Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Pin và acquy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 30 trang )




NHAẫC LAẽI KIEN THệC CUế


Nguồn điện là thiết bò tạo ra và duy trì hiệu
điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng
đo bằng thương số của công A của các lực lạ
làm di chuyển điện tích dương bên trong nguồn
điện và độ lớn của điện tích q đó.
Để đo suất điện động của nguồn điện, ta
mắc hai đầu vôn kế vào hai cực của nguồn
điện khi mạch ngoài để hở.
Đáp Án



1)
1)
Sự xuất hiện hiệu điện thế điện hóa :
Sự xuất hiện hiệu điện thế điện hóa :


Nếu một kim loại tiếp xúc với một chất điện phân
Nếu một kim loại tiếp xúc với một chất điện phân
thì trên kim loại và chất điện phân xuất hiện các
thì trên kim loại và chất điện phân xuất hiện các
điện tích trái dấu. Khi ổn đònh, giữa chúng có một
điện tích trái dấu. Khi ổn đònh, giữa chúng có một


hiệu điện thế gọi là hiệu điện thế điện hóa.
hiệu điện thế gọi là hiệu điện thế điện hóa.


2)
2)
Giải thích :
Giải thích :


Nhúng một
Nhúng một
thanh kẽm vào
thanh kẽm vào
dung dòch kẽm
dung dòch kẽm
sunfat
sunfat


(ZnSO
(ZnSO
4
4
).
).
ZnSO
ZnSO
4
4

Zn
Zn
I. HIỆU ĐIỆN THẾ HÓA



Do tác dụng của
Do tác dụng của
lực hóa học
lực hóa học
, các ion Zn
, các ion Zn
++
++
tách
tách
khỏi thanh kẽm, đi vào dung dòch, nên thanh kẽm
khỏi thanh kẽm, đi vào dung dòch, nên thanh kẽm
tích điện âm
tích điện âm
, còn dung dòch
, còn dung dòch
tích điện dương.
tích điện dương.
ZnSO
ZnSO
4
4
+
+

+
+
+
+
-
-
-
Zn
Zn


Tại lớp tiếp xúc mỏng
Tại lớp tiếp xúc mỏng
giữa thanh kẽm và dung
giữa thanh kẽm và dung
dòch có một
dòch có một
điện trường
điện trường


hướng từ dung dòch đến
hướng từ dung dòch đến
thanh kẽm
thanh kẽm
, ngăn cản sự
, ngăn cản sự
chuyển dời ion Zn
chuyển dời ion Zn
++

++
vào
vào
dung dòch.
dung dòch.
E
E
E
E
I. HIỆU ĐIỆN THẾ HÓA


Số ion Zn
Số ion Zn
++
++
đi vào dung dòch
đi vào dung dòch
càng tăng
càng tăng
thì
thì
hiệu
hiệu
điện thế
điện thế
ở lớp tiếp xúc
ở lớp tiếp xúc
càng tăng.
càng tăng.

Khi
Khi
lực điện
lực điện
trường
trường
cân bằng với
cân bằng với
lực hóa học
lực hóa học
thì
thì
hiệu điện thế
hiệu điện thế
này đạt một giá trò xác đònh
này đạt một giá trò xác đònh
, ngăn không cho ion
, ngăn không cho ion
Zn
Zn
++
++
tan thêm nữa.
tan thêm nữa.


Hiệu điện thế ứng với
Hiệu điện thế ứng với
sự cân bằng đó gọi là
sự cân bằng đó gọi là

hiệu điện thế điện hóa
hiệu điện thế điện hóa
,
,
phụ thuộc vào
phụ thuộc vào
bản chất
bản chất


kim loại
kim loại


nồng độ dung
nồng độ dung
dòch.
dòch.
ZnSO
ZnSO
4
4
+
+
+
+
+
+
-
-

-
Zn
Zn
E
E
E
E
I. HIỆU ĐIỆN THẾ HÓA



Nguyên tắc chế tạo nguồn điện hóa học :
Nguyên tắc chế tạo nguồn điện hóa học :
Nhúng hai thanh kim loại khác nhau về phương diện
hóa học vào dung dòch điện phân, thì do hai hiệu điện
thế điện hóa giữa mỗi thanh và dung dòch điện phân là
khác nhau nên giữa hai thanh có một hiệu điện thế
xác đònh.
I. HIỆU ĐIỆN THẾ HÓA



Hiệu điện thế hóa :
Hiệu điện thế hóa :
I. HIỆU ĐIỆN THẾ HÓA


Nếu một kim loại bất kì nào đó tiếp xúc với chất
Nếu một kim loại bất kì nào đó tiếp xúc với chất
điện phân (dung dòch muối, axit, bazơ), thì trên mặt

điện phân (dung dòch muối, axit, bazơ), thì trên mặt
kim loại ở dung dòch điện phân có xuất hiện hai loại
kim loại ở dung dòch điện phân có xuất hiện hai loại
điện tích trái dấu nhau. Khi đó, giữa kim loại và
điện tích trái dấu nhau. Khi đó, giữa kim loại và
dung dòch điện phân có một hiệu điện thế xác đònh,
dung dòch điện phân có một hiệu điện thế xác đònh,
gọi là một hiệu điện thế điện hóa.
gọi là một hiệu điện thế điện hóa.

II. PIN VÔN-TA
Nguồn điện hóa học được chế tạo đầu tiên, sinh ra
Nguồn điện hóa học được chế tạo đầu tiên, sinh ra
dòng điện duy trì khá lâu là pin vônta.
dòng điện duy trì khá lâu là pin vônta.
2 4
Dung dòch H SO
ur
E
ur
E
Zn
Cu
2+
Zn
2
H

II. PIN VÔN-TA
Pin vônta gồm một cực bằng kẽm (Zn) và một cực

Pin vônta gồm một cực bằng kẽm (Zn) và một cực
aằng đồng (Cu), nhúng trong dung dòch axít H
aằng đồng (Cu), nhúng trong dung dòch axít H
2
2
SO
SO
4
4


loãng.
loãng.
2 4
Dung dòch H SO
ur
E
ur
E
Zn
Cu
2+
Zn
2
H

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×