Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bài tập bộ truyền đai, bộ truyền xích và bánh răng có giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 34 trang )

Chương 2: BỘ TRUYỀN ĐAI
Bài 1: Bộ truyền đai có đường kính bánh đai nhỏ d1 = 125mm, tỉ số truyền u = 2,5, góc ôm trên bánh đai
nhỏ 1  1600 . Xác định khoảng cách trục a của bộ truyền và chiều dài dây dai L.
Giải bài 1:
d d
d (u  1)
57d1 (u  1) 57 125  (2,5  1)
Ta có: 1  180  57 2 1  180  57 1
a

 534,375mm
a
a
180  1
180  160

L  2a 
Chiều dài dây đai:


2

 d 2  d1 

 2  534,375 


2

d  d 
 2 1


4a

2

 2a 


2

d1  u  1

 2,5 125  125
125(2,5  1) 
4  534,375

 ud1  d1 


2

4a

2



 1772, 42mm

Bài 2: Bộ truyền đai thang truyền động với công suất P1 = 2kW, số vòng quay trục dẫn n1 = 1250vg/ph, tỉ
số truyền u = 3, đường kính bánh đai nhỏ d1 = 112mm, khoảng cách trục a = 350mm, tải trọng tĩnh. Xác

định số dây đai Z và tiết diện đai.
Giải bài 2:
P
+ Số dây đai z  1 . Trong đó:  P   P0  C Cu CLCz Cr Cv
 P

 P1  2kW
Với: 
 Tra hình 4.22 (trang 153, SGK, CTM 2009)  Chọn đai loại A.
n1  1250vg / ph
 d1n1  112 1250
Ta tìm: v1 

 7,33(m / s)
60000
60000
d  u  1
d d
112(3  1)
Và: 1  180  57 2 1  180  57 1
 180  57
 143,520
a
a
350
2
2
d 2  d1 
d1 (u  1) 





L  2a   d 2  d1  
 2a  d1  u  1 
2
4a
2
4a
Chiều dài dây đai:
2
112(3  1)   1439,56mm

 2  350  112(3  1) 
2
4  350
Chọn Ltc = 1400mm.
d1  112mm
Với: 
& Đai A  Tra hình 4.21 (trang 151)  Chọn P0  1,8kW
v

7,33
m
/
s
1
+ Các hệ số:
C  1, 24(1  e1 /110 )  1, 24(1  e143,52/110 )  0,9037
Cu  1,14 (Bảng 4.9 – trang 152) (do u = 3 > 2,5)


CL  6 L / L0  6 1400 /1700  0,9682 (L0 = 1700 do là đai A)

Cz  0,95 (Giả sử có 2 – 3 đai)
Cr  1 (tải trọng tĩnh – Tra bảng 4.8 – trang 148)
Cv  1  0,05(0,01v12 1)  1  0,05(0,01 7,332 1)  1,023

Vậy  P  1,8  0,9037 1,14  0,9682  0,95 11,023  1,745(kW )

P1
2

 1,1461  Vậy số dây đai là 2.
 P 1, 745
Tra bảng 4.3 – trang 128 với loại đai A thì ta thu được tiết diện theo tiêu chuẩn là 81mm2. 
z

1


Bài 3: Bộ truyền đai dẹt truyền công suất P = 8kW, số vòng quay bánh dẫn n1 = 980vg/ph, số vòng quay
bánh bị dẫn n2 = 392vg/ph, đường kính d1 = 180mm, khoảng cách trục a = 1800mm. Hãy xác định:
a. Góc ôm đai 1 , chiều dài dây đai L.
b. Giả sử căng dây với lực căng ban đầu F0 = 800N. Xác định hệ số ma sát f tối thiểu giữa đai và bánh đai
để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
Giải bài 3:
n

d1  1  1
180  5 / 2  1

n
d d
d (u  1)
a. 1  180  57 2 1  180  57 1
 180  57  2   180  57
a
a
a
1800
o
 171, 45  3(rad )

L  2a 
Chiều dài dây đai:


2

 d 2  d1 

 2 1800 



d  d 
 2 1
4a

180  2,5  1 


2

 2a 


2

d1 

180(2,5  1) 

 d  u  1 
u 1 


2

1

4a

2

 4600(mm)
2
4 1800
 Chọn đai có L = 4600 + 300 = 4900mm
1000 P 1000 P 6 107 P
6 107  8
b. Ta có: Ft 




 866,15( N )
 d1n1
v1
 d1n1
 180  980
60000
Để không xảy ra hiện tượng trượt trơn giữa đai và bánh đai thì: F0 

Ft e f   1
. Để f tối thiểu thì
2 e f  1

Ft e f   1
(1)
2 e f  1
Trong đó  phải tính theo rad.

2 F e f   1 e3 f  1
2 F  Ft
2
2
1  2 Ft
 0  f
 3f
 1 3 f
 0
 3f

 f  ln 
 1
Ft
e 1 e 1
e 1
Ft
e 1
3  2 F0  Ft

(1)
1  2  866,15

 ln 
 1  0, 404
3  2  800  866,15 
Vậy f = 0,404 là tối thiểu để không xảy ra hiện tượng trượt trơn. 
F0 

Bài 4: Bộ truyền đai dẹt có đường kính các bánh đai: d1 = 200mm, d2 = 400mm, truyền công suất P = 3kW,
số vòng quay bánh dẫn n1 = 800vg/ph. Hệ số ma sát giữa đai và bánh đai là f = 0,24. Giả sử căng đai với lực
căng ban đầu F0 = 550N. Hãy xác định (bỏ qua lực căng phụ Fv):
a. Lực vòng có ích Ft.
b. Khoảng cách a tối thiểu là bao nhiêu để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
c. Tuổi thọ của dây đai thay đổi như thế nào nếu ta tăng khoảng cách trục a trong khi các thông số khác
không thay đổi? Giải thích.

Giải bài 4:
1000 P 6 107 P
6 107  3



 358,1( N )
a. Ft 
v1
 d1n1
  200  800
2


 2 Ft

Ft e f   1 Ft e0,24  1
2 F  Ft
2
1

 0
 0,24
 
ln 
 1
f
0,24
2 e 1 2 e
1
Ft
e
1
0, 24  2 F0  Ft


b.
1
 2  358,1


ln 
 1  2,82(rad )
0, 24  2  550  358,1 
d d
400  200
200
200
Ta có: 1    2 1   
a

 621,9(mm)
a
a
  1   2,82
Vậy: Khoảng cách a tối thiểu là 621,9mm để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
v
c. Ta có: i  1
L
F0 

m

 r 
7


 10

Và tuổi thọ đai tính theo công thức: Lh   max 
(giờ)  Do là đai dẹt nên m = 5
2  3600i
Khi a tăng thì L tăng  i giảm.
Mà  r ta coi là hằng số vì nó phụ thuộc loại đai.
 max  1   v   u1   o  0,5 t   v   u1  Khi tăng a  Lực F1 & F2 tăng   max tăng
5

  
Mà  r  giảm nhanh hơn i  Lh giảm  Tuổi thọ đai bị giảm đi nếu tăng a. 
  max 
Bài 5: Bộ truyền dai dẹt (vải cao su) có số vòng quay bánh dẫn n1 = 2960vg/ph, số vòng quay bánh bị dẫn
n2 = 1480vg/ph, đường kính d1 = 200mm, bộ truyền nằm ngang, tải trọng tĩnh, khoảng cách trục a =
1800mm.
a. Tính góc ôm đai 1 và chiều dài đai L.
b. Giả sử lục căng đai ban đầu F0 = 600N, hệ số ma sát giữa đai và bánh đai f = 0,3. Nếu tính đến lực căng
phụ Fv do lực ly tâm gây nên (khối lượng 1m dây đai qm = 0,200kg/m), hãy xác định công suất truyền
lớn nhất của bộ truyền đai theo điều kiện không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
c. Với công suất truyền P1 = 6kW, chiều dày đai  = 5mm, hãy xác định chiều rộng b của đai? (Trong
trường hợp này vận tốc đai là vận tốc cao). Các câu b và c độc lập nhau.
Giải bài 5:
d d
d (u  1)
200(2960 /1480  1)
a. 1  180  57 2 1  180  57 1
 180  57
 173, 670  3, 03(rad )
a

a
1800
2
2
 d2  d1 
 d1 (u  1) 


Chiều dài đai:

L  2a 

2

(d 2  d1 ) 

 2 1800 


2

4a

200(2  1) 

 2a 

 200(2  1) 

(Chọn đai có L = 4800mm)


4 1800

2

d1 (u  1) 

4a

2

 4548(mm)

 d n 
   200  2960 
b. Ta có công thức: Fv   Av  qm v  qm  1 1   0, 2 
  192,16( N )
60000


 60000 
 d1n1
v1 
 31(m / s)
60000
F e f 1
 Fv (*) (không xảy ra trượt trơn)
Như vậy F0  t f 
2 e 1
 F0  Fv  2v1 (e f   1)

1000 P e f   1
1000 P
 Fv  P 
Mà Ft 
. Vậy (*) sẽ thành: F0 
2v1 e f   1
1000(e f   1)
v1
2

2

2

2



P

 600  192,16   2  31(e0,33,03  1) 
1000(e0,33,03  1)



 10, 76(kW )
3


Vậy công suất truyền lớn nhất của bộ đai là 10,76kW.

Ft
1000 P1
c. Bề rộng đai b 
. Với  t    t o C CvCoCr

  t   v1  t 

Lập tỉ lệ d1 /   200 / 5  40  tra bảng 4.7 – trang 147 tìm được  t o  2, 25(MPa) (với loại vải cao su)
Các hệ số:
C  1  0,003(180  1 )  1  0,003(180 173,67)  0,9810
Cv  1  cv (0,01v12  1)  1  0,03(0,01 312  1)  0,7417 (do vận tốc cao và đai vải cao su nên cv = 0,03)

Co  1 (do bộ truyền nằm ngang)
Cr  1 (tải trọng tĩnh)
Ft
1000 P1
1000  6


 23, 65(mm)
Vậy b 
  t   v1  t  5  31 2, 25  0,9810  0, 7417 11
Chọn b theo tiêu chuẩn b = 25(mm) (Theo trang 124) 
Bài 6: Bộ truyền đai dẹt (đai vải cao su) truyền động giữa hai trục song song ngược chiều như hình vẽ,
truyền công suất P = 7,5kW. Biết trước: đường kính các bánh đai d1 = 250mm, d2 = 500mm, khoảng cách
trục a = 1250mm, số vòng quay bánh dai dẫn n1 = 1000vg/ph, chiều dày đai   6mm . Bộ truyền nằm
ngang, làm việc có dao động nhẹ. Yêu cầu:
a. Tìm công thức và xác định giá trị góc ôm 1 và chiều dài L.
b. Xác định chiều rộng b của đai.


Giải bài 6:

a. Trên hình ta thấy: 1    
d 2  d1
d d
d d

 d d
 
Mà: sin    2  2 1 . Vì góc  30o nên ta có thể gần đúng  2 1    2 1
2
2
2a
a
a
2a
2
d d
d d
Vậy góc ôm đai nhỏ là: 1    2 1 (rad )  180  57 2 1 (o )
a
a
Chiều dài đai được xác định như sau:
4


d
d
 
L  2a cos    1 1   2  1  2  Sau khi thay 1 vào ta được:

2
2
2
 d  d  (d  3d2 )

L  2a   d1  d 2   2 1 1
2
4a
Ft
1000 P1

b. Bề rộng đai: b 
  t   v1  t 

 d1n1

  250 1000

 13, 09(m / s) và  t    t o C CvCoCr
60000
d d
500  250
1  180  57 2 1  180  57
 214, 2o
a
1250
Tra bảng 4.7 – trang 147 ứng với tỉ số d1 /   41,67 và loại vải cao su  Chọn  t o  2, 25MPa
Các hệ số:
C  1  0,003(180  1 )  1  0,003(180  214, 2)  1,1026
v1 


60000



Cv  1  cv (0,01v12  1)  1  0,04(0,0113,092 1)  0,9715 (Do 20  v1  10  cv  0,04 )

Co  1 (bộ truyền nằm ngang)
Cr  0,9 (dao động nhẹ)
1000 P1
1000  7,5
b

 44, 02(mm)
 v1  t  6 13, 09  2, 25 1,1026  0,9715 1 0,9
Chọn theo tiêu chuẩn b = 40(mm) 
Bài 7: Bộ truyền đai dẹt có đường kính bánh đai d1 = 200mm, khoảng cách trục a = 1500mm, truyền công
suất P = 4kW, số vòng quay bánh dẫn n1 = 1000vg/ph, hệ số ma sát giữa đai và bánh đai là f = 0,24. Giả sử
ta căng đai với lực căng đai ban đầu F0 = 800N. Hãy xác định (bỏ qua lực căng phụ Fv):
a. Lực vòng có ích Ft
b. Tỉ số truyền lớn nhất của bộ truyền để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.

Giải bài 7:
1000 P1 6 107 P1
6 107  4
a. Ft 


 381,97( N )
v1

 d1n1
  200 1000

Ft e f   1
(đã bỏ qua lực căng phụ Fv).
2 e f  1
d d
d (u  1)
2(u  1) 15  2(u  1)
1    2 1    1
 

a
a
15
15
f

F e 1
2 F  Ft
2
1  2 Ft
F0  t f 
 f
 0
   ln 
 1
2 e 1
e 1
Ft

f  2 F0  Ft


b. Để bộ truyền không xảy ra hiện tượng trượt trơn thì F0 


15  2(u  1) 1  2 Ft
1
 2  381,97

 ln 
 1 
ln 
 1
15
f  2 F0  Ft
 0, 24  2  800  381,97 
Giải ra ta tìm được u  9,35 
Tỉ số truyền lớn nhất, ta có:

5


Bài 8: Bộ truyền đai thang có một dây đai với số vòng quay bánh dẫn n1 = 1240vg/ph, d1 = 200mm, góc
chêm đai   36o . Số vòng quay bánh bị dẫn n2 = 620vg/ph. Khoảng cách trục a = 500mm. Cho trước hệ số
ma sát giữa đai và bánh đai f = 0,2. Công suất truyền P1 = 2kW. Xác định:
a. Lực trên nhánh căng F1 và trên nhánh chùng F2.
b. Lực căng đai ban đầu F0 để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
c. Các giá trị F1, F2, F0 thay đổi như thế nào nếu ta thay thế đai thang bằng đai dẹt.
Giải bài 8:

a. Từ P1 = 2(kW) và n1 = 1240(vg/ph)  Tra hình 4.22 – trang 153  Chọn đai A.
6 107 P1
6 107  2
Ft 

 154, 02( N )
 d1n1
  200 1240

n

d1  1  1
200  2  1
n
d d
1    2 1     2    
 2, 74(rad )
a
a
500
f
0, 2

 0, 65 (  : là góc chêm đai hoặc góc biên dạng bánh đai)
Quy đổi thay f  f ' 
sin  / 2  sin(36 / 2)

Ft e f  154, 02  e0,652,74

 185, 22( N )

e f  1
e0,652,74  1
Lực trên nhánh chùng: F1  F2  Ft  F2  F1  Ft  185, 22  154,02  31, 2( N )
Lực trên nhánh căng: F1 

Ft e f   1 154, 02 e0,652,74  1

 108, 21( N )
2 e f  1
2 e0,652,74  1
c. Khi thay đổi đai thang bằng đai dẹt thì ta không quy đổi f về f’, ta có: f = 0,2
Ft e f  154, 02  e0,22,74
F1  f 

 365, 07( N )
e 1
e0,22,74  1
F1  F2  Ft  F2  F1  Ft  365,07  154,02  211,05( N )
b. Không xảy ra hiện tượng trượt trơn: F0 

Ft e f   1 154, 02 e0,22,74  1

 288, 06( N )
2 e f  1
2 e0,22,74  1
Như vậy khi ta thay đai thang bằng đai dẹt thì F1, F2 và F0 đều tăng lên. 
F0 

Bài 9: Bộ truyền đai dẹt nằm ngang truyền động giữa hai trục song song nhưng ngược chiều nhau, có đường
kính d1 = 200mm, u = 2, khoảng cách trục a = 1480mm. Đai vải cao su có chiều dày đai   5mm , chiều

rộng đai b = 225mm. Số vòng quay bánh dẫn n1 = 980vg/ph. Tải trọng tĩnh. Hãy xác định:
a. Góc ôm đai 1 , chiều dài dây đai tiêu chuẩn L và vận tốc v.
b. Khả năng tải của bộ truyền (công suất P).
c. Nếu thay đổi chiều dày đai   3,75mm , chiều rộng đai b = 300mm thì khả năng tải và tuổi thọ đai thay
đổi như thế nào?
Giải bài 9:
d d
d (u  1)
200(2  1)
 180  57
 203,11o
a. 1  180  57 2 1  180  57 1
a
a
1480
 d  d  (d  3d2 )  2 1480   200(2  1)  200(2  1)(200  3  2  200)

L  2a   d1  d 2   2 1 1
2
4a
2
4 1480
 3801(mm)
Chọn L theo tiêu chuẩn Ltc = 4000(mm)
b. b  Ft

  t 

v1 


 d1n1
60000





b v  t 
1000 P1
 P1 
 v  t 
1000

  200  980
60000

 10, 26(m / s)

 t    t o C CvCoCr
6


Tra bảng 4.7 – trang 147 với d1 /   40 & đai vải cao su   t o  2, 25MPa
Các hệ số:
C  1  0,003(180  1 )  1  0,003(180  203,11)  1,0693
Cv  1  cv (0,01v12  1)  1  0,04(0,0110, 262 1)  0,9979 (do v = 10,26m/scv = 0,04)
Co  1 (bộ truyền nằm ngang)

Cr  1 (tải trọng tĩnh)
 P1 


b v  t 
1000



225  5 10, 26  2, 25 1, 0693  0,9979 11
 27, 71(kW )
1000
m

 r 
7

 10

c. Tuổi thọ dây đai: Lh   max 
2  3600i
 max  1   v   u1   o  0,5 t   v   u1

 r  const
Do  ,b tăng nên A (diện tích mặt cắt ngang của đai tăng)   o ,  t ,  v giảm   max giảm  Lh tăng.
v
= const (vì v và L không phụ thuộc vào chiều rộng và dày)
L
Khả năng tải cũng vẫn không đổi. Vì
1b1   2b2  5  225  3,75  300  1125
i

Bài 10: Bộ truyền đai dẹt truyền công suất P1 = 5kW, số vòng quay n1 = 500vg/ph và tỉ số truyền u = 1,

đường kính bánh đai d = 250mm, b = 60mm,   7,5mm , hệ số ma sát giữa đai và bánh đai f = 0,25, môđun
đàn hồi dây đai E = 100MPa, giới hạn mỏi dây đai  r  6MPa , chiều dài đai L = 3000mm. Bỏ qua lực
căng phụ Fv do lực ly tâm gây nên và dây đai thỏa độ bền kéo. Xác định:
a. Lực căng đai ban đầu F0 để không xảy ra hiện tượng trượt trơn và lực tác dụng lên trục Fr.
b. Tính tuổi thọ dây đai.
c. Khi tăng hệ số ma sát lên f = 0,35 thì lực F0, Fr thay đổi như thế nào? Khi đó tuổi thọ đai có thay đổi
không?
d. Tại sao phải giới hạn đường kính bánh đai nhỏ d và chiều dày đai  ? Khi thay đổi kích thước dây đai
b=100mm,   4,5mm thì khả năng tải và tuổi thọ đai thay đổi như thế nào?

Giải bài 10:

Ft e f   1
a. Không xảy ra hiện tượng trượt trơn: F0 
(a)
2 e f  1
1000 P1 6 107 P1
Ft 

 763,94( N )
v1
 dn1
d d
1    2 1   (vì d1 = d2 = d)
a
763,94 e0,25  1
 1022, 2( N )
(a)  F0 
2 e0,25  1
Do bộ truyền không có bộ phận căng đai nên ta có thể tính lực tác dụng lên trục bằng:

 
Fr  3F0 sin  1   3F0  3066, 6( N )
 2
7


m

 r 
7

 10

b. Tuổi thọ dây đai Lh   max 
. Do là đai dẹt nên số mũ đường cong mỏi là m = 5.
2  3600i
5

 r  7

 10
 max 
 dn1   250  500

. Mà v 
 Lh 

 6,54(m / s)
2  3600i
60000

60000
v 6,54
 2,18( s 1 ) . Ta có:  r  6MPa
L  3000(mm)  i  
L
3
1000 P1 e f 

 max   1   v   u1 
0 E
f
vb e  1
d
(Vì không kể đến Fv)
0,25
1000  5
e
7,5


100  6,12( MPa)
6,54  60  7,5 e0,25  1 250
5

5
 r  7
 6  7
10



 6,12  10
 max 



Vậy: Lh 

 577(h)
2  3600i
2  3600  2,18
c. Khi f = 0,35 thì:
F e f   1 763,94 e0,35  1
F0  t f 

 763, 4( N )
2 e 1
2 e0,35  1
 
Fr  3F0 sin  1   3F0  2290, 2( N )
 2
Và tuổi thọ đai:

5

5
 r  7
1000 P1 e f 

 6  7
 max   1   v   u1 

0 E

 10
 5,55  10
 max 
vb e f   1
d



Vậy Lh 

 941(h)
0,35
2  3600i
2  3600  2,18
1000  5
e
7,5


100  5,55( MPa)
6,54  60  7,5 e0,35  1 250
5

 r  7

 10
 max 


d. Ta biết tuổi thọ đai được tính theo: Lh 
trong đó  r , i là hằng số. Ta phải giới hạn d ,  vì
2  3600i




không đổi, nhưng sẽ làm bộ truyền cồng kềnh.
d
d


Nếu tỉ số
tăng (thường thì người ta giữ nguyên đường kính bánh đai) thì dẫn đến  u  E sẽ tăng và
d
d
làm  max tăng  Làm tuổi thọ đai giảm. (Giá trị  u không làm tăng khả năng tải của bộ truyền mà làm
giảm tuổi thọ đai). Nếu ta thay đổi b=100mm,   4,5mm thì khả năng tải vẫn không thay đổi. Vì ta biết,
ứng suất uốn  u 

khả

năng

tải

E . Nếu d ,  cùng tăng đều thì tỉ số

tính


bằng:

P1 

b v  t 
1000

trong

đó

v



 t 



hằng

số.

Ta

thấy

b11  b2 2  100  4,5  60  7,5  P1 không đổi.

Bài 11: Bộ truyền đai thang truyền công suất P1 = 3kW, số vòng quay trục dẫn n1 = 1500vg/ph, đường kính

bánh đai dẫn d1 = 180mm, tỷ số truyền u = 2,5, tải trọng tĩnh, khoảng cách trục a = 550mm.
a. Chọn ký hiệu mặt cắt dây đai thang.
b. Chọn số dây đai cần thiết theo khả năng kéo.
c. Kiểm tra số vòng chạy trong một giây và đưa ra kết luận có đủ bền mỏi hay không.
Giải bài 11:
a. Chọn ký hiệu mặt cắt dây đai thang tức là tìm đai thuộc loại đai nào (A, B …)
8


Và n1 = 1500vg/ph & và P1=3kW trên ta tra hình 4.22 – trang 153  Đai loại A
1000 P1
P
b. Số dây đai cần thiết theo khả năng kéo bằng: z 
 1
 t  vA1  P 
 d1n1  180 1500
v1 

 14,14(m / s)
60000
60000
Trong đó  P   Po  C Cu CLCz Cr Cv
Từ d1 = 180mm, đai loại A và v1 đã tìm  Tra H.4.21 – Trang 151  [Po] = 3,4kW
180  2,5  1
d d
d (u  1)
1  180  57 2 1  180  57 1
 180  57
 152, 02o
a

a
550
2
2
ud1  d1 
2,5 180  180 




L  2a  d1  u  1 
 2  550  180  2,5  1 
 2123(mm)
2
4a
2
4  550
Theo trang 127  Ta tra được Ltc = 2240(mm)
Các hệ số:
C  1, 24(1  e1 /110 )  1, 24(1  e152,02/110 )  0,9287
Cu  1,14 (vì u = 2,5)

CL  6 L / L0  6 2240 /1700  1,047

Cz  0,95 (ta chọn sơ bộ có từ 2-3 đai)
Cr  1 (tải trọng tĩnh)
Cv  1  0,05(0,01v12 1)  1  0,05(0,0114,142 1)  0,95
P
3
 0,88 . Vậy số đai là 1 (Lưu ý: Nếu ta tính

Vậy số đai là z  1 
 P 3, 4  0,9287 1,14 1, 047  0,95 1 0,95
z lớn hơn lúc ta chọn sơ bộ Cz thì ta phải chọn lại Cz).
v
14,14
c. Số vòng chạy trong 1 giây: i  
 6,3125 s 1 . Theo trang 144  Tiêu chuẩn của đai
3
L 2240 10
thang là i  10s 1 . Như vậy, dây đai đủ độ bền mỏi. 

 

Bài 12: Bộ truyền đai thang có đường kính d1 = 180mm, u = 3,15. Khoảng cách trục a = 1480mm. Sử dụng
dây đai loại tiết diện B, số dây đai bằng 2, số vòng quay bánh dẫn n1 = 980vg/ph. Tải trọng tĩnh. Hãy xác
định:
a. Góc ôm đai 1 , chiều dài dây đai tiêu chuẩn L và vận tốc v.
b. Khả năng tải của bộ truyền (công suất P).
c. Nếu giảm đường kính d1 = 125mm thì khả năng tải thay đổi như thế nào?
Giải bài 12:
d (u  1)
180(3,15  1)
a. Góc ôm đai: 1  180  57 1
 180  57
 165,1o
a
1480
2
2
ud1  d1 

3,15 180  180 




L  2a  d1 (u  1) 
 2 1480  180(3,15  1) 
 4159(mm)
2
4a
2
4 1480
Chọn Ltc = 4000 (mm)
 d1n1  180  980

 9, 24(m / s)
Vận tốc v1 
60000
60000
P
b. Khả năng tải của bộ truyền được suy ra từ: z  1  P1  z  P 
 P
Trong đó  P   Po  C Cu CLCz Cr Cv
Từ d1 = 180mm, đai loại B và v1 đã tìm  Tra H.4.21 – Trang 151  [Po] = 3,5kW
Các hệ số:

9


C  1, 24(1  e1 /110 )  1, 24(1  e165,1/110 )  0,9636

Cu  1,14 (vì u > 2,5)

CL  6 L / L0  6 4000 / 2240  1,1015

Cz  0,95 (Số đai là 2)
Cr  1 (tải trọng tĩnh)
Cv  1  0,05(0,01v12  1)  1  0,05(0,01 9, 242 1)  1,0073

Vậy khả năng tải: P1  z  P  2  3,5  0,9636 1,14 1,1015  0,95 11,0073  8,11(kW )
c. Nếu d1 = 125mm khả năng tải sẽ thay đổi, cụ thể là:
d (u  1)
125(3,15  1)
1  180  57 1
 180  57
 169, 65o
a
1480
2
2
 ud1  d1 
 3,15 125  125


L  2a 

2

d1 (u  1) 

4a


 2 1480  125(3,15  1) 
2

4 1480

 3787(mm)

Chọn Ltc = 4000 (mm)
 d1n1  125  980
Vận tốc v '1 

 6, 41(m / s)
60000
60000
Từ d1 = 125mm, đai loại B và v’1 đã tìm  Tra H.4.21 – Trang 151  [Po] = 2kW
Các hệ số:
C  1, 24(1  e1 /110 )  1, 24(1  e169,65/110 )  0,9748
Cu  1,14 (vì u > 2,5)

CL  6 L / L0  6 4000 / 2240  1,1015

Cz  0,95 (Số đai là 2)
Cr  1 (tải trọng tĩnh)
Cv  1  0,05(0,01v12  1)  1  0,05(0,01 6, 412 1)  1,0295

Vậy khả năng tải: P1  z  P  2  2  0,9748 1,14 1,1015  0,95 11,0295  4,79(kW ) 
Bài 13: Bộ truyền đai dẹt có các số liệu cho trước như sau: số vòng quay bánh dẫn n1 = 1560vg/ph, d1 =
180mm, số vòng quay bánh bị dẫn n2 = 520vg/ph. Khoảng cách trục a = 1500mm. Cho trước hệ số ma sát
giữa dây đai và bánh đai f = 0,25, công suất truyền P1 = 5kW. Bỏ qua lực căng phụ do lực ly tâm gây nên.

Xác định:
a. Lực căng đai ban đầu F0 để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
b. Lực trên nhánh căng F1 và trên nhánh chùng F2.
c. Các giá trị F1, F2, F0 thay đổi như thế nào nếu ta thay thế đai dẹt bằng đai thang với góc chêm đai
  36o .
Giải bài 13:
n

d1  1  1
7
n
6 10 P1
 340,1( N ) . Và 1     2   2,9(rad )
a. Ft 
 d1n1
a

Ft e f   1
 489,5( N )
Không xảy ra hiện tượng trượt trơn : F0 
2 e f  1
F e f
 659,5( N ) . Có: F2  F1  Ft  319, 4( N )
b. F1  ft
e 1
f
c. Thay đai dẹt bằng đai thang: f  f ' 
 0,81
sin( / 2)
F e f

F e f  1
F1  ft
 376( N ) ; F2  F1  Ft  35,9( N ) và F0  t f 
 206( N ) 
e 1
2 e 1
10


Bài 14: Bộ truyền đai dẹt có số vòng quay bánh dẫn n1 = 1000vg/ph, d1 = 140mm. Lực căng đai ban đầu
F0=500N; khoảng cách trục a = 1400mm; hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai f = 0,25; công suất truyền
P1 = 2,5kW. Hãy xác định:
a. Vận tốc vòng v trên bánh đai, lực vòng có ích Ft.
b. Lực trên nhánh căng F1 và trên nhánh chùng F2.
c. Tỉ số truyền để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
Giải bài 14:
 d1n1
1000 P1
a. v1 
 7,33(m / s) và Ft 
 341,1( N )
60000
v1
F
b. Lực trên nhánh căng: F1  F0  t  670,55( N )  F2  F1  Ft  329, 45( N )
2
f
F e 1
1  2 F  Ft 
   ln  0

c. F0  t f 
  2,84(rad )
2 e 1
f  2 F0  Ft 
Từ 1   

d1  u  1
a

u 

a(  1 )
1  4 
d1

Bài 15: Bộ truyền đai dẹt (đai vải cao su) truyền động giữa hai trục song song ngược chiều. Cho biết trước:
đường kính các bánh đai d1 = 180mm, d2 = 400mm khoảng cách trục a = 1120mm, số vòng quay bánh đai
dẫn n1 = 968vg/ph, hệ số ma sát giữa dây đai với bánh đai dẫn và bị dẫn f1 = f2 = 0,25, lực căng đai ban đầu
F0 = 600N. Yêu cầu:
a. Tìm công thức và xác định giá trị góc ôm 1 và chiều dài L.
b. Xác định khả năng tải (công suất P1) của bộ truyền đai để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
Giải bài 15:
 d  d  d  3d2 
d d

a. 1    2 1 và L  2a  (d 2  d1 )  2 1 1
2
4a
a
d d

b. Xác định 1    2 1  3, 66(rad )
a
f
F e 1
2 F (e f   1)
F0  t f 
 Ft  0 f 
 513, 7( N )
2 e 1
e 1
F d n
Vậy khả năng tải: P1  t 1 71  4, 69(kW ) 
6 10
Bài 16: Bộ truyền đai dẹt làm việc với các điều kiện: số vòng quay bánh dẫn n1 = 1050vg/ph, đường kính
bánh dẫn d1 = 180mm, đường kính bánh bị dẫn d2 = 360mm, khoảng cách trục a = 1200mm. Hệ số ma sát
giữa đai và bánh đai f = 0,28. Lực căng đai ban đầu F0 = 500N. Hãy xác định:
a. Góc ôm đai 1 , vận tốc vòng bánh dẫn v1.
b. Công suất truyền lớn nhất Pmax để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
Giải bài 16:
d d
 d1n1
 9,896(m / s)
a. 1    2 1  3(rad ) . Và v1 
a
60000
F e f  1
2 F (e f   1)
 Ft  0 f 
 397( N ) . Để khả năng tải lớn nhất Ft = 397(N)
b. F0  t f 

2 e 1
e 1
F d n
Vậy khả năng tải lớn nhất: P1  t 1 71  3,93(kW ) 
6 10

11


Chương 4: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Bài 1: Một hệ thống như hình (truyền từ động cơ – trục I sang trục II, III và trục IV đến thùng trộn) với 1,2
– bánh răng côn răng thẳng có môđun me; 3,4 – bánh răng trụ răng chữ V (răng nghiêng) có môđun mn; 5,6
– bánh răng trụ răng thẳng có môđun m. Cho biết số vòng quay trục I là n1 = 968vg/ph, số răng các bánh
răng: z1 = 20, z2 = 40, z5 = 22, z6 = 44 và tỉ số truyền u34 = z4/z3 = 3, tỉ số truyền bộ truyền xích ux = 2.
Môđun cặp bánh răng nghiêng mn = 4mm. Xác định:
a. Số vòng quay trục thùng trộn.
b. Số răng z3, z4 và góc nghiêng  (40o    30o ) với khoảng cách trục a34 = 320mm.
c. Phương và chiều các lực tác dụng lên bánh răng và đĩa xích.
Giải bài 1:
TÓM TẮT:
n1 = 968 vg/ph;
z1 = 20; z2 = 40; z5 = 22; z6 = 44
u34 = z4/z3 = 3; ux = 2
mn = 4 mm
a34 = 320 mm;
40o    30o
a. Tìm nthùng trộn
b. z3, z4 = ? và 
c. Phân tích lực.
n1


 u . Mà u  uxu56u34u12
nthungtron
u56 = z6/z5 = 44/22 = 2 và u34 = 3 (đề cho).
u12 = z2/z1 = 40/20 = 2 và ux = 2.
n 968
Vậy u  24  nthungtron  1 
 40(vg / ph)
u
24

a. Ta có

b. Tính số răng z3, z4 và góc nghiêng 
Ta có: u34 = z4/z3 = 3; mn = 4 mm; a = 320 mm
Khoảng cách trục giữa bánh răng 3 và 4:
m z  z 
m  z  z  m z 1  u34 
a34  n 3 4  cos   n 3 4  n 3
(1)
2cos 
2a34
2a34
Do bánh răng nghiêng 3 và 4 là hình chữ V (trên trục II có hai bánh răng nghiêng 3 tạo thành chữ V – tương
tự cho bánh răng 4).
Như vậy ta có: 30o    40o (2) (với  là góc nghiêng của bánh răng).
Theo (1) và (2), ta suy ra được:
m z 1  u34 
cos 40o  cos   cos 30o  cos 40o  n 3
 cos 30o

2a34



2a34 cos 40o
2a cos 30o
2  320 cos 40o
2  320 cos 30o
 z3  34

 z3 
mn 1  u34 
mn 1  u34 
4 1  3
4 1  3

 30,64  z3  34,64

-

Với z3 = 31 (răng)  z4 = u34.z3 = 93 (răng). Khi đó cos  

mn  z3  z4 
m z  z 
   arccos  n 3 4 
2a34
2a34




1


 4  31  93 
o
 arccos 
  39,19
2

320



m z  z 
 4  32  96  
o
Với z3 = 32 (răng)  z4 = 96 (răng). Khi đó   arccos  n 3 4   arccos 
  36,87
2a34


 2  320 
m z  z 
 4  33  99  
o
- Với z3 = 33 (răng)  z4 = 99 (răng). Khi đó   arccos  n 3 4   arccos 
  34, 41
2
a
2


320
34




- Với z3 = 34 (răng)  z4 = 102 (răng). Khi đó:
m z  z 
 4  34  102  
o
  arccos  n 3 4   arccos 
  31, 79
2
a
2

320
34




-

c. Phân tích lực:
Lưu ý rằng các lực được phân tích dưới đây là các dạng vector nên khi trình bày nhớ để dưới dạng vector
lực. Và khi trình bày nhớ vẽ vị trí tương đối giống như sơ đồ đề bài đã cho. Hình phân tích dưới đây là minh
họa cho phân tích các lực mà không kể đến vị trí tương đối của các bánh răng.




2


Bài 2: Hệ thống truyền động như hình (truyền từ trục I sang trục II, III và trục IV) với 1, 2 – bánh răng côn
răng thẳng có môđun me; 3, 4 – bánh răng trụ răng nghiêng chữ V có môđun mn; 5, 6 – bánh răng trụ răng
thẳng có môđun m. Cho biết số vòng quay trục I là n1 = 1464 vg/ph, số răng các bánh răng: z1 = 24, z2 = 48,
z5 = 22, z6 = 44 và tỉ số truyền u34 = z4/z3 = 3,15. Xác định:
a. Số vòng quay trục IV.
b. Phương và chiều các lực tác dụng lên các bánh răng. Khi thay đổi chiều quay thì phương chiều các lực
thay đổi như thế nào?
c. Nêu các chỉ tiêu tính toán thiết kế cho từng cặp bánh răng? Giải tích tại sao?
d. Số răng z3, z4 và góc nghiêng  (40o    30o ) nếu cho trước khoảng cách trục a34 = 250 mm và
môđun các cặp bánh răng như nhau m = mn = me = 4 mm.

Giải bài 2:
TÓM TẮT:
n1 = 1464 vg/ph;
z1 = 24; z2 = 48; z5 = 22; z6 = 44
u34 = z4/z3 = 3,15
m = mn = me = 4 mm
a34 = 250 mm;
40o    30o
a. Tìm nIV
b. Phân tích lực, khi đổi chiều thì lực thay đổi như thế nào?
c. Các chỉ tiêu tính toán thiết kế cho từng cặp bánh răng, giải thích?
d. z3, z4 = ? và 
a) Xác định số vòng quay của trục IV:
n

Ta có: 1  u . Mà u = u12.u34.u56
nIV
n
n
n1
n1
1464


 116 vg/ph
Khi đó: 1  u  nIV  1 
z
48
44
z
nIV
u u12u34u56
6
2
 3,15 
u34
22
z1
z5 24
b) Phân tích phương chiều của các lực tác dụng lên các bánh răng:

3


Khi đổi chiều quay của trục 1 – thì ta có các hình như sau:


4


c. Các chỉ tiêu tính toán thiết kế cho từng cặp bánh răng:
Ở cặp bánh răng côn 1,2 thì chỉ tiêu là tính theo độ bền uốn, kiểm tra theo độ bền tiếp xúc do bộ truyền hở,
bôi trơn kém nên dạng hư hỏng chính là mòn răng. Ở các cặp bánh răng 3,4 và 5,6 thì chỉ tiêu là tính theo độ
bền tiếp xúc, kiểm tra theo độ bền uốn vì bộ truyền kín, bôi trơn tốt, dạng hư hỏng chính là tróc vì mỏi bề
mặt răng: do ứng suất tiếp xúc và ma sát trên bề mặt răng.
d. Tính z3, z4 và 
m  z  z  m z 1  u34 
m z 1  u34 
 cos   n 3
Ta có: a34  n 3 4  n 3
2cos 
2cos 
2a34
Mà theo đề thì ta có: 30o    40o  cos 40o  cos   cos30o
m z 1  u34 
2a cos 40o
2a cos 30o
 cos 40o  n 3
 cos 30o  34
 z3  34
2a34
mn 1  u34 
mn 1  u34 

2  250cos 40o
2  250cos 30o


 z3 
 23, 07  z3  26, 09
4 1  3,15
4 1  3,15
+ Với z3 = 24  z4  u34 z3  3,15  24  75,6  Chọn z4 = 76 răng

 m z 1  u34  
 4  24 1  3,15 
o
Và   arccos  n 3
  arccos 
  37,17
2a34
2  250




+ Với z3 = 25  z4  u34 z3  3,15  25  78,75  Chọn z4 = 79 răng

 m z 1  u34  
 4  25 1  3,15 
o
Và   arccos  n 3
  arccos 
  33,90
2a34
2  250





+ Với z3 = 26  z4  u34 z3  3,15  26  81,9  Chọn z4 = 82 răng

 m z 1  u34  
 4  26 1  3,15 
o
Và   arccos  n 3
  arccos 
  30,32 
2a34
2  250




5


Bài 3: Cho hệ thống truyền động như hình truyền chuyển động từ bánh răng 1 đến bánh răng 4. Trong đó, tỉ
số truyền của cặp bánh răng 1-2 là u12 = 2; tỉ số truyền của cặp bánh răng 3-4 là u34 = 2,5. Số vòng quay của
bánh răng 1 là n1 = 1450 vg/ph. Hãy tính:
1. Số vòng quay của bánh răng 4.
2. Xác định phương, chiều của các lực tác dụng lên các bánh răng.

Giải bài 3:
TÓM TẮT:
u12 = 2; u34 = 2,5
n1 = 1450 vg/ph

(1) n4 = ?
(2) Xác định phương chiều các lực tác dụng lên các bánh răng.
1. Ta có:
n1
n
n
1450
 u  n4  1  1 
 290 vg/ph
n4
u u12u34 2  2,5
2. Xác định phương chiều của các lực tác dụng lên các bánh răng.

6



Bài 4: Hệ thống truyền động như hình (truyền từ động cơ – trục I sang trục II, III và trục IV đến băng tải) với
1, 2 – bánh răng côn thẳng có môđun me; 3, 4 – bánh răng trụ răng nghiêng có môđun mn1 và góc nghiêng
1 ; 5, 6 – bánh răng trụ răng chữ V (răng nghiêng) có môđun mn2 và góc nghiêng  2 . Cho biết vận tốc dài
băng tải là vbt = 1,465 m/s, đường kính băng tải D = 300 mm, số răng các bánh răng: z1 = 18, z2 = 36, z3 = 20,
z4 = 60, tỉ số truyền u56 = z6/z5 = 2,5, tỉ số truyền bộ truyền xích ux = 2,13, môđun cặp bánh răng nghiêng 5 –
6 mn2 = 4 mm. Xác định:
1. Số vòng quay trục băng tải và trục I.
2. Số răng z5, z6 và góc nghiêng  2 ( 400  2  30o ) với khoảng cách trục a56 = 200 mm.
3. Phương và chiều các lực tác dụng lên các bánh răng và đĩa xích.
4. Khi thay đổi chiều quay trục động cơ thì phương chiều các lực thay đổi thế nào?

Giải bài 4:
vbt = 1,465 m/s

D = 300 mm
z1 = 18; z2 = 36; z3 = 20; z4 = 60
u56 = z6/z5 = 2,5; ux = 2,13
7


mn2 = 4 mm
a56 = 200 mm
400  2  30o
(1) Số vòng quay trục băng tải & trục I.
(2) z5, z6 và  2 ?
(3) Phân tích lực.
(4) Thay đổi chiều của động cơ  các lực thay đổi thế nào?
1. Ta có liên hệ giữa vận tốc góc và vận tốc dài là:
 Dbt
2v
n  2v
60vbt
. Với Dbt tính bằng đơn vị mét.
vbt  rbt 
   bt  bt  bt  n 
2
Dbt
30
Dbt
 Dbt
60 1, 465
Vậy ta có: nbt 
 93 vg/ph
  0,3

2. Ta có:
m  z  z  m z 1  u56 
m z 1  u56 
a56  n 2 5 6  n 2 5
 cos  2  n 2 5
2cos  2
2cos  2
2a56
Mà theo đề thì ta có: 30o  2  40o  cos 40o  cos 2  cos30o

mn 2 z5 1  u56 
2a56 cos 40o
2a56 cos 30o
o
 cos 40 
 cos 30 
 z5 
2a56
mn 2 1  u56 
mn 2 1  u56 
o



2  200cos 40o
2  200cos 30o
 z5 
 21,89  z3  24, 74
4 1  2,5
4 1  2,5 


+ Với z5 = 22  z6  u56 z5  2,5  22  55 răng

 m z 1  u56  
 4  22 1  2,5 
o
Và  2  arccos  n 2 5
  arccos 
  39, 65
2
a
2

200
56




+ Với z5 = 23  z6  u56 z5  2,5  23  57,5  Chọn z6 = 58 răng
 m z 1  u56  
 4  23 1  2,5 
o
Và  2  arccos  n 2 5
  arccos 
  36,39
2
a
2


200
56




+ Với z5 = 24  z6  u56 z5  2,5  24  60 răng

 m z 1  u56  
 4  24 1  2,5 
o
Và  2  arccos  n 2 5
  arccos 
  32,86
2
a
2

200
56




3. Phân tích lực:

8


4. Thay đổi chiều của động cơ thì chỉ có các lực Fa và lực Ft thay đổi (vẽ hình lại). 

Bài 5: Hệ thống truyền động như hình (truyền tự động cơ – trục I sang trục II đến trục III và IV đến trục
công tác V) với 1, 2 – bánh răng côn răng thẳng có môđun me; 3, 4 – bánh răng trụ răng nghiêng có môđun
mn; 5, 6 – bánh răng trụ răng thẳng có môđun m. Cho biết số vòng quay của trục động cơ ndc = 2980 vg/ph, tỉ
số truyền bộ truyền đai ud = 2,5, số răng các bánh răng: z1 = 18, z2 = 44, z5 = 28, z6 = 82, tỉ số truyền u34 =
z4/z3 = 4, tỉ số bộ truyền xích ux = 2. Môđun các cặp bánh răng như nhau mn = m = 4 mm. Xác định:
1. Số vòng quay của trục công tác V.
2. Số răng z3, z4 và góc nghiêng  để khoảng cách trục a34 = a56.
3. Phương và chiều các lực tác dụng lên các bánh răng, bánh đai và đĩa xích.
4. Khi thay đổi chiều quay trục động cơ thì phương chiều các lực thay đổi thế nào?

9


Giải bài 5:
TÓM TẮT SỐ LIỆU:
ndc = 2980 vg/ph
ud = 2,5; u34 = z4/z3 = 4; ux = 2
z1 = 18; z2 = 44; z5 = 28; z6 = 82
mn = m = 4 mm.
1. Số vòng quay của trục công tác V:
ndc
n
ndc
ndc
2980
 u  nV  dc 


 21 vg/ph
44

82
nV
u ud u12u34u56ux u z2 u z6 u
2,5   4   2
d
34
x
18
28
z1
z5
2. Khoảng cách trục a34
m  z  z  m z 1  u34 
m z 1  u34  m  z5  z6 
a34  n 3 4  n 3
 a56  n 3

 220
2 cos 
2 cos 
2 cos 
2
mn z3 1  u34 
440
Mặt khác, ta lại có:
8o    20o
Vậy ta có:
 cos  

cos 20o  cos   cos8o  cos 20o 



mn z3 1  u34 
440 cos 20o
440 cos8o
 cos8o 
 z3 
440
mn 1  u34 
mn 1  u34 

440 cos 20o
440 cos8o
 z3 
 20, 67  z3  21, 79
4 1  4 
4 1  4 

+ Vậy z3 = 21  z4  u34 z3  4  21  84 răng

 m z 1  u34  
 4  211  4  
o
Và   arccos  n 3
  arccos 
  17,34
440
440





3. Phân tích lực
Ở cặp bánh đai thì lực tác dụng lên hai bánh chủ yếu là lực F r và lực vòng có ích Ft. Lực trên nhánh căng F1
và trên nhánh chùng F2 được dời song song về tâm của bánh đai và tìm hợp lực tại đó, ta được Fr. Và
Fr  (2  3) Ft
Ở cặp bánh xích thì lực tác dụng chủ yếu lên hai bánh cũng là lực Fr và Ft. Và khi này Fr  Ft

10


Ta phân tích các lực tác dụng lên các bánh răng theo các hình sau đây: Lưu ý khi làm bài thì ta phải vẽ đúng
theo sơ đồ tương đối của đề bài, kể cả bánh đai, bánh xích và trục công tác. Bài làm ở đây chỉ mang tích chất
tham khảo

4. Khi thay đổi chiều quay của trục động cơ thì chỉ có các lực Ft, Fa thay đổi. (vẽ hình lại) 
Bài 6: Cho hệ thống truyền động như hình truyền chuyển động từ động cơ đến trục dẫn động băng tải. Trong
đó: 1, 2 – bánh răng côn răng thẳng; 3, 4 – bánh răng trụ răng nghiêng có môđun mn và góc nghiêng răng  ;
5, 6 – bánh răng trụ răng thẳng có môđun m, số răng z5 = 20, z6 = 60.
1. Xác định số răng z3, z4 và góc nghiêng  8o    20o  để a34 = a56. Biết mn = m = 4 mm; tỉ số truyền
u34 = 2.
2. Xác định phương chiều của lực tác dụng lên bánh răng và đĩa xích.
3. Chiều nghiêng của bánh răng nghiêng trên hình có hợp lý chưa? Tại sao?

11


Giải bài 6:
TÓM TẮT SỐ LIỆU:
z5 = 20; z6 = 60

mn = m = 4 mm
u34 = 2
 8o    20o 
1. Xác định z3, z4 và  để a34 = a56
Khoảng cách trục a34 được tính theo công thức:
m  z  z  m z 1  u34 
m z 1  u34  m  z5  z6  4   20  60 
a34  n 3 4  n 3
 a56  n 3


 160
2 cos 
2 cos 
2 cos 
2
2
mn z3 1  u34 
320
Theo đề bài, ta có:
 cos  

8o    20o  cos 20o  cos   cos8o  cos 20o 


mn z3 1  u34 
 cos8o
320

320 cos 20o

320 cos8o
 z3 
 25, 06  z3  26, 41
mn 1  u34 
mn 1  u34 

+ Vậy z3 = 26  z4  u34 z3  2  26  52 răng

 m z 1  u34  
 4  26 1  2  
o
Và   arccos  n 3
  arccos 
  12,84
320
320




2. Phân tích lực:

12


3. Chiều nghiêng của bánh răng nghiêng ở hình trên đã hợp lý. Vì lực Fa3 và Fa2 ngược chiều nhau  làm
giảm được lực dọc trục. 
Bài 7: Hệ thống truyền động như hình (truyền từ trục I sang trục III và trục IV) với 1, 2 – bánh răng côn răng
thẳng có môđun me; 3, 4 – bánh răng trụ răng thẳng có môđun m; 5, 6 – bánh răng trụ răng nghiêng có
môđun mn. Cho biết số vòng quay trục I là n1 = 980 vg/ph. Số răng các bánh răng: z1 = 18, z2 = 45, z3 = 26,

z4 = 52. Tỉ số truyền cặp bánh răng 5-6 bằng 3 (u56 = 3). Xác định:
1. Số vòng quay các trục III và IV.
2. Phương và chiều các lực tác dụng lên các bánh răng.

Giải bài 7:
TÓM TẮT SỐ LIỆU:
n1 = 980 vg/ph
z1 = 18; z2 = 45; z3 = 26; z4 = 52
u56 = 3
1. Số vòng quay trục III

13


n1
n
n
n1
980
 u  nIII  1  1 

 196 vg/ph
nIII
u u12u34 z2 . z4 45  52
z1 z3 18 26
Số vòng quay trục IV
n
n
n
n

980
Ta có: 1  u  nIV  1  1  1 
 131 vg/ph
45
nIV
u u12u56 z2 u
3
56
18
z1
2. Phân tích lực:

Ta có:


Bài 8: Xác định chiều dài côn ngoài Re bộ truyền bánh răng côn thẳng. Cho biết môđun vòng chia trung bình
mn = 6,3 mm, chiều rộng răng b = 75 mm, số răng bánh dẫn z1 = 25, số răng bánh bị dẫn z2 = 50.
Giải bài 8:
TÓM TẮT SỐ LIỆU:
mn = 6,3 mm
b = 75 mm
z1 = 25; z2 = 50
[Xem công thức ở trang 261 (SGK – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc 2012)]
Chiều dài côn ngoài Re được xác định theo công thức sau:
14


×