Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

BÀI tập và đáp án PTLG cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.19 KB, 13 trang )

Phương

trình lượng giác cơ bản- chuẩn11
BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN
Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

I. Phương trình sinx=m
m >1

+ Nếu

: Pt vô nghiệm
m ≤1

+ Nếu
- Nếu m biểu diễn được dưới dạng sin của những góc đặc biệt thì:

sinx = m ⇔ sinx = sin α
 x = α + k 2π
⇔
k∈Ζ
x
=
π

α
+
k
2
π


- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng của những góc đặc biệt thì:

 x = arcsin m + k 2π
sinx = m ⇔ 
k ∈Ζ
x
=
π

arcsin
m
+
k
2
π

Các trường hợp đặc biệt:

π
sinx = −1 ⇔ x = − + k 2π , k ∈ Ζ
2
π
sinx = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ Ζ
2
sinx = 1 ⇔ x = k 2π , k ∈ Ζ
Ví dụ:
Bài 1: Giải phương trình lượng giác cơ bản sau:

Nguyễn thị tâm


Page 1


Phương

trình lượng giác cơ bản- chuẩn11

a / s inx =

2
2

π

x=
+ k 2π

π
4
⇔ s inx = sin
⇔
4
 x = 3π + k 2π


4
2

 x = arcsin 3 + k 2π
⇔

k ∈Ζ
 x = π − arcsin 2 + k 2π

3

b/Sinx=2/3

π
3

c/ Sinx=sin( -x)

 π
π

 x = 3 − x + k 2π
2
x
=
+ k 2π
π
⇔
⇔
⇔ x = + kπ , k ∈ Ζ
3
6
 x = π − π + x + k 2π vn


3


π
d / 2sin(2 x − ) = −1
4
π −1
π
π
⇔ sin(2 x − ) = ⇔ sin(2 x − ) = sin(− )
4
2
4
6
π
π
1
1



2
x

=

+ k 2π  2 x = + k 2π
x = + kπ


4
6

12
24
⇔
⇔
⇔
,k ∈Ζ
17
π
17
π
 2 x − π = 7π + k 2π
2 x =
x =
+ k 2π
+ kπ
4 6

12

24


Nguyễn thị tâm

Page 2


Phương

trình lượng giác cơ bản- chuẩn11


e / 3sin 2 x = 1
1
1

 1
2
x
=
arcsin
+
k
2
π
x
=
arcsin
+ k 2π
 2
1 
3
3
⇔ sin 2 x = ⇔ 
⇔
k ∈Ζ
1
π
1
1
3 

 x = − arcsin + k 2π
2 x = π − arcsin + k 2π


3
2 2
3
II. Phương trình cosx=m
m >1

+ Nếu

: Pt vô nghiệm
m ≤1

+ Nếu
- Nếu m biểu diễn được dưới dạng sin của những góc đặc biệt thì:

cosx = m ⇔ cosx = cosα
 x = α + k 2π
⇔
k ∈Ζ
 x = −α + k 2π
- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng của những góc đặc biệt thì:

 x = arc cosm + k 2π
cosx = m ⇔ 
k∈Ζ
x
=


arc
c
os
m
+
k
2
π

Các trường hợp đặc biệt:

cosx = −1 ⇔ x = π + k 2π , k ∈ Ζ
π
cosx = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ Ζ
2
cosx = 1 ⇔ x = k 2π , k ∈ Ζ
Ví dụ: Giải phương trình lượng giác sau:

Nguyễn thị tâm

Page 3


Phương

trình lượng giác cơ bản- chuẩn11

a / cos x =


1
2

⇔ cos x = cos
b / cos x = −

π
π
⇔ x = ± + k 2π , k ∈ Ζ
3
3

1
3

−1

 x = arccos( 3 ) + k 2π
⇔
k ∈Ζ

1
 x = − arccos( ) + k 2π

3

π
c / cos x = cos( − 2 x)
2
π

 π
 π

x
=

2
x
+
k
2
π
3
x
=
+
k
2
π
 x = 6 + kπ
 2

2
⇔
⇔
⇔
k ∈Ζ
 x = π − k 2π
 x = − π + 2 x + k 2π  x = π − k 2π
 2


 2
2
π
d / 2cos( x − ) − 2 = 0
4
 π π
x − = + k 2π
 π
x = + k 2π
π
2
π
π  4 4
⇔ cos( x − ) =
⇔ cos( x − ) = cos ⇔ 
⇔ 2
,k ∈Ζ

π
4
2
4
4  π
x − = − + k 2π  x = k 2π
 4
4

Nguyễn thị tâm


Page 4


Phương

trình lượng giác cơ bản- chuẩn11

e / cos( x − 450 ) + 1 = 0
 x − 450 = 1800 + k 3600
 x = 2250 + k 3600
⇔ cos( x − 45 ) = −1 ⇔ cos( x − 45 ) = cos180 ⇔ 
⇔
k ∈Ζ
0
0
0
0
0
x

45
=

180
+
k
360
x
=


135
=
360


π
f / 4cos( − x) + 3 = 0
3
−3
 π
x = − arc cos( ) − k 2π

π
−3 π
−3
3
4
⇔ cos( − x) = ⇔ − x = ± arccos( ) + k 2π ⇔ 
k ∈Ζ
3
4
3
4
 x = π + arc cos( −3 ) − k 2π
 3
4
0

0


0

III. Phương trình tanx=m
x≠

Điều kiện :

π
+ kπ , k ∈ Ζ
2

Nếu m biêu diễn được dưới dạng tan của cung đặc biệt thì
t anx = m ⇔ t anx = tan α ⇔ x = α + kπ , k ∈ Ζ

Nếu m không biểu diễn được dưới dạng tan của cung đặc biệt thì
t anx = m ⇔ c = arctan m + kπ , k ∈ Ζ

Chú ý: Phương trình

t anx = tan β 0 ⇔ x = β 0 + k1800 , k ∈ Ζ

Ví dụ: Giải phương trình sau:

a/

π
π
t anx = −1 ⇔ t anx = tan(− ) ⇔ x = − + kπ , k ∈ Ζ
4
4

t anx = 1 ⇔ t anx = tan

b/

π
π
⇔ x = + kπ , k ∈ Ζ
4
4

t anx = 0 ⇔ s inx = 0 ⇔ x = kπ , k ∈ Ζ
c/

Nguyễn thị tâm

Page 5


Phương

trình lượng giác cơ bản- chuẩn11

t anx = 3 ⇔ t anx = tan
d/

e/

π
π
⇔ x = + kπ , k ∈ Ζ

3
3

2
2
t anx = ⇔ x = arctan + kπ , k ∈ Ζ
3
3

f / tan(3 x − 300 ) = 3 ⇔ tan(3 x − 300 ) = tan 600
⇔ 3x − 300 = 600 + k1800 , k ∈ Ζ ⇔ x = 300 + k 60o, k ∈ Ζ
IV. Phương trình cotx=m
Điều kiện :

x ≠ kπ , k ∈ Ζ

Nếu m biêu diễn được dưới dạng tan của cung đặc biệt thì
cotx = m ⇔ cot x = cot α ⇔ x = α + kπ , k ∈ Ζ

Nếu m không biểu diễn được dưới dạng tan của cung đặc biệt thì
cotx = m ⇔ c = arc cot m + kπ , k ∈ Ζ

Chú ý: Phương trình

a/

cotx = cot β 0 ⇔ x = β 0 + k1800 , k ∈ Ζ

π
π

cotx = −1 ⇔ cot x = cot(− ) ⇔ x = − + kπ , k ∈ Ζ
4
4
cotx = 1 ⇔ cot x = cot

b/

π
π
⇔ x = + kπ , k ∈ Ζ
4
4

cotx = 0 ⇔ cosx = 0 ⇔ x =
c/

Nguyễn thị tâm

π
+ kπ , k ∈ Ζ
2

Page 6


Phương

trình lượng giác cơ bản- chuẩn11

cotx = 3 ⇔ cot x = cot

d/

e/

π
π
⇔ x = + kπ , k ∈ Ζ
6
6

2
2
cotx = ⇔ x = arc cot + kπ , k ∈ Ζ
3
3

f / cot(3 x − 300 ) = 3 ⇔ cot(3 x − 300 ) = cot 300
⇔ 3x − 300 = 300 + k1800 , k ∈ Ζ ⇔ x = 200 + k 60o, k ∈ Ζ
BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: giải phương trình lượng giác sau:
sin(4 x −
⇔ 4x −
⇔x=

a/

π
3

π


3

π

12

= kπ
+k

π
4

,k ∈Ζ

b/


π
) = sin( − x)
4
6
3π π

3x − 4 = 6 − x + k 2π
⇔
3x − 3π = π − π + x + k 2π

4
6

11π
π
11π


 x = 48 + k 2
 4 x = 12 + k 2π
⇔
⇔
k ∈Ζ
 2 x = 19π + k 2π
 x = 19π + kπ

12

24

sin(3 x −

2
2
0
⇔ sin(3 x − 30 ) = sin 450

sin(3 x − 300 ) =

3 x − 300 = 45o + k 360o
⇔
0
0

0
3 x − 30 = 135 + k 360

c/

 x = 250 + k120 0
⇔
k ∈Ζ
0
0
 x = 35 + k120

Nguyễn thị tâm

π
) =1
3
π
⇔ − x + = k 2π
3
π
⇔ x = − k 2π , k ∈ Ζ
3

cos(− x +

)=0

d/


Page 7


Phương

trình lượng giác cơ bản- chuẩn11

e / 2 cos(2 x + 250 ) + 2 = 0
− 2
⇔ cos(2 x + 250 ) = cos1350
2
 2 x + 250 = 1350 + k 3600
 x = 550 + k1800
⇔
⇔
k ∈Z
0
0
0
0
0
2
x
+
25
=

135
+
k

360
x
=

80
+
k
180


⇔ cos(2 x + 250 ) =

π

f / cos(5 x − ) = sin(
− 2 x)
3
4
π
π

π
−5π
⇔ cos(5 x − ) = sin[ − (−
+ 2 x)] ⇔ cos(5 x − ) = cos(
+ 2 x)
3
2
4
3

4
π −5π
−11π



5 x − 3 = 4 + 2 x + k 2π
 x = 36 + k 3
⇔
⇔
k ∈Z
π
5
π
19
π
2
π
5 x − =
x =
− 2 x + k 2π
+k
3
4
84
7



Bài 2: Giải phương trình sau:

b / 2 cot 3 x = 3
a / tan(3 x − 100 ) = 3

⇔ cot 3 x =

⇔ tan(3 x − 100 ) = tan 600

3
2

700
⇔x=
+ k 600 , k ∈ Z
3

3
⇔ 3 x = arc cot + kπ
2
1
3
π
⇔ x = arc cot + k , k ∈ Z
3
2
3

π
c / 3 tan(3 x + ) = −1
6
π

−1
⇔ tan(3x − ) =
6
3
π
−1
⇔ 3x − = arctan( ) + kπ
6
3
π 1
−1
π
⇔ x = + arctan( ) + k , k ∈ Z
18 3
3
3

π
d / tan(2 x − 1) = tan(− x + )
3
π
⇔ 2 x − 1 = − x + + kπ
3
1 π
π
⇔ x = + + k ,k ∈Z
3 9
3

⇔ 3x − 10 = 60 + 180

0

0

Nguyễn thị tâm

0

Page 8


Phương

trình lượng giác cơ bản- chuẩn11
π
π
) = cot( −2 x − )
3
6
π
π
⇔ x + = −2 x − + kπ
3
6
π
⇔ 3 x = − + kπ
2
π
π
⇔ x = − + k ,k ∈Z

6
3

π
e / cot(2 x − ) = 1
3
π
π
⇔ cot(2 x − ) = cot
3
4
π π
⇔ 2 x − = + kπ
3 4

π
⇔x=
+ k ,k ∈Z
24
2

f / cot( x +

(−

Bài 3: Tìm nghiệm của m thuộc khoảng

π
; 2π )
4


 2π 5π 
vây x= 
;

3 
 3

π
π
b / cos(2 x + ) = cos( x − )
3
3
π
π

 −2π
2
x
+
=
x

+
k
2
π

 x = 3 + k 2π
3

3
⇔
⇔
k ∈Z
π
π
2
π
 2 x + = − x + k 2π  x = k


3 3
3
π
mà - < x < 2π
4
 π −2π
 − 4 < 3 + k 2π < 2π
⇔
 − π < k 2π < 2π
 4
3
4

5

<
k
<
k

=
1

x
=
 24

3
3
⇔
k ∈Z ⇒ 
 −3 < k < 3
 k = 0;1;2 → x = 0; 2π ; 4π
 8

3 3

Nguyễn thị tâm

Page 9

a / sin(

π

⇔ sin(


π
6


6

π
6

⇔−
⇔−

+ 2 x ) = sin( −

+ 2x = −

⇔ x=−
mà -

+ 2 x ) = −1

π
4

π
4

π

π
3

π

2

π
2

)

+ k 2π

+ kπ , k ∈ Z

< x < 2π
<−
+

π

π
3

+ kπ < 2π

< kπ < 2π +

4
3
−1
7


12
3
⇒ k = { 1; 2}

π
3


Phương

trình lượng giác cơ bản- chuẩn11

π
π
) = tan( x + )
4
6
π
π

π
⇔ 3 x − = x + + kπ ⇔ x =
+ k ,k ∈ Z
4
6
24
2
π
vì - 4

π 5π
π
−1
43
⇔− <
+ k < 2π ⇔
4 24
2
12
12
⇒ k = { 0;1; 2;3}
c / tan(3 x −

 5π 17π 29π 41π 
vây x= 
;
;
;

 4 24 24 24 

Tìm nghiệm thuộc đoạn [
cot( − x +

a

/

−π ; π



)=0
4

b/

1
sin 2 x = , 0 < x < 2π
2

c/

]

tan(− x) = tan(2 x + 1)

cos x =

c/

3
, −π < x < π
2

d/

π
2sin( x + ) = 2
6


cot 3 x = − 3, 0 < x < π

e/

Bài 4: Giải phương trình sau:

b / t anx = 3

a / sin 2 x = 1
sinx = 1
⇔
⇔ cos x = 0
sinx
=

1

π
⇔ x = + kπ , k ∈ Z
2

Nguyễn thị tâm

π
+ kπ , k ∈ Z
2
π

x

=
+ kπ

 t anx = 3
3
⇔
⇔
k∈Z
π
 x = − + kπ
 t anx = − 3

3
dk : x ≠

Page 10


Phương

trình lượng giác cơ bản- chuẩn11

t anx − 1
=0
s inx
π
dk : x ≠ k , k ∈ Z
2
⇔ t anx − 1 = 0 ⇔ t anx = 1


c/

⇔x=

π
+ kπ , k ∈ Z
4

d/

s inx − 1
=0
cos2 x + 1

π

+ k 2π , k ∈ Z
2
⇔ s inx − 1 = 0 ⇔ s inx = 1
dk : x ≠

⇔x=

π
2

+ k 2π (loai )

Bài 5: Giải phương trình sau:


π π


 π
3
x

=
+
k
2
π
x
=
+
k
 6
π
3
π
π 

6 3
3
a / sin(3x − ) =
⇔ sin  3 x − ÷ = sin ⇔ 
⇔
k∈Z
π
2

π
5
π
2
π
6
2
6
3


3x − = + k 2π  x = + k

6 3
3
3

b / sin(3 x − 2) = 1

π
+ k 2π
2
2 π

⇔ x= + +k
,k ∈ Z
3 6
3
⇔ 3x − 2 =


c / tan(2 x + 3) = tan

π
+ kπ
3
−3 π
π
⇔x=
+ + k ,k ∈Z
2 6
2
⇔ 2x + 3 =

π
) =1
5
π
2
π
π
⇔ cos(2 x − ) =
⇔ cos(2 x − ) = cos
5
2
5
4
π π




2
x

=
+
k
2
π
x
=
+ kπ


5 4
40
⇔
⇔
k∈Z
π
π
π
 2 x − = − + k 2π
x = −
+ kπ


5
4
40
d / 2 cos(2 x −


Bài 6: Giải phương trình sau:

Nguyễn thị tâm

π
3

Page 11


Phương

trình lượng giác cơ bản- chuẩn11

a / sin 3 x − cos2 x = 0 ⇔ sin 3 x = cos2 x

π
b / sin 5 x = cos2 x ⇔ sin 5 x = sin( − 2 x)
2
π

5
x
=
− 2 x + k 2π

2
⇔
5 x = π − π + 2 x + k 2π


2

 π
x
=
+
k
 14
7
⇔
k∈Z
 x = π + k 2π
 6
3

π
⇔ sin 3 x = sin( − 2 x)
2
π

3
x
=
− 2 x + k 2π

2
⇔
3 x = π − π + 2 x + k 2π


2
π


 x = 10 + k 5
⇔
k ∈Z
π
 x = + k 2π

2


π
) = cos3x ⇔ sin( x + ) = sin( − 3 x)
3
3
2
−π
π
 2π π

 x + 3 = 2 − 3 x + k 2π
 x = 24 + k 2
⇔
⇔
k∈Z
2
π
π

π
x +
 x = − kπ
= π − + 3x + k 2π
 12
3
2


c / sin( x +


π
π

) + cos(3 x + ) ⇔ cos(3 x + ) = sin( − 3 x)
6
4
4
6
π
π
π
π
π
⇔ cos(3x + ) = sin( − (− + 3 x)) ⇔ cos(3 x + ) = cos(− + 3 x)
4
2
3
4

3
π
π

3
x
+
=

+ 3x + k 2π

π
π
4
3
⇔
⇔ x = + k ,k ∈Z
72
3
3 x + π = π + π − 3 x + k 2π

4
3
d / sin(3 x −

Bài tập tự luyện: Giải các phương trình sau:

Nguyễn thị tâm

Page 12



Phương

trình lượng giác cơ bản- chuẩn11

a / sin 2 x = sin
b / sin 5 x = −
c / sin(3 x +

π

6
3
d / sin 3 x =
4

i / cos 3 x = cos

π

d / sin 4 x − cos2 x = 0
e / sin 5 x + sin 3 x = 0

5

1
2
)=


f / sin 7 x + cos x = 0

π
4


6
0
k / cos(60 − x) = cos220 0
j / cos(3 x − 1) = cos

l / cos4 x = −


π
) + cos(2 x + ) = 0
4
3
π
h / cos2 x + cos(3 x + ) = 0
4

2
2

1
2

π
3

m / cos( x + ) =
3
2

g / sin(3 x −

n / cos(2 x + 300 ) = cos x
o / cos6 x = cos4 x

π
p / cos(x- ) = cos(π − x)
4
π
q / cos3x=cos(x+ )
3
r / cos(2 x − 600 ) = cos( x + 300 )

s / tan(2 x + 100 ) = tan 600
t / cot 4 x = 3
u / cot( x + 2) = 1
v / tan(4 x + 2) = 3
−1
w / tan 3 x =
3

Nguyễn thị tâm

Page 13




×