Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án TNXH Lớp 2(Tuấn 19-33)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.34 KB, 18 trang )

Tự nhiên xã hội
Đờng giao thông (Tiết 19)
I.Mục tiêu.
- Sau bài học, học sinh biết :
+ Có 4 loại đờng giao thông: đờng bộ, đờng sắt, đờng thuỷ và đờng hàng không.
+ Kể tên các phơng tiện đi trên từng loại đờng giao thông.
+ Nhận biết một số biển báo đờng bộ.
+ Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh vẽ Sgk phóng to.
- Tranh vẽ các biển báo giao thông.
- 5 tấm bìa (30cm x 50 cm) và một 3 bộ bìa mỗi bộ có 12 tấm bìa nhỏ ( 6 tấm vẽ 6 biển bào
giao thông, 6 biển ghi tên các biển báo giao thông vừa học)
II. Hoạt động dạy - học
1: Kiểm tra (2- 3 phút)
- Nhắc nhở nề nếp học tập.
2 : Bài mới (32 - 33 phút)
* Giới thiệu bài .(1 - 2 phút)
? Em hãy kể tên một số loại phơng tiện giao thông mà em biết.
Gv: Mỗi phơng tiện giao thông đi trên một loại đờng giao thông. Vậy để tìm hiểu xem có
mấy loại đờng giao thông và mỗi đờng giao thông dành cho phơng tiện giao thông nào chúng
ta sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay.
* Hoạt động 1:
Quan sát tranh và nhận biết các phơng tiện giao thông .(9 - 10 phút)
- Treo tranh phóng to Sgk
? Có những loại đờng giao thông nào.
? Hãy kể tên các phơng tiện giao thông đi
trên đờng bộ.
? Loại phơng tiện giao thông nào có thể đi
trên đờng sắt.
? Hãy nói tên các loại tàu thuyền đi trên sông


hay trên biển mà em biết.
? Theo em máy bay đi trên loại đờng giao
thông nào.
? Ngoài các phơng tiện khác mà em biết.
? Kể tên các phơng tiện giao thông và các
loại đờng giao thông có ở địa phơng em.
- Học sinh quan sát tranh
- Đờng bộ, đờng sắt, đờng hàng không, đờng
thuỷ.
- Xe máy, xe dạp, ô tô
- tàu hoả
- ca nô, tàu chở hàng, tàu chở khách
- đờng hàng không
- Học sinh kể.
- đờng bộ, đờng thuỷ ...
Chốt: Đờng bộ dành cho xe ngựa, xe đạp... ; đờng sắt dành cho tàu hoả ; đờng thuỷ
dành cho thuyền phà, ca nô .... ; còn đờng hàng khong dành cho máy bay.
* Hoạt động 2: Thảo luận lớp (16-17 phút)
? Theo em loại biển báo nào thờng có màu
xanh.
? Khi có tàu chuẩn bị chạy qua chúng ta cần
chú ý gì.
? Trên đờng đi học em thấy loạ biển báo
nào.
? Tại sao chúng ta cần biết một số biển báo
trên đờng giao thông.
- Quan sát biển báo Sgk. Nê tên
từng loại biển báo.
- Học sinh nêu.
- mọi ngời phải cách đờng sắt ít

nhất 5 m để đảm bảo an toàn.
- Học sinh nêu.
-
Gv chốt: Các biển báo dựng lên ở các đờng giao thông đảm bảo an toàn cho mọi ngời tham
gia giao thông. Có rất nhiều loại biển báo trên các loạ giao thông khác nhau. ở bài học này
chúng ta chỉ học 6 loại biển báo thông thờng
* Củng cố (3 -5 phút)
Trò chơi : Gọi 2 tổ lên bảng đứng quay mặt vào nhau. Một tổ nêu tên các phơng tiện
giao thông tổ kia nói đờng giao thông tơng ứng sau đó làm ngợc lại. Yêu cầu phải nói nhanh.
Giáo viên nhận xét giờ học
Tự nhiên xã hội
An toàn đi trên các phơng tiện giao thông (Tiết 20)
I.Mục tiêu.
- Sau bài học, học sinh biết :
+ Nhận xét một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phơng tiện giao
thông.
+ Một số lu ý khi đi các phơng tiện giao thông.
+ Chấp hành những quy định về luật lệ giao thông.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh vẽ Sgk phóng to.
II. Hoạt động dạy - học
1: Kiểm tra (2- 3 phút)
? Hãy kể tên các loại đờng giao thông và phơng tiện giao thông đi trên đờng giao
thông đó.
2. Bài mới (32 -33 phút)
* Giới thiệu bài .(1 - 2 phút)
* Hoạt động 1: Thảo luận tình huống .(12 - 15 phút)
Gv đa ra một số tình huồng học sinh thảo luận:
TH1: Vừa tan học các bạn học sinh chạy ùa ra cổng trờng không để ý gì đến các phơng tiện
khác.

TH2: Đi học một nhóm học sinh vừa đi trên vỉa hè vừa nói chuyện rất sôi nỏi mấy bạn nam
chạy đuổi nhau chạy sô cả xuống lòng đờng.
TH3: Một nhóm các bạn đang đá bóng dới lòng đờng.
- Học sinh quan sát tranh 1,2,3 Sgk thảo luận và trả lời các câu hỏi:
? Điều gì có thể xảy ra.
? Đã có khi nào em có những hành động trong tình huống đó không.
? Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó nh thế nào.
Chốt: Để đảm bảo toàn khi ngồi sau xe đạp, xe máy phải bám chắc, không đi lại nô
đùa trên ca nô, tàu, thuyền... không bám vào của ra vào, thò tay ra ngoài ... khi tàu xe đang
chạy.
* Hoạt động 2: Quan sát tranh (13-14 phút)
? Hành khách đang làm gì ? ở đâu ? Họ
đừng gần hay xa mép đờng.
? Họ đang làm gì ? Họ lên xe ô tô khi nào.
? Hành khách đang làm gì.? Theo em hành
khách phải làm nh thế nào khi ở trên ô tô.
? Hành khách đang làm gì.
? Em hãy nêu một số lu ý khi đi trên ô tô.
- Quan sát tranh 4, 5,6,7 Sgk. -
Học sinh nêu.
- họ đang lên ô tô, khi xe đã dừng
bánh.
- Học sinh nêu.
- Hành khách xuống xe
- Học sinh nêu
Gv chốt: Khi đi xe buýt (xe khách ) chúng ta chờ xe ở bến, không đứng xát mép đờng, đơik
xe dừng mới lên
* Củng cố (3 -5 phút)
Trò chơi : Vẽ một phơng tiện giao thông và nêu tên phơng tiện giao thông đó.
Giáo viên nhận xét giờ học .

Tự nhiên xã hội
Cuộc sống xung quanh (Tiết 21)
I.Mục tiêu.
- Sau bài học, học sinh biết :
+ Kể tên một số nghề nghiệp và nói về những hoạt động sinh sống của ngời dân địa
phơng.
+ Học sinh có ý thức gắn bó quê hơng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Trang ảnh su tầm về nghề nghiệp và hoạt động chính của ngời dân.
II. Hoạt động dạy - học
1: Kiểm tra (2- 3 phút)
? Khi đi trên các phơng tiện giao thông em cần lu ý gì.
? Vì sao chúng ta cần phải chấp hành tót luật lệ giao thông.
2. Bài mới (32 -33 phút)
* Giới thiệu bài .(1 - 2 phút)
* Hoạt động 1: Thảo luận.(22 - 23 phút)
- Làm việc theo nhóm:
Quan sát H1/ Sgk (44 - 45) trả lời các câu hỏi
? Trong hình 1 vẽ những gì.
? Tranh diễn tả cuộc sống ở đâu. Vì sao em biết.
? Kể những nghề nghiệp của ngòi dân vẽ trong tranh
Các nhóm báo cáo - nhóm khác nhận xét bổ sung.
Chốt: Những bức tranh ở Sgk trang 44 - 45 thể hiện nghề nghiệp và sinh hoạt của ngời dân
vùng nông thôn và các vùng miền khác nhau của đất nớc.
- Học sinh nói về cuộc sống ở địa phơng em:
Học sinh tự kể về cuộc sống nơi en ở theo gợi ý:
? Nơi em ở thuộc khu vực nào.
? Nghề nghiệp chính của địa phơng em là gì.
? Quang cảnh ở địa phơng em.
? Địa phơng em có nghề truyền thống gì .

* Củng cố (6 - 8phút)
Trò chơi : Vẽ một bức tranh tả cảnh đẹp quê em.( nghề nghiệp, chợ quê em, nhà văn
hoá, .). Học sinh giới thiệu nội dungbức tranh. Giáo viên nhận xét cho điểm
Dặn học sinh về vẽ tiếp giờ sau trng bày sản phẩm
Giáo viên nhận xét giờ học .
Tự nhiên xã hội
Cuộc sống xung quanh (Tiết 22)
I.Mục tiêu.
- Sau bài học, học sinh biết :
+ Kể tên một số nghề nghiệp và nói về những hoạt động sinh sống của ngời dân địa
phơng.
+ Học sinh có ý thức gắn bó quê hơng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Trang ảnh su tầm về nghề nghiệp và hoạt động chính của ngời dân.
II. Hoạt động dạy - học
1: Kiểm tra (2- 3 phút)
? Kiểm tra bài vẽ giờ trớc của học sinh.
? Kiểm tra tranh ảnh, các bài báo nói về nghề nghiệp của ng ời dân ở địa phơng em.
2. Bài mới (32 -33 phút)
* Giới thiệu bài .(1 - 2 phút)
* Hoạt động 1: Thảo luận.(22 - 23 phút)
- Làm việc theo nhóm:
Quan sát H1/ Sgk (46 - 47) trả lời các câu hỏi
? Trong hình 1 vẽ những gì.
? Tranh diễn tả cuộc sống ở đâu. Vì sao em biết.
? Kể những nghề nghiệp của ngòi dân vẽ trong tranh
Các nhóm báo cáo - nhóm khác nhận xét bổ sung.
Chốt: Những bức tranh ở Sgk trang 46 - 47 thể hiện nghề nghiệp và sinh hoạt của ngời dân
thành phố, thị trấn.
- Học sinh trng bày tranh vẽ, tranh su tập, các bài báo:

Giới thiệu nội dung tranh - đọc nội dung bài báo.
? Giới thiệu vè quê em.
? Ngời dân ở quê em thờng làm nghề gì.
* Củng cố (6 - 8phút)
Dặn học sinh về ôn tập các nội dung chủ đề : Xã hội.
Giáo viên nhận xét giờ học .
Tự nhiên xã hội
Ôn Tập: Xã hội (Tiết 23)
I.Mục tiêu.
- Sau bài học, học sinh biết :
+ Kể tên các kiến thức về chủ đề : Xã hội.
+ Kể với bạn về gia dình, trờng học, cuộc sống xung quanh (phạm vi trong huyện).
+ Giáo dục học sinh tình cảm yêu quí gia đình, trờng học, và quận huỵen mình đang
sinh sống.
+ Có ý thức giừ cho môi trờng nhà ở, trờng học sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Trang ảnh su tầm, vẽ về chủ đề : Xã hội.
II. Hoạt động dạy - học
1: Kiểm tra (2- 3 phút)
? Em hãy nói về cuộc sống xung quanh em.
2. Bài mới (32 -33 phút)
* Giới thiệu bài .(1 - 2 phút)
* Hoạt động 1: Hái hoa dân chủ.(22 - 23 phút)
- Phổ biến nọi dung trò chơi.
- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi hái hoa dân chủ.
Nội dung:
? Kể tên những công việc thờng ngày của các thành viên trong gia đình của em.
? Kể tên những đồ dùng trong gia đình em, phân loại chúng thành 4 nhóm:
Đồ gỗ
Đồ sứ

Đồ thuỷ tinh
Đồ điện
? Chọn một trong những đồ dùng trong gia đình em nói về cách bảo quản và cách sử
dụng nó.
? Kể về ngôi trờng em.
? Kể tên những công việc của các thành viên ổong trờng em.
? Bạn nên làm gì và không nên làm gì để giừ gìn môi trờng xung quanh nhà em và tr-
ờng học.
? Kể tên các loại đờng giao thông và các phơng tiện giao thông có ở địa phơng em.
? Em đang sống ở huyện nào.
? Kể tên những nghề chính và sản phẩm chính của huyện em.
- Gv gọi lần lợt từng học sinh lên hái hoa và đọc to câu hỏi trớc lớp - Học sinh suy nghĩ và
trả lời - Học sinh khác nhận xét - Những học sinh trả lời tốt Gv cho điểm.
Chốt: Gv hệ thống toàn bộ kiến thức vè chủ đề: Xã hội.
* Củng cố (6 - 8phút)
Giáo viên nhận xét giờ học .
Tự nhiên xã hội
Cây sống ở đâu (Tiết 24)
I.Mục tiêu.
- Sau bài học, học sinh biết :
+ Cây cối có thể sống đợc ở khắp nơi: trên cạn, dới nớc.
+ Giáo dục học sinh thích su tầm và bảo vệ cây cối.
II. Đồ dùng dạy học.
- Học sinh và giáo viên su tầm tranh ảnh các loại cây sống ở các môi trờng khác nhau, các
loại lá cây thật.
- 2 tờ giấy khổ to.
- Dặn học sinh quan sát cây cối xung quanh chúng ta.
II. Hoạt động dạy - học
1: Kiểm tra (2- 3 phút)
- Nhắc nhở học sinh nề nép học tập..

2. Bài mới (32 -33 phút)
* Giới thiệu bài .(1 - 2 phút)
Quan sát xung quanh em ở , trên đờng đi, ngoài đồng các em thấy cây cối có thể
mọc ở đâu? => Gv giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Làm việc với Sgk .(12 - 15 phút)
- Gv treo tranh Sgk phóng to.
? Em hãy nói về cây cối có trong tranh.
? Theo em cây có thể số ở những đâu.
? Lấy ví dụ minh hoạ.
- Học sinh quan sát
- Học sinh lần lợt nói nọi dung cây cối có ở
trong tranh.
- dới nớc, trên cạn.
- Dới nớc : cây hoa súng, cây hoa sen ..
Trên cạn : cây bòng, cây cam, cây tre...
Chốt: Cây có thể sống ở dới nớc, trên cạn.
* Hoạt động 2: Triển lãm (13-14 phút)
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm.
- Làm việc theo nhóm:
Nhóm trởng yêu cầu các thành viên trong nhóm đa tranh ảnh hoặc các cành lá cây,
tranh ảnh , lá cây thật do học sinh su tầm cho cả nhón xem.
Từng thành viên nói rõ tên cây và nơi sống của chúng.
Nhóm phân loại và dán vào tờ bìa theo 3 nhóm
Nhóm cây sống dới nớc :
Nhóm cây sống trên cạn :
Nhóm cây sống vừa dới nớc vừa trên cạn :
Các nhóm trng bày sản phẩm - cử thành viên trong nhóm thuyết minh về sản phẩm của
nhóm mình.
- Các nhóm khác theo dõi đánh giá.
- Giáo viên nhận xét cho điểm theo nhóm.

* Củng cố (3 -5 phút)
? Cây có thể sống ở những môi trờng nào.
? Lấy ví dụ về từng loại cây ở từng môi trờng sống.
Giáo viên nhận xét giờ học .
Tự nhiên xã hội
Một số loại cây sống trên cạn (Tiết 25)
I.Mục tiêu.
- Sau bài học, học sinh biết :
+ Nói tên và ích lợi của một số loài cây sống trên cạn.
+ Hình thành cho học sinh thói quen quan sát, nhận xét, mô tả.
II. Đồ dùng dạy học.
- Học sinh và giáo viên su tầm tranh ảnh các loại cây sống ở trên cạn.
- Hình 52, 53 Sgk.
II. Hoạt động dạy - học
1: Kiểm tra (2- 3 phút)
? Cây có thể sống ở những môi trờng nào.
2. Bài mới (32 -33 phút)
* Giới thiệu bài .(1 - 2 phút)
Dựa vào kiểm tra bài cũ => Gv giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Quan sát cây cối xung quanh ... .(12 - 15 phút)
- Hớng dẫn học sinh ghi những điều quan sát.
? Tên cây.
? Đó là loại cây cao cho bóng mát, cây hoa
hay cây cỏ ...
? Thân cây cành là có gì đặc biệt.
? Rễ cây có gì đặc biệt.
? Vẽ lại cây đã quan sát.
- Học sinh quan sát
- Học sinh lần lợt nói nội dung quan sát vào
phiếu học tập.

- Học sinh trình bày kết quả quan sát.
* Hoạt động 2: Làm việc với Sgk (13-14 phút)
- Học sinh thảo luận nhóm đôi.
- Làm việc theo nhóm:
- Các nhóm khác theo dõi đánh giá.
? Nói tên và nêu ích lợi của những cây có trong hình.
H1 : Cây mít H5 : Cây thanh long
H2 : Cây phi lao H6 : Cây sả
H3 : Cây ngô H7: Cây lạc

×