Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

chUOng-iii-ly-11nc.thuvienvatly.com.d7908.24988 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.02 KB, 15 trang )

21
F

12
F

q
1
.q
2
>0
r
21
F

12
F

r
q
1
.q
2
< 0
A.TÓM TẮT CÔNG THỨC VÀ LÍ THUYẾT CHƯƠNG I&II
****************************
CHƯƠNG I: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG
I. Caùch nhieãm ñieän. Có 3 cách nhiễm điện một vật: Cọ xát, tiếp xúc ,hưởng ứng
II. Định luật Cu lông:
Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm q
1


; q
2
đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường có hằng số điện môi ε là
12 21
;F F
r r
có:
- Điểm đặt: trên 2 điện tích.
- Phương: đường nối 2 điện tích.
- Chiều: + Hướng ra xa nhau nếu q
1
.q
2
> 0 (q
1
; q
2
cùng dấu)
+ Hướng vào nhau nếu q
1
.q
2
< 0 (q
1
; q
2
trái dấu)
- Độ lớn:
1 2
2

q q
F k
r
ε
=
; k = 9.10
9
2
2
.N m
C
 
 ÷
 
(ghi chú: F là lực tĩnh điện)
- Biểu diễn:
III. Định luật bảo toàn điện tích: Trong 1 hệ cô lập về điện (hệ không trao đổi điện tích với các hệ khác) thì tổng đại số
các điện tích trong hệ là 1 hằng số
IV. Điện trường
+ Khái niệm: Là môi trường tồn tại xung quanh điện tích và tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó.
+ Cường độ điện trường: Là đại lượng đặc trưng cho điện trường về khả năng tác dụng lực.

.
F
E
q
F q E
=
=
r

r
r r
Đơn vị: E(V/m)
q > 0 :
F

cùng phương, cùng chiều với
E

.
q < 0 :
F

cùng phương, ngược chiều với
E

.
+ Đường sức điện trường: Là đường được vẽ trong điện trường sao cho hướng của tiếp tưyến tại bất kỳ điểm nào trên
đường cũng trùng với hướng của véc tơ CĐĐT tại điểm đó.
Tính chất của đường sức:
- Qua mỗi điểm trong đ.trường ta chỉ có thể vẽ được 1 và chỉ 1 đường sức điện
trường.
- Các đường sức điện là các đường cong không kín,nó xuất phát từ các điện tích
dương,tận cùng ở các điện tích âm.
- Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau.
- Nơi nào có CĐĐT lớn hơn thì các đường sức ở đó vẽ mau và ngược lại
+ Điện trường đều:
- Có véc tơ CĐĐT tại mọi điểm đều bằng nhau.
- Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song cách đều nhau
+ Véctơ cường độ điện trường

E
r
do 1 điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M cách Q
một đoạn r có:
- Điểm đặt: Tại M.
- Phương: đường nối M và Q
- Chiều: Hướng ra xa Q nếu Q > 0.Hướng vào Q nếu Q <0
- Độ lớn:
2
.
Q
E k
r
ε
=
; k = 9.10
9
2
2
.N m
C
 
 ÷
 
- Biểu diễn:
⇒ lực điện trường
r
r
M
E

r
q > 0 q < 0
M
E
r
M
Ngun lí chồng chất điện trường:
1 2

n
E E E E
→ → → →
= + + +
Xét trường hợp tại điểm đang xét chỉ có 2 cường độ điện trường:
21
EEE

+=


·
(
)
·
(
)
1 2 1 2
1 2 1 2
2 2
1 2 1 2

1 2 1 2 1 2
2 2
1 2 1 2 1 2
+ E .
+ .
+
; ; 2 cos 2 cos
2 2
+ ; 2 .cos

E E E E
E E E E E
E E E E E
E E E E E E E
E E E E E E E
α α
α
α α
↑↑ ⇒ = +
↑↓ ⇒ = −
⊥ ⇒ = +
+ = = ⇒ = =
= ⇒ = + +
r r
r r
r r
r r
r r
V. Cơng của lực điện trường: Cơng của lực điện tác dụng vào 1 điện tích khơng phụ thuộc vào dạng của đường đi của
điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu,điểm cuối của đường đi trong điện trường

A
MN
= q.E.
''
NM
= q.E.d
MN
(với d
MN
=
''
NM
là độ dài đại số của hình chiếu của đường đi MN lên trục toạ độ ox với chiều dương của trục ox là
chiều của đường sức)
. Liên hệ giữa cơng của lực điện và hiệu thế năng của điện tích

A
MN
= W
M
- W
N
= q V
M
- q.V
N
=q(V
M
-V
N

)=q.U
MN

. Thế năng điện trường- Điện thế tại các điểm M,N
+ Đối với điện trường đều giữa hai bản tụ:
MM
qEdW
=
;
NN
qEdW
=
(J)

MM
EdV
=
;
NN
EdV
=
(V)
d
M
, d
N
là khoảng cách từ điểm M,N đến bản âm của tụ.
+ Đối với điên trường của một điện tích :

⇒==

M
M
MM
d
r
Q
qkqEdW








=
M
M
r
Q
kqW
;









=
N
N
r
Q
kqW

Điện thế :
q
W
V
M
M
=
suy ra:
M
M
r
Q
kV
=

d
M
=r
M
, d
N
=r
N

là khoảng cách từ Q đến M,N
+ Hiệu điện thế giữa 2 điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện cơng của điện trường khi có
1 điện tích di chuyển giữa 2 điểm đó
. Liên hệ giữa E và U

''
NM
U
E
MN
=
hay :
d
U
E
=

* Ghi chú: cơng thức chung cho 3 phần 6, 7, 8:

.
MN
MN M N MN
A
U V V E d
q
= − = =
VI. Vật dẫn trong điện trường
- Khi vật dẫn đặt trong điện trường mà không có dòng điện chạy trong vật thì ta gọi là vật dẫn cân bằng điện (vdcbđ)
+ Bên trong vdcbđ : cường độ điện trường bằng không.
+ Mặt ngoài vdcbđ: cường độ điện trường có phương vuông góc với mặt ngoài

+ Điện thế tại mọi điểm trên vdcbđ bằng nhau
+ Điện tích chỉ phân bố ở mặt ngoài của vật, sự phân bố là không đều (tập trung ở chỗ lồi nhọn)
VII. Điện môi trong điện trường
- Khi đặt một khối điện môi trong điện trường thì nguyên tử của chất điện môi được kéo dãn ra một chút và chia làm 2 đầu
mang điện tích trái dấu (điện môi bị phân cực). Kết quả là trong khối điện môi hình thành nên một điện trường phụ ngược
chiều với điện trường ngoài
VIII. Tụ điện
- Định nghĩa: Hệ 2 vật dẫn đặt gần nhau, mỗi vật là 1 bản tụ. Khoảng không gian giữa 2 bản là chân không hay điện môi
Tụ điện phẳng có 2 bản tụ là 2 tấm kim loại phẳng có kích thước lớn ,đặt đối diện nhau, song song với nhau
- Điện dung của tụ : Là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ

Q
C
U
=
(Đơn vị là F.)
Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng:

d
S
C
.4.10.9
.
9
π
ε
=
. Với S là phần diện tích đối diện giữa 2 bản.
Ghi chú : Với mỗi một tụ điện có 1 hiệu điện thế giới hạn nhất định, nếu khi sử dụng mà đặt vào 2 bản tụ hđt lớn hơn hđt
giới hạn thì điện môi giữa 2 bản bị đánh thủng.

U
gh
= E
gh
.d
- Ghép tụ điện song song, nối tiếp
GHÉP NỐI TIẾP GHÉP SONG SONG
Cách mắc : Bản thứ hai của tụ 1 nối với bản thứ nhất của
tụ 2, cứ thế tiếp tục
Bản thứ nhất của tụ 1 nối với bản thứ
nhất của tụ 2, 3, 4 …
Điện tích Q
B
= Q
1
= Q
2
= … = Q
n
Q
B
= Q
1
+ Q
2
+ … + Q
n
Hiệu điện thế U
B
= U

1
+ U
2
+ … + U
n
U
B
= U
1
= U
2
= … = U
n
Điện dung
n21B
C
1

C
1
C
1
C
1
+++=
C
B
= C
1
+ C

2
+ … + C
n
Ghi chú C
B
< C
1
, C
2
… C
n
C
B
> C
1
, C
2
, C
3
- Năng lượng của tụ điện:
2 2
. .
2 2 2
QU CU Q
W
C
= = =
- Năng lượng điện trường: Năng lượng của tụ điện chính là năng lượng của điện trường trong tụ điện.
Tụ điện phẳng
2

9
. .
9.10 .8.
E V
W
ε
π
=

với V=S.d là thể tích khoảng không gian giữa 2 bản tụ điện phẳng
Mật độ năng lượng điện trường:
2
8
W E
w
V k
ε
π
= =

CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
I. DÒNG ĐIỆN
Dòng điện là dòng các điện tích (các hạt tải điện) di chuyển có hướng
Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích dương.
Dòng điện có:
* tác dụng từ (đặc trưng)
* tác dụng nhiệt, tác dụng hoá học tuỳ theo môi trường.
Cường độ dòng điện là đại lượng cho biết độ mạnh của dòng điện được tính bởi:
Δq: điện lượng di chuyển qua các tiết diện thẳng của vật dẫn
∆t: thời gian di chuyển

(∆t→0: I là cường độ tức thời)
Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian được gọi là dòng điện không đổi (cũng gọi là dòng điệp
một chiều).
Cường độ của dòng điện này có thể tính bởi:

q
I =
t
trong đó q là điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong thời gian t.
Ghi chú:
a) Cường độ dòng điện không đổi được đo bằng ampe kế (hay miliampe kế, . . . ) mắc xen vào mạch điện (mắc nối tiếp).
b) Với bản chất dòng điện và định nghĩa của cường độ dòng điện như trên ta suy ra:
* cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm trên mạch không phân nhánh.
* cường độ mạch chính bằng tổng cường độ các mạch rẽ.
II. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VƠI ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ ĐIÊN TRỞ
1) Định luật:
Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có có điện trở R:
- tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
- tỉ lệ nghịch với điện trở.

R
U
I
=
(A)
Nếu có R và I, có thể tính hiệu điện thế như sau :
U
AB
= V
A

- V
B
= I.R ; I.R: gọi là độ giảm thế (độ sụt thế hay sụt áp) trên điện trở.
Công thức của định luật ôm cũng cho phép tính điện trở:

I
U
R
=
(Ω)
2) Đặc tuyến V - A (vôn - ampe)
Đó là đồ thị biểu diễn I theo U còn gọi là đường đặc trưng vôn - ampe.
Đối với vật dẫn kim loại (hay hợp kim) ở nhiệt độ nhất định
đặc tuyến V –A là đoạn đường thẳng qua gốc các trục: R có giá trị không phụ thuộc U.
(vật dẫn tuân theo định luật ôm).
Ghi chú :
a) Điện trở mắc nối tiếp:
điện trở tương đương được tính bởi:
R
m
= R
l
+ R
2
+ R
3
+ … + R
n

I

m
= I
l
= I
2
= I
3
=… = I
n
U
m
= U
l
+ U
2
+ U
3
+… + U
n
b) Điện trở mắc song song:
điện trở tương đương được anh bởi:
1 2 3
1
m n
R
+ + +×××+
1 1 1 1
=
R R R R
I

m
= I
l
+ I
2
+ … + I
n
U
m
= U
l
= U
2
= U
3
= … = U
n
c) Điện trở của dây đồng chất tiết diện đều:
ρ: điện trở suất (Ωm)
Δq
I =
Δt
I
O
U
m
m
m
U
I =

R
m
m
m
U
I =
R
B
A
R
I
U
R
1
R
2
R
3
R
n
R
n
R
3
R
2
R
1
S
l

R
ρ
=
l: chiều dài dây dẫn (m)
S: tiết diện dây dẫn (m
2
)
III. NGUỒN ĐIỆN:
Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế để duy trì dòng điện. Mọi nguồn điện đều có hai cực, cực dương (+)
và cực âm (-).
Để đơn giản hoá ta coi bên trong nguồn điện có lực lạ làm di chuyển các hạt tải điện (êlectron; Ion) để giữ cho:
* một cực luôn thừa êlectron (cực âm).
* một cực luôn thiếu ẽlectron hoặc thừa ít êlectron hơn bên kia (cực dương).
Khi nối hai cực của nguồn điện bằng vật dẫn kim loại thì các êlectron từ cực (-) di chuyển qua vật dẫn về cực (+).
Bên trong nguồn, các êlectron do tác dụng của lực lạ di chuyển từ cực (+) sang cực (-). Lực lạ thực hiện công (chống lại
công cản của trường tĩnh điện). Công này được gọi là công của nguồn điện.
Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện gọi là suất điện động E được tính bởi:
q
A
=
ξ
(đơn vị của E là V)
trong đó : A là công của lực lạ làm di chuyển điện tích từ cực này sang cực kia. của nguồn điện.
|q| là độ lớn của điện tích di chuyển.
Ngoài ra, các vật dẫn cấu tạo thành nguồn điện cũng có điện trở gọi là điện trở trong r của nguồn điện.
IV.ĐIỆN NĂNG VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN - ĐỊNH LUẬT JUN – LENXƠ
1. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA MỘT ĐOẠN MẠCH
a. Công:
Công của dòng điện là công của lực điện thực hiện khi làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch.
Công này chính là điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ và được tính bởi:

A = U.q = U.I.t (J)
U : hiệu điện thế (V)
I : cường độ dòng điện (A); q : điện lượng (C); t : thời gian (s)
b .Công suất
Công suất của dòng điện đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của nó. Đây cũng chính là công suất điện tiêu thụ bởi đoạn
mạch.
Ta có :
.
A
P U I
t
= =
(W)
c. Định luật Jun - Len-xơ:
Nếu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, công của lực điện chỉ làm tăng nội năng của vật dẫn. Kết quả là vật dẫn nóng lên
và toả nhiệt.
Kết hợp với định luật ôm ta có:
2
2
. .
U
A Q R I t t
R
= = = ×
(J)
2. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT CỦA NGUỒN ĐIỆN
a. Công
Công của nguồn điện là công của lực lạ khi làm di chuyển các điện tích giữa hai cực để duy trì hiệu điện thế nguồn. Đây
cũng là điện năng sản ra trong toàn mạch.


ItqA
ξξ
==
(J)

ξ
: suất điện động (V)
I: cường độ dòng điện (A)
q : điện tích (C)
b. Công suất

I
t
A
P .
ξ
==
(W)
3. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT CỦA CÁC DỤNG CỤ TIÊU THỤ ĐIỆN
a. Công và công suất của dụng cụ toả nhiệt:
B
A
R
I
U
- Cơng (điện năng tiêu thụ):
2
2
. .
U

A R I t t
R
= = ×
(định luật Jun - Len-xơ)
- Cơng suất :
2
2
.
U
P R I
R
= =
b. Cơng và cơng suất của máy thu điện
1) Suất phản điện

tIqA
pp

ξξ
==


p
ξ
: đặc trưng cho khả năng biến đổi điện năng thành cơ năng, hố năng, . của máy thu điện và gọi là suất phản điện.
- cơng suất của máy thu điện:

2
IrI
t

A
P
pp
+==
ξ

p
ξ
.I: cơng suất có ích;
p
r
.I
2
: cơng suất hao phí (toả nhiệt)
b) Hiệu suất của máy thu điện
Tổng qt :
= =%
cóích cóích
tiêuthụ tiêuthụ
A P
H
A P


Với máy thu điện ta có:

U
Ir
UtIU
tI

H
ppp
.
1


−===
ξξ
Ghi chú : Trên các dụng cụ tiêu thụ điện có ghi hai chi số: (Ví dụ: 100W-220V)
* P
đ
: cơng suất định mức.
* U
đ
: hiệu điện thế định mức.
V.ĐỊNH LUẬT ƠM TỒN MẠCH, CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH
1. ĐỊNH LUẬT ƠM TỒN MẠCH
Cường độ dòng điện trong mạch kín:
- tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện
- tỉ lệ nghịch với điện trở tồn phần của mạch.
Rr
I
+
=
ξ

Ghi chú:
* Có thể viết :
IrUIrR
AB

+=+=
).(
ξ

Nếu I = 0 (mạch hở) hoặc r << R thì
ξ
= U
* Ngược lại nếu R = 0 thì
r
I
ξ
=
: dòng điện có cường độ rất lớn; nguồn điện bị đoản mạch.
* Nếu mạch ngồi có máy thu điện (
p
ξ
;r
P
) thì định luật ơm trở thành:
p
p
rrR
I
++

=
ξξ

* Hiệu suất của nguồn điện:


rR
RIrU
P
P
A
A
H
tp
ich
tp
ich
+
=−====
ξξ
1
II. ĐỊNH LUẬT ƠM ĐỐI VƠI CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN
Định luật Ohm chứa nguồn (máy phát):
U
AB
= I (R+r) -
ξ
hay
Rr
U
I
AB
+
+
=
ξ

A
B
,r
R
I
A
B
,r
R
I
p
,r
p
A B
,r R
I
dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương của nguồn điện
U
AB
: tính theo chiều dòng điện đi từ A đến B qua mạch (U
AB
= - U
BA
).
Định luật Ohm cho đoạn mạch chứa máy thu điện:
U
AB
= I (R+r) +
ξ
hay

Rr
U
I
p
pAB
+

=
ξ
Đối với máy thu
p
ξ
: dòng điện đi vào cực dương và đi ra từ cực âm.
U
AB
: tính theo chiều dòng điện đi từ A đến B qua mạch.
Công thức tổng quát của định luật Ohm cho đoạn mạch gồm máy phát và thu ghép nối tiếp:

U
AB
= IR
AB
+
p
ξ
-
ξ
hay
ξ ξ
+ −

=
AB p
AB
U
I
R

Với R
AB
là tổng điện trở của đoạn mạch
Mắc nguồn điện thành bộ:
Mắc nối tiếp:

nb
n
rrr
ξ
ξξξξ
+++=
+++=


21
21
chú ý: Nếu có n nguồn giống nhau.

nrr
n
b
b

=
=
ξξ
Mắc xung đối:

21
21
rrr
b
b
+=
−=
ξξξ
Mắc song song ( các nguồn giống nhau).

nrr
b
b
/=
=
ξξ
Mắc hỗn hợp đối xứng (các nguồn giống nhau).
x: là số nguồn trong một dãy (hàng ngang).
y: là số dãy (hàng dọc).
Tổng số nguồn trong bộ nguồn:N = n.m
B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
1. Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.


,r
2
,r
2
,r
3
,r
n
,r
b
1
,r
1
2
,r
2
1
,r
1
2
,r
2
ξ ξ
=
=
b
b
x
xr

r
y
r,
ξ
r,
ξ
r,
ξ
r,
ξ
B
A
,r
p
,r
p
R
I
A
B
,r
R
I
p
r
p
,r
,r
,r
H.2

H.3
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
2. Có hai điện tích điểm q
1
và q
2
, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q
1
> 0 và q
2
< 0. B. q
1
< 0 và q
2
> 0. C. q
1
.q
2
> 0. D. q
1
.q
2
< 0.
3. Hai quả cầu A và B có khối lượng m
1
và m
2
được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA
và AB (hình H.2). Tích điện cho hai quả cầu. Sức căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào?

A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
C. Trong cả hai trường hợp, T đều tăng, vì ngoài trọng lực của hai quả cầu còn có sức căng của dây AB.
D. T không đổi.
4. Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O bằng hai sợi chỉ dài bằng
nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chỉ làm với đường thẳng đứng những góc α bằng nhau (Hình H.3). Trạng
thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào dưới đây?
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
5. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai
vật M và N. Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu. B. M và N nhiễm điện trái dấu.
C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện. D. Cả M và N đều không nhiễm điện.
6. Hai điện tích điểm q
1
= +3 (μC) và q
2
= -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm).
Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
7. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác Colomb giữa chúng là 12
N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N. Hằng số điện môi của chất lỏng là
A. 3. B. 1/3. C. 9. D. 1/9
8. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Colomb
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 4 lần.
9. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8 N.
Nếu chúng được đặt cách nhau 50 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là

A. 64 N. B. 2 N. C. 8 N. D. 48 N.
10. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F
1
= 1,6.10
-4

(N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F
2
= 2,5.10
-4
(N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. 1,6 (m). B. 1,6 (cm). C. 1,28 (m). D1,28 (cm).
11. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10
-5
(N).
Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10
-2
(μC). B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10
-10
(μC).
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10
-9
(μC). D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10
-3
(μC).
12. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng.
A. tăng lên gấp đôi B. giảm đi một nửa C. giảm đi bốn lần D. không thay đổi
13. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng m=2,5g, điện tích của hai quả cầu là q= 5.10
-7

C, được treo bởi hai
sợi dây vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách xa nhau một khoảng a = 60cm.
Góc hợp bởi các sợi dây với phương thẳng đứng là:
A. 14
0
B. 30
0
C. 45
0
D.60
0
14. Hai viên bi sắt kích thước nhỏ, cách nhau 1m và mang điện tích q
1
, q
2
. Sau đó các viên bi được phóng điện sao cho
điện tích mỗi viên bi chỉ còn một nửa điện tích lúc đầu, đồng thời đưa chúng đến khoảng cách 0,25m thì lực đẩy giữa
chúng tăng lên.
A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần
15. Cho hệ ba điện tích cô lập q
1
, q
2
, q
3
nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q
1
, q
3
là hai điện tích dương, cách

nhau 60cm và q
1
= 4q
3
. Lực điện tác dụng lên điện tích q
2
bằng 0. Nếu vậy, điện tích q
2
.
A. cách q
1
20cm, cách q
3
80cm B. cách q
1
20cm, cách q
3
40cm
C. cách q
1
40cm, cách q
3
20cm D. cách q
1
80cm, cách q
3
20cm
H.5
16. Tại hai điểm A và B (hình H.5) có hai điện tích q
A

, q
B
. Tại điểm M, một electron được thả ra không có vận tốc ban đầu
thì electron di chuyển theo hướng ra xa các điện tích.
Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A. q
A
>0, q
B
>0 B. q
A
<0, q
B
>0
C. q
A
>0, q
B
<0 D.
A B
q q=
17. Cho hai điện tích –q và -4q lần lượt tại A và B cách nhau một khoảng x. Phải đặt một điện tích q
0
ở đâu để nó cân
bằng?
A. tại trung điểm O của AB. B. tại điểm C nằm trên đường trung trực của AB.
B. tại điểm D cách A một đoạn x/3, cách B 2x/3. D. tại điểm E cách A một đoạn x/3, cách B 4x/3.
18. Hai điện tích điểm q
1
= 4.10

-8
C, q
2
= - 4.10
-8
C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 4cm Lực tác dụng lên
điện tích q = 2.10
-9
C đặt tại trung điểm O của AB là:
A. 3,6N B. 0,36N C. 0,036N D. 0,0036N
19. Hai điện tích điểm q
1
= 4.10
-8
C, q
2
= -4.10
-8
C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 4cm Lực tác dụng lên
điện tích q= 2.10
-9
C đặt tại điểm C cách A 4cm và cách B 8cm là:
A. 0,0135N B. 0,0225N C. 3,375.10
- 4
N D. 0,025N
20. Hai điện tích q
1
=q và q
2
= 4q cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí mà tại đó lực tổng hợp tác dụng

lên điện tích q
0
bằng không. Điểm M cách q
1
một khoảng:
A. 0,5d B. d/3 C. 0,25d D.2d
21. Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q
1
>0. Hai điện tích q
2
, q
3
nằm ở hai đỉnh còn lại. Lực điện tác dụng lên q
1
song song với đáy BC của tam giác.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A.
2 3
q q=
B. q
2
>0, q
3
<0 C. q
2
<0, q
3
>0 D. q
2
<0, q
3

<0
22. Có hai điện tích q
1
= + 2.10
-6
(C), q
2
= - 2.10
-6
(C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6
(cm). Một điện tích q
3
= + 2.10
-6
(C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện
do hai điện tích q
1
và q
2
tác dụng lên điện tích q
3
là:
A. 14,40 (N). B. 17,28 (N). C. 20,36 (N). D. 28,80 (N).
23. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10
-19
(C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10
-31
(kg).

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
24. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
25. Nếu nguyên tử đang thừa – 1,6.10
-19
C điện lượng mà nó nhận được thêm 2 electron thì nó
A. sẽ là ion dương. B. vẫn là 1 ion âm.
C. trung hoà về điện. D. có điện tích không xác định được.
26. Một quả cầu mang điện tích – 6.10
-17
C. Số electron thừa trong quả cầu là:
A. 1024 hạt. B. 37 hạt. C. 108 hạt. D. 375 hạt.
27. Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Chất dẫn điện là chất có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
28. Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng :
A. Trong muối ăn kết tinh có ion dương tự do. B. Trong muối ăn kết tinh có ion âm tự do.
C. Trong muối ăn kết tinh có electron tự do. D. Trong muối ăn kết tinh không có ion và electron tự do.
29. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự nhiễm điện của hai vật khi cọ xát?
A. Khi cọ xát hai vật bất kì với nhau thì cả hai vật đều nhiễm điện, điện tích của chúng trái dấu nhau
B. Khi cọ xát hai vật khác loại với nhau thì cả hai vật đều nhiễm điện, điện tích của chúng trái dấu nhau
C. Khi cọ xát hai vật bất kì với nhau thì cả hai vật đều nhiễm điện, điện tích của chúng cùng dấu nhau
D. Khi cọ xát hai vật với nhau thì cả hai vật đều nhiễm điện, điện tích của chúng trái dấu nhau nếu các vật cùng loại, và
điện tích của chúng cùng dấu nhau nếu các vật khác loại
30. Khẳng định nào sau đây là sai? Khi cọ xát một thanh thủy tinh vào một mảnh lụa thì
A. điện tích dương từ thủy tinh di chuyển sang lụa. B. electron từ thủy tinh di chuyển sang lụa.

C. thanh thủy tinh cú thể hút được các mảnh giấy vụn. D. thanh thủy tinh mang điện tích âm.
31. Vật bị nhiễm điện do cọ xát là vì
A. eletron di chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi.
32. Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.
33. Vật A trung hoà về điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương là do:
A. Điện tích dương đã di chuyển từ vật B sang vật A B. Iôn âm từ vật A sang vật B
C. Electron di chuyển từ vật A sang vật B D. Electron di chuyển từ vật B sang vật A
34. Chọn phát biểu đúng :
A. Một quả cầu bấc treo gần một vật nhiễm điện thì quả cầu bấc được nhiễm điện do tiếp xúc.
B.Khi một đám mây tích điện bay ở gần mặt đất thì những cột chống sét được nhiễm điện chủ yếu là do cọ xát.
C. Khi một vật nhiễm điện chạm vào núm kim loại của một điện nghiệm thì hai lá kim loại của điện nghiệm được nhiễm
điện do tiếp xúc.
D. Khi chải đầu, thường thấy một số sợi tóc bám vào lược, hiện tượng đó là do lược được nhiễm điện do tiếp xúc.
35. Khi nào một thanh kim loại trung hòa điện bị nhiễm điện do hưởng ứng?
A. Khi nó chạm vào một vật tích điện rồi dịch chuyển ra xa.
B. Khi đưa nó lại gần một vật nhiễm điện rồi dịch chuyển ra xa.
C. Khi đưa nó lại gần một vật nhiễm điện dương rồi dừng lại.
D. Khi một vật nhiễm điện âm chạm vào nó.
36. Một quả cầu kim loại rỗng, nhẹ và không mang điện được treo trên một sợi tơ mảnh. Khi đưa một chiếc đũa nhiễm
điện dương lại gần quả cầu (nhưng không tiếp xúc) thì quả cầu có biểu hiện gì?
A. bị hút về phía chiếc đũa.
B. bị đẩy ra xa chiếc đũa.
C. quả cầu vẫn nằm yên.
D. Khi ở khoảng cách lớn thì quả cầu bị hút về phía đũa, nhưng khi đưa lại gần thì quả cầu bị đẩy.
37. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng
A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.

C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ.
38. Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở đầu một sợi chỉ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị
hút dính vào quả cầu Q. Sau đó thì :
A. M tiếp tục bị hút dính vào Q B. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q
C. M rời Q về vị trí thẳng đứng. D. M rời Q và bị đẩy lệch về phía bên kia
39. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
40. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ xát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện
sang vật nhiễm điện dương.
D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm
điện dương sang chưa nhiễm điện.
41. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
42. Cho hai điện tích dương q
1
= 2 (nC) và q
2
= 0,018 (µC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q
0
tại một điểm trên đường nối hai điện tích q

1
, q
2
sao cho q
0
nằm cân bằng. Vị trí của q
0

A. cách q
1
2,5 (cm) và cách q
2
7,5 (cm). B. cách q
1
7,5 (cm) và cách q
2
2,5 (cm).
C. cách q
1
2,5 (cm) và cách q
2
12,5 (cm). D. cách q
1
12,5 (cm) và cách q
2
2,5 (cm).
43. Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-2

(ỡC) và q
2
= - 2.10
-2
(ỡC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong
không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q
0
= 2.10
-9
(C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. F = 4.10
-10
(N). B. F = 3,464.10
-6
(N). C. F = 4.10
-6
(N). D. F = 6,928.10
-6
(N).
44. Hai điện tích điểm q
1
= 0,5 (nC) và q
2
= - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ
điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là:
A. E = 0 (V/m). B. E = 5000 (V/m). C. E = 10000 (V/m). D. E = 20000 (V/m).
45. Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau . Cho
chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tương tác
46. Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng đẩy nhau Cho một

trong hai quả chạm đất , sau đó đặt gần nhau thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tương tác
47. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích
đặt tại điểm đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích
dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
48. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
49. Đặt điện tích thử q
1
tại P có thấy có lực điện
1
F
ur
tác dụng lên q
1
. Thay điện tích thử q
1
bằng điện tích thử q
2
thì có lực
2
F
uur
tác dụng lên q
2
, nhưng

2
F
uur
khác
1
F
ur
về hướng và độ lớn.Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vì khi thay q
1
bằng q
2
thì điện trường tại P thay đổi. B. Vì q
1
, q
2
ngược dấu nhau
C. Vì q
1
, q
2
có độ lớn khác nhau D. Vì q
1
, q
2
có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau
50. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng
2.10
-4
(N). Độ lớn điện tích đó là:

A. 3,2.10
-6
(μC). B. 12,5.10
-6
(μC). C. 8 (μC). D. 1250 (μC).
51. Điện tích q đặt vào trong điện trường,dưới tác dụng của lực điện trường sẽ di chuyển :
A.Theo chiều của điện trường nếu q<0. B.Ngược chiều điện trường nếu q>0
C.Theo chiều điện trường nếu q>0 D.Theo một chiều bất kì
52. Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Điện trường đều là điện trường có mật độ đường sức thay đổi đều đặn
B. Điện trường đều là điện trường có véctơ cường độ điện trường không đổi về hướng và độ lớn ở những điểm khác nhau
C. Điện trường đều là điện trường do 1 điện tích điểm gây ra
D. Điện trường đều là điện trường do hệ 2, 3 điện tích điểm gây ra
53. Quả cầu nhỏ có khối lượng m=0,25g, điện tích của hai quả cầu là q= 2,5.10
-9
C, được treo bởi một sợi dây mảnh và đặt
trong điện trường đều
E
nằm ngang và có độ lớn E= 10
6
V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là:
A. 14
0
B. 30
0
C. 45
0
D.60
0
54. Một điện tích điểm q = 10

-7
C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q gây ra trong không khí, chịu tác dụng
của một lực là F= 3.10
- 3
N. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là:
A. 2.10
4
V/m B. 3. 10
4
V/m C. 4. 10
4
V/m D. 2,5. 10
4
V/m
55. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên
đường trung trực của AB thì có phương
A. vuông góc với đường trung trực của AB. B. trùng với đường trung trực của AB.
C. trùng với đường nối của AB. D. tạo với đường nối AB góc 45
0
.
56. Hai điện tích q
1
= 5.10
-9
(C), q
2
= - 5.10
-9
(C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ
điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:

A. 18000 (V/m). B. 36000 (V/m). C. 1,800 (V/m). D. 0 (V/m).
57. Hai điện tích q
1
= 5.10
-9
(C), q
2
= - 5.10
-9
(C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không.
Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q
1
5 (cm), cách q
2

15 (cm) là:
A. 16000 (V/m). B. 20000 (V/m). C. 1,6 (V/m). D. 2 (V/m).
58. Hai điện tích q
1
= -10
-6
C ; q
2
= 10
-6
C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện trường
tổng hợp tại trung điểm M của AB là :
A. 4,5 .10
5
V/m B. 2,25.10

5
V/m C. 4,5 .10
6
V/m D. 0
59. Hai điện tích điểm q
1
= -10
-6
C và q
2
=10
-6
C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 40cm, cường độ điện
trường tại N cách A 20cm và cách B 60cm là:
A. 10
5
V/m B. 0,5. 10
5
V/m C. 2. 10
5
V/m D. 2,5. 10
5
V/m
60. Hai điện tích q
1
= q
2
= 5.10
-16
(C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không

khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. 1,2178.10
-3
(V/m). B. 0,6089.10
-3
(V/m). C. 0,3515.10
-3
(V/m). D.0,7031.10
-3
(V/m).
61. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là
A. trung điểm của AB.
B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB.
C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều.
D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.
62. Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện
trường tại tâm của tam giác đó là:
A.
2
9
10.9
a
Q
E =
B.
2
9
10.9.3
a
Q

E =
C.
2
9
10.9.9
a
Q
E =
D. E = 0.
63.Tại các đỉnh A, C của một hình vuông ABCD đặt hai điện tích q
1
= q
2
= q. Hỏi phải đặt tại B một điện tích q
3
bằng bao
nhiêu để cường độ điện trường tổng hợp tại D bằng không ?
A. − 3
2
q B.
2
q C. − 2
2
q D. −2
3
q
64. Hai điện tích nhỏ q
1
= 4q và q
2

= - q đặt tại hai điểm A và B trong không khí, cách nhau 18cm. Điểm M có cường độ
điện trường tổng hợp bằng 0, M cách B một khoảng:
A. 18cm B. 9cm C. 27cm D.4,5cm
65. Ba điện tích q
1
= q
2
= q
3
= q=5.10
- 9
C đặt tại ba đỉnh A, B , C của hình vuông ABCD cạnh a= 30cm trong không khí.
Cường độ điện trường tại D là:
A. 9,57.10
3
V/m B. 9,57. 10
2
V/m C. 9,57. 10
4
V/m D. 8,57. 10
3
V/m
66. Tại ba đỉnh của một tam giác vuông ABC, AB= 30cm, AC = 40cm đặt ba điện tích q
1
= q
2
= q
3
=q=
10

-9
C trong chân không. Cường độ điện trường tại H là chân đường cao hạ từ A trên cạnh huyền BC là:
A. 350 V/m B. 245,9 V/m C. 470 V/m D. 675,8 V/m
67. Hai điện tích điểm q
1
= q
2
= 10
−8
C đặt tại hai điểm A, B trong không khí với AB = 8 cm. Một điểm M trên trung trực
AB, cách AB một đoạn h. Tìm h để cường độ điện trường tại M cực đại.
A. h =
2
cm. B. h = 3
2
cm. C. h = 4 cm. D. h = 2
2
cm.
68. Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
69. Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điện trường
A. âm. B. dương. C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
70. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho về
A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường . D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
71. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.

B. phương diện dự trữ năng lượng tại một điểm.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
72. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào
vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm dịch
chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi
đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D. Điện trường tĩnh là một trường thế.
73. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều
1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ.
74. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10
-10
C
di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10
-9
(J). Điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là
điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là:
A. E = 2 (V/m). B. E = 40 (V/m). C. E = 200 (V/m). D. E = 400 (V/m).
75. Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100 (V/m). Vận
tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10
-31
(kg). Từ lúc ban đầu chuyển động đến
lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là:
A. 5,12 (mm). B. 10,24 (mm). C. 5,12.10
-3
(mm). D. 2,56.10

-3
(mm).
76. Trong một điện trường đều, trên cùng một đường sức, nếu giữa hai điểm cách nhau 4cm có hiệu điện thế 10V thì giữa
hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế là
A. 8 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 22,5 V.
77. Giữa hai tấm kim loại đặt nằm ngang trong chân không có một hạt bụi tích điện âm nằm yên. Hai tấm kim loại cách
nhau 4,2 mm và hiệu điện thế giữa tấm trên so với tấm dưới là 1000V. Khối lượng của hạt bụi là 10
−8
g. Cho g = 10 m/s
2
.
Hỏi hạt bụi thừa bao nhiêu electron ?
A. 22560 electron. B. 2256 electron. C. 26250 electron. D. 2625 electron.
78. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10
-15
(kg), mang điện tích 4,8.10
-18
(C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song
nằm ngang nhiễm điện trái dấu (bản dưới mang điện dương), cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s
2
). Hiệu điện
thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:
A. 255,0 (V). B. 127,5 (V). C. 63,75 (V). D. 734,4 (V).
79. Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-2
(μC) và q
2
= - 2.10

-2
(μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong
không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q
0
= 2.10
-9
(C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. 4.10
-10
(N). B. 3,464.10
-6
(N). C. 4.10
-6
(N). D. 6,928.10
-6
(N).
80. Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu 10
6
m/s dọc theo một đường sức của một điện trường đều được một
quãng đường 1cm dừng lại .Cường độ điện trường đó sẽ là
A. 2,84V/m B. 284V/m C. 284N/m D. 28,4V
81. Giữa hai bản kim loại phẳng song song có hiệu điện thế nhỏ nhất là bao nhiêu để một êlectron có vận tốc ban đầu 2.10

6
m/s từ bản mang điện dương không tới được bản âm?
A.11,375V B. 16V C. 18,2V D. 20V
82. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 1cm có hiệu điện thế 4,55V. Chiều dài mỗi bản là 1cm. Một
êlectron đi vào giữa 2 bản theo phương song song với 2 bản, với vận tốc 10
6
m/s. Tính độ lệch khỏi phương ban đầu khi nó

vừa đi ra khỏi 2 bản kim loại.
A.0. B. 2,275mm. C. 4mm. D. 4,55mm.
83. Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
84. Giá trị điện dung của tụ xoay thay đổi là do
A. thay đổi điện môi trong lòng tụ. B. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ.
C. thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ. D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ.
85. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:
A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
86. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
87. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện trường
đánh thủng đối với không khí là 3.10
5
(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là:
A. U
max
= 3000 (V). B. U
max
= 6000 (V). C. U
max
= 15.10
3
(V). D. U
max
= 6.10
5

(V).
88. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi
kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện tích của tụ điện không thay đổi. B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
89. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (μF), C
2
= 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có
hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U
1
= 60 (V) và U
2
= 60 (V). B. U
1
= 36 (V) và U
2
= 24 (V).
C. U
1
= 45 (V) và U
2
= 15 (V). D. U
1
= 30 (V) và U
2
= 30 (V).
90. Một tụ có điện dung C

1
được tích điện bằng nguồn điện không đổi hiệu điện thế 200 V. Ngắt tụ đó khỏi nguồng rồi
mắc song song nó với tụ điện thứ hai có điện dung C
2
= 4,5 μF chưa được tích điện thì hiệu điện thế bộ tụ là 80 V. Hãy
tính C
1
?
A. 30 μF B. 2,5 μF C. 3 μF D. 25 μF
91. Hai tụ điện phẳng không khí có C
1
= 0,2 μF và C
2
= 0,3 μF mắc song song. Bộ tụ được tích điện đến hiệu điện thế U =
250 V rồi ngắt ra khỏi nguồn. Lấp đầy tụ C
2
bằng chất điện môi có ε = 2. Hiệu điện thế và điện tích mỗi tụ là
A. U
1
’ = U
2
’ = 156,25 V; Q
1
’ = 31,25 μC; Q
2
’ = 93,75 μC
B. U
1
’ = U
2

’ = 15,625 V; Q
1
’ = 12,5 μC; Q
2
’ = 3,125 μC
C. U
1
’ = U
2
’ = 165,25 V; Q
1
’ = 93,75 μC; Q
2
’ = 31,25 μC
D. U
1
’ = U
2
’ = 15,625 V; Q
1
’ = 3,125 μC; Q
2
’ = 12,5 μ
92. Có ba tụ điện phẳng có điện dung C
1
= C
2
= C
3
=C. Để được bộ tụ điện có điện dung là C

b
= C/3 thì ta phải ghếp các tụ
đó lại thành bộ.
A. C
1
nt C
2
nt C
3
B. C
1
ss C
2
ss C
3
C. ( C
1
nt C
2
) ss C
3
D. ( C
1
ss C
2
)nt C
3
93. Có ba tụ điện phẳng có điện dung C
1
= C

2
= C và C
3
= 2C. Để được bộ tụ điện có điện dung là C
b
= C thì ta phải ghếp
các tụ đó lại thành bộ.
A. C
1
nt C
2
nt C
3
B. ( C
1
ss C
2
) nt C
3
C. ( C
1
nt C
2
) ss C
3
D. C
1
ss C
2
ss C

3
94. Cho bộ ba tụ điện như hình H.11: C
1
= 10
µ
F, C
2
= 6
µ
F và C
3
= 4
µ
F
Mắc bộ tụ đó vào hai cực của nguồn điện U= 24V. Điện tích của các tụ điện là:
A. Q
1
= 12.10
-5
C; Q
2
= 7,2.10
-5
C; Q
3
= 4,8.10
-5
C
B. Q
1

= 24.10
-5
C; Q
2
= 16.10
-5
C; Q
3
= 8.10
-5
C
C. Q
1
= 15.10
-5
C; Q
2
= 10.10
-5
C; Q
3
= 5.10
-5
C
D. Q
1
= 16.10
-5
C; Q
2

= 10.10
-5
C; Q
3
= 6.10
-5
C
95. Cho bộ ba tụ điện như hình H.13:C
1
= 1
µ
F, C
2
= 2
µ
F , C
3
= 4
µ
F và
C
4
= 4
µ
F.Điện tích của tụ C
1
là Q
1
= 2.10
-6

C. Điện tích của bộ tụ là:
A. 8.10
-6
C B. 6.10
-6
C C. 6,2.10
-6
C D. 5.10
-6
C
96. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.
B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.
C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.
D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường
trong tụ điện.
97. Hai tụ điện giống nhau có điện dung là C, Một nguồn điện có hiệu điện thế là U. Khi ghép nối tiếp hai tụ vào nguồn
điện thì có năng lượng là W
t
, Khi ghép song song hai tụ vào nguồn thì có năng lượng là W
s
.
A.W
t
= W
s
B. W
t
= 0,25.W
s

C. W
t
= 0,5W
s
D. W
t
= 4W
s
98. Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, do có quá
trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu
ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là:
A. 0,3 (mJ). B. 30 (kJ). C. 30 (mJ). D. 3.10
4
(J).
99. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C
1
= 3 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U
1
= 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C
2
=
2 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U
2
= 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng dấu của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu
điện thế giữa các bản tụ điện là:
A. 200 (V). B. 260 (V). C. 300 (V). D. 500 (V).
100.Có hai tụ điện: Tụ điện 1 có điện dung C
1
= 3 (μF) tích điện với hiệu điện thế U
1

= 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C
2

= 2 (μF) tích điện với hiệu điện thế U
2
= 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng dấu của hai tụ điện đó với nhau. Nhiệt
lượng toả ra sau khi nối là:
A. 175 (mJ). B. 169.10
-3
(J). C. 6 (mJ). D. 6 (J).
C
1
C
2
C
3
H.11
C
3
C
1
C
2
C
4
H.13
ĐÁP ÁN CHƯƠNG I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C A A B A A A A B D D A B C A B D C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D B D C D D C D B B A B C C C A A D C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D A C C D A C C A D C B C B B B A A C A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A D C A B B D A A C B C C C B C D B C B
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A C D B C C B A B C A A B A A D B C B C

×