PHÚC TRÌNH THỰC TẬP CHĂN NUÔI GIA SÚC NHAI LẠI B
BÀI 1: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MỠ SỮA
BẰNG PHƯƠNG PHÁP GERBER
I.
Phương pháp tiến hành:
Cho sữa vào cốc và để vào máy đo.
Tráng máy đo bằng nước cất trước khi đo mẫu thứ 2.
II. Kết quả:
F
(hàm lượng
mỡ sữa)
S
( hàm lượng
chất rắn không
phải mỡ sữa)
<4
≈9
3.43
3.69
10.6
8.82
Mức bình
thường
Mẫu 1
Mẫu 2
D
( tỉ trọng)
1.028 –
1.032
36
29.32
Fb
( điểm đông
đặc)
P
( hàm
lượng
protein)
L
(hàm lượng
lactose)
-0.53_-0.59
>4
≈ 4.5
-0.665
0.544
4.13
3.44
5.58
4.64
III. Nhận xét:
- Mẫu sữa 1: tỉ trọng sữa cao hơn rất nhiều so với tỉ trọng trung bình của sữa, hàm lượng đường
lactose cũng cao hơn rất nhiều. Từ đây khẳng định được đây là loại sữa đã qua chế biến.
- Mẫu sữa 2: các chỉ tiêu đều phù hợp với mức trung bình đưa ra. Kết luận: đây là mẫu sữa tốt.
Bài 2: PHƯƠNG PHÁP ĐO TỈ TRỌNG CỦA SỮA
I.
Phương pháp tiến hành
-
Dùng máy quay sinh tố quay sữa trong 15-30 phút
Cho sữa vào ống đong gần đầy, dùng nhiệt kế đặt vào ống chứa sữa để đo nhiệt độ của sữa và ghi
kết quả.
Tiếp theo cho tỉ trọng kế vào và đọc kết quả.
Phương pháp tính toán: tính nhiệt độ chênh lệch bằng nhiệt độ được đo trừ đi nhiệt độ chuẩn của
sữa (15.6oC). đổi sang độ F. Lấy số đầu của nhiệt độ cộng với số cuối của tỷ trọng đo được ta có
kết quả của tỷ trong sữa.
-
II. Kết quả:
Nhiệt độ sữa: 27oC
Tỷ trọng sữa: 1.032
27-15.6 = 11.4
11.4 x 9/5 = 20.52 oF
1.032+ 0.002 = 1.034
Nhận xét: sữa thí nghiệm có tỷ trọng cao hơn tỷ trọng bình thường của sữa (1.028 – 1.032)
BÀI 3: PHƯƠNG PHÁP GIÁM ĐỊNH NGOẠI HÌNH
Các chỉ tiêu giám định:
-
Tầm vóc: vừa
Đầu: vừa
Trán: phẳng
Đường mũi: thẳng
Tai: vừa, hướng trước
Sừng: tròn
Cổ: vừa, không yếm
Ngực: hẹp, nông
Bầu vú: nhỏ, không phát triển
Tĩnh mạch vú: nhỏ, không lộ rõ
-
Lưng: vừa
Sườn: ngang
Mông: hẹp
Khấu đuôi: vừa
Đuôi: vừa
Chân: vừa, thẳng
Bàn chân: đi móng
Móng: khít
Lông: vàng, dày
BÀI 4: PHƯƠNG PHÁP ĐO CÁC CHIỀU ĐO TRÊN BÒ
Vị trí
Kích thước (cm)
Vị trí
Cao vây
113
Cao lưng
105
Sâu ngực
Rộng xương ngồi
Cao khum
110
Cao xương ngồi
95
Dài thân chéo
128
Dài đầu
37.5
Dài trán
9
Sâu đầu
Rộng ngực
Dài mông
Rộng hông
Vòng ống
Dài sừng
Dài tai
Kích thước
(cm)
51
7
35
31
14
11
9
22
Vòng bụng
165
110-78.5
Vòng ngực
150