TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT & DẦU KHÍ
BỘ MÔN ĐỊA CHẤT DẦU KHÍ
GEOPET
Đề tài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
“Ứng dụng các phương pháp địa chấn trong đánh giá tiềm năng, triển vọng dầu khí MỎ ĐẠI
HÙNG BỂ NAM CÔN SƠN”
GVHD: PGS. TS TRẦN VĨNH TUÂN
SVTH : NGUYỄN MINH NHỰT
TRẦN THỊ THU HIỀN
31202640
31201149
1
NỘI DUNG
CHƯƠNG I.TỔNG QUAN KHU VỰC NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 3. KỸ THUẬT MINH GIẢI ĐỊA CHẤN 3D
2
CHƯƠNG I.TỔNG QUAN KHU VỰC NGHIÊN CỨU
1.ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
Hình : Sơ đồ vị trí bể Nam Côn Sơn ở thềm lục địa phía Nam
CHƯƠNG I.TỔNG QUAN KHU VỰC NGHIÊN CỨU
Hình : Vị trí mỏ Đại Hùng
CHƯƠNG I.TỔNG QUAN KHU VỰC NGHIÊN CỨU
2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA TẦNG – KIẾN TẠO
Hình : Cột địa tầng mỏ Đại Hùng
CHƯƠNG I.TỔNG QUAN KHU VỰC NGHIÊN CỨU
Hình : Sơ đồ đứt gãy mỏ Đại Hùng
CHƯƠNG I.TỔNG QUAN KHU VỰC NGHIÊN CỨU
3.HỆ THỐNG DẦU KHÍ
a.Tầng chứa :
-Đá móng granit trước Kainozoi
a. Granit biotit, thành chủ yếu là plagioclas , orthoclas , biotit và thạch anh
b. Ryolit porphyrit với cấu trúc porphyr gồm ban tinh plagioclas , orthoclas . Nền với kiến trúc felsit gồm ban tinh thạch anh,
feldspar. Đá bò nứt nẻ, chuyển dòch các nứt nẻ được lấp đầy bởi thạch anh ,clorit , calcit
CHƯƠNG I.TỔNG QUAN KHU VỰC NGHIÊN CỨU
-Các
tầng trầm tích lục ngun Mioxen dưới
Cát kết hạt mòn, độ rỗng (màu xanh). Đá chứa sản phẩm tốt
CHƯƠNG I.TỔNG QUAN KHU VỰC NGHIÊN CỨU
-Tầng đá vơi Miocen giữa
Đá vôi sinh vật (trong trầm tích carbonat khối xây), đá có độ rỗng tốt (màu xanh): dạng khe nứt (a), dạng khe nứt liên thông
với hang hốc (b), đều có khả năng chứa sản phẩm tốt.
CHƯƠNG I.TỔNG QUAN KHU VỰC NGHIÊN CỨU
b.Tầng sinh
Tầng Oligocen : khả năng sinh của tầng Oligocen rơi vào loại trung bình, khí được tạo ra là chủ yếu.
Tầng Miocen dưới : khả năng sinh hydrocacbon thuộc loại trung bình đến thấp
Tầng Miocen giữa: đá mẹ giàu vật chất hữu cơ và có nhiều khả năng sinh khí.
Tầng Miocen trên: tầng có khả năng sinh kém và nghèo vật chất hữu cơ
CHƯƠNG I.TỔNG QUAN KHU VỰC NGHIÊN CỨU
c. Tầng chắn
-Các tập sét chắn tuổi Mioxen sớm, trung
Tầng chắn
Tính chất chắn của đứt gãy
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ ỨNG DỤNG CỦA THĂM DÒ ĐỊA CHẤN
2.1 Đặc điểm lý thuyết địa chấn
2 .5 Chuổi xử lý cơ bản
2.2 Biểu đồ thời khoảng
2.5.1 Tiền xử lý
2.2.1 Biểu đồ thời khoảng sóng phản xạ
2.5.2 Cắt bỏ sóng không phải là sóng phản xạ
2.2.2 Biểu đồ thời khoảng điểm sâu chung
2.5.3 Lọc ngược trước khi cộng
2.3 Các sóng có ích và nhiễu
2.5.4 Lọc ngược sau khi cộng
2.3.1 Sóng có ích
2.5.5 Nhóm các mạch theo điểm giữa chung
2.3.2 Nhiễu địa chấn
2.5.6 Hiệu chỉnh động
2.4 Bản chất của phương pháp
2.5.7 Hiệu chỉnh tĩnh dư
địa chấn 3D
2.5.8 Dịch chuyển
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ ỨNG DỤNG CỦA THĂM DÒ ĐỊA CHẤN
2.1 Đặc điểm lý thuyết địa chấn
Cơ sở của phương pháp địa chấn là sự lan truyền của sóng đàn hồi trong các loại đất đá khác nhau là không giống nhau.
Ngoại lực
Sóng dọc P
Sóng ngang S
(sóng giãn nở khối)
(sóng xoáy).
13
2.1 Đặc điểm lý thuyết địa chấn
Hệ số phản xạ
Hệ số truyền qua
Định luật khúc xạ
14
1
0
2.1 Đặc điểm lý thuyết địa chấn
1
2
3
4
2
3
4
5
6
7
2.1 Đặc điểm lý thuyết địa chấn
Common MidPoint (CMP)
S2
S1
Common Depth Point (CDP)
2.1 Đặc điểm lý thuyết địa chấn
Sóng phản xạ (reflection waves)
Sóng trực tiếp (direct waves)
Sóng khúc xạ (refraction waves)
17
2.1 Đặc điểm lý thuyết địa chấn
Sóng tán xạ (diffraction)
18
2.1 Đặc điểm lý thuyết địa chấn
Các loại sóng phản xạ nhiều lần (Multiple Waves)
19
2.1 Đặc điểm lý thuyết địa chấn
Near Surface Multiple Waves
20
2.1 Đặc điểm lý thuyết địa chấn
Ghosts
Surface
Surface
Receiver
Source
Source
Receiver
interface
Source Ghost
interface
Receiver Ghost
21
2.1 Đặc điểm lý thuyết địa chấn
FOLD: bội số thu nổ
FOLD = (số kênh thu*khoảng cách các nhóm)/(2*khoảng cách
điểm nổ)
Full -Fold
22
2.2 Biểu đồ thời khoảng
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian t và khoảng cách x giữa các điểm quan sát và nguồn gọi là biểu đồ thời khoảng
Biểu đồ thời khoảng
Biểu đồ thời khoảng
Biểu đồ thời khoảng
sóng phản xạ
điểm sâu chung
23
2.2.1 Biểu đồ thời khoảng sóng phản xạ
OA + AS
v
=
O'S
v
t=
1
1 2
O' O"2 +O" S 2 =
x + 4hx sin ϕ + 4h 2
v
v
t=
Khi x= 0
ϕ= 0
O ' O" 2h
=
cos ϕ
tmin=
v
v
t=
1 2
x + 4h 2
v
24
2.2.1 Biểu đồ thời khoảng điểm sâu chung
Tốc độ truyền sóng của điểm sâu chung
25