SỞ GD&ĐT NGHỆ
AN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2007-2008
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: VẬT LÝ 9 - BẢNG A
Câu -
ý
Nội dung
Điểm
1
2
1
a
Gọi v
1
là vận tốc người đi xe đạp, v
2
là vận tốc người đi xe máy.
C là điểm gặp nhau lần thứ nhất (7h), D là điểm gặp nhau lần thứ 2 (10h 40').
Ta có AC= v
1
t
1
=v
2
t
2
(t
1
=1h, t
2
=1/2h) v
1
.1 = v
2
. v
2
= 2v
1
(1) 0.5
3
2
4
3
2
3
3
2
4
3
2
3
Lần gặp thứ 2 ta có: v
1
.t
1
' + v
2
.
t
2
' = 2.AB (t
1
' = h ; t
2
'= h)
v
1
. + v
2
. = 2.90 14 v
1
+ 11v
2
= 540 (2)
0.5
Từ (1) và (2) giải ra ta có: v
1
= 15km/h , v
2
= 30km/h 1.0
2
v
AB
30
90
Thời gian người đi xe máy từ thành phố A đến thành phố B là
Xe máy đến thành phố B lúc: 6 h 30 ph + h = 9h 30ph
0.5
1
v
AB
15
90
Thời gian người đi xe đạp từ thành phố A đến thành phố B là:
Xe đạp đến thành phố B lúc: 6h + h = 12h
0.5
b Đồ thị chuyển động của 2 người
1.0
2
1
a. - Trọng lượng nước trong cốc: P
1
= S(h - n). d
1
0.25
- Trọng lượng dầu trong cốc: P
2
= S(h + n). d
2
0.25
h
dd
dd
n
21
21
+
−
=
h
DD
DD
n
21
21
+
−
=
- Vì các cốc nằm cân bằng: F
A
= P + P
1
= P + P
2
P
1
= P
2
S(h - n). d
1
= S(h + n). d
2
Hay
0.5
)(5,05,4.
8001000
8001000
cmn
=
+
−
=
Thay số
0.5
+ P = F
A
- P
1
= Shd
1
- S(h - n)d
1
= S.n.d
1
= S.n.D
1
.g 0.5
Thay số: P = 0,1(N) 0.5
b - Trọng lượng dầu trong cốc đựng nước: P
x
= S.x.d
2
0.25
1
..
1
dySF
A
=
- Lực đẩy Ácsimet tác dụng lên cốc đựng dầu và nước là:
0.25
1
A
F
- Vì cốc nằm cân bằng: P + P
1
+ P
x
=
S.n.d
1
+ S(h - n)d
1
+ S.x.d
2
= S.y.d
1
0.5
x
d
d
h
1
2
+
x
D
D
h
1
2
+
4
5
y = hay y = thay số y = h + x
0.5
3 Tóm tắt đề:
P = 1KW = 1000W ; C
n
= 4200J/kg.độ ; t
0
= 20
0
C; t
1
= 45
0
C; t
2
= 40
0
C;
t
3
= 100
0
C
;
1
= 5 phút ;
2
= 3 phút;
m = ? ; = ?
Gọi nhiệt lượng nước toả ra môi trường trong 1 phút là q; thời gian đun nước từ 40
0
C
đến 100
0
C là
3
.
Theo bài ra ta có: P.
1
= C.m(t
1
- t
0
) + q.
1
0.5
q.
2
= C.m(t
1
- t
2
)
0.5
P.
3
= C.m(t
3
- t
2
) + q.
3
0.5
Thay số vào: 5P = 25Cm + 5q P - q = 5Cm (1)
3q = 5Cm 3q = 5Cm (2)
P
3
= 60Cm + q
3
3
(P - q) = 60Cm (3)
0.5
- Từ (1) và (2): P - q = 3q q = P/4 = 250(J) 0.5
)(14,2
5
3
kg
C
q
=
- Từ (2) m =
0.5
Cm
Cm
qP
qP
5
60
)(
3
=
−
−
τ
- Từ (1) và (3):
3
= 12(phút)
0.5
- Thời gian cần thiết: =
1
+
2
+
3
= 5 + 3 + 12 = 20 (phút)
0.5
4
2
)(6
6
6
2
2
Ω==
dm
dm
P
U
)(1
6
6
A
U
P
dm
dm
==
a
- Điện trở của đèn: R
đ
=
- Cường độ dòng điện định mức của đèn: I
đm
=
0.25
0.25
d
x
x
R
RR
RR
+
+
0
0
.
)(2,1 A
R
U
AB
=
- Khi R
x
= 2 thì R = = 7,5 ()
- Số chỉ Ampekế: I = 0.25
0.25
+ Vì I > I
đ
đèn sáng hơn mức bình thường 0.5
+ P
đ
= I
2
. R
đ
= 8,64(W) 0.5
x
x
RR
RR
+
0
0
.
b
- Muốn đèn sáng bình thường thì I phải giảm R tăng tăng R
x
tăng
Phải di chuyển con chạy về phía đèn ( bên phải ) .
0.5
AB
U
I
x
x
RR
RR
+
0
0
.
- Khi đèn sáng bình thường: I = I
đm
= 1A
R = = 9()
= R - R
đ
= 3 R
x
= 6()
0.5
c - Công suất toàn mạch:
P = UI = 9. 1 = 9 (W) 0.5
dm
P 6
.100% .100% 66,7%
P 9
= ≈
Vậy hiệu suất của mạch: H =
0.5
1 3
1 3
P P P
U U U
+ =
1 3
4 3 15
U U 3
+ =
3
3
4U
3U 3−
5
Giả sử chiều dòng điện như hình vẽ:
- Công suất cả mạch:
P = P
1
+ P
2
+ P
3
+ P
4
+ P
5
= 15 (W)
- Cường độ dòng điện mạch chính:
I = I
1
+ I
3
=
U
1
= (1)
0,5
}
5 4 3
5 3 1
I I - I
U U U
=
= −
5 4 3
3 1 3 3
P P P
U U U U U
= −
− −
3 1 3 3
1 4 3
U U 5 U U
= −
− −
3 3
1
3
8U 20U
U
7U 15
−
=
−
+
(2)
0,5
2
3 3
3U 14U 15 0
− + =
Từ (1) và (2) giải ra ta được: U
3
= 3V và U
3
= V 0,5
3
5
3
1
1
P
2A
U
=
1
1
U
1( )
I
= Ω
a
Nếu U
3
= 3V U
1
= 2V
I
1
= ; R
1
=
0,25
2 2
2 1
P P
1(A)
U U U
= =
−
2
2
2
P
3( )
I
= Ω
I
2
= ; R
2
=
0,25
3
3
U
3( )
I
= Ω
I
3
= I – I
1
= 1(A); R
3
=
0,25
4 4
4 3
P P
2(A)
U U U
= =
−
4
2
4
P
1( )
I
= Ω
I
4
= ; R
4
=
0,25
5
3 1
P 1
1(A)
U U 3 2
= =
− −
5
2
5
P
1( )
I
= Ω
I
5
= ; R
5
=
0,25
Chiều dòng điện như quy ước là đúng.
3
5
b
Nếu U
3
= V tương tự ta tìm được
I
1
= 1,2A ; R
1
= 2,8
0,25
I
2
= 1,8A ; R
2
= 0,92
0,25
I
3
= 1,8A ; R
3
= 0,92 0,25
I
4
= 1,2A ; R
4
= 2,8 0,25
I
5
= - 0,6A ; R
5
= 2,8 (Chiều I
5
ngược với chiều quy ước) 0,25
(Nếu thí sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
4