh non, xanh rờn, xa
xơi….
4. Củng cố –Dặn dị
-Nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS về nhà viết vào sổ tay những từ ngữ tìm được

Mai VÜnh Léc

21 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả

TUN 15
Tit 15

Ngy dy:

Cỏnh diu tui th
(NGHE VIẾT)

I.Mục tiêu:
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài một đoạn trong bài “Cánh diều tuổi
thơ”
-Luyện viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ ch, thanh
hỏi/ thanh ngã

GD
-Ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng những kĩ niệm đẹp của tuổi thơ.
II. Đồ dùng dạy-học:
-Một vài đồ chơi phục vụ cho bài tập 2,3
Một vài tờ giấy kẻ băng theo mẫu + tờ giấy khổ to viết lời giải của bài tập 2a
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ
Cho HS trên bảng bảng viết các từ :
6 tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:
siêng năng, sung sướng, sảng khối, xa xơi,
xấu xí, xum x.
GV Nhận xét
3. Bài mới
a: Giới thiệu bài
Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu.
b: Hướng dẫn HS nghe- viết
-GV đọc đoạn chính tả 1 lượt
-Cho HS luyện viết từ ngữ dễ viết sai có
trong đoạn chính tả: cánh diều, bãi thả, hét,
trầm bổng, sao sớm
-GV nhắc cách trình bày bài
- GV đọc cho HS viết
-GV đọc tồn bộ bài chính tả 1 lượt
-GV Nhận xét 5-7 bài
- Nhận xét chung

c) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài tập 2: chọn câu 2 a
a)Cho HS đọc yêu cầu bài tập + đọc mẫu
-GV giao việc: Cho HS làm bài:
-GV dán 4 tờ giấy lên bảng ,phát bút cho HS
-Cho HS thi tiếp sức
-GV cho nhận xét + chốt lại lời giải đúng
Mai VÜnh Léc

Hát
-3 HS viết trên bảng lớp
HS còn lại viết bảng con

-HS đọc thầm lại
-HS viết vào bảng con

-HS viết chính tả
-HS sốt lại bài chính tả
-HS đổi tập cho nhau để rà soát lỗi và
ghi ra bên lề trang vở
- 1HS đọc to, ca lớp lắng nghe
-4 nhóm lên thi tiếp sức theo lệnh của
GV làm trong 3 phút
-Lớp nhận xét

22 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
+Tờn chi cha ting bt u bằng âm

ch; chong chóng, chó bơng, chó đi xe đạp,
que chuyền
+Tên đồ chơi chứa tiếng bắt đầu bằng âm
tr; trống ếch, trống cơm, cầu trượt,
+Tên trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng ch:
chọi dế, chọi cá, chơi thuyền
+Tên trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr:
trốn tìm tìm, cắm trại, đánh trống
Bài tập 3:
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập
-GV giao việc: Cho HS làm bài - trình bày

- 1HS đọc to, lớp lắng nghe
-Một số HS miêu tả đồ chơi
-Một số HS miêu tả trò chơi

-GV cho nhận xét +khen những HS miêu tả -Lớp nhận xét
hay, giúp các bạn dễ nhận ra đồ chơi, trò
chơi, biết cách chơi
4. Củng cố –Dặn dò
-Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà viết lại vở những câu văn miêu tả đồ chơi, trò chơi

TUẦN 16

Ngày dạy:

Kéo co

Tiết 16


(NGHE– VIẾT)

I.Mục tiêu:
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài một đoạn trong bài “Kéo co”
-Tìm và viết đúng những tiếng có âm , vần dễ lẫn r,d/gi,ât/âc
II. Đồ dùng dạy-học:
-Một số tờ giấy A4 để HS thi làm bài tập 2a
-HS : VBT
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Ổn định :
Hát
2.Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 2 HS, GV đọc các từ ngữ: tàu thủy, -2 HS viết trên bảng lớp-HS còn lại
thả diều, nhảy dây,
viết bảng con
GV Nhận xét

Mai VÜnh Léc

23 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
3. Bi mi
a: Gii thiu bi

Gii thiu bài - Nêu mục tiêu.
b: Hướng dẫn HS nghe- viết
-GV đọc đoạn văn + nói lại nội dung đoạn
chính tả
-Hướng dẫn viết từ ngữ dễ viết sai :Hữu Trấp,
Quế Võ, Vĩnh Phú, ganh đua, khuyến khích,
trai tráng
- Đọc cho HS viết
-Đọc tồn bộ bài chính tả 1 lượt
- Nhận xét 5-7 bài.
Nhận xét chung

- 1HS đọc, lớp theo dõi trong SGK
-HS đọc thầm lại đoạn văn
-HS luyện viết từ khó vo bảng con
-Viết chính tả
-Sốt lại bài chính tả
-Đổi tập cho nhau để rà soát lỗi và
ghi ra bên lề trang vở

c) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài tập 2: chọn câu 2 a
a)Cho HS đọc yêu cầu bài tập
-Giao việc: Cho HS làm bài:

- 1HS đọc to, cảlớp lắng nghe
-Những HS được phát giấy làm bài
vào giấy.
-HS cịn lại làm vào vở bài tập
-Cho HS trình bày bài

-HS làm bài vào giấy lên bảng dán kết
quả, 1 số HS khác lần lượt trình bày
-Lớp nhận xét
-Nhận xét + chốt lại lời giải đúng: nhảy dây, -HS chép lời giải đúng vào bài tập
múa rối, giao bóng.
4. Củng cố –Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Về nhà đố người
thân giải đúng yêu cầu của bài tập 2

TUẦN 17
Tiết 17

Ngày dạy:

Mùa đông trên rẻo cao
(NGHE– VIẾT)

I.Mục tiêu:
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài “ Mùa đơng trên rẻo cao”
-Luyện viết đúng các chữ có vần lẫn ât/âc
GD:
-HS thấy được những nét đẹp của thiên nhiên vùng núi cao trên đất nước ta. Từ đó, thêm yêu quý môi
trường thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy-học:
-Một số tờ phiếu viết nội dung bài tập 2 b ,bài tập 3
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy
1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ


Mai VÜnh Léc

Hoạt động học
Hát

24 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Giáo án Chính tả
Kim tra 2 HS
c cho HS vit : nhảy dây , múa rối, giao long,
vật , nhấc, lật đật
GV Nhận xét
3. Bài mới
a: Giới thiệu bài
Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu.
b: Hướng dẫn HS nghe- viết
-GV đọc bài chính tả 1 lượt
-Hướng dẫn viết từ ngữ dễ viết sai : trườn xuống ,
chít bạc, khua lao xao
- GV đọc cho HS viết
-GV Nhận xét 5-7 bài.Nhận xét chung
c) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài tập 2: chọn câu 2b
a)Điền vào chỗ trống: tiếng có âm đầu l hay n:
-Cho HS đọc yêu cầu đề
-GV giao việc: Cho HS làm bài:
-Cho HS thi dán 3 tờ giấy đã chép đoạn văn
-GV cho nhận xét + chốt lại lời giải đúng:

Lời giải đúng: giấc ngủ, đất trời, vất vả
Bài tập 3:
-Cho HS đọc yêu cầu đề + đọc đoạn văn
-GV giao việc: Cho HS làm bài:
-GV dán 3 tờgiấy đã chép sẵn đoạn văn lên bảng
cho HS thi tiếp sức
-Cho HS thi dán 3 tờ giấy đã chép đoạn văn
-GV cho nhận xét + chốt lại lời giải đúng: giấc
mộng, làm người, xuất hiện, nửa mặt, lấc láo, cất
tiếng, lên tiếng, nhắc chàng, đất , lảo đảo, thật
thà, nắm tay.
4. Củng cố –Dặn dò
-Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài chính tả

TUẦN 18
Tiết 18

-2 HS viết trên bảng lớp-HS còn lại viết
bảng con

-HS đọc thầm
-HS luyện viết trên bảng con
-HS viết chính tả
-HS đổi tập cho nhau để rà sốt lỗi và ghi
ra bên lề trang vở
- 1HS đọc to, cảlớp theo dõi SGK
-HS làm bài vào vở Bài tập .
-3 HS thi điền vào chỗ trống trong đoạn văn
-Lớp nhận xét

-HS chép lời giải đúng vào bài tập
-1HS đọc to, cảlớp theo dõi SGK

-3 nhóm lên thi tiếp sức
Lớp nhận xét

Ngày dạy:

Ôn tập tiết 4

I.Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Nghe - viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 80 chữ /15 phút), khơng mắc quá 5
lỗi trong bài; trình bày đúng bài thơ 4 chữ (Đôi que đan)
II. Đồ dùng dạy-học:
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL
III.Hoạt động dạy- học

Mai VÜnh Léc

25 Trêng TiĨu häc An Th¹nh Nam


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×