Tiết : 36 Ngày soạn:21/12/2008
Ngày soạn:23/12/2008.
ôn tập học kì I
A. Mục tiêu:
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính
giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất
của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số cha biết.
- Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung của bảng tổng kết các
phép tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chất
của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (')
III. Ôn tập :
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
? Số hữu tỉ là gì.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân
nh thế nào.
? Số vô tỉ là gì.
? Trong tập R em đã biết đợc những
phép toán nào.
- Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia,
luỹ thừa, căn bậc hai.
- Giáo viên đa lên máy chiếu các
phép toán, quy tắc trên R.
- Học sinh nhắc lại quy tắc phép
toán trên bảng.
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Học sinh trả lời.
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính
giá trị của biểu thức số (8')
- Số hữu tỉ là một số viết đợc dới dạng
phân số
a
b
với a, b
Z, b
0
- Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số thập
phân vô hạn không tuần hoàn.
2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng
nhau (5')
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
a c
b d
=
- Tính chất cơ bản:
? Từ tỉ lệ thức
a c
b d
=
ta có thể suy
ra các tỉ số nào.
nếu
a c
b d
=
thì a.d = b.c
- Nếu
a c
b d
=
ta có thể suy ra các tỉ lệ
thức:
; ;
a d d a b d
c b b c a c
= = =
IV. Củng cố: (29')
- Giáo viên đa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
2
12 1
) 0,75. .4 .( 1)
5 6
11 11
) .( 24,8) .75,2
25 25
3 2 2 1 5 2
) : :
4 7 3 4 7 3
a
b
c
+ + +
2
2
3 1 2
) : ( 5)
4 4 3
2 5
)12
3 6
)( 2) 36 9 25
d
c
f
+
+ +
Bài tập 2: Tìm x biết
2 1 3
) :
3 3 5
2 2
) 3 : ( 10)
3 5
a x
x
b
+ =
=
( )
3
) 2 1 1 4
)8 1 3 3
) 5 64
c x
d x
e x
+ =
=
+ =
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ôn tập lại các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ
thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT
Tiết : 37 Ngày soạn:21/12/2008. Ngày
soạn:24/12/2008.
ôn tập học kì I (t 2)
A. Mục tiêu:
- Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chơng I, II.
- Thấy đợc ứng dụng của tóan học trong đời sống.
B. Chuẩn bị:- Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') Kiểm tra sự làm bài tập của 2 học sinh
III. Ôn tập:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
a) Tìm x
: 8,5 0,69 : ( 1,15)x =
b)
5
(0,25 ) : 3 : 0,125
6
x =
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần
a, phần b
- Một số học sinh yếu không làm tắt,
giáo viên hớng dẫn học sinh làm chi
tiết từ đổi số thập phân
phân số ,
:
a
a b
b
=
, quy tắc tính.
- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2
- Giáo viên lu ý:
a d
ab cd
c b
= =
- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.
- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b
sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên lu ý phần b: Không lên
tìm điểm khác mà xác định luôn O,
A để vẽ đờng thẳng.
- Lu ý đờng thẳng y = 3
Bài tập 1 (6')
a)
8,5.0,69
5,1
1,15
x = =
b)
5 100
0,25 . .3
6 125
x =
0,25 20
1
20
4
80
x
x
x
=
=
=
Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16
Vì
16
7 3
3 7 4 4
x y x y
x y
= = = =
4 12
3
x
x= =
4 28
7
y
y= =
Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số
Bg:
a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)
2 = a.1
a = 2
hàm số y = 2x
- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng
phép toán.
- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3
phần của câu a
- 2 học sinh khá làm phần b:
Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y
= 3x
2
-1
4 = 3.2
2
-1
4 = 3.4 -1
4 = 11 (vô lí)
điều giả sử sai, do đó A không
thuộc đôd thị hàm số.
b)
y
x
2
1
0
A
Bài tập 4 (6') Cho hàm số y = 3x
2
- 1
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào
thuọc đồ thị hàm số trên.
HD:
a) f(0) = -1
2
( 3) 3( 3) 1 26
1 1 2
1
3 3 3
f
f
= =
= =
b) A không thuộc
B có thuộc
IV. Củng cố: (6') - Giáo viên nêu các dạng toán kì I
V. H ớng dẫn học ở nhà : (5')
Bài tập 1: Tìm x
1 2
)
4 3
) 3 5
x
a
c x
=
=
1 1
)1: : 0,6
2 4
)2 3 4 6
b
x
d x
=
=
Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5