Chương 2: BỘ TRUYỀN ĐAI
Bài 1: Bộ truyền đai có đường kính bánh đai nhỏ d1 = 125mm, tỉ số truyền u = 2,5, góc ôm trên bánh đai
nhỏ 1 1600 . Xác định khoảng cách trục a của bộ truyền và chiều dài dây dai L.
Giải bài 1:
d d
d (u 1)
57d1 (u 1) 57 125 (2,5 1)
Ta có: 1 180 57 2 1 180 57 1
a
534,375mm
a
a
180 1
180 160
L 2a
Chiều dài dây đai:
2
d 2 d1
2 534,375
2
d d
2 1
4a
2
2a
2
d1 u 1
2,5 125 125
125(2,5 1)
4 534,375
ud1 d1
2
4a
2
1772, 42mm
Bài 2: Bộ truyền đai thang truyền động với công suất P1 = 2kW, số vòng quay trục dẫn n1 = 1250vg/ph, tỉ
số truyền u = 3, đường kính bánh đai nhỏ d1 = 112mm, khoảng cách trục a = 350mm, tải trọng tĩnh. Xác
định số dây đai Z và tiết diện đai.
Giải bài 2:
P
+ Số dây đai z 1 . Trong đó: P P0 C Cu CLCz Cr Cv
P
P1 2kW
Với:
Tra hình 4.22 (trang 153, SGK, CTM 2009) Chọn đai loại A.
n1 1250vg / ph
d1n1 112 1250
Ta tìm: v1
7,33(m / s)
60000
60000
d u 1
d d
112(3 1)
Và: 1 180 57 2 1 180 57 1
180 57
143,520
a
a
350
2
2
d 2 d1
d1 (u 1)
L 2a d 2 d1
2a d1 u 1
2
4a
2
4a
Chiều dài dây đai:
2
112(3 1) 1439,56mm
2 350 112(3 1)
2
4 350
Chọn Ltc = 1400mm.
d1 112mm
Với:
& Đai A Tra hình 4.21 (trang 151) Chọn P0 1,8kW
v
7,33
m
/
s
1
+ Các hệ số:
C 1, 24(1 e1 /110 ) 1, 24(1 e143,52/110 ) 0,9037
Cu 1,14 (Bảng 4.9 – trang 152) (do u = 3 > 2,5)
CL 6 L / L0 6 1400 /1700 0,9682 (L0 = 1700 do là đai A)
Cz 0,95 (Giả sử có 2 – 3 đai)
Cr 1 (tải trọng tĩnh – Tra bảng 4.8 – trang 148)
Cv 1 0,05(0,01v12 1) 1 0,05(0,01 7,332 1) 1,023
Vậy P 1,8 0,9037 1,14 0,9682 0,95 11,023 1,745(kW )
P1
2
1,1461 Vậy số dây đai là 2.
P 1, 745
Tra bảng 4.3 – trang 128 với loại đai A thì ta thu được tiết diện theo tiêu chuẩn là 81mm2.
z
1
Bài 3: Bộ truyền đai dẹt truyền công suất P = 8kW, số vòng quay bánh dẫn n1 = 980vg/ph, số vòng quay
bánh bị dẫn n2 = 392vg/ph, đường kính d1 = 180mm, khoảng cách trục a = 1800mm. Hãy xác định:
a. Góc ôm đai 1 , chiều dài dây đai L.
b. Giả sử căng dây với lực căng ban đầu F0 = 800N. Xác định hệ số ma sát f tối thiểu giữa đai và bánh đai
để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
Giải bài 3:
n
d1 1 1
180 5 / 2 1
n
d d
d (u 1)
a. 1 180 57 2 1 180 57 1
180 57 2 180 57
a
a
a
1800
o
171, 45 3(rad )
L 2a
Chiều dài dây đai:
2
d 2 d1
2 1800
d d
2 1
4a
180 2,5 1
2
2a
2
d1
180(2,5 1)
d u 1
u 1
2
1
4a
2
4600(mm)
2
4 1800
Chọn đai có L = 4600 + 300 = 4900mm
1000 P 1000 P 6 107 P
6 107 8
b. Ta có: Ft
866,15( N )
d1n1
v1
d1n1
180 980
60000
Để không xảy ra hiện tượng trượt trơn giữa đai và bánh đai thì: F0
Ft e f 1
. Để f tối thiểu thì
2 e f 1
Ft e f 1
(1)
2 e f 1
Trong đó phải tính theo rad.
2 F e f 1 e3 f 1
2 F Ft
2
2
1 2 Ft
0 f
3f
1 3 f
0
3f
f ln
1
Ft
e 1 e 1
e 1
Ft
e 1
3 2 F0 Ft
(1)
1 2 866,15
ln
1 0, 404
3 2 800 866,15
Vậy f = 0,404 là tối thiểu để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
F0
Bài 4: Bộ truyền đai dẹt có đường kính các bánh đai: d1 = 200mm, d2 = 400mm, truyền công suất P = 3kW,
số vòng quay bánh dẫn n1 = 800vg/ph. Hệ số ma sát giữa đai và bánh đai là f = 0,24. Giả sử căng đai với lực
căng ban đầu F0 = 550N. Hãy xác định (bỏ qua lực căng phụ Fv):
a. Lực vòng có ích Ft.
b. Khoảng cách a tối thiểu là bao nhiêu để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
c. Tuổi thọ của dây đai thay đổi như thế nào nếu ta tăng khoảng cách trục a trong khi các thông số khác
không thay đổi? Giải thích.
Giải bài 4:
1000 P 6 107 P
6 107 3
358,1( N )
a. Ft
v1
d1n1
200 800
2
2 Ft
Ft e f 1 Ft e0,24 1
2 F Ft
2
1
0
0,24
ln
1
f
0,24
2 e 1 2 e
1
Ft
e
1
0, 24 2 F0 Ft
b.
1
2 358,1
ln
1 2,82(rad )
0, 24 2 550 358,1
d d
400 200
200
200
Ta có: 1 2 1
a
621,9(mm)
a
a
1 2,82
Vậy: Khoảng cách a tối thiểu là 621,9mm để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
v
c. Ta có: i 1
L
F0
m
r
7
10
Và tuổi thọ đai tính theo công thức: Lh max
(giờ) Do là đai dẹt nên m = 5
2 3600i
Khi a tăng thì L tăng i giảm.
Mà r ta coi là hằng số vì nó phụ thuộc loại đai.
max 1 v u1 o 0,5 t v u1 Khi tăng a Lực F1 & F2 tăng max tăng
5
Mà r giảm nhanh hơn i Lh giảm Tuổi thọ đai bị giảm đi nếu tăng a.
max
Bài 5: Bộ truyền dai dẹt (vải cao su) có số vòng quay bánh dẫn n1 = 2960vg/ph, số vòng quay bánh bị dẫn
n2 = 1480vg/ph, đường kính d1 = 200mm, bộ truyền nằm ngang, tải trọng tĩnh, khoảng cách trục a =
1800mm.
a. Tính góc ôm đai 1 và chiều dài đai L.
b. Giả sử lục căng đai ban đầu F0 = 600N, hệ số ma sát giữa đai và bánh đai f = 0,3. Nếu tính đến lực căng
phụ Fv do lực ly tâm gây nên (khối lượng 1m dây đai qm = 0,200kg/m), hãy xác định công suất truyền
lớn nhất của bộ truyền đai theo điều kiện không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
c. Với công suất truyền P1 = 6kW, chiều dày đai = 5mm, hãy xác định chiều rộng b của đai? (Trong
trường hợp này vận tốc đai là vận tốc cao). Các câu b và c độc lập nhau.
Giải bài 5:
d d
d (u 1)
200(2960 /1480 1)
a. 1 180 57 2 1 180 57 1
180 57
173, 670 3, 03(rad )
a
a
1800
2
2
d2 d1
d1 (u 1)
Chiều dài đai:
L 2a
2
(d 2 d1 )
2 1800
2
4a
200(2 1)
2a
200(2 1)
(Chọn đai có L = 4800mm)
4 1800
2
d1 (u 1)
4a
2
4548(mm)
d n
200 2960
b. Ta có công thức: Fv Av qm v qm 1 1 0, 2
192,16( N )
60000
60000
d1n1
v1
31(m / s)
60000
F e f 1
Fv (*) (không xảy ra trượt trơn)
Như vậy F0 t f
2 e 1
F0 Fv 2v1 (e f 1)
1000 P e f 1
1000 P
Fv P
Mà Ft
. Vậy (*) sẽ thành: F0
2v1 e f 1
1000(e f 1)
v1
2
2
2
2
P
600 192,16 2 31(e0,33,03 1)
1000(e0,33,03 1)
10, 76(kW )
3
Vậy công suất truyền lớn nhất của bộ đai là 10,76kW.
Ft
1000 P1
c. Bề rộng đai b
. Với t t o C CvCoCr
t v1 t
Lập tỉ lệ d1 / 200 / 5 40 tra bảng 4.7 – trang 147 tìm được t o 2, 25(MPa) (với loại vải cao su)
Các hệ số:
C 1 0,003(180 1 ) 1 0,003(180 173,67) 0,9810
Cv 1 cv (0,01v12 1) 1 0,03(0,01 312 1) 0,7417 (do vận tốc cao và đai vải cao su nên cv = 0,03)
Co 1 (do bộ truyền nằm ngang)
Cr 1 (tải trọng tĩnh)
Ft
1000 P1
1000 6
23, 65(mm)
Vậy b
t v1 t 5 31 2, 25 0,9810 0, 7417 11
Chọn b theo tiêu chuẩn b = 25(mm) (Theo trang 124)
Bài 6: Bộ truyền đai dẹt (đai vải cao su) truyền động giữa hai trục song song ngược chiều như hình vẽ,
truyền công suất P = 7,5kW. Biết trước: đường kính các bánh đai d1 = 250mm, d2 = 500mm, khoảng cách
trục a = 1250mm, số vòng quay bánh dai dẫn n1 = 1000vg/ph, chiều dày đai 6mm . Bộ truyền nằm
ngang, làm việc có dao động nhẹ. Yêu cầu:
a. Tìm công thức và xác định giá trị góc ôm 1 và chiều dài L.
b. Xác định chiều rộng b của đai.
Giải bài 6:
a. Trên hình ta thấy: 1
d 2 d1
d d
d d
d d
Mà: sin 2 2 1 . Vì góc 30o nên ta có thể gần đúng 2 1 2 1
2
2
2a
a
a
2a
2
d d
d d
Vậy góc ôm đai nhỏ là: 1 2 1 (rad ) 180 57 2 1 (o )
a
a
Chiều dài đai được xác định như sau:
4
d
d
L 2a cos 1 1 2 1 2 Sau khi thay 1 vào ta được:
2
2
2
d d (d 3d2 )
L 2a d1 d 2 2 1 1
2
4a
Ft
1000 P1
b. Bề rộng đai: b
t v1 t
d1n1
250 1000
13, 09(m / s) và t t o C CvCoCr
60000
d d
500 250
1 180 57 2 1 180 57
214, 2o
a
1250
Tra bảng 4.7 – trang 147 ứng với tỉ số d1 / 41,67 và loại vải cao su Chọn t o 2, 25MPa
Các hệ số:
C 1 0,003(180 1 ) 1 0,003(180 214, 2) 1,1026
v1
60000
Cv 1 cv (0,01v12 1) 1 0,04(0,0113,092 1) 0,9715 (Do 20 v1 10 cv 0,04 )
Co 1 (bộ truyền nằm ngang)
Cr 0,9 (dao động nhẹ)
1000 P1
1000 7,5
b
44, 02(mm)
v1 t 6 13, 09 2, 25 1,1026 0,9715 1 0,9
Chọn theo tiêu chuẩn b = 40(mm)
Bài 7: Bộ truyền đai dẹt có đường kính bánh đai d1 = 200mm, khoảng cách trục a = 1500mm, truyền công
suất P = 4kW, số vòng quay bánh dẫn n1 = 1000vg/ph, hệ số ma sát giữa đai và bánh đai là f = 0,24. Giả sử
ta căng đai với lực căng đai ban đầu F0 = 800N. Hãy xác định (bỏ qua lực căng phụ Fv):
a. Lực vòng có ích Ft
b. Tỉ số truyền lớn nhất của bộ truyền để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
Giải bài 7:
1000 P1 6 107 P1
6 107 4
a. Ft
381,97( N )
v1
d1n1
200 1000
Ft e f 1
(đã bỏ qua lực căng phụ Fv).
2 e f 1
d d
d (u 1)
2(u 1) 15 2(u 1)
1 2 1 1
a
a
15
15
f
F e 1
2 F Ft
2
1 2 Ft
F0 t f
f
0
ln
1
2 e 1
e 1
Ft
f 2 F0 Ft
b. Để bộ truyền không xảy ra hiện tượng trượt trơn thì F0
15 2(u 1) 1 2 Ft
1
2 381,97
ln
1
ln
1
15
f 2 F0 Ft
0, 24 2 800 381,97
Giải ra ta tìm được u 9,35
Tỉ số truyền lớn nhất, ta có:
5
Bài 8: Bộ truyền đai thang có một dây đai với số vòng quay bánh dẫn n1 = 1240vg/ph, d1 = 200mm, góc
chêm đai 36o . Số vòng quay bánh bị dẫn n2 = 620vg/ph. Khoảng cách trục a = 500mm. Cho trước hệ số
ma sát giữa đai và bánh đai f = 0,2. Công suất truyền P1 = 2kW. Xác định:
a. Lực trên nhánh căng F1 và trên nhánh chùng F2.
b. Lực căng đai ban đầu F0 để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
c. Các giá trị F1, F2, F0 thay đổi như thế nào nếu ta thay thế đai thang bằng đai dẹt.
Giải bài 8:
a. Từ P1 = 2(kW) và n1 = 1240(vg/ph) Tra hình 4.22 – trang 153 Chọn đai A.
6 107 P1
6 107 2
Ft
154, 02( N )
d1n1
200 1240
n
d1 1 1
200 2 1
n
d d
1 2 1 2
2, 74(rad )
a
a
500
f
0, 2
0, 65 ( : là góc chêm đai hoặc góc biên dạng bánh đai)
Quy đổi thay f f '
sin / 2 sin(36 / 2)
Ft e f 154, 02 e0,652,74
185, 22( N )
e f 1
e0,652,74 1
Lực trên nhánh chùng: F1 F2 Ft F2 F1 Ft 185, 22 154,02 31, 2( N )
Lực trên nhánh căng: F1
Ft e f 1 154, 02 e0,652,74 1
108, 21( N )
2 e f 1
2 e0,652,74 1
c. Khi thay đổi đai thang bằng đai dẹt thì ta không quy đổi f về f’, ta có: f = 0,2
Ft e f 154, 02 e0,22,74
F1 f
365, 07( N )
e 1
e0,22,74 1
F1 F2 Ft F2 F1 Ft 365,07 154,02 211,05( N )
b. Không xảy ra hiện tượng trượt trơn: F0
Ft e f 1 154, 02 e0,22,74 1
288, 06( N )
2 e f 1
2 e0,22,74 1
Như vậy khi ta thay đai thang bằng đai dẹt thì F1, F2 và F0 đều tăng lên.
F0
Bài 9: Bộ truyền đai dẹt nằm ngang truyền động giữa hai trục song song nhưng ngược chiều nhau, có đường
kính d1 = 200mm, u = 2, khoảng cách trục a = 1480mm. Đai vải cao su có chiều dày đai 5mm , chiều
rộng đai b = 225mm. Số vòng quay bánh dẫn n1 = 980vg/ph. Tải trọng tĩnh. Hãy xác định:
a. Góc ôm đai 1 , chiều dài dây đai tiêu chuẩn L và vận tốc v.
b. Khả năng tải của bộ truyền (công suất P).
c. Nếu thay đổi chiều dày đai 3,75mm , chiều rộng đai b = 300mm thì khả năng tải và tuổi thọ đai thay
đổi như thế nào?
Giải bài 9:
d d
d (u 1)
200(2 1)
180 57
203,11o
a. 1 180 57 2 1 180 57 1
a
a
1480
d d (d 3d2 ) 2 1480 200(2 1) 200(2 1)(200 3 2 200)
L 2a d1 d 2 2 1 1
2
4a
2
4 1480
3801(mm)
Chọn L theo tiêu chuẩn Ltc = 4000(mm)
b. b Ft
t
v1
d1n1
60000
b v t
1000 P1
P1
v t
1000
200 980
60000
10, 26(m / s)
t t o C CvCoCr
6
Tra bảng 4.7 – trang 147 với d1 / 40 & đai vải cao su t o 2, 25MPa
Các hệ số:
C 1 0,003(180 1 ) 1 0,003(180 203,11) 1,0693
Cv 1 cv (0,01v12 1) 1 0,04(0,0110, 262 1) 0,9979 (do v = 10,26m/scv = 0,04)
Co 1 (bộ truyền nằm ngang)
Cr 1 (tải trọng tĩnh)
P1
b v t
1000
225 5 10, 26 2, 25 1, 0693 0,9979 11
27, 71(kW )
1000
m
r
7
10
c. Tuổi thọ dây đai: Lh max
2 3600i
max 1 v u1 o 0,5 t v u1
r const
Do ,b tăng nên A (diện tích mặt cắt ngang của đai tăng) o , t , v giảm max giảm Lh tăng.
v
= const (vì v và L không phụ thuộc vào chiều rộng và dày)
L
Khả năng tải cũng vẫn không đổi. Vì
1b1 2b2 5 225 3,75 300 1125
i
Bài 10: Bộ truyền đai dẹt truyền công suất P1 = 5kW, số vòng quay n1 = 500vg/ph và tỉ số truyền u = 1,
đường kính bánh đai d = 250mm, b = 60mm, 7,5mm , hệ số ma sát giữa đai và bánh đai f = 0,25, môđun
đàn hồi dây đai E = 100MPa, giới hạn mỏi dây đai r 6MPa , chiều dài đai L = 3000mm. Bỏ qua lực
căng phụ Fv do lực ly tâm gây nên và dây đai thỏa độ bền kéo. Xác định:
a. Lực căng đai ban đầu F0 để không xảy ra hiện tượng trượt trơn và lực tác dụng lên trục Fr.
b. Tính tuổi thọ dây đai.
c. Khi tăng hệ số ma sát lên f = 0,35 thì lực F0, Fr thay đổi như thế nào? Khi đó tuổi thọ đai có thay đổi
không?
d. Tại sao phải giới hạn đường kính bánh đai nhỏ d và chiều dày đai ? Khi thay đổi kích thước dây đai
b=100mm, 4,5mm thì khả năng tải và tuổi thọ đai thay đổi như thế nào?
Giải bài 10:
Ft e f 1
a. Không xảy ra hiện tượng trượt trơn: F0
(a)
2 e f 1
1000 P1 6 107 P1
Ft
763,94( N )
v1
dn1
d d
1 2 1 (vì d1 = d2 = d)
a
763,94 e0,25 1
1022, 2( N )
(a) F0
2 e0,25 1
Do bộ truyền không có bộ phận căng đai nên ta có thể tính lực tác dụng lên trục bằng:
Fr 3F0 sin 1 3F0 3066, 6( N )
2
7
m
r
7
10
b. Tuổi thọ dây đai Lh max
. Do là đai dẹt nên số mũ đường cong mỏi là m = 5.
2 3600i
5
r 7
10
max
dn1 250 500
. Mà v
Lh
6,54(m / s)
2 3600i
60000
60000
v 6,54
2,18( s 1 ) . Ta có: r 6MPa
L 3000(mm) i
L
3
1000 P1 e f
max 1 v u1
0 E
f
vb e 1
d
(Vì không kể đến Fv)
0,25
1000 5
e
7,5
100 6,12( MPa)
6,54 60 7,5 e0,25 1 250
5
5
r 7
6 7
10
6,12 10
max
Vậy: Lh
577(h)
2 3600i
2 3600 2,18
c. Khi f = 0,35 thì:
F e f 1 763,94 e0,35 1
F0 t f
763, 4( N )
2 e 1
2 e0,35 1
Fr 3F0 sin 1 3F0 2290, 2( N )
2
Và tuổi thọ đai:
5
5
r 7
1000 P1 e f
6 7
max 1 v u1
0 E
10
5,55 10
max
vb e f 1
d
Vậy Lh
941(h)
0,35
2 3600i
2 3600 2,18
1000 5
e
7,5
100 5,55( MPa)
6,54 60 7,5 e0,35 1 250
5
r 7
10
max
d. Ta biết tuổi thọ đai được tính theo: Lh
trong đó r , i là hằng số. Ta phải giới hạn d , vì
2 3600i
không đổi, nhưng sẽ làm bộ truyền cồng kềnh.
d
d
Nếu tỉ số
tăng (thường thì người ta giữ nguyên đường kính bánh đai) thì dẫn đến u E sẽ tăng và
d
d
làm max tăng Làm tuổi thọ đai giảm. (Giá trị u không làm tăng khả năng tải của bộ truyền mà làm
giảm tuổi thọ đai). Nếu ta thay đổi b=100mm, 4,5mm thì khả năng tải vẫn không thay đổi. Vì ta biết,
ứng suất uốn u
khả
năng
tải
E . Nếu d , cùng tăng đều thì tỉ số
tính
bằng:
P1
b v t
1000
trong
đó
v
và
t
là
hằng
số.
Ta
thấy
b11 b2 2 100 4,5 60 7,5 P1 không đổi.
Bài 11: Bộ truyền đai thang truyền công suất P1 = 3kW, số vòng quay trục dẫn n1 = 1500vg/ph, đường kính
bánh đai dẫn d1 = 180mm, tỷ số truyền u = 2,5, tải trọng tĩnh, khoảng cách trục a = 550mm.
a. Chọn ký hiệu mặt cắt dây đai thang.
b. Chọn số dây đai cần thiết theo khả năng kéo.
c. Kiểm tra số vòng chạy trong một giây và đưa ra kết luận có đủ bền mỏi hay không.
Giải bài 11:
a. Chọn ký hiệu mặt cắt dây đai thang tức là tìm đai thuộc loại đai nào (A, B …)
8
Và n1 = 1500vg/ph & và P1=3kW trên ta tra hình 4.22 – trang 153 Đai loại A
1000 P1
P
b. Số dây đai cần thiết theo khả năng kéo bằng: z
1
t vA1 P
d1n1 180 1500
v1
14,14(m / s)
60000
60000
Trong đó P Po C Cu CLCz Cr Cv
Từ d1 = 180mm, đai loại A và v1 đã tìm Tra H.4.21 – Trang 151 [Po] = 3,4kW
180 2,5 1
d d
d (u 1)
1 180 57 2 1 180 57 1
180 57
152, 02o
a
a
550
2
2
ud1 d1
2,5 180 180
L 2a d1 u 1
2 550 180 2,5 1
2123(mm)
2
4a
2
4 550
Theo trang 127 Ta tra được Ltc = 2240(mm)
Các hệ số:
C 1, 24(1 e1 /110 ) 1, 24(1 e152,02/110 ) 0,9287
Cu 1,14 (vì u = 2,5)
CL 6 L / L0 6 2240 /1700 1,047
Cz 0,95 (ta chọn sơ bộ có từ 2-3 đai)
Cr 1 (tải trọng tĩnh)
Cv 1 0,05(0,01v12 1) 1 0,05(0,0114,142 1) 0,95
P
3
0,88 . Vậy số đai là 1 (Lưu ý: Nếu ta tính
Vậy số đai là z 1
P 3, 4 0,9287 1,14 1, 047 0,95 1 0,95
z lớn hơn lúc ta chọn sơ bộ Cz thì ta phải chọn lại Cz).
v
14,14
c. Số vòng chạy trong 1 giây: i
6,3125 s 1 . Theo trang 144 Tiêu chuẩn của đai
3
L 2240 10
thang là i 10s 1 . Như vậy, dây đai đủ độ bền mỏi.
Bài 12: Bộ truyền đai thang có đường kính d1 = 180mm, u = 3,15. Khoảng cách trục a = 1480mm. Sử dụng
dây đai loại tiết diện B, số dây đai bằng 2, số vòng quay bánh dẫn n1 = 980vg/ph. Tải trọng tĩnh. Hãy xác
định:
a. Góc ôm đai 1 , chiều dài dây đai tiêu chuẩn L và vận tốc v.
b. Khả năng tải của bộ truyền (công suất P).
c. Nếu giảm đường kính d1 = 125mm thì khả năng tải thay đổi như thế nào?
Giải bài 12:
d (u 1)
180(3,15 1)
a. Góc ôm đai: 1 180 57 1
180 57
165,1o
a
1480
2
2
ud1 d1
3,15 180 180
L 2a d1 (u 1)
2 1480 180(3,15 1)
4159(mm)
2
4a
2
4 1480
Chọn Ltc = 4000 (mm)
d1n1 180 980
9, 24(m / s)
Vận tốc v1
60000
60000
P
b. Khả năng tải của bộ truyền được suy ra từ: z 1 P1 z P
P
Trong đó P Po C Cu CLCz Cr Cv
Từ d1 = 180mm, đai loại B và v1 đã tìm Tra H.4.21 – Trang 151 [Po] = 3,5kW
Các hệ số:
9
C 1, 24(1 e1 /110 ) 1, 24(1 e165,1/110 ) 0,9636
Cu 1,14 (vì u > 2,5)
CL 6 L / L0 6 4000 / 2240 1,1015
Cz 0,95 (Số đai là 2)
Cr 1 (tải trọng tĩnh)
Cv 1 0,05(0,01v12 1) 1 0,05(0,01 9, 242 1) 1,0073
Vậy khả năng tải: P1 z P 2 3,5 0,9636 1,14 1,1015 0,95 11,0073 8,11(kW )
c. Nếu d1 = 125mm khả năng tải sẽ thay đổi, cụ thể là:
d (u 1)
125(3,15 1)
1 180 57 1
180 57
169, 65o
a
1480
2
2
ud1 d1
3,15 125 125
L 2a
2
d1 (u 1)
4a
2 1480 125(3,15 1)
2
4 1480
3787(mm)
Chọn Ltc = 4000 (mm)
d1n1 125 980
Vận tốc v '1
6, 41(m / s)
60000
60000
Từ d1 = 125mm, đai loại B và v’1 đã tìm Tra H.4.21 – Trang 151 [Po] = 2kW
Các hệ số:
C 1, 24(1 e1 /110 ) 1, 24(1 e169,65/110 ) 0,9748
Cu 1,14 (vì u > 2,5)
CL 6 L / L0 6 4000 / 2240 1,1015
Cz 0,95 (Số đai là 2)
Cr 1 (tải trọng tĩnh)
Cv 1 0,05(0,01v12 1) 1 0,05(0,01 6, 412 1) 1,0295
Vậy khả năng tải: P1 z P 2 2 0,9748 1,14 1,1015 0,95 11,0295 4,79(kW )
Bài 13: Bộ truyền đai dẹt có các số liệu cho trước như sau: số vòng quay bánh dẫn n1 = 1560vg/ph, d1 =
180mm, số vòng quay bánh bị dẫn n2 = 520vg/ph. Khoảng cách trục a = 1500mm. Cho trước hệ số ma sát
giữa dây đai và bánh đai f = 0,25, công suất truyền P1 = 5kW. Bỏ qua lực căng phụ do lực ly tâm gây nên.
Xác định:
a. Lực căng đai ban đầu F0 để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
b. Lực trên nhánh căng F1 và trên nhánh chùng F2.
c. Các giá trị F1, F2, F0 thay đổi như thế nào nếu ta thay thế đai dẹt bằng đai thang với góc chêm đai
36o .
Giải bài 13:
n
d1 1 1
7
n
6 10 P1
340,1( N ) . Và 1 2 2,9(rad )
a. Ft
d1n1
a
Ft e f 1
489,5( N )
Không xảy ra hiện tượng trượt trơn : F0
2 e f 1
F e f
659,5( N ) . Có: F2 F1 Ft 319, 4( N )
b. F1 ft
e 1
f
c. Thay đai dẹt bằng đai thang: f f '
0,81
sin( / 2)
F e f
F e f 1
F1 ft
376( N ) ; F2 F1 Ft 35,9( N ) và F0 t f
206( N )
e 1
2 e 1
10
Bài 14: Bộ truyền đai dẹt có số vòng quay bánh dẫn n1 = 1000vg/ph, d1 = 140mm. Lực căng đai ban đầu
F0=500N; khoảng cách trục a = 1400mm; hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai f = 0,25; công suất truyền
P1 = 2,5kW. Hãy xác định:
a. Vận tốc vòng v trên bánh đai, lực vòng có ích Ft.
b. Lực trên nhánh căng F1 và trên nhánh chùng F2.
c. Tỉ số truyền để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
Giải bài 14:
d1n1
1000 P1
a. v1
7,33(m / s) và Ft
341,1( N )
60000
v1
F
b. Lực trên nhánh căng: F1 F0 t 670,55( N ) F2 F1 Ft 329, 45( N )
2
f
F e 1
1 2 F Ft
ln 0
c. F0 t f
2,84(rad )
2 e 1
f 2 F0 Ft
Từ 1
d1 u 1
a
u
a( 1 )
1 4
d1
Bài 15: Bộ truyền đai dẹt (đai vải cao su) truyền động giữa hai trục song song ngược chiều. Cho biết trước:
đường kính các bánh đai d1 = 180mm, d2 = 400mm khoảng cách trục a = 1120mm, số vòng quay bánh đai
dẫn n1 = 968vg/ph, hệ số ma sát giữa dây đai với bánh đai dẫn và bị dẫn f1 = f2 = 0,25, lực căng đai ban đầu
F0 = 600N. Yêu cầu:
a. Tìm công thức và xác định giá trị góc ôm 1 và chiều dài L.
b. Xác định khả năng tải (công suất P1) của bộ truyền đai để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
Giải bài 15:
d d d 3d2
d d
a. 1 2 1 và L 2a (d 2 d1 ) 2 1 1
2
4a
a
d d
b. Xác định 1 2 1 3, 66(rad )
a
f
F e 1
2 F (e f 1)
F0 t f
Ft 0 f
513, 7( N )
2 e 1
e 1
F d n
Vậy khả năng tải: P1 t 1 71 4, 69(kW )
6 10
Bài 16: Bộ truyền đai dẹt làm việc với các điều kiện: số vòng quay bánh dẫn n1 = 1050vg/ph, đường kính
bánh dẫn d1 = 180mm, đường kính bánh bị dẫn d2 = 360mm, khoảng cách trục a = 1200mm. Hệ số ma sát
giữa đai và bánh đai f = 0,28. Lực căng đai ban đầu F0 = 500N. Hãy xác định:
a. Góc ôm đai 1 , vận tốc vòng bánh dẫn v1.
b. Công suất truyền lớn nhất Pmax để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
Giải bài 16:
d d
d1n1
9,896(m / s)
a. 1 2 1 3(rad ) . Và v1
a
60000
F e f 1
2 F (e f 1)
Ft 0 f
397( N ) . Để khả năng tải lớn nhất Ft = 397(N)
b. F0 t f
2 e 1
e 1
F d n
Vậy khả năng tải lớn nhất: P1 t 1 71 3,93(kW )
6 10
11
Chương 4: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Bài 1: Một hệ thống như hình (truyền từ động cơ – trục I sang trục II, III và trục IV đến thùng trộn) với 1,2
– bánh răng côn răng thẳng có môđun me; 3,4 – bánh răng trụ răng chữ V (răng nghiêng) có môđun mn; 5,6
– bánh răng trụ răng thẳng có môđun m. Cho biết số vòng quay trục I là n1 = 968vg/ph, số răng các bánh
răng: z1 = 20, z2 = 40, z5 = 22, z6 = 44 và tỉ số truyền u34 = z4/z3 = 3, tỉ số truyền bộ truyền xích ux = 2.
Môđun cặp bánh răng nghiêng mn = 4mm. Xác định:
a. Số vòng quay trục thùng trộn.
b. Số răng z3, z4 và góc nghiêng (40o 30o ) với khoảng cách trục a34 = 320mm.
c. Phương và chiều các lực tác dụng lên bánh răng và đĩa xích.
Giải bài 1:
TÓM TẮT:
n1 = 968 vg/ph;
z1 = 20; z2 = 40; z5 = 22; z6 = 44
u34 = z4/z3 = 3; ux = 2
mn = 4 mm
a34 = 320 mm;
40o 30o
a. Tìm nthùng trộn
b. z3, z4 = ? và
c. Phân tích lực.
n1
u . Mà u uxu56u34u12
nthungtron
u56 = z6/z5 = 44/22 = 2 và u34 = 3 (đề cho).
u12 = z2/z1 = 40/20 = 2 và ux = 2.
n 968
Vậy u 24 nthungtron 1
40(vg / ph)
u
24
a. Ta có
b. Tính số răng z3, z4 và góc nghiêng
Ta có: u34 = z4/z3 = 3; mn = 4 mm; a = 320 mm
Khoảng cách trục giữa bánh răng 3 và 4:
m z z
m z z m z 1 u34
a34 n 3 4 cos n 3 4 n 3
(1)
2cos
2a34
2a34
Do bánh răng nghiêng 3 và 4 là hình chữ V (trên trục II có hai bánh răng nghiêng 3 tạo thành chữ V – tương
tự cho bánh răng 4).
Như vậy ta có: 30o 40o (2) (với là góc nghiêng của bánh răng).
Theo (1) và (2), ta suy ra được:
m z 1 u34
cos 40o cos cos 30o cos 40o n 3
cos 30o
2a34
2a34 cos 40o
2a cos 30o
2 320 cos 40o
2 320 cos 30o
z3 34
z3
mn 1 u34
mn 1 u34
4 1 3
4 1 3
30,64 z3 34,64
-
Với z3 = 31 (răng) z4 = u34.z3 = 93 (răng). Khi đó cos
mn z3 z4
m z z
arccos n 3 4
2a34
2a34
1
4 31 93
o
arccos
39,19
2
320
m z z
4 32 96
o
Với z3 = 32 (răng) z4 = 96 (răng). Khi đó arccos n 3 4 arccos
36,87
2a34
2 320
m z z
4 33 99
o
- Với z3 = 33 (răng) z4 = 99 (răng). Khi đó arccos n 3 4 arccos
34, 41
2
a
2
320
34
- Với z3 = 34 (răng) z4 = 102 (răng). Khi đó:
m z z
4 34 102
o
arccos n 3 4 arccos
31, 79
2
a
2
320
34
-
c. Phân tích lực:
Lưu ý rằng các lực được phân tích dưới đây là các dạng vector nên khi trình bày nhớ để dưới dạng vector
lực. Và khi trình bày nhớ vẽ vị trí tương đối giống như sơ đồ đề bài đã cho. Hình phân tích dưới đây là minh
họa cho phân tích các lực mà không kể đến vị trí tương đối của các bánh răng.
2
Bài 2: Hệ thống truyền động như hình (truyền từ trục I sang trục II, III và trục IV) với 1, 2 – bánh răng côn
răng thẳng có môđun me; 3, 4 – bánh răng trụ răng nghiêng chữ V có môđun mn; 5, 6 – bánh răng trụ răng
thẳng có môđun m. Cho biết số vòng quay trục I là n1 = 1464 vg/ph, số răng các bánh răng: z1 = 24, z2 = 48,
z5 = 22, z6 = 44 và tỉ số truyền u34 = z4/z3 = 3,15. Xác định:
a. Số vòng quay trục IV.
b. Phương và chiều các lực tác dụng lên các bánh răng. Khi thay đổi chiều quay thì phương chiều các lực
thay đổi như thế nào?
c. Nêu các chỉ tiêu tính toán thiết kế cho từng cặp bánh răng? Giải tích tại sao?
d. Số răng z3, z4 và góc nghiêng (40o 30o ) nếu cho trước khoảng cách trục a34 = 250 mm và
môđun các cặp bánh răng như nhau m = mn = me = 4 mm.
Giải bài 2:
TÓM TẮT:
n1 = 1464 vg/ph;
z1 = 24; z2 = 48; z5 = 22; z6 = 44
u34 = z4/z3 = 3,15
m = mn = me = 4 mm
a34 = 250 mm;
40o 30o
a. Tìm nIV
b. Phân tích lực, khi đổi chiều thì lực thay đổi như thế nào?
c. Các chỉ tiêu tính toán thiết kế cho từng cặp bánh răng, giải thích?
d. z3, z4 = ? và
a) Xác định số vòng quay của trục IV:
n
Ta có: 1 u . Mà u = u12.u34.u56
nIV
n
n
n1
n1
1464
116 vg/ph
Khi đó: 1 u nIV 1
z
48
44
z
nIV
u u12u34u56
6
2
3,15
u34
22
z1
z5 24
b) Phân tích phương chiều của các lực tác dụng lên các bánh răng:
3
Khi đổi chiều quay của trục 1 – thì ta có các hình như sau:
4
c. Các chỉ tiêu tính toán thiết kế cho từng cặp bánh răng:
Ở cặp bánh răng côn 1,2 thì chỉ tiêu là tính theo độ bền uốn, kiểm tra theo độ bền tiếp xúc do bộ truyền hở,
bôi trơn kém nên dạng hư hỏng chính là mòn răng. Ở các cặp bánh răng 3,4 và 5,6 thì chỉ tiêu là tính theo độ
bền tiếp xúc, kiểm tra theo độ bền uốn vì bộ truyền kín, bôi trơn tốt, dạng hư hỏng chính là tróc vì mỏi bề
mặt răng: do ứng suất tiếp xúc và ma sát trên bề mặt răng.
d. Tính z3, z4 và
m z z m z 1 u34
m z 1 u34
cos n 3
Ta có: a34 n 3 4 n 3
2cos
2cos
2a34
Mà theo đề thì ta có: 30o 40o cos 40o cos cos30o
m z 1 u34
2a cos 40o
2a cos 30o
cos 40o n 3
cos 30o 34
z3 34
2a34
mn 1 u34
mn 1 u34
2 250cos 40o
2 250cos 30o
z3
23, 07 z3 26, 09
4 1 3,15
4 1 3,15
+ Với z3 = 24 z4 u34 z3 3,15 24 75,6 Chọn z4 = 76 răng
m z 1 u34
4 24 1 3,15
o
Và arccos n 3
arccos
37,17
2a34
2 250
+ Với z3 = 25 z4 u34 z3 3,15 25 78,75 Chọn z4 = 79 răng
m z 1 u34
4 25 1 3,15
o
Và arccos n 3
arccos
33,90
2a34
2 250
+ Với z3 = 26 z4 u34 z3 3,15 26 81,9 Chọn z4 = 82 răng
m z 1 u34
4 26 1 3,15
o
Và arccos n 3
arccos
30,32
2a34
2 250
5
Bài 3: Cho hệ thống truyền động như hình truyền chuyển động từ bánh răng 1 đến bánh răng 4. Trong đó, tỉ
số truyền của cặp bánh răng 1-2 là u12 = 2; tỉ số truyền của cặp bánh răng 3-4 là u34 = 2,5. Số vòng quay của
bánh răng 1 là n1 = 1450 vg/ph. Hãy tính:
1. Số vòng quay của bánh răng 4.
2. Xác định phương, chiều của các lực tác dụng lên các bánh răng.
Giải bài 3:
TÓM TẮT:
u12 = 2; u34 = 2,5
n1 = 1450 vg/ph
(1) n4 = ?
(2) Xác định phương chiều các lực tác dụng lên các bánh răng.
1. Ta có:
n1
n
n
1450
u n4 1 1
290 vg/ph
n4
u u12u34 2 2,5
2. Xác định phương chiều của các lực tác dụng lên các bánh răng.
6
Bài 4: Hệ thống truyền động như hình (truyền từ động cơ – trục I sang trục II, III và trục IV đến băng tải) với
1, 2 – bánh răng côn thẳng có môđun me; 3, 4 – bánh răng trụ răng nghiêng có môđun mn1 và góc nghiêng
1 ; 5, 6 – bánh răng trụ răng chữ V (răng nghiêng) có môđun mn2 và góc nghiêng 2 . Cho biết vận tốc dài
băng tải là vbt = 1,465 m/s, đường kính băng tải D = 300 mm, số răng các bánh răng: z1 = 18, z2 = 36, z3 = 20,
z4 = 60, tỉ số truyền u56 = z6/z5 = 2,5, tỉ số truyền bộ truyền xích ux = 2,13, môđun cặp bánh răng nghiêng 5 –
6 mn2 = 4 mm. Xác định:
1. Số vòng quay trục băng tải và trục I.
2. Số răng z5, z6 và góc nghiêng 2 ( 400 2 30o ) với khoảng cách trục a56 = 200 mm.
3. Phương và chiều các lực tác dụng lên các bánh răng và đĩa xích.
4. Khi thay đổi chiều quay trục động cơ thì phương chiều các lực thay đổi thế nào?
Giải bài 4:
vbt = 1,465 m/s
D = 300 mm
z1 = 18; z2 = 36; z3 = 20; z4 = 60
u56 = z6/z5 = 2,5; ux = 2,13
7
mn2 = 4 mm
a56 = 200 mm
400 2 30o
(1) Số vòng quay trục băng tải & trục I.
(2) z5, z6 và 2 ?
(3) Phân tích lực.
(4) Thay đổi chiều của động cơ các lực thay đổi thế nào?
1. Ta có liên hệ giữa vận tốc góc và vận tốc dài là:
Dbt
2v
n 2v
60vbt
. Với Dbt tính bằng đơn vị mét.
vbt rbt
bt bt bt n
2
Dbt
30
Dbt
Dbt
60 1, 465
Vậy ta có: nbt
93 vg/ph
0,3
2. Ta có:
m z z m z 1 u56
m z 1 u56
a56 n 2 5 6 n 2 5
cos 2 n 2 5
2cos 2
2cos 2
2a56
Mà theo đề thì ta có: 30o 2 40o cos 40o cos 2 cos30o
mn 2 z5 1 u56
2a56 cos 40o
2a56 cos 30o
o
cos 40
cos 30
z5
2a56
mn 2 1 u56
mn 2 1 u56
o
2 200cos 40o
2 200cos 30o
z5
21,89 z3 24, 74
4 1 2,5
4 1 2,5
+ Với z5 = 22 z6 u56 z5 2,5 22 55 răng
m z 1 u56
4 22 1 2,5
o
Và 2 arccos n 2 5
arccos
39, 65
2
a
2
200
56
+ Với z5 = 23 z6 u56 z5 2,5 23 57,5 Chọn z6 = 58 răng
m z 1 u56
4 23 1 2,5
o
Và 2 arccos n 2 5
arccos
36,39
2
a
2
200
56
+ Với z5 = 24 z6 u56 z5 2,5 24 60 răng
m z 1 u56
4 24 1 2,5
o
Và 2 arccos n 2 5
arccos
32,86
2
a
2
200
56
3. Phân tích lực:
8
4. Thay đổi chiều của động cơ thì chỉ có các lực Fa và lực Ft thay đổi (vẽ hình lại).
Bài 5: Hệ thống truyền động như hình (truyền tự động cơ – trục I sang trục II đến trục III và IV đến trục
công tác V) với 1, 2 – bánh răng côn răng thẳng có môđun me; 3, 4 – bánh răng trụ răng nghiêng có môđun
mn; 5, 6 – bánh răng trụ răng thẳng có môđun m. Cho biết số vòng quay của trục động cơ ndc = 2980 vg/ph, tỉ
số truyền bộ truyền đai ud = 2,5, số răng các bánh răng: z1 = 18, z2 = 44, z5 = 28, z6 = 82, tỉ số truyền u34 =
z4/z3 = 4, tỉ số bộ truyền xích ux = 2. Môđun các cặp bánh răng như nhau mn = m = 4 mm. Xác định:
1. Số vòng quay của trục công tác V.
2. Số răng z3, z4 và góc nghiêng để khoảng cách trục a34 = a56.
3. Phương và chiều các lực tác dụng lên các bánh răng, bánh đai và đĩa xích.
4. Khi thay đổi chiều quay trục động cơ thì phương chiều các lực thay đổi thế nào?
9
Giải bài 5:
TÓM TẮT SỐ LIỆU:
ndc = 2980 vg/ph
ud = 2,5; u34 = z4/z3 = 4; ux = 2
z1 = 18; z2 = 44; z5 = 28; z6 = 82
mn = m = 4 mm.
1. Số vòng quay của trục công tác V:
ndc
n
ndc
ndc
2980
u nV dc
21 vg/ph
44
82
nV
u ud u12u34u56ux u z2 u z6 u
2,5 4 2
d
34
x
18
28
z1
z5
2. Khoảng cách trục a34
m z z m z 1 u34
m z 1 u34 m z5 z6
a34 n 3 4 n 3
a56 n 3
220
2 cos
2 cos
2 cos
2
mn z3 1 u34
440
Mặt khác, ta lại có:
8o 20o
Vậy ta có:
cos
cos 20o cos cos8o cos 20o
mn z3 1 u34
440 cos 20o
440 cos8o
cos8o
z3
440
mn 1 u34
mn 1 u34
440 cos 20o
440 cos8o
z3
20, 67 z3 21, 79
4 1 4
4 1 4
+ Vậy z3 = 21 z4 u34 z3 4 21 84 răng
m z 1 u34
4 211 4
o
Và arccos n 3
arccos
17,34
440
440
3. Phân tích lực
Ở cặp bánh đai thì lực tác dụng lên hai bánh chủ yếu là lực F r và lực vòng có ích Ft. Lực trên nhánh căng F1
và trên nhánh chùng F2 được dời song song về tâm của bánh đai và tìm hợp lực tại đó, ta được Fr. Và
Fr (2 3) Ft
Ở cặp bánh xích thì lực tác dụng chủ yếu lên hai bánh cũng là lực Fr và Ft. Và khi này Fr Ft
10
Ta phân tích các lực tác dụng lên các bánh răng theo các hình sau đây: Lưu ý khi làm bài thì ta phải vẽ đúng
theo sơ đồ tương đối của đề bài, kể cả bánh đai, bánh xích và trục công tác. Bài làm ở đây chỉ mang tích chất
tham khảo
4. Khi thay đổi chiều quay của trục động cơ thì chỉ có các lực Ft, Fa thay đổi. (vẽ hình lại)
Bài 6: Cho hệ thống truyền động như hình truyền chuyển động từ động cơ đến trục dẫn động băng tải. Trong
đó: 1, 2 – bánh răng côn răng thẳng; 3, 4 – bánh răng trụ răng nghiêng có môđun mn và góc nghiêng răng ;
5, 6 – bánh răng trụ răng thẳng có môđun m, số răng z5 = 20, z6 = 60.
1. Xác định số răng z3, z4 và góc nghiêng 8o 20o để a34 = a56. Biết mn = m = 4 mm; tỉ số truyền
u34 = 2.
2. Xác định phương chiều của lực tác dụng lên bánh răng và đĩa xích.
3. Chiều nghiêng của bánh răng nghiêng trên hình có hợp lý chưa? Tại sao?
11
Giải bài 6:
TÓM TẮT SỐ LIỆU:
z5 = 20; z6 = 60
mn = m = 4 mm
u34 = 2
8o 20o
1. Xác định z3, z4 và để a34 = a56
Khoảng cách trục a34 được tính theo công thức:
m z z m z 1 u34
m z 1 u34 m z5 z6 4 20 60
a34 n 3 4 n 3
a56 n 3
160
2 cos
2 cos
2 cos
2
2
mn z3 1 u34
320
Theo đề bài, ta có:
cos
8o 20o cos 20o cos cos8o cos 20o
mn z3 1 u34
cos8o
320
320 cos 20o
320 cos8o
z3
25, 06 z3 26, 41
mn 1 u34
mn 1 u34
+ Vậy z3 = 26 z4 u34 z3 2 26 52 răng
m z 1 u34
4 26 1 2
o
Và arccos n 3
arccos
12,84
320
320
2. Phân tích lực:
12
3. Chiều nghiêng của bánh răng nghiêng ở hình trên đã hợp lý. Vì lực Fa3 và Fa2 ngược chiều nhau làm
giảm được lực dọc trục.
Bài 7: Hệ thống truyền động như hình (truyền từ trục I sang trục III và trục IV) với 1, 2 – bánh răng côn răng
thẳng có môđun me; 3, 4 – bánh răng trụ răng thẳng có môđun m; 5, 6 – bánh răng trụ răng nghiêng có
môđun mn. Cho biết số vòng quay trục I là n1 = 980 vg/ph. Số răng các bánh răng: z1 = 18, z2 = 45, z3 = 26,
z4 = 52. Tỉ số truyền cặp bánh răng 5-6 bằng 3 (u56 = 3). Xác định:
1. Số vòng quay các trục III và IV.
2. Phương và chiều các lực tác dụng lên các bánh răng.
Giải bài 7:
TÓM TẮT SỐ LIỆU:
n1 = 980 vg/ph
z1 = 18; z2 = 45; z3 = 26; z4 = 52
u56 = 3
1. Số vòng quay trục III
13
n1
n
n
n1
980
u nIII 1 1
196 vg/ph
nIII
u u12u34 z2 . z4 45 52
z1 z3 18 26
Số vòng quay trục IV
n
n
n
n
980
Ta có: 1 u nIV 1 1 1
131 vg/ph
45
nIV
u u12u56 z2 u
3
56
18
z1
2. Phân tích lực:
Ta có:
Bài 8: Xác định chiều dài côn ngoài Re bộ truyền bánh răng côn thẳng. Cho biết môđun vòng chia trung bình
mn = 6,3 mm, chiều rộng răng b = 75 mm, số răng bánh dẫn z1 = 25, số răng bánh bị dẫn z2 = 50.
Giải bài 8:
TÓM TẮT SỐ LIỆU:
mn = 6,3 mm
b = 75 mm
z1 = 25; z2 = 50
[Xem công thức ở trang 261 (SGK – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc 2012)]
Chiều dài côn ngoài Re được xác định theo công thức sau:
14