Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

Hệ thống hóa kiến thức hóa học THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.7 MB, 141 trang )

WWW.
FACEBOOK.
COM/GROUPS/TLHTGROUP

-

HỆTHỐNG HÓA

KI
ẾNTHỨCHÓAHỌC
THCS


TÀI LIỆU SÁNG TẠO ĐẠT GIẢI NGÀNH GIÁO DỤC

HỆ THỐNG HOÁ
TOÀN BỘ KIẾN THỨC LỚP 8-9

Người soạn:
Nguyễn Thế Lâm
Coppy by: kiemmals
Giáo viên trường THCS Phú Lâm
Đơn vị:
Huyện Tiên Du
Mã số tài liệu: TLGD-BN003-TD002305
Chức năng cơ bản :
- Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu.
- So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm.
- Đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò
mò, tự tìm hiểu của học sinh.



PHÂN LOẠI
HCVC

Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5

Oxit (AxOy)

Oxit bazơ: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO,
CuO,Fe2O3
Oxit trung tính: CO, NO…

HỢP CHẤT VÔ CƠ

Oxit lưỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3
Axit (HnB)

Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF
Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 ….
Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2

BAZƠ- M(OH)n

MUỐI (MxBy)

Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 …
Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 …
Muối trung hoà: NaCl, KNO3, CaCO3 …

Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu

HNO3
H2SO4

H3PO4
H2SO3

CH3COOH

HCl

Axit mạnh

H2CO3
H2S

Axit trung bình

Axit yếu

Axit rất yếu


ĐỊNH
NGHĨA

CTHH

TÊN GỌI

TCHH


Lưu ý

OXIT

AXIT

BAZƠ

MUỐI

Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố
khác

Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay
nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit

Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại
liên kết với gốc axit.

Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n.
CTHH là:
- A2On nếu n lẻ
- AOn/2 nếu n chẵn
Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại
khi kim loại có nhiều hoá trị.
Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm
tiếp đầu ngữ.


Gọi gốc axit là B có hoá trị n.
CTHH là: HnB

Là hợp chất mà phân tử gồm 1
nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay
nhiều nhóm OH
Gọi kim loại là M có hoá trị n
CTHH là: M(OH)n
Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại
khi kim loại có nhiều hoá trị.

Tên muối = tên kim loại + tên gốc
axit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại
khi kim loại có nhiều hoá trị.

1. Tác dụng với axit  muối và nước
2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị
- Làm quỳ tím  xanh
- Làm dd phenolphtalein không màu
 hồng
3. dd Kiềm tác dụng với oxax 
muối và nước
4. dd Kiềm + dd muối  Muối +
Bazơ
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân 
oxit + nước
- Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng với
cả dd axit và dd kiềm


1. Tác dụng với axit  muối mới +
axit mới
2. dd muối + dd Kiềm  muối mới +
bazơ mới
3. dd muối + Kim loại  Muối mới
+ kim loại mới
4. dd muối + dd muối  2 muối mới
5. Một số muối bị nhiệt phân

1. Tác dụng với nước
- Oxit axit tác dụng với nước tạo thành
dd Axit
- Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành
dd Bazơ
2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và
nước
3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và
nước
4. Oxax + Oxbz tạo thành muối
- Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả
dd axit và dd kiềm

- Axit không có oxi: Axit + tên phi kim
+ hidric
- Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ
(rơ)
- Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim
+ ic (ric)
1. Làm quỳ tím  đỏ hồng

2. Tác dụng với Bazơ  Muối và nước
3. Tác dụng với oxit bazơ  muối và
nước
4. Tác dụng với kim loại  muối và
Hidro
5. Tác dụng với muối  muối mới và
axit mới

- HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất
riêng

Gọi kim loại là M, gốc axit là B
CTHH là: MxBy

- Muối axit có thể phản ứng như 1
axit


TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
MUỐI
+
NƯỚ
C

MUỐI + H2O

+ dd Axit

+ Bazơ


+ Nước

+ Nước

t0

+ dd Muối

BAZƠ
KIỀM K.TAN

+ Oxax

+ axit

MUỐI + H2O

MUỐI + KIM
LOẠI

MUỐI + BAZƠ
+ dd bazơ

+ axit

+ dd muối

MUỐI + MUỐI
TCHH CỦA BAZƠ


MUỐI + AXIT

TCHH CỦA AXIT

MUỐI + AXIT

QUỲ TÍM  XANH
PHENOLPHALEIN K.MÀU  HỒNG

oxit +
h2O

Axit

MUỐI + H2

TCHH CỦA OXIT

MUỐI +
BAZƠ

+ dd Muối
+ KL

KIỀM

axit

+ Oxit Bazơ


MUỐI

MUỐI

QUỲ TÍM  ĐỎ

OXIT BAZƠ

Oxit axit

+ dd
Bazơ

+ kim loại

t0

CÁC
SẢN PHẨM
KHÁC NHAU

TCHH CỦA MUỐI

Lưu ý:
Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li2O, Na2O, K2O, CaO,
BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.
Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính
chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan
Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập
tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk.



MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
KIM LOẠI
+ Oxi

Phi kim

+ H2, CO

+ Oxi

OXIT BAZƠ

Oxit axit
+ dd Kiềm
+ Oxbz

+ Axit
+ Oxax
+ H2O

t

+ H2O

MUỐI + H2O

0


+ dd Kiềm

+ Axit
+ Oxax
+ dd Muối

BAZƠ

+ Axit
+ Bazơ
+ Kim loại
+ Oxbz
+ dd Muối

KIỀM K.TAN

Phân
huỷ

AXIT
MẠNH

YẾU

CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC MINH HOẠ THƯỜNG GẶP
4Al + 3O2  2Al2O3
Lưu ý:
t
 Cu + H2O
CuO + H2 

- Một số oxit kim loại như Al2O3,
t
 2Fe + 3CO2
Fe2O3 + 3CO 
MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O …
S + O2  SO2
không bị H2, CO khử.
CaO + H2O  Ca(OH)2
- Các oxit kim loại khi ở trạng thái
t
Cu(OH)2 
 CuO + H2O
hoá trị cao là oxit axit như: CrO3,
CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O
Mn2O7,…
CaO + CO2  CaCO3
- Các phản ứng hoá học xảy ra phải
tuân theo các điều kiện của từng
Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOH
phản ứng.
NaOH + HCl  NaCl + H2O
- Khi oxit axit tác dụng với dd
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
Kiềm thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ
BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl
tạo ra muối axit hay muối trung
SO3 + H2O  H2SO4
hoà.
P2O5 + 3H2O  2H3PO4
VD:

P2O5 + 6NaOH  2Na3PO4 + 3H2O
NaOH + CO2  NaHCO3
N2O5 + Na2O  2NaNO3
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
- Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim
2HCl + Fe  FeCl2 + H2
loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất,
2HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2H2O
không giải phóng Hidro
6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O
VD:
2HCl + CaCO3  CaCl2 + 2H2O
Cu + 2H SO  CuSO + SO  +
0

0

0

2

H2O

4

4

2



ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
KIM LOẠI + OXI

1
2

Phi kim + oxi
HỢP CHẤT + OXI

6

Phi kim + hidro
7

AXIT MẠNH + MUỐI

OXIT BAZƠ + NƯỚC

Axit
8

9

KIỀM + DD MUỐI

BAZƠ

10


ĐIỆN PHÂN DD MUỐI

11

(CÓ MÀNG NGĂN)

AXIT + BAZƠ

NHIỆT PHÂN MUỐI

5

NHIỆT PHÂN BAZƠ
KHÔNG TAN

oxit
3

OXIT AXIT + NƯỚC

4

t
3Fe + 2O2 
 Fe3O4
t
4P + 5O2 
 2P2O5
t
CH4 + O2 

 CO2 + 2H2O
t
CaCO3 
 CaO + CO2
t
Cu(OH)2 
 CuO + H2O
askt
Cl2 + H2  2HCl
SO3 + H2O  H2SO4
BaCl2 + H2SO4  BaSO4 +
2HCl
9. Ca(OH)2 + Na2CO3 
CaCO3 + 2NaOH
10. CaO + H2O  Ca(OH)2
dpdd
11. NaCl + 2H2O 
 NaOH
+ Cl2 + H2
0

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.


0

0

0

0

19

KIM LOẠI + PHI KIM

OXIT BAZƠ + DD AXIT 13

20

KIM LOẠI + DD AXIT

OXIT AXIT + DD KIỀM 14

21

KIM LOẠI + DD MUỐI

12

MUỐI

`


OXIT AXIT
+ OXIT BAZƠ

15

DD MUỐI + DD MUỐI

16

DD MUỐI + DD KIỀM

17

MUỐI + DD AXIT

18

12. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O
13. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
14. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
15. CaO + CO2  CaCO3
16. BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl
17. CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4
18. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O
t
19. 2Fe + 3Cl2 
 2FeCl3
20. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
21. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
0



TNH CHT HO HC CA KIM LOI

1.
2.
3.
4.

MUI + H2

oxit
+ O2

+ Axit

t
3Fe + 2O2
Fe3O4
t
2Fe + 3Cl2
2FeCl3
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Fe + CuSO4 FeSO4 +
Cu
0

0

KIM

LOI
+ DD Mui
+ Phi kim

MUI

MUI + KL
DY HOT NG HO HC CA KIM LOI.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi No May Aú Zỏp St Phi Hi Cỳc Bc Vng)

í ngha:
K

Ba

Ca

Na

Mg

Al

Ba

Ca

Na


Mg

Tác dụng với n-ớc
K

Ba

Ca

Na

Fe

Ni

Sn

Pb

H

Al

Zn

Fe

Ni

Sn


Ba

Ca

Na

Ag

Hg

Au

Pt

Khú phn ng
Pb

H

Cu

Ag

Hg

Au

Pt


Au

Pt

Không tác dụng với n-ớc ở nhiệt độ th-ờng
Mg

Al

Zn

Fe

Ni

Sn

Pb

H

Tác dụng với các axit thông th-ờng giải phóng Hidro
K

Cu

nhit cao

+ O2: nhiệt độ th-ờng
K


Zn

Mg

Al

Zn

Fe

Ni

Sn

Pb

Cu

Ag

Hg

Không tác dụng.
H

Cu

Ag


Hg

Au

Pt

Kim loại đứng tr-ớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K

Ba

Ca

Na

Mg

H2, CO không khử đ-ợc oxit

Al

Zn

Fe

Ni

Sn

Pb


H

Cu

Ag

Hg

Au

Pt

khử đ-ợc oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao

Chú ý:
- Các kim loại đứng tr-ớc Mg phản ứng với n-ớc ở nhiệt độ th-ờng tạo thành dd Kiềm
và giải phóng khí Hidro.
- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nh-ng
không giải phóng Hidro.


SO SÁNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT
* Giống:
- Đều có các tính chất chung của kim loại.
- Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
* Khác:
Tính chất
Tính chất
vật lý


Al (NTK = 27)
- Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện
nhiệt tốt.
- t0nc = 6600C
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo.

Tác dụng với
phi kim
Tác dụng với
axit
Tác dụng với
dd muối
Tác dụng với
dd Kiềm
Hợp chất

Kết luận

t

 2AlCl3
t0
2Al + 3S 
 Al2S3

Fe (NTK = 56)
- Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện
nhiệt kém hơn Nhôm.
- t0nc = 15390C

- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.
t

 2FeCl3
t0
Fe + S 
 FeS

0

0

2Al + 3Cl2

2Fe + 3Cl2

2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2

Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

2Al + 3FeSO4  Al2(SO4)3 + 3Fe

Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag

2Al + 2NaOH + H2O
 2NaAlO2 + 3H2
- Al2O3 có tính lưỡng tính
Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O
Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 + H2O
- Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp chất lưỡng

tính

Không phản ứng

- Nhôm là kim loại lưỡng tính, có thể tác dụng
với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong các phản ứng
hoá học, Nhôm thể hiện hoá trị III

- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III
+ Tác dụng với axit thông thường, với phi kim
yếu, với dd muối: II
+ Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dd HNO3, với
phi kim mạnh: III

- FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các oxit bazơ
-

Fe(OH)2 màu trắng xanh
Fe(OH)3 màu nâu đỏ

GANG VÀ THÉP
Đ/N
Sản xuất

Tính chất

Gang
- Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số
nguyên tố khác như Mn, Si, S… (%C=25%)
t


 CO2
t0
CO2 + C 
 2CO
t0
3CO + Fe2O3 
 2Fe + 3CO2
t0
4CO + Fe3O4 
 3Fe + 4CO2
t0
 CaSiO3
CaO + SiO2 
0

Thép
- Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số
nguyên tố khác (%C<2%)
t

 2FeO
t0
FeO + C 
 Fe + CO
t0
FeO + Mn 
 Fe + MnO
t0
2FeO + Si 

 2Fe + SiO2
0

C + O2

2Fe + O2

Cứng, giòn…

Cứng, đàn hồi…


TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM.
SẢN PHẨM KHÍ

Oxit axit

+ Hidro

+ Hidro

+ NaOH

Phi
Kim

+ Kim loại

N-íc Gia-ven


+ H2 O

HCl

+ O2

NaCl +
NaClO

HCl + HClO

Clo

+ KOH,
t0

+ Kim loại

MUỐI CLORUA

OXIT KIM LOẠI HOẶC MUỐI
Kim cương: Là chất rắn
trong suốt, cứng, không
dẫn điện…
Làm đồ trang sức, mũi
khoan, dao cắt kính…

Than chì: Là chất rắn,
mềm, có khả năng dẫn điện
Làm điện cực, chất bôi

trơn, ruột bút chì…

KCl + KClO3

Cacbon vô định hình: Là
chất rắn, xốp, không có khả
năng dẫn điện, có ính hấp
phụ.
Làm nhiên liệu, chế tạo
mặt nạ phòng độc…

Ba dạng thù hình của Cacbon

KIM LOẠI + CO2

+ Oxit KL

cacbon

CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC ĐÁNG NHỚ

1.
2.
3.
4.
5.

2Fe + 3Cl2  2FeCl3
t
Fe + S 

 FeS
H2O + Cl2  HCl + HClO
2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O
t
 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
4HCl + MnO2 
0

0

CO2

+ O2

dpdd
 2NaOH + Cl2 +
6. NaCl + 2H2O 
mnx
H2
t
 2Cu + CO2
7. C + 2CuO 
t
8. 3CO + Fe2O3 
 2Fe + 3CO2
9. NaOH + CO2  NaHCO3
10. 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
0

0


PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
HỢP CHẤT HỮU CƠ
DẪN XUẤT CỦA RH

Hidro cacbon
Hidrocabon
no
Ankan
CTTQ
CnH2n+2
VD: CH4
(Metan)

Hidrocacbon Hidrocacbon Hidrocacbon
không no
không no
thơm
Anken
Ankin
Aren
CTTQ:
CTTQ:
CTTQ
CnH2n
CnH2n-2
CnH2n-6
VD: C2H4
VD: C2H4
VD: C6H6

(Etilen)
(Axetilen)
(Benzen)

Dẫn xuất
chứa
Halogen
VD:
C2H5Cl
C6H5Br

Dẫn xuất
chứa Oxi
VD:
C2H5OH
CH3COOH

Chất béo
Gluxit…

Dẫn xuất
chứa Nitơ
VD:
Protein


Hp cht
CTPT. PTK
Cụng thc
cu to


Metan
CH4 = 16

Etilen
C2H4 = 28

H
H

C

H

H
C

H

H

Liờn kt ụi gm 1 liờn kt bn v 1 liờn
kt kộm bn
Khớ

Liờn kt n

Trng thỏi
Tớnh cht vt



Khụng mu, khụng mựi, ớt tan trong nc, nh hn khụng khớ.

Tớnh cht hoỏ
hc
- Ging nhau
- Khỏc nhau

Cú phn ng chỏy sinh ra CO2 v H2O
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
Ch tham gia phn ng th
Cú phn ng cng
anhsang
C2H4 + Br2 C2H4Br2
CH4 + Cl2
Ni ,t 0 , P
CH3Cl + HCl C2H4 + H2 C2H6
C2H4 + H2O C2H5OH

ng dụng
iu ch

Nhn bit

CTPT: C2H6O

Cụng thc

h


CTCT: CH3 CH2 OH
Tớnh cht vt lý
Tớnh cht hoỏ hc.

C

C

H

Liờn kt ba gm 1 liờn kt bn v 2
liờn kt kộm bn

3lk ụi v 3lk n xen k trong vũng
6 cnh u
Lng
Khụng mu, khụng tan trong nc,
nh hn nc, ho tan nhiu cht,
c

2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O
Có phản ứng cộng
C2H2 + Br2 C2H2Br2
C2H2 + Br2 C2H2Br4

Vừa có phản ứng thế và phản ứng
cộng (khó)
C6H6 + Br2


Fe ,t



C6H6 + Cl2




0

C6H5Br + HBr

asMT

C6H6Cl6
Làm nhiên liệu hàn xì, thắp sáng, là Làm dung môi, diều chế thuốc
nguyên liệu sản xuất PVC, cao su
nhuộm, d-ợc phẩm, thuốc BVTV
Cho t ốn + nc, sp ch hoỏ du Sn phm chng nha than ỏ.
m
H 2 SO4 d ,t 0
C2H5OH
CaC2 + H2O
C2H2 + Ca(OH)2
C2H4 + H2O
Lm mt mu dung dch Brom
Lm mt mu dung dch Brom nhiu Ko lm mt mu dd Brom
hn Etilen

Ko tan trong nc
RU ETYLIC
AXIT AXETIC
CTPT: C2H4O2

Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong
đời sống và trong công nghiệp
Cú trong khớ thiờn nhiờn, khớ ng
hnh, khớ bựn ao.

Khụg lm mt mu dd Br2
Lm mt mu Clo ngoi as

H

Benzen
C6H6 = 78

C

H
H

Axetilen
C2H2 = 26

Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, r-ợu
Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín.
Sp ch hoỏ du m, sinh ra khi qu chớn





h

h

c

c

h

h

h

o

h

h

CTCT: CH3 CH2 COOH

c

c

o


h

o

h

L cht lng, khụng mu, d tan v tan nhiu trong nc.
Sụi 78,30C, nh hn nc, ho tan c nhiu cht nh Iot, Benzen
Sụi 1180C, cú v chua (dd Ace 2-5% lm gim n)
- Phn ng vi Na:


2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
- Ru Etylic tỏc dng vi axit axetic to thnh este Etyl Axetat
CH3COOH + C2H5OH
- Chỏy vi ngn la mu xanh, to nhiu nhit
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
- B OXH trong kk cú men xỳc tỏc

iu ch

CH3COOC2H5 + H2O
- Mang tớnh cht ca axit: Lm qu tớm, tỏc dng vi kim loi trc H,
vi baz, oxit baz, dd mui
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O

CH3COOH + H2O

C2H5OH + O2
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế r-ợu bia, d-ợc phẩm, điều
chế axit axetic và cao su
Bng phng phỏp lờn men tinh bt hoc ng
mengiam

ng dụng

H 2 SO4 d ,t 0

C6H12O6


2C2H5OH + 2CO2
Men
30 320 C

Hoc cho Etilen hp nc
C2H4 + H2O

ddaxit



C2H5OH

Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, d-ợc phẩm, tơ
-

Lờn men dd ru nht


CH3COOH + H2O
C2H5OH + O2
- Trong PTN:
2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH + Na2SO4
mengiam


GLUCOZƠ
Công thức
phân tử
Trạng thái
Tính chất vật

Tính chất hoá
học quan
trọng

C6H12O6

C12H22O11

SACCAROZƠ

Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong
nước

Chất kết tinh, không màu, vị ngọt sắc, dễ tan
trong nước, tan nhiều trong nước nóng


TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ
Tinh bột: n  1200 – 6000
Xenlulozơ: n  10000 – 14000
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong nước nóng  hồ
tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nước kể cả đun nóng

Phản ứng tráng gương
C6H12O6 + Ag2O 

Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng

Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng

(C6H10O5)n

ddaxit ,t


o

C6H12O7 + 2Ag
Thức ăn, dược phẩm

C12H22O11 + H2O

C6H12O6 + C6H12O6
glucozơ fructozơ
Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế dược phẩm

ứng dụng

Điều chế
Nhận biết

Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; điều
chế từ tinh bột.
Phản ứng tráng gương

Có trong mía, củ cải đường
Có phản ứng tráng gương khi đun nóng trong dd
axit

ddaxit ,t


o

(C6H10O5)n + nH2O

nC6H12O6

Hå tinh bét lµm dd Iot chuyÓn mµu xanh
Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, là nguyên liệu để
sản xuất đường Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản
xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ có trong vỏ
đay, gai, sợi bông, gỗ
Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh đặc trưng


CHUYấN 1:

NGUYấN T- NGUYấN T HO HC
I. Kin thc c bn
1/ NT l ht vụ cựng nh ,trung ho v in v t ú to mi cht .NT gm ht
nhõn mang in tớch + v v to bi electron (e) mang in tớch 2/ Ht nhõn to bi prụton (p) mang in tớch (+) v ntron (n) ko mang iờn
.Nhng NT cựng loi cú cựng s p trong ht nhõn .Khi lng HN =khi lng
NT
3/Bit trong NT s p = s e .E luụn chuyn ng v sp xp thnh tng
lp.Nh e m NT cú kh nng liờn kt cvi nhau
1/ Nguyờn t hoỏ hc l nhng nguyờn t cựng loi,cú cựng s p trong ht nhõn
.
Vy : s P l s c trng cho mt nguyờn t hoỏ hc .
4/ Cỏch biu din nguyờn t:Mi nguyờn t c biu din bng mt hay hai
ch cỏi ,ch cỏi u c vit dng hoa ,ch cỏi hai nu cú vit thng ..Mi kớ
hiu cũn ch mt nguyờn t ca nguyờn t ú.
Vd:Kớ hiu Na biu din {nguyờn t natri ,mt nguyờn t natri }
5/Mt n v cacbon ( vC) = 1/12khi lg ca mt nguờn t C
mC=19,9206.10-27kg
1vC =19,9206.10-27kg/12 = 1,66005.10-27kg.
6/Nguyờn t khi l khi lng ca1 nguyờn t tớnh bng n v C .
II. Bi Tp
Bi 1: Tng s ht p ,e ,n trong nguyờn t l 28 ,trong ú s ht ko mang in
chim xp x 35% .Tớnh s ht mi loa .V s cu to nguyờn t .
Bi 2 :nguyờn t st gm 26 p,30 n ,26 e ,
a) Tớnh khi lng e cú trong 1 kg st '
b) Tớnh khi lng st cha 1kg e .
Bi 3:Nguyờn t oxi cú 8 p trong ht nhõn.Cho bit thnh phn ht nhõn ca 3
nguyờn t X,Y ,Z theo bng sau:
Nguyờn t
X
Y

Z

Ht nhõn
8p , 8 n
8p ,9n
8p , 10 n

Những nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố nào ? vì sao ?
Bài 4: a)Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi .
b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần .
c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử natri là 17 đvc .
Hãy tính nguyên tử khối của X,Y ,Z .tên nguyên tố ,kí hiệu hoá học của nguyên
tốđó ?
Bài 5 : Một hợp chất có PTK bằng 62 .Trong phân tử oxi chiếm 25,8% theo khối
l-ợng , còn lại là nguên tố natri .Hãy cho biết số nguyên tử của mỗi nguỷên tố có
trong phân tử hợp chất .
Bài 6


Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 16 bhạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.
c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử- khối của nguyên tố X.
Bài 7.
Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt
không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?
Bài 8.Trong phản ứng hoá học cho biết:
a) Hạt vi mô nào đ-ợc bảo toàn, hạt nào có thể bị chia nhỏ ra?
b) Nguyên tử có bị chia nhỏ không?

c)Vì sao có sự biến đổi phân tử này thành phân tử khác? Vì sao có sự biến đổi
chất này thành chất khác trong phản ứng hóa học?
CHUYấN 2
CHT V S BIN I CHT
A/Kin thc cn nh
1/.Hin tng vt lớ l s biộn i hỡnh dng hay trng thỏi ca cht.
2/.Hin tng hoỏ hc: l s bin i cht ny thnh cht khỏc.
3/ n cht: l nhng cht c to nờn t mt nguyờn t hoỏ hc t mt
nguyờn t hh cú th to nhiu n cht khỏc nhau
4/Hp cht : l nhng cht c to nờn t hai nguyờn t hoỏ hc tr lờn.
5/Phõn t:l ht gm 1s nguyờn t liờn kt vi nhau v th hin y
tớnh cht hoỏ hc ca cht .
6/Phõn t khi :- L khi lng ca nguyờn t tớnh bng n v cacbon
- PTK bng tng cỏc nguyờn t khi cú trong phõn t.
7/Trng thỏi ca cht:Tu iu kin mt cht cú th tn ti trangj thỏi lng ,rn
hi
B/ Bi tp
Bi 1:Khi un núng , ng b phõn hu bin i thnh than v nc.Nh vy
,phõn t ung do nguyờn t no to nờn ?ng l n cht hay hp cht .
Bi 2:a) Khi ỏnh diờm cú la bt chỏy, hin tng ú l hin tng gỡ?
b) Trong cỏc hin tng sau õy, hin tng no l hin tng húa hc: trng
b thi; mc hũa tan vo nc; ty mu vi xanh thnh trng.
Bi 3:Em hóy cho bit nhng phng phỏp vt lý thụng dng dựng tỏch cỏc cht
ra khi mt hn hp. Em hóy cho bit hn hp gm nhng cht no thỡ ỏp dng c
cỏc phng phỏp ú. Cho vớ d minh ha.
Bi 4:Phõn t ca mt cht A gm hai nguyờn t, nguyờn t X liờn kt vi mt
nguyờn t oxi v nng hn phõn t hiro 31 ln.
a) A l n cht hay hp cht



b) Tính phân tử khối của A
c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố.
CHUYÊN ĐỀ 3
HIỆU XUẤT PHẢN ỨNG (H%)
A. Lý thuyết
Cách 1: Dựa vào lượng chất thiếu tham gia phản ứng
H = Lượng thực tế đã phản ứng .100%
Lượng tổng số đã lấy
- Lượng thực tế đã phản ứng được tính qua phương trình phản ứng theo lượng sản
phẩm đã biết.
- Lượng thực tế đã phản ứng < lượng tổng số đã lấy.
Lượng thực tế đã phản ứng , lượng tổng số đã lấy có cùng đơn vị.
Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm
H = Lượng sản phẩm thực tế thu được .100%
Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết được tính qua phương trình phản ứng theo lượng
chất tham gia phản ứng với giả thiết H = 100%
- Lượng sản phẩm thực tế thu được thường cho trong đề bài.
- Lượng sản phẩm thực tế thu được < Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lượng sản phẩm thực tế thu được và Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết phải có
cùng đơn vị đo.
B. BÀI TẬP
Bài 1: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO3 thu được 112 dm3 CO2 (đktc) .Tính hiệu
suất phân huỷ CaCO3.
Bài 2:
a) Khi cho khí SO3 hợp nước cho ta dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4 điều chế
được khi cho 40 Kg SO3 hợp nước. Biết Hiệu suất phản ứng là 95%.
b) Người ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau:
Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2
Hàm lượng Al2O3 trong quặng boxit là 40% . Để có được 4 tấn nhôm nguyên chất

cần bao nhiêu tấn quặng. Biết H của quá trình sản xuất là 90%
Bài 3:
Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit, biết
hiệu suất phản ứng là 98%.
PT: Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2
Bài 4
Người ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49kg than
chưa cháy.
a) Tính hiệu suất của sự cháy trên.
b) Tính lượng CaCO3 thu được, khi cho toàn bộ khí CO2 vào nước vôi trong dư.


Bài 5:Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO3). Lượng vôi
sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiệu suất phản
ứng.
Đáp số: 89,28%
Bài 6:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm
oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.
Đáp số: 493 kg
Bài 7:Khi cho khí SO3 tác dụng với nước cho ta dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4
điều chế được khi cho 40 kg SO3 tác dụng với nước. Biết hiệu suất phản ứng là 95%.
Đáp số: 46,55 kg
Bài 8.Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO3. Lượng vôi
sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là:
A. O,352 tấn
B. 0,478 tấn
C. 0,504 tấn
D. 0,616 tấn
Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%.
CHUYÊN ĐỀ 4

TẠP CHẤT VÀ LƯỢNG DÙNG DƯ TRONG PHẢN ỨNG
I: Tạp chất
Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhưng là chất không tham
gia phản ứng. Vì vâỵ phải tính ra lượng nguyên chất trước khi thực hiện tính toán
theo phương trình phản ứng.
Bài 1: Nung 200g đá vôi có lẫn tạp chất được vôi sống CaO và CO2 .Tính khối lượng
vôi sống thu được nếu H = 80%
Bài 2
Đốt cháy 6,5 g lưu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi dư được 4,48l khí SO2 ở đktc
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh trên?
Ghi chú: Độ tinh khiết = 100% - % tạp chất
Hoặc độ tinh khiết = khối lượng chất tinh khiết.100%
Khối lượng ko tinh khiết
Bài 3:
Người ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi( CaCO3) .Tính lượng vôi sống thu
được từ 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất.
Bài 4: ở 1 nông trường người ta dùng muối ngậm nước CuSO4.5H2O để bón ruộng.
Người ta bón 25kg muối trên 1ha đất >Lượng Cu được đưa và đất là bao nhiêu ( với
lượng phân bón trên). Biết rằng muối đó chứa 5% tạp chất.
( ĐSố 6,08 kg)
II. Lượng dùng dư trong phản ứng
Lượng lấy dư 1 chất nhằm thực hện phản ứng hoàn toàn 1 chất khác. Lượng
này không đưa vào phản ứng nên khi tính lượng cần dùng phải tính tổng lượng đủ
cho phản ứng + lượng lấy dư.


Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết 10,8g Al, biết đã
dùng dư 5% so với lượng phản ứng.
Giải: -


n

Al



10,8
 0, 4mol
27

2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
0,4mol 1,2mol
- n HCl  1, 2mol
Vdd HCl (pứ) = 1,2/2 = 0,6 lit
V dd HCl(dư) = 0,6.5/100 = 0,03 lit
-----> Vdd HCl đã dùng = Vpứ + Vdư = 0,6 + 0,03 = 0,63 lit
Bài 1. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O2 (đktc). Hỏi phải dùng bao
nhiêu gam KClO3?
Biết rằng khí oxi thu được sau phản ứng bị hao hụt 10%)
CHUYÊN ĐỀ 5
LẬP CÔNG THỨC HOÁ HỌC
A: LÍ THUYẾT
Dạng 1: Biết tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy
- Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: MA.x : MB..y

= mA : mB

- Tìm được tỉ lệ :x : y= mA : mB = tỉ lệ các số nguyên dương

MA
MB
VD: Tìm công thức hoá học của hợp chất khi phân tích được kết quả sau: mH/mO =
1/8
Giải: - Đặy công thức hợp chất là: HxOy
- Ta có tỉ lệ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1
Vậy công thức hợp chất là H2O
Dạng 2: Nếu đề bài cho biết phân tử khối của hợp chất là MAxBy
Cách giải: Giống trên thêm bước: MA.x + MB..y = MAxBy
Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố và Phân tử khối( M
)
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy

M

.x

A

%A



M

.y

B

%B




M

AX BY

100

- Giải ra được x,y
Bài 1: hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên
tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của
nguyên tố O và Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu ?
Dạng 4: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố mà đề bài không
cho phân tử khối.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy
- Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: MA.x = %A
MB..y %B


- Tìm được tỉ lệ :x và y là các số nguyên dương
Bài 2: hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit . Trong phân
tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lượng .Tìm nguyên tố X (Đs: Na)
B/BÀI TẬP:
Bài 1: Hãy xác định công thức các hợp chất sau:
a) Hợp chất A biết : thành phần % về khối lượng các nguyên tố là: 40%Cu. 20%S và
40% O, trong phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S.
b) Hợp chất B (hợp chất khí ) biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố tạo thành: mC :
mH = 6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g.
c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là : mCa : mN : mO = 10:7:24 và

0,2 mol hợp chất C nặng 32,8 gam.
d) Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2g Na, 2,4g C và 9,6g O
Bài 2:Nung 2,45 gam một chất hóa học A thấy thoát ra 672 ml khí O 2 (đktc). Phần
rắn còn lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về khối lượng).
Tìm công thức hóa học của A.
Bai 3:Tìm công thức hoá học của các hợp chất sau.
a) Một chất lỏng dễ bay hơi ,thành phân tử có 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl và có PTK
bằng 50,5
b ) Một hợp chất rấn màu trắng ,thành phân tử có 4o% C .6,7%H .53,3% O và có
PTK bằng 180
Bài 4:Muối ăn gồm 2 nguyên tố hoá học là Na và Cl Trong đó Na chiếm39,3% theo
khối lượng .Hãy tìm công thức hoá học của muối ăn ,biết phân tử khối của nó gấp
29,25 lần PT Khu mỏ sắt ở Trại Cau (Thái Nguyên) có một loại quặng sắt. Khi phân
tích mẫu quặng này người ta nhận thấy có 2,8 gam sắt. Trong mẫu quặng trên, khối
lượng Fe2O3 ứng với hàm lượng sắt nói trên là:
A. 6 gam
B. 8 gam
C. 4 gam
D. 3 gam
Đáp số: C
Bài 5.Xác định công thức phân tử của CuxOy, biết tỉ lệ khối lượng giữa đồng và oxi
trong oxit là 4 : 1. Viết phương trình phản ứng điều chế đồng và đồng sunfat từ
CuxOy (các hóa chất khác tự chọn).
Bài 6:Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit
sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđro
(đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lượng nhỏ nhất.
A. Mg và H2SO4
B. Mg và HCl
C. Zn và H2SO4
D. Zn và HCl

Đáp số: B
Bài 8: a)Tìm công thức của oxit sắt trong đó có Fe chiếm 70% khối lượng.


b) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol như nhau bằng hiđro
được 1,76 gam kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra
0,488 lít H2 (đktc). Xác định công thức của oxit sắt.
Đáp số: a) Fe2O3
b) Fe2O3..
CHUYÊN ĐỀ 6
TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
A.Lí thuyết
1.Dạng 1:Tính khối lượng (hoặc thể tích khí, đktc) của chất này khi đã biết (hoặc thể
tích) của 1 chất khác trong phương trình phản ứng.
2. Dạng 2: Cho biết khối lượng của 2 chất tham gia, tìm khối lượng chất tạo thành.
3. Dạng 3: Tính theo nhiều phản ứng
B. Bài tập
Bài 1:Cho 8,4 gam sắt tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ
lượng khí sinh ra qua 16 gam đồng (II) oxit nóng.
a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)
b) Tính khối lượng kim loại đồng thu được sau phản ứng.
Bài 2:Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau:
Cacbon + oxi 
 khí cacbon đioxit
a) Viết và cân bằng phương trình phản ứng.
b) Cho biết khối lượng cacbon tác dụng bằng 9 kg, khối lượng oxi tác dụng bằng 24
kg. Hãy tính khối lượng khí cacbon đioxit tạo thành.
c) Nếu khối lượng cacbon tác dụng bằng 6 kg, khối lượng khí cacbonic thu được
bằng 22 kg, hãy tính khối lượng oxi đã phản ứng.
Đáp số: b) 33 kg

c) 16 kg
Bài 3:Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6
lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu. Biết phản ứng xảy ra hoàn
toàn.
Baì 4:Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên
chất.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)?


d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lượng là
bao nhiêu?
Đáp số: b) 8, 4 gam;
c) 3,36 lít;
d) 8, 4 gam sắt.
Bài 5:Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu
được 26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đó khối lượng đồng gấp 1,2 lần khối
lượng sắt thì cần tất cả bao nhiêu lít khí hiđro.
Đáp số: 12,23 lít.
Bài 6:Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nước.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)
c) Dung dịch sau phản ứng làm quì tím biến đổi màu như thế nào?
Đáp số: b) 3,36 lít;
c) màu xanh
Bài 7:Có một hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO. Người ta dùng H2 (dư) để khử
20 gam hỗn hợp đó.
a) Tính khối lượng sắt và khối lượng đồng thu được sau phản ứng.
b) Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng.

Bài 8: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit
sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđro
(đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lượng nhỏ nhất.
A. Mg và H2SO4
B. Mg và HCl
C. Zn và H2SO4
D. Zn và HCl
Bài 9:Cho 60,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm Zn và sắt Fe tác dụng với dung
dịch axit clohiđric. Thành phần phần trăm về khối lượng của sắt chiếm 46,289% khối
lượng hỗn hợp.Tính
a) Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b) Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung
dịch axit clohiđric.
c) Khối lượng các muối tạo thành.
Đáp số: a) 28 gam Fe và 32,5 gam kẽm
b) 22,4 lít
c) mFeCl = 63,5gam và mZnCl = 68 gam
2

2

CHUYÊN ĐỀ 7 :
OXI- HIĐRO VÀ HỢP CHẤT VÔ CƠ


Bài 1:
Có 4 bình đựng riêng các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic.
Bằng cách nào để nhận biết các chất khí trong mỗi bình. Giải thích và viết các
phương trình phản ứng (nếu có).
BÀI 2:Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất:

cacbon, photpho, hiđro, nhôm, magiê, lưu huỳnh . Hãy gọi tên các sản phẩm.
Bài 3: Viết các phương trình phản ứng lần lượt xảy ra theo sơ đồ:
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
C 
CO2 
CaCO3 
CaO 
Ca(OH)2
Để sản xuất vôi trong lò vôi người ta thường sắp xếp một lớp than, một lớp đá vôi,
sau đó đốt lò. Có những phản ứng hóa học nào xảy ra trong lò vôi? Phản ứng nào
là phản ứng toả nhiệt; phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt; phản ứng nào là phản
ứng phân huỷ; phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
Bài 4: Từ các hóa chất: Zn, nước, không khí và lưu huỳnh hãy điều chế 3 oxit, 2 axit
và 2 muối. Viết các phương trình phản ứng.
Bài 5.Có 4 lọ mất nhãn đựng bốn chất bột màu trắng gồm: Na 2O, MgO, CaO,
P2O5.Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?
A. dùng nước và dung dịch axit H2SO4
B. dùng dung dịch axit H2SO4 và phenolphthalein
C. dùng nước và giấy quì tím.
D. không có chất nào khử được
Bài 6. Để điều chế khí oxi, người ta nung KClO3 . Sau một thời gian nung ta thu
được 168,2 gam chất rắn và 53,76 lít khí O2(đktc).
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi nung KClO3.
b) Tính khối lượng KClO3 ban đầu đã đem nung.
c) Tính % khối lượng mol KClO3 đã bị nhiệt phân.
Đáp số: b) 245 gam.
c) 80%

Bài 7. Có 3 lọ đựng các hóa chất rắn, màu trắng riêng biệt nhưng không có nhãn :
Na2O, MgO, P2O5. Hãy dùng các phương pháp hóa học để nhận biết 3 chất ở
trên. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Bài 8. Lấy cùng một lượng KClO3 và KMnO4 để điều chế khí O2. Chất nào cho
nhiều khí oxi hơn?
a) Viết phương trình phản ứng và giải thích.


b) Nếu điều chế cùng một thể tích khí oxi thì dùng chất nào kinh tế hơn? Biết rằng
giá của KMnO4 là 30.000đ/kg và KClO3 là 96.000đ/kg.
Đáp số: 11.760đ (KClO3) và 14.220 đ (KMnO4)
Bài 9.Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
a) Sắt (III) oxit + nhôm 
 nhôm oxit + sắt
b) Nhôm oxit + cacbon 
 nhôm cacbua + khí cacbon oxit
c) Hiđro sunfua + oxi

 khí sunfurơ + nước
d) Đồng (II) hiđroxit

 đồng (II) oxit + nước
e) Natri oxit + cacbon đioxit 
 Natri cacbonat.
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất
oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử.
Bài 10. Có 4 chất rắn ở dạng bột là Al, Cu, Fe2O3 và CuO. Nếu chỉ dùng thuốc thử là
dung dịch axit HCl có thể nhận biết được 4 chất trên được không? Mô tả hiện tượng
và viết phương trình phản ứng (nếu có).
Bài 11.

a) Có 3 lọ đựng riêng rẽ các chất bột màu trắng: Na2O, MgO, P2O5. Hãy nêu phương
pháp hóa học để nhận biết 3 chất đó. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Có 3 ống nghiệm đựng riêng rẽ 3 chất lỏng trong suốt, không màu là 3 dung dịch
NaCl, HCl, Na2CO3. Không dùng thêm một chất nào khác (kể cả quì tím), làm thế
nào để nhận biết ra từng chất.
Bài 12. Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên
chất.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)?
d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lượng là
bao nhiêu?
Đáp số: b) 8, 4 gam;
c) 3,36 lít;
d) 8, 4 gam sắt.
Bài 13.Hoàn thành phương trình hóa học của những phản ứng giữa các chất sau:
 .....
a) Al + O2 
 .... + ...
b) H2 + Fe3O4 
 .....
c) P + O2 
 .... + .....
d) KClO3 
 .....
e) S + O2 
 .... + ....
f) PbO + H2 



Bài 14. Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit
sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl.
Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào
để chỉ cần một lượng nhỏ nhất.
A. Mg và H2SO4
B. Mg và HCl
C. Zn và H2SO4
D. Zn và HCl
Đáp số: B
Bài 15. a ) Hãy nêu phương pháp nhận biết các khí: cacbon đioxit, oxi,nitơ và hiđro
b) Trình bày phương pháp hóa học tách riêng từng khí oxi và khí cacbonic ra
khỏi hỗn hợp. Viết các phương trình phản ứng. Theo em để thu được khí CO2
có thể cho CaCO3 tác dụng với dung dịch axit HCl được không? Nếu không
thì tại sao?
Bài 16.a) Từ những hóa chất cho sẵn: KMnO4, Fe, dung dịch CuSO4, dung dịch
H2SO4 loãng, hãy viết các phương trình hóa học để điều chế các chất theo sơ đồ
chuyển hóa sau:
Cu 
 CuO 
 Cu
a) Khi điện phân nước thu được 2 thể tích khí H2 và 1 thể tích khí O2(cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất). Từ kết quả này em hãy chứng minh công thức hóa học của nước.
Bài 17.Cho các chất nhôm., sắt, oxi, đồng sunfat, nước, axit clohiđric. Hãy điều chế
đồng (II) oxit, nhôm clorua ( bằng hai phương pháp) và sắt (II) clorua. Viết các
phương trình phản ứng.
Bài 18. Có 6 lọ mất nhãn đựng các dung dịch các chất sau:
HCl; H2SO4; BaCl2; NaCl; NaOH; Ba(OH)2
Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên,
A. quì tím
B. dung dịch phenolphthalein

C. dung dịch AgNO3
D. tất cả đều sai
CHUYÊN ĐỀ 8

DUNG DỊCH
Lưu ý khi làm bài tập:
1. Sự chuyển đổi giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol


 Công thức chuyển từ nồng độ % sang nồng độ CM.
d là khối lượng riêng của dung dịch g/ml
M là phân tử khối của chất tan
c%.d
CM 

M .1000

 Chuyển từ nồng độ mol (M) sang nồng độ %.

C% 

M  C M .1000
d

2. Chuyển đổi giữa khối lượng dung dịch và thể tích dung dịch.
 Thể tích của chất rắn và chất lỏng: V 

m
D


Trong đó d là khối lượng riêng: d(g/cm3) có m (g) và V (cm3) hay ml.
d(kg/dm3) có m (kg) và V (dm3) hay lit.
3. Pha trộn dung dịch
a) Phương pháp đường chéo
Khi pha trộn 2 dung dịch có cùng loại nồng độ ( CM hay C%), cùng loại
chất tan thì có thể dùng phương pháp đường chéo.
 Trộn m1 gam dung dịch có nồng độ C1% với m2 gam dung dịch có nồng độ
C2% thì thu được dung dịch mới có nồng độ C%.
C2 - C 

m1 gam dung dịch C1



C

C C
m1
 2
m2
C1  C

C1 - C 

m2 gam dung dịch C2

 Trộn V1 ml dung dịch có nồng độ C1 mol với V2 ml dung dịch có nồng độ C2
mol thì thu được dung dịch mới có nồng độ C mol và giả sử có thể tích V 1+V2
ml:
C2 - C 


V1 ml dung dịch C1



C
V2 ml dung dịch C2

C1 - C 

C C
V1
 2
V2
C1  C


×