Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ly169 thuvienvatly com dd4f4 44423

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.35 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2015 – 2016

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 06 trang)

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 169

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = π2 = 10m/s2, số Avogadro NA =
6,02.1023 hạt/mol
Nhóm 1
Câu 1: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh
sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,40 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,38 μm.
D. 0,55 μm.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(t+0,5π) cm. Pha ban đầu của dao
động là:
A. 0,5 π.
B. 0,25 π.
C. 1,5 π.
D. π.
Câu 3: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất
trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217


μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của
vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M →K bằng
A. 0,7780 μm .
B. 0,1027 μm .
C. 0,3890 μm .
D. 0,5346 μm .
Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 5cos(10πt – πx) (cm), với t tính
bằng s. Tần số góc của sóng này bằng
A. 5 (Hz).
B. 10 (Hz).
C. 20π (rad/s).
D. 10π (rad/s).
1

 H  mắc nối tiếp với một điện

trở thần R=100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  100 2cos100 t V  . Biểu thức
Câu 5: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

cường độ dòng điện trong mạch là ?


A. i  2cos 100 t    A


4



B. i  cos 100 t    A

4



D. i  2cos 100 t    A
6




C. i  cos 100 t    A
2

Câu 6: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. đường parabol.
B. đường tròn.
C. đường elip.
D. đường hypebol.
Câu 7: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà trên phương ngang.

Khi vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật

A. 0,03 J.
B. 0,00125 J.
C. 0,04 J.
D. 0,02 J.
Câu 8: Sóng cơ là
A. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
B. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
C. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.

D. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
Trang 1/6 - Mã đề thi 169


Câu 9: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự

cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0. Khi hiệu
điện thế giữa hai bản tụ là
A.

U0
2

3L
.
C

U0
thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
2
U 3C
U 5C
U 5L
B. 0
.
C. 0
.
D. 0
.
2

L
2
L
2 C

Câu 10: Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích không cho quang phổ vạch phát xạ?
A. Đèn hơi thủy ngân.
B. Đèn dây tóc.
C. Đèn hơi natri.
D. Đèn hơi hyđrô.
Câu 11: Biểu thức cơ năng của con lắc đơn khi biết góc lệch cực đại  0 của dây treo là:
A. mg cos  0

C. mg (1 + cos  0 )

B. mg

D. mg (1- cos  0 )

Câu 12: Hạt nhân 146C có khối lượng hạt nhân 13,99991u. Tính năng lượng liên kết của

mp=1,00728u, mn=1,00866u, 1u=931,5MeV/c2.
A. 5,72MeV.
B. 7,52MeV.
C. 105,3MeV.
Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt +

C ? Với

14

6

D. 103,5MeV.


) (x tính bằng cm, t tính bằng
6

s). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm/s2.
B. 10 cm/s2.
C. 100 cm/s2.
D. 10 cm/s2.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần hệ số tự
cảm L, tần số góc của dòng điện là ω ?

A. Điện áp trễ pha so với dòng điện.
2

B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có thể sớm pha hoặc trễ pha so với dòng điện tùy thuộc vào
thời điểm mà ta xét.
C. Tổng trở của đoạn mạch bằng

1
.
L

D. Mạch không tiêu thụ điện.
Câu 15: Bán kính quỹ đạo dừng của eℓectron trong nguyên tử hidro ℓà
A. một số nguyên bất kỳ.

B. r0, 2r0; 3r0;…với r0 không đổi.
C. 1,5r0; 2,5r0; 3,5r0.. với r0 không đổi .
D. r0, 4r0; 9r0…với r0 không đổi.
Câu 16: Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp

sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn
điện xoay chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau
a. nối nguồn điện với bảng mạch
b. lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch
c. bật công tắc nguồn
d. mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch
e. lắp vôn kế song song hai đầu điện trở
f. đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế
g. tính công suất tiêu thụ trung bình
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A. b, d, e, a, c, f, g
B. a, c, f, b, d, e, g
C. a, c, b, d, e, f, g
D. b, d, e, f, a, c, g
Câu 17: Hai nguồn kết hợp A và B dao động ngược pha nhau, cách nhau một đoạn 7 cm dao động
với tần số 40 Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
AB là
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
Trang 2/6 - Mã đề thi 169


Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Lúc t = 0 vật cách vị trí cân bằng 2 cm,

gia tốc bằng -100 2 2 cm/s2 và vận tốc bằng 10 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là
3

A. x  2 cos(10 t  ) cm.
B. x  2 cos(10 t  ) cm.
4
4


C. x  2 cos(10 t  ) cm.
D. x  2 2 cos(10 t  ) cm.
4
4
Câu 19: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s,

tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A. 26,5.10-19 J.
B. 26,5.10-32 J.
C. 2,65.10-19 J.
D. 2,65.10-32 J.
Câu 20: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay
đổi:
A. Tần số.
B. Năng lượng.
C. Bước sóng.
D. Tốc độ.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
Câu 22: Một tụ điện có điện dung C = 10-4 F được mắc vào nguồn điện có điện áp u =
100cos(100πt - π/6) V. Ở thời điểm mà điện tích trên một bản tụ là 5.10-3 C và đang giảm thì
cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện có giá trị bằng
A. 2,72A.
B. 1,57A
C. 2,22A
D. 3,85A
Câu 23: Khi ta bấm vào một phím của điều khiển ti vi từ xa (remote) thì lúc đó quá trình nào sau
đây không xảy ra ở remote?
A. Phát sóng.
B. Biến điệu.
C. Thu sóng.
D. Khuếch đại.
Câu 24: Cùng một địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn A dao động được 10 chu
kỳ thì con lắc đơn B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của
mỗi con lắc là:
A. 6cm và 22cm
B. 20cm và 36cm
C. 9cm và 25cm
D. 12cm và 28cm
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 45 cm, khối lượng vật nặng là m = 100 g. Con
lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực
căng dây treo bằng 3 N. Tốc độ của vật nặng khi nó đi qua vị trí này là:
A. 3 m/s.
B. 3 3 m/s.
C. 3 2 m/s.
D. 2 m/s.
Câu 26: Hai âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về:
A. Âm sắc.

B. Độ to.
C. Độ cao.
D. Độ rộng
Câu 27: Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đơn sắc đỏ và đơn sắc tím tới song song với
đáy của lăng kính thì khi qua lăng kính đặt trong không khí thì
A. tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ.
B. hai tia lệch như nhau.
C. tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím.
D. hai tia trùng nhau.
Câu 28: Tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường ?
A. Tia β và tia α .
B. Tia α và γ .
C. Tia γ và tia β.
D. Tia γ.
Câu 29: Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn
quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là
A. 0,75 m.
B. 0,5 m.
C. 0,6m.
D. 0,45 m.
Trang 3/6 - Mã đề thi 169


Câu 30: Một vật dao động có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8cm. Giá trị nào của biên độ dao

động sau đây là đúng?
A. 2 cm


B. 4 cm

C. 8 cm

D. - 2 cm

Nhóm 2
Câu 31: Một vật khối lượng
m=100g, đồng thời thực hiện
hai dao động điều hòa được
mô tả bởi đồ thị hình 1. Lực
hồi phục cực đại tác dụng lên
vật có giá trị gần đúng là:
A. 10 N
B. 8 N
C. 6 N
D. 4 N
Câu 32: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ âm.

Tại điểm M cách O một khoảng d có mức cướng độ âm là 40 dB. Tại điểm N cách O một đoạn d
+ 36 m thì mức cường độ âm là 20 dB. Giá trị của d bằng:
A. 36 m.
B. 18 m.
C. 3,6 m.
D. 4 m.
2
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10 m/s , lò xo có độ cứng k = 50
N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo vật lần lượt là
4 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:
A. 60 5 cm/s.

B. 40 5 cm/s.
C. 30 5 cm/s.
D. 50 5 cm/s.
Câu 34: Cần truyền tải điện năng từ A đến B cách nhau 10km, tại A có điện áp 100kV và công
suất 5000 kW, điện trở của đường dây tải bằng đồng là R. Biết độ giảm điện thế trên đường dây
tải không vượt quá 1%. Cho điện trở suất của đồng là 1,7.10-8(  .m. Điện trở R có thể đạt giá trị
tối đa và tiết diện nhỏ nhất của dây đồng bằng:
A. 17  ; 9,8mm2.
B. 10  ; 7,5mm2
2
C. 20  , 17mm .
D. 20  ; 8,5mm2 Câu
Câu 35: Bắn một hạt proton với vận tốc 3.107 m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên,
gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng
tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là
A. 20,0 MeV.
B. 17,4 MeV.
C. 14,6 MeV.
D. 10,2 MeV.
Câu 36: Đặt điện áp u = U0cos(t) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có
giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó
là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
2
2
A. u 2  i 2  1 .

U

I


2

2
2
B. u 2  i 2  1 .

U

I

2

2
2
C. u 2  i 2  2.

U

I

2
2
D. u 2  i 2  1.

U

I

Câu 37: Hạt proton có động năng KP = 6MeV bắn phá hạt nhân 94 Be đứng yên tạo thành hạt α và
hạt nhân X. Hạt  bay ra theo phương vuông góc với phương chuyển động của proton với động


năng bằng 7,5MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân bằng số khối. Động năng của hạt nhân X là
A. 14 MeV.
B. 6 MeV.
C. 2 MeV.
D. 10 MeV.
Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy
khi R = 30 và R=120  thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Biết điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch U = 300 V, giá trị công suất tỏa nhiệt đó là
A. 150 W.
B. 300W.
C. 600W.
D. 240W.
Trang 4/6 - Mã đề thi 169


Câu 39: Đặt trên mặt phẳng nằm ngang một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu

kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9 cm. Vật M có
khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m và nằm sát m. Thả nhẹ vật m để hai vật chuyển động theo
phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên,
khoảng cách giữa hai vật m và M xấp xỉ bằng
A. 4,19 cm.
B. 9 cm.
C. 4,5 cm.
D. 18 cm.
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM (chứa tụ C có điện dung thay đổi)
mắc nối tiếp
đoạn mạch MB (chứa cuộn dây). Đặt vào A, B điện áp
104



(F) thì UAM = UMB và uAM lệch pha so với uMB
u AB  200 2 cos100 .t   (V). Khi C 
6
3

một góc 1200. Coi dây dẫn lí tưởng. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. L  3 H 
B. L  1 H 
C. L  3 H 
D. L  1 H 
2


2
Câu 41: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60

vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất
điện động hiệu dụng của máy thay đổi 30 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của
rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
A. 280 V.
B. 240 V.
C. 220 V.
D. 210 V.
Câu 42: Để cho chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Trong t1
giờ đầu tiên máy đếm được n1 xung; trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo máy đếm được n2 =

9
n1 xung.

64

Chu kì bán rã T có giá trị là bao nhiêu?
A. T = t1/2
B. T = t1/3
C. T = t1/4
D. T = t1/6
Câu 43: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều
hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA = 2cos40πt cm và uB =
2cos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc
mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần
tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM ngắn nhất bằng
A. 2,07cm
B. 1,03cm
C. 2,14cm
D. 4,28cm
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có điện trở
thuần R = 26 Ω; đoạn mạch MB gồm tụ điện và cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần r =
4 Ω. Thay đổi tần số dòng điện đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB cực tiểu. Giá trị
cực tiểu đó bằng:
A. 32 V.
B. 16 V.
C. 24 V.
D. 60 V.
Câu 45: Một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m, căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với 8 bụng sóng. Biên độ bụng sóng là 4 mm. Gọi A và B là hai điểm trên dây cách nhau 20 cm.
Biên độ của hai điểm A và B hơn kém nhau một lượng lớn nhất bằng:
A. 4 mm.
B. 3 mm.

C. 2 2 mm.
D. 2 3 mm.
Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ
đơn sắc: bức xạ λ1=560 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ2 (λ2 nằm trong khoảng từ 650 nm
đến 730 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng
trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ. Giá trị của λ2 là
A. 650 nm.
B. 720 nm.
C. 670 nm.
D. 700 nm.
Câu 47: Hai vật dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(  t  /6) cm và x2 = A2cos(  t -  ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(  t -  ) cm.
Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị là:
A. 15 3 cm.
B. 7 cm.
C. 18 3 cm.
D. 9 3 cm.
Trang 5/6 - Mã đề thi 169


Câu 48: Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt + φ) (V) vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần

cảm, điện dung C thay đổi được. Khi điện dung có C = C 1, đo điện áp hai đầu cuộn dây, tụ điện
và điện trở lần lượt UL = 310V và UC = UR = 155V. Khi thay đổi C = C2 để UC2 = 155 2 V thì
điện áp hai đầu cuộn dây khi đó bằng
A. 120,5V.
B. 354,6V
C. 175,3V.
D. 350,6V.
Câu 49: Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt α và hạt nhân X có
động năng lần lượt là Kα = 3,575 MeV và KX = 3,150 MeV. Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng

ΔE = 2,125 MeV. Coi khối lượng các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Góc hợp giữa các hướng
chuyển động của hạt α và hạt prôtôn là
A. φ = 75o.
B. φ = 90o.
C. φ = 45o.
D. φ = 60o.
Câu 50: Đặt điện áp u = U0cos(ωt) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi ω
= ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Khi ω = ω2 =

4ω1
thì điện áp hiệu
3

dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng 332,61 V. Giữ nguyên ω = ω2 và bây giờ cho C
thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện lại đạt cực đại mới. Giá trị cực đại mới
này gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 421,27 V.
B. 411,13 V.
C. 381,05 V.
D. 220,21 V.
. . . . . . . . . . . . . Hết. . . . . . . . . . . . .

Trang 6/6 - Mã đề thi 169



×