Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

dthcthY35 điều trị hội chứng thận hư y6 ths bs võ hoàng nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.66 KB, 33 trang )


 MỤC TIÊU:
 Đánh giá được các triệu chứng và phương

pháp điều trị các triệu chứng
 Nắm được các phát đồ điều trị hội chứng thận
hư theo sang thương bệnh
 Nắm được các phương pháp điều trị hỗ trợ
hội chứng thận hư
 Nắm được cách theo dõi bệnh nhân hội chứng
thận hư


I. CHẨN ĐOÁN


Các câu hỏi đặt ra:

 Nguyên phát hay thứ phát?
 Thuần túy hay không thuần túy?
 Đáp ứng điều trị?
 Biến chứng?


A. CHẨN ĐÓAN (+) HCTH
1.

Triệu chứng lâm sàng : phù, tiểu ít, tiểu bọt

2.


Cận lâm sàng
(1) Đạm niệu/24 giờ > 3 g/24 giờ (tỉ lệ protein/creatinin
> 3-3,5)
(2) Albumin máu < 30 g/L
(3) Lipid máu tăng

(1) là tiêu chuẩn chính
5


6


CHẨN ĐÓAN (+) HCTH
Lưu ý
-LS: BN có thể không phù
-Đạm niệu /24g: < 3g do lượng nước tiểu quá ít
-Albumin máu không giảm, lipid máu không tăng ->

VCTC biểu hiện HCTH (hậu nhiễm LCT, nhiễm siêu vi)
-Protein máu tăng -> Kahler (đa u tủy)
-Lipid máu không tăng: lupus đỏ, thoái hóa tinh bột
-Điện di đạm : gamma G tăng -> lupus đỏ, Kahler, thoái

hóa dạng bột
7


B. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
1.


Nguyên phát

-

Sang thương tối thiểu

-

Bệnh cầu thận màng

-

Viêm cầu thận tăng sinh trung mô

-

Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng

-

Viêm cầu thận tăng sinh màng
8


2.

Thứ phát

-


Nhiễm trùng: viêm gan siêu vi B, C, HIV, sốt rét,
lao, giang mai

-

Thuốc : chủ yếu thuốc kháng viêm non-steroid,
Captoril, thuốc cản quang

-

Bệnh hệ thống: Lupus, Henoch Scholin
Goodpasture, viêm đa khớp dạng thấp

-

Bệnh chuyển hoá: ĐTĐ, thoái hoá tinh bột

-

Ung thư: K hạch, K phổi đại tràng, dạ dày

-

Linh tinh: ong đốt, viêm tuyến giáp, nhiễm độc
thai
9


C. CHẨN ĐOÁN giải phẫu bệnh

-Sang thương tối thiểu
-Bệnh cầu thận màng
-Viêm cầu thận tăng sinh trung mô
-Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng
-Viêm cầu thận tăng sinh màng
10


II. ĐiỀU TRỊ


TIÊU CHUẨN NHẬP VIỆN
-

Phù nhiều

-

Biến chứng bệnh

-

Không tuân thủ điều trị

12


ĐIỀU TRỊ HCTH

1.


1. Điều trị triệu chứng

2.

2. Điều trị đặc hiệu

3.

3. Điều trị biến chứng

4.

4. Điều trị hỗ trợ
13


ĐIỀU TRỊ Triệu chứng Phù

- Ăn lạt : <2-3g/N
-Tiết chế nước nhập: 1-1,5L/N
-Thuốc lợi tiểu: mục tiêu giảm 0.5
1l/N
- HCTH hay đề kháng với lợi
tiểu:


1.

Lợi tiểu quai là chọn lựa đầu tiên.


2.

Furosemide 40mg 1-2 viên/N tối đa 120-240mg/N

3.

Furosemide 20mg 2-4 ống /N TM

4.

Phối hợp với

5.

- Thiazide hypothiazide 25 mg 1-2 /N

6.

- Kháng aldosterone Verospiron, aldactone 25-50 mg/N

7.

Kết hợp trong vài ngày -> chuyển chế độ điều trị 1 loại
thuốc

15


 Chỉ định truyền Albumin

 + Phù kháng trị.
 + Nghi ngờ STC trước thận do giảm V máu( Na niệu

<10mEq/l)

- Chỉ có tách dụng tạm thời, alb qua NT trong 24g
Liều 0,5g/kg

Human Albumin 20% 100ml (20g Alb) TTM xx-xxxg/ph
Furosemide 20mg 2-4 ống TM sau truyền albumin 30
ph
16


1.

ĐIỀU TRỊ ĐẶC HIỆU HCTH

17


:

-

Loại đáp ứng
Hoàn toàn
Đạm niệu/24g (-) hoặc dipstick (trace)
3 ngày liên tiếp
Không hoàn toàn

Đạm niệu < 3g/24g , > 0,5g/24g
Tái phát thường xuyên
> 2lần/6tháng
< 2 lần/6 tháng
Tái phát không thường
xuyên

- Lệ thuộc corticoid

Tái phát khi giảm liều hoặc mới ngưng
thuốc được 2 tuần

- Đề kháng corticoid

Vẫn tiểu đạm mức độ HCTH sau 8-16
tuần dùng corti liều tấn công


SANG THƯƠNG TỐI THIỂU
1. Tấn công: prednisone 1-2 mg/kg/N (max 80mg/N) -> đạm niệu
(-)
-Uống duy nhất 1 lần buổi sáng
-Thời gian đt ít nhất 4 tuần, có thể kéo dài 8-12 tuần
2. Duy trì: 2 cách
-1. Pred 1 mg/kg/cách ngày x 4 tuần
Giảm liều dần x 4 tuần
- 2. Pred /ngày, giảm 5-10% mỗi tuần -> 20-30 mg -> cách ngày
Tổng thời gian điều trị 2-3 tháng
-Đề kháng, lệ thuộc cor:
-Cyclophosphamide 2 mg/kg x 8-12 tuần

-Clorambucil 0,1-0,2 mg/kg/N x 8 -12 tuần
-Cyclosporin A (CsA) 4-5 mg/kg/N x 1 năm. Tái phát khi ngưng
thuốc


BỆNH CẦU THẬN MÀNG
- Thường gặp nhất. Do Lupus, vgsv, thuốc,
- Thường kèm tiểu máu, THA, giảm 20-30% suy
thận
10-15 năm
Cách 1 * Cyclophosphamide 2mg/kg/N + prednisone
0,5mg/kg/N x 6 tháng

Cách 2

* tháng 1,3,5: Methyprednisolone 1g TTM/ngày x 3
ngày liên tiếp + prednisone uống 0.5mg/kg/ngày x
27 ngày sau
•tháng 2,4,6 : Chlorambucil 0.2mg/kg/ngày
Tổng thời gian điều trị 6 tháng

Cách 3

Cyclosporine 3-5/kg/ngày x 1-2 năm


XƠ CHAI CẦU THẬN

- Kèm THA, tiểu máu, suy thận ngay khi
- Đáp ứng kém,+ tiên lượng xấu

1. Lần đầu và tái phát không thường xuyên
-Pred 1mg/kg/N x 3-4 tháng
-Pred 2mg/kg/cách ngày x 3-4 tháng
-duy trì: giảm liều 0,5 mg/kg/N hoặc 1 mg/kg cách
ngày , giảm liều dần trong 3 tháng
Tổng thời gian điều trị khoảng 6 tháng
2. Lệ thuộc pred, Tái phát thường xuyên:
Cyclophosmamide 2mg/N + Pred 1mg/kg/N
x2-3 tháng
3. Kháng corticoid: cyclosporin 5-6mg/kg x6 tháng. Nếu
đáp ứng duy trì 1 năm > giảm dần


VI. CÁC ĐIỀU TRỊ KHÁC
1. Hạ lipid máu
2. Giảm tiểu đạm
-

Ăn giảm đạm

-

Thuốc ƯCMC:

-

- Thuốc kháng viêm nonsteroid

2.


CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG:

-

Ăn lạt: hạn chế muối nếu phù, THA.

-

Hạn chế chất đạm: 0,6-0,7g/kg cân nặng.

(Thịt cá trứng sữa hải sản... ) + Đạm niệu/24g
100g thịt có 20g đạm, 1 quả trứng 50g có 15 g đạm).
- Nghỉ ngơi

22


1/ Giảm tiểu đạm
-UCMC hoặc UC thụ thễ
- Thuốc cho
- liều càng cao, càng có tác dụng giảm đạm
niệu
- tiểu đạm càng nhiều, hiệu quả càng rõ
=> bảo tồn CN thận
- Mục tiêu: <0.5g/24g
- không khuyến cáo phối hợp 2 loại thuốc
=> kiểm tra Cretinin máu sau 2,3 tuần


2. Điều trị hạ lipid máu

-Alb máu càng giảm, lipid máu càng tăng
-chủ yếu tăng LDL-C & Cholesterol
-Triglyceride có thể tăng
-Giảm nhanh chóng khi đạm niệu (-)
-Là yếu tố nguy cơ tim mạch
-Nếu điều trị
+ HC TH không đáp ứng,  tiểu đạm kéo dài
 tăng lipid máu kéo dài
+ BN có nguy cơ: THA,BMV,XVĐM…
- Nhóm Statin


THEO DÕI ĐIỀU TRỊ

1.Đáp ứng bệnh
2.Biến chứng của thuốc điều trị
- Lợi tiểu
- Corticoide
- Thuốc độc tế bào
3. Biến chứng của bệnh
- Nhiễm trùng
- STC
- Tắc mạch
4. Tiên lượng


×