Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

CASIOdap an bai 1 các THỦ THUẬT CASIO cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.84 KB, 11 trang )

Khoá học: ỨNG DỤNG THỦ THUẬT CASIO
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Anh: BÙI THẾ VIỆT
Fb: facebook.com/viet.alexander.7
BÀI 1 : CÁC THỦ THUẬT CASIO CƠ BẢN
C – BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1. Rút gọn biểu thức :

2 x 1  x 1  2 x 1
3

4

Bài 2. Rút gọn biểu thức :

 

4 x  1    3 x  2   x  14


2   2
2

3

Bài 3. Rút gọn biểu thức :

 x 2  2 x  3  x3  3x 2 10   x 16
3

2



Bài 4. Rút gọn biểu thức :

 x 2  x 1  x 2  3 x  3  2 x 1
3

Bài 5. Rút gọn biểu thức :
x8 10 x 6  8 x5 15 x 4  8 x3 10 x 2 1
 x 2  x 1 x 2  3 x 1
Bài 6. Rút gọn biểu thức :

 x 2  3x  4 x 2  x  7  23 x  91 15 x  26
 2
2
x  2x 5
 x 2  2 x  5
2

Bài 7. Rút gọn biểu thức :
 x  1 x  2 x  3 x  4 x  5 x  6  4 x  92
x2  2 x  7
Bài 8. Tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình:
2 x4  7 x3  3x 2  5 x  2  0
Bài 9. Tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình:
2 x 6  x5  6 x 4  19 x  21  0
Bài 10. Tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình:
2
 3

 x  x 2  1   x 3  2 x  3  0


2 
4
Bài 11. Rút gọn biểu thức :
x 6  4 x 5  20 x 2  16 x  16

Bài 12. Rút gọn biểu thức :
3

 x3  3 x 2  2

2

 3x2  6 x  5

Bài 13. Rút gọn biểu thức và tìm nghiệm phương trình :

x 2 x 2  2 3  x  4
Anh: BÙI THẾ VIỆT

 x 2  x 1

2

 4 x  x 1  6 x  3 1  1
Fb:facebook.com/viet.alexander.7

1



Khoá học: ỨNG DỤNG THỦ THUẬT CASIO
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Anh: BÙI THẾ VIỆT
Fb: facebook.com/viet.alexander.7
D – ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Lưu ý : Thao tác được thực hiện trên máy tính VINACAL 570ES PLUS II
Bài 1. Rút gọn biểu thức :
3
4
2 x 1  x 1  2 x 1
Bước 1 : Viết biểu thức 2 X 1  X 1  2 X  1
Bước 2 : CALC cho X  1000 . Máy tính được :
3

4

2 X 1  X 1  2 X 1  9.9880300011012  101012  10 X 4  a4  10
3

4

Bước 3 : Lấy 2 X 1  X 1  2 X  1 10 X 4 , ấn = ta được :
3

4

2 X 1  X 1  2 X 1 10 X 4  1.19699991010  12109  12 X 3  a3  12
3

4


Bước 4 : Lấy 2 X 1  X 1  2 X  1 10 X 4  12 X 3 , ấn = ta được :
3

4

2 X 1  X 1  2 X 1 10 X 4 12 X 3
3

4

 30001003  30106  30 X 2  a2  30
Bước 5 : Lấy 2 X 1  X 1  2 X  1 10 X 4  12 X 3  30 X 2 , ấn = ta được :
3

4

2 X 1  X 1  2 X 1 10 X 4 12 X 3  30 X 2
3

4

 1003  103  X  a1  1
Bước 6 : Lấy 2 X 1  X 1  2 X  1 10 X 4  12 X 3  30 X 2  X , ấn = ta được :
3

4

2 X 1  X 1  2 X 1 10 X 4 12 X 3  30 X 2  X  3  a0  3
3


4

Bước 7 : Thử lại bằng CALC
Kết luận :
3
4
2 x 1  x 1  2 x 1  10 x 4 12 x3  30 x 2  x  3
Bài 2. Rút gọn biểu thức :

 

4 x  1    3 x  2   x  14


2   2
Bước 1 : Nhận thấy khi khai triển sẽ có phân thức có mẫu số là 8
2
3



1   3
4



Bước 2 : Viết biểu thức : 8 4 X     X  2   X  1 



2   2

2

3

Bước 3 : CALC cho X  1000 . Máy tính được :
2
3



1   3
4




8 4 X     X  2   X  1   8.005027821012  81012  8 X 4



2   2
2
3



1   3
4





Bước 4 : Lấy 8 4 X     X  2   X  1   8 X 4 , ấn = ta được :



2   2
2
3



1   3
4




8 4 X     X  2   X  1   8 X 4  5027920070  5109  5 X 3



2   2

Anh: BÙI THẾ VIỆT

Fb:facebook.com/viet.alexander.7


2


Khoá học: ỨNG DỤNG THỦ THUẬT CASIO
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Anh: BÙI THẾ VIỆT
Fb: facebook.com/viet.alexander.7
2
3



1   3
4



Bước 5 : Lấy 8 4 X     X  2   X  1   8 X 4  5 X 3 , ấn = ta được :


2   2

2
3



1   3
4




8 4 X     X  2   X  1   8 X 4  5 X 3  27920070  28106  28 X 2



2   2
2
3



1   3
4



Bước 6 : Lấy 8 4 X     X  2   X  1   8 X 4  5 X 3  28 X 2 , ấn = ta được :


2   2

2
3



1   3
4




8 4 X     X  2   X  1   8 X 4  5 X 3  28 X 2  79930  80103  80 X



2   2
2
3



1   3
4



Bước 7 : Lấy 8 4 X     X  2   X  1   8 X 4  5 X 3  28 X 2  80 X , ấn = ta được :


2   2

2
3



1   3
4




8 4 X     X  2   X  1   8 X 4  5 X 3  28 X 2  80 X  70



2   2
Bước 8 : Thử lại bằng CALC
Kết luận :
2
3
4
3
2

 

4 x  1    3 x  2   x  14  8 x  5 x  28 x  80 x  70  x 4  5 x3  7 x 2  10 x  35


2   2
8
8
2
4
Bài 3. Rút gọn biểu thức :

 x 2  2 x  3  x3  3x 2 10   x 16
3
2

6
Bước 1 : Viết biểu thức  X 2  2 X  3   X 3  3 X 2 10   X 1
3

2

Bước 2 : CALC cho X  1000 và lần lượt tính như Bài 1, Bài 2.
BT
1.0060269961018
X 6
6.0269960181015
6X 5
2.6996017951013
3982048073
27 X 4
3
17951927
4 X
2
48073
18X
48X
73
Bước 3 : Thử lại bằng CALC :

 X6
 6X 5
 27 X 4
 4X 3
 18X 2

 48X
 73

 X 2  2 X  3  X 3  3 X 2 10   X 16  X 6  6 X 5  27 X 4  4 X 3 18 X 2  48 X  73
3

2

X
1
2
3
10
100

Anh: BÙI THẾ VIỆT

BT
1
1
1
1
1

Fb:facebook.com/viet.alexander.7

3


Khoá học: ỨNG DỤNG THỦ THUẬT CASIO

Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Anh: BÙI THẾ VIỆT
Fb: facebook.com/viet.alexander.7
Vậy :

 X 2  2 X  3  X 3  3 X 2 10   X 16  X 6  6 X 5  27 X 4  4 X 3 18 X 2  48 X  73  1
3

2

Kết luận :

 x 2  2 x  3  x3  3x 2 10   x 16
3

2

 x 6  6 x5  27 x 4  4 x 3 18 x 2  48 x  72
Bài 4. Rút gọn biểu thức :

 x 2  x 1  x 2  3 x  3  2 x 1
3
Bước 1 : Viết biểu thức  X 2  X 1  X 2  3 X  3  2 X 1
3

Bước 2 : CALC cho X  1000 và lần lượt tính như Bài 1, Bài 2.
BT
1.0000000021024
2.002994011015
X 8

2X 5
2.99401041012
5989600000
3X 4
10400000
6 X 3
2
400000
10X
400 X
0
Bước 3 : Thử lại bằng CALC :

 X8
 2X 5
 3X 4
 6X 3
 10X 2
 400X
0

 X 2  X 1  X 2  3 X  3  2 X 1 X 8  2 X 5  3 X 4  6 X 3 10 X 2  400 X
3

Lần lượt CALC cho X  1, 2, 3,10,100
X
BT
406
1
814

2
3
1222
10
4078
100
40798
Vậy chứng tỏ hệ số của X là sai. Lý do? Vì CASIO có giới hạn về mặt tính toán. Thông
thường nó chỉ tính được các số trong phạm vi 1015 .
Để tìm chính xác hệ số của nó, ta có nhiều cách :

Đặt  X 2  X 1  X 2  3 X  3  2 X 1 X 8  2 X 5  3 X 4  6 X 3 10 X 2  aX  b
3

Cách 1: CALC cho X  1 hoặc X  2 ta được giá trị của VT lần lượt là 6 và 14
Vậy khi X  1  aX  b  6 và khi X  2  aX  b  14 ta được hệ phương trình :

a  8
a  b  406







2a  b  814 
b  2



Vậy  X 2  X  1  X 2  3 X  3  2 X 1 X 8  2 X 5  3 X 4  6 X 3 10 X 2  8 X  2
3

Cách 2 : Dùng Lim để tìm hệ số a

Anh: BÙI THẾ VIỆT

Fb:facebook.com/viet.alexander.7

4


Khoá học: ỨNG DỤNG THỦ THUẬT CASIO
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Anh: BÙI THẾ VIỆT
Fb: facebook.com/viet.alexander.7

 X 2  X 1  X 2  3 X  3  2 X 1 X 8  2 X 5  3 X 4  6 X 3 10 X 2
3

a  lim

x

X

Bước 1 : Viết biểu thức :

 X


2



 X  1  X 2  3 X  3  2 X 1 X 8  2 X 5  3 X 4  6 X 3 10 X 2  X
3

Bước 2 : Lần lượt CALC cho X
X
BT
10
7.8
100
7.98
1000
400
10000
5599900000
Vì CASIO bị giới hạn bởi phép tính toán, trong khi bậc của đa thức lên tới bậc 8, tức cỡ
1024 nên nó chỉ tính chính xác ở khoảng X  100;100 , tức cỡ 1016 .

Nhận thấy, giá trị của biểu thức gần chạm tới 8 , tức lim  8 hay a  8 .
x

Bước 3 : Tìm b bằng cách lấy :

 X 2  X 1  X 2  3 X  3  2 X 1 X 8  2 X 5  3 X 4  6 X 3 10 X 2  8 X
3

CALC cho X bất kỳ, ta được b  2  const

Cách 3 : Ta có thể tìm ngược các hệ số của biểu thức bằng cách CALC cho X  0.001
Bước 1: Viết biểu thức  X 2  X  1  X 2  3 X  3  2 X 1
3

Bước 2: CALC cho X  0.001 ta được :
1.992009994
BT
2
7.990005997103
8X
9.994003002106
5.996998109
3.0021012
21015
0

10X 2
6 X 3
3X 4
 2X 5

2
 8X

 10X 2
 6X 3
 3X 4
 2X 5
0


Nhận xét :
Nếu theo phương pháp này, việc tìm hệ số của X 6 , X 7 , X 8 cũng khó khăn như cách 2.
Vậy để tối ưu cách làm, ta có thể nhanh chóng bằng cách :
 Tìm hệ số của X 8 , X 7 , X 6 , X 5 bằng cách CALC cho X  1000 .
 Tìm hệ số của X , X 2 , X 3 , X 4 và hệ số tự do bằng cách CALC cho X  0.001 .
Kết luận :

 x 2  x 1  x 2  3 x  3  2 x 1  x8  2 x5  3 x 4  6 x3 10 x 2  8 x  2
3

Bài 5. Rút gọn biểu thức :
x8 10 x 6  8 x5 15 x 4  8 x3 10 x 2 1
 x 2  x 1 x 2  3 x 1

Anh: BÙI THẾ VIỆT

Fb:facebook.com/viet.alexander.7

5


Khoá học: ỨNG DỤNG THỦ THUẬT CASIO
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Anh: BÙI THẾ VIỆT
Fb: facebook.com/viet.alexander.7
X 8 10 X 6  8 X 5  15 X 4  8 X 3 10 X 2  1
Bước 1 : Viết biểu thức
 X 2  X 1 X 2  3 X 1
Bước 2 : CALC cho X  1000 và lần lượt tính như Bài 1, Bài 2.
BT

9.979990021011
 X4
2000997999
X 4
 2X 3
997999
 X 2
2 X 3
2001
 2 X 1
X 2
Bước 3 : Thử lại bằng CALC :
X 8 10 X 6  8 X 5  15 X 4  8 X 3 10 X 2  1
 X 4  2 X 3  X 2  2 X 1
2
2
 X  X 1 X  3 X 1
Kết luận :

x8 10 x 6  8 x5 15 x 4  8 x3 10 x 2 1
 x 4  2 x3  x 2  2 x 1
2
2
 x  x 1 x  3 x 1

Bài 6. Rút gọn biểu thức :

 x 2  3x  4 x 2  x  7  23 x  91 15 x  26
 2
2

2
x  2x 5
x

2
x

5


2
 X 2  3 X  4 X 2  X  7  23 X  91 15 X  26
Bước 1 : Viết biểu thức
 2
2
2
X  2 X 5
X

2
X

5


2

Bước 2 : CALC cho X  1000 và lần lượt tính như Bài 1, Bài 2.
998999
BT

2
1001
X
X
1
Bước 3 : Thử lại bằng CALC
Kết luận :

 X 2  3 X  4 X 2  X  7
2
 X 2  2 X  5

2

 23 X  91



 X2
 X
 1

15 X  26
 X 2  X 1
X 2  2 X 5

Bài 7. Rút gọn biểu thức :
 x  1 x  2 x  3 x  4 x  5 x  6  4 x  92
x2  2 x  7
 X 1 X  2 X  3 X  4 X  5 X  6  4 X  92

Bước 1 : Viết biểu thức
X 2 2X 7
Bước 2 : CALC cho X  1000 và lần lượt tính như Bài 1, Bài 2.
BT
9.9696806411011
 X4
3031935884
X 4
 3X 3
31935884
3X 3
 32X 2
64116
 64 X  116
32 X 2
Anh: BÙI THẾ VIỆT

Fb:facebook.com/viet.alexander.7

6


Khoá học: ỨNG DỤNG THỦ THUẬT CASIO
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Anh: BÙI THẾ VIỆT
Fb: facebook.com/viet.alexander.7
Bước 3 : Thử lại bằng CALC
Kết luận :
 x  1 x  2 x  3 x  4 x  5 x  6  4 x  92 4
 x  3 x 3  32 x 2  64 x 116

2
x  2x 7
Bài 8. Tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình:
2 x4  7 x3  3x 2  5 x  2  0
Bước 1 : Viết biểu thức : 2 X 4  7 X 3  3 X 2  5 X  2 và ấn = để lưu biểu thức.
Bước 2 : Ấn Shift + Solve, tìm nghiệm gần 10 nhất ta được nghiệm X  2.618033989
Lưu nghiệm vào A bằng cách ấn X + Shift STO + A. Ta được X  A  2.618033989
Bước 3 : Ấn Shift + Solve, tìm nghiệm gần - 10 nhất ta được nghiệm X  0.780776406
Lưu nghiệm vào B bằng cách ấn X + Shift STO + B. Ta được X  B  0.780776406
Bước 4 : Ấn Shift + Solve, tìm nghiệm gần 0 nhất ta được nghiệm X  0.381966011
Lưu nghiệm vào C bằng cách ấn X + Shift STO + C. Ta được X  C  0.381966011
Bước 5 : Thành thử xem A  B, B  C , C  A thì cái nào hữu tỷ :
2


A  C   AC

3 5


A

B

1.837257582

A






C  A  3 

2
2

 B  C  0.3988103952  

2




CA  1


A  C   AC
3 5



C  A  3  

C



2
2


3 5
Vậy là ta có thể dễ dàng tìm 2 nghiệm chứa căn của phương trình là
2
Có thể tìm thêm 2 nghiệm chứa căn nữa của phương trình bằng cách tìm nghiệm thứ 4 :
2 X 4 7 X 3  3X 2  5X  2
Giải phương trình :
 0 ta được nghiệm D  1.280776406
 X  A X  B  X  C 


1 17

B


4
Từ đó ta được : 
.


1  17


D


4

3  5 1  17

Kết luận : PT có 4 nghiệm là :
,
2
4
Bài 9. Tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình:
2 x 6  x5  6 x 4  19 x  21  0
Bước 1 : Viết biểu thức 2 X 6  X 5  6 X 4  19 X  21 và ấn = để lưu biểu thức.
Bước 2 : Tương tự Bài 8. Ta tìm nghiệm gần 10 nhất và lưu vào A :
X  A  1.302775638
Bước 3 : Ta tìm nghiệm gần -10 nhất và lưu vào B :
X  B  2.302775638
Bước 4 : Tìm nghiệm gần 0 nhất thì vẫn là nghiệm A.
Bước 5 : Thành thử :
Anh: BÙI THẾ VIỆT

Fb:facebook.com/viet.alexander.7

7


Khoá học: ỨNG DỤNG THỦ THUẬT CASIO
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Anh: BÙI THẾ VIỆT
Fb: facebook.com/viet.alexander.7
2


A  B   A  B

1  13


A





A  B  1 

2
2



2


AB


3



A  B   A  B
1 13


B




2
2

1  13
Kết luận : PT chỉ có 2 nghiệm là
2
Bài 10. Tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình:
2
 3

 x  x 2  1   x 3  2 x  3  0

2 
4
Bước 1 : Tìm nghiệm gần 10 nhất, ta được nghiệm X  1
Bước 2 : Tìm nghiệm gần -10 nhất, ta được nghiệm X  1
Bước 3 : Tìm nghiệm gần 0 nhất, ta được nghiệm X  1
Kết luận : PT có nghiệm duy nhất x  1
Bài 11. Rút gọn biểu thức :

x 6  4 x 5  20 x 2  16 x  16
X 6  4 X 5  20 X 2  16 X  16

Bước 1 : Viết biểu thức

X 6  4 X 5  20 X 2  16 X  16  997997996  X 3

Bước 2 : CALC cho X  1000 ta được


Bước 3 : Lấy X 6  4 X 5  20 X 2  16 X  16  X 3  2002004  2 X 2  2 X  4
Bước 4 : Thử lại bằng CALC
x 6  4 x 5  20 x 2  16 x  16  x3  2 x 2  2 x  4

Kết luận :

Bài 12. Rút gọn biểu thức :
3

Bước 1 : Viết biểu thức

3

 x3  3 x 2  2

2

 X 3  3 X 2  2

2

 3x2  6 x  5

 3X 2  6 X 5

Bước 2 : CALC cho X  1000 ta được :
3

Bước 3 : Lấy


3

 X 3  3 X 2  2

2

 X 3  3 X 2  2

2

3

 3 X 2  6 X  5  1001999  X 2

 3 X 2  6 X  5  X 2 ta được :

 X 3  3 X 2  2

2

 3 X 2  6 X  5  X 2  1999  2 X 1

Bước 4 : Thử lại bằng CALC
Kết luận :

3

 x3  3 x 2  2


2

 3 x 2  6 x  5  x 2  2 x 1

Bài 13. Rút gọn biểu thức và tìm nghiệm phương trình :

x 2 x 2  2 3  x  4

Anh: BÙI THẾ VIỆT

 x 2  x 1

2

 4 x  x 1  6 x  3 1  12

Fb:facebook.com/viet.alexander.7

8


Khoá học: ỨNG DỤNG THỦ THUẬT CASIO
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Anh: BÙI THẾ VIỆT
Fb: facebook.com/viet.alexander.7
Bước 1 : Viết biểu thức

 X 2  X 1

2


 4 X  X 1

Bước 2 : CALC cho X  1000 ta được :

 X 2  X 1

2

 4 X  X 1  999001  X 2  X  1  0

Bước 3 : Tiếp tục tính biểu thức :
3

 X  4 X 2  X 1  6 X  3  1001  X 1

Bước 4 : Tiếp tục tính biểu thức :
X 2  2 X  1 1  1001  X 1
Bước 5 : Giải phương trình :

X 2 X  1  12
Sử dụng mode EQN giải phương trình bậc 3, ta được :
 X 2  X 1 12  0 có nghiệm X  2


X 2  X 1  12  0 có nghiệm X  2.675888669

Kết luận :

x 2 x 2  2 3  x  4


 x 2  x 1

2

 4 x  x 1  6 x  3 1  12

 X 2 X 1  12
X  2
PT có 2 nghiệm là : 
 X  2.675888669
E – BÀI ĐỌC THÊM
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC 3 TỔNG QUÁT
Giả sử chúng ta cần giải phương trình bậc 3 như sau : x3  ax 2  bx  c  0
Để giải phương trình bậc 3 một cách nhanh nhất thì chúng ta có thể dựa vào nghiệm của
bài toán.
 PT có nghiệm hữu tỷ thì làm theo hướng 1
 PT có 1 nghiệm vô tỷ thì làm theo hướng 2
 PT có 2 nghiệm thì chắc chắn làm theo hướng 1
 PT có 3 nghiệm thì làm theo hướng 3
Sau đây là các hướng đi :
a) Hướng 1: Phân tích thành nhân tử
Cách phân tích thành nhân tử thì khá đơn giản, chúng ta sẽ được học ở bài học
Thủ thuật CASIO khử căn thức
b) Hướng 2 : Chứng mình phương trình có 1 nghiệm.
Cách chứng mình phương trình bậc 3 có 1 nghiệm khá đơn giản, chỉ việc khảo sát
hàm số và nhận xét là xong.
Sau đó, chúng ta chỉ ra nghiệm của PT là :
a 3 m3 n
x  

3
6
Anh: BÙI THẾ VIỆT

Fb:facebook.com/viet.alexander.7

9


Khoá học: ỨNG DỤNG THỦ THUẬT CASIO
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Anh: BÙI THẾ VIỆT
Fb: facebook.com/viet.alexander.7
3


mn  64 a 2  3b


Với 

3


m  n  16a  72ab  216c
Ví dụ : Phương trình x3  x 2  x  1  0 sẽ có nghiệm duy nhất là :

1 3 17  3 33  3 17  3 33
x 
3

3
c) Hướng 3 : Chỉ ra 3 nghiệm của phương trình là :
3

1


2 2

 arccos  2a  9ab  27c   a

x

a

3
b
cos
1

 3


3


2 3 a 2  3b  3




3

 x  2 a 2  3b cos  1 arccos  2a  9ab  27c   2   a

 2


 3

3


2 3 a 2  3b  3  3




3
1


2 2
 arccos  2a  9ab  27c   2   a

x

a

3
b

cos


3

 3


3

2 3 a 2  3b  3  3



1
Ví dụ : Phương trình x3  x 2  2 x   0 sẽ có 3 nghiệm là :
3

1


2 7

 arccos  29 7   1

x

cos



1
 3


3
98  3







1

2 7

 arccos  29 7   2   1

x

cos
 2


 3


3
98  3  3







1
 29 7  2  1

2 7

   
x3 
cos  arccos 




3
3
98

 3  3




Nguồn gốc của các công thức :
Xét phương trình x3  ax 2  bx  c  0


a2 
2a 3 ab
a
 c  0
Đặt x  y  ta được phương trình mới là y 3  b   y 

3
3 
27
3
Nếu đặt y  u  v thì ta được :

a2 
2a 3 ab
y 3  b   y 
 c  0

3 
27
3
 3



2a 3 ab
a2
3




 u  v 
  c u  v3uv  b  0


27
3
3


Chọn u, v sao cho :

Anh: BÙI THẾ VIỆT

Fb:facebook.com/viet.alexander.7 10


Khoá học: ỨNG DỤNG THỦ THUẬT CASIO
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Anh: BÙI THẾ VIỆT
Fb: facebook.com/viet.alexander.7


2a 3 ab
3
3

u v 
 c  0



27
3


2

a


3uv  b  0

3


3

2

mn

64
a

3
b
a 3 m3 n



 x  

với 


3
3
6


m  n  16a  72ab  216c
Còn nếu đặt y  k cos t thì ta được :

a2 
2a 3 ab
y 3  b   y 
 c  0

3 
27
3


a2 
2 a3 ab
 k 3 cos3 t  b   k cos t 
 c  0

3 
27
3


Chọn k sao cho

k3
4
2 3
  k 
a  3b . Từ đó ta biến đổi :
2


3
3
a
b   k

3 

a2 
2a 3 ab
k 3 cos3 t  b   k cos t 
 c  0

3 
27
3
 k 3 cos 3t  

8a 3 4ab

 4c  0

27
3

Đến đây ta có thể tìm t rồi.
Bài đọc thêm này chỉ mang tính chất tham khảo. Hy vọng với ý tưởng này, các
bạn ham mê lập trình có thể tạo cho mình một chương trình giải phương trình bậc
3 nhanh chóng. Bài đọc thêm số 2 sẽ tiếp tục với việc giải phương trình bậc 4 tổng
quát !

Anh: BÙI THẾ VIỆT

Fb:facebook.com/viet.alexander.7 11



×