Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

CÁC PHÉP TOÁN TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.26 KB, 7 trang )

CÁC PHÉP TOÁN TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
Bài :
Dạng 1: Các bài tốn tính nhanh
Bµi 10: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a/ 8 .16
b/ 5 .125 .25
c/ 27 .81
5
3
6
d/10 .100 .1000
e/ ( 2 .2 ) : 2
f/ ( 36 . 9 ) :
81
Bài 11 : Thực hiện phép tính:
a) 32 . 3 + 23 . 3
b) 57 : 55 + 35 : 33
c) 22 .3 –(120
+8) :32
d) ( 21995 + 21996 ) : 21993
e) (51998 + 52000 + 52002):(51999 + 51997 + 51995)
Bµi 12 : Tìm số tự nhiên x biết:
a/2x .4 =128
b/ x15 = x
c/(2x+1)3 =125
d/(x-5)4 = (x-5)6
Bài 1: Thực hiện phép tính:
1)
58.75 + 58.50 – 58.25
2)
20 : 22 + 59 : 58


3)
(519 : 517 + 3) : 7
4)
84 : 4 + 39 : 37 + 50
5)
295 – (31 – 22.5)2
6)
125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60
7)
29 – [16 + 3.(51 – 49)]
8)
47 – [(45.24 – 52.12):14]
9)
102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)]
10) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]
11) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]

12)
13)
14)
15)
16)
17)
18)
19)
20)
21)
22)

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a)
3.52 + 15.22 –
j)
(519 : 517 + 3) s)
26:2
:7
t)
b)
53.2 – 100 : 4 + k)
79 : 77 – 32 + u)

205 – [1200 – (42 – 2.3)3] : 40
500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15
107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15
(-23) + 13 + ( - 17) + 57
(-26) + (-6) + (-75) + (-50)
(-23) + 13 + ( - 17) + 57
14 + 6 + (-9) + (-14)
(-123) +-13+ (-7)
0+45+(--455)+-796
--33 +(-12) + 18 + 45 - 40- 57
40 - 37 - 13 - 52

151 – 291 : 288 + 12.3
238 : 236 + 51.32 - 72
791 : 789 + 5.52 – 124


23.5


23.52
v)
4.15 + 28:7 – 620:618
c)
62 : 9 + 50.2 –
l)
1200 : 2 +
w)
(32 + 23.5) : 7
33.3
62.21 + 18
x)
1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) –
d)
32.5 + 23.10 –
m)
59 : 57 + 70 :
60
81:3
14 – 20
y)
520 : (515.6 + 515.19)
e)
513 : 510 – 25.22 n)
32.5 – 22.7 + z)
718 : 716 +22.33
f)
20 : 22 + 59 : 58
83
aa)

59.73 − 302 + 27.59
g)
100 : 52 + 7.32
o)
59 : 57 + 12.3
h)
84 : 4 + 39 : 37
+ 70
+ 50
p)
5.22 + 98:72
i)
29 – [16 + 3.
q)
311 : 39 – 147
(51 – 49)]
: 72
r)
295 – (31 –
2
2 .5)2
Bài 2: Thực hiện phép tính:
k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]
a) 47 – [(45.24 – 52.12):14]
l) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4
b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34]
m) 568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10
c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)]
n) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 –
d) 50 – [(50 – 23.5):2 + 3]

7)3]}:15
e) 10 – [(82 – 48).5 + (23.10
o) 307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2
+ 8)] : 28
p) 205 – [1200 – (42 – 2.3)3] : 40
f) 8697 – [37 : 35 + 2(13 –
q) 177 :[2.(42 – 9) + 32(15 – 10)]
3)]
r) [(25 – 22.3) + (32.4 + 16)]: 5
g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2]
s) 125(28 + 72) – 25(32.4 + 64)
h) 695 – [200 + (11 – 1)2]
t) 500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} :
i) 129 – 5[29 – (6 – 1)2]
15
2
j) 2010 – 2000 : [486 – 2(7
u) 1560 : 5.79 − ( 125 + 5.49 ) + 5.21
– 6)]
V. TÍNH TỔNG Dạng 2: Các bài tốn có liên quan đến dãy số, tập hợp
Bài 1: Tính tổng:
a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999
b) S2 = 10 + 12 + 14 + … +
2010
c) S3 = 21 + 23 + 25 + … +
1001

d)
e)


S5 = 1 + 4 + 7 + …+79
S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 +
153 + 155
f)
S7 = 15 + 25 + 35 + …+115
g)
S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126


Bài 2. Tính nhanh các tổng sau
a. 1+2+3+4+5+....+n
b. 1+3+5+7+....+ ( 2n – 1)
c. 2+4+6+8+.....+2n
d. 1+6+11+16+....+46+51

e.2+5+11+....+47+65
g. 3+12+48+...+3072+12288
h. 2+5+7+12+.....+81+131
i. 49-51+53-55+57-59+61-63+65

e. Bµi 8: TÝnh tæng sau:

f. a) A = 1 + 2 + 3 + 4 + … + 100
g. c) C = 4 + 7 + 10 + 13 + … + 301
201.

b) B = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 100
d) D = 5 + 9 + 13 + 17 + … +

h. Bài 1: Tính 1 + 2 + 3 + … + 1998 + 1999


i.
j.
k.
l.
m.
n.
o.
p.
q.
r.
s.
t.

Bài 2: Tính tổng của:
a/ Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.
b/ Tất cả các số lẻ có 3 chữ số.
Hướng dẫn:
a/ S1 = 100 + 101 + … + 998 + 999
b/ S2 = 101+ 103+ … + 997+ 999
Bài 3: Tính tổng
a/ Tất cả các số: 2, 5, 8, 11, …, 296
b/ Tất cả các số: 7, 11, 15, 19, …, 283
ĐS:
a/ 14751
b/ 10150
Cách giải tương tự như trên. Cần xác định số các số hạng trong dãy sơ trên,
đó là những dãy số cách đều.
u. Bài 4: Cho dãy số:
v. a/ 1, 4, 7, 10, 13, 19.

w. b/ 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23, 26, 29.
x. c/ 1, 5, 9, 13, 17, 21, …
y. Hãy tìm cơng thức biểu diễn các dãy số trên.
z. ĐS:
aa. a/ ak = 3k + 1 với k = 0, 1, 2, …, 6
bb. b/ bk = 3k + 2 với k = 0, 1, 2, …, 9
cc. c/ ck = 4k + 1 với k = 0, 1, 2, … hoặc ck = 4k + 1 với k ∈ N
dd. Ghi chú: Các số tự nhiên lẻ là những số không chia hết cho 2, công thức biểu
diễn là 2k + 1 , k ∈ N
ee. Các số tự nhiên chẵn là những số chia hết cho 2, công thức biểu diễn là 2k , k
∈N

 CHỦ ĐỀ 2: TÌM X


-Hướng dẫn : xét xem điều cần tìm đóng vai trị là số gì trong phép tốn (số
hạng, số trừ, số bị trừ, thừa số, số chia, số bị chia).
(Số hạng) = (Tổng) - (số hạng đã biết)
(Số trừ) = (Số bị trừ) – (Hiệu)
(Số bị
trừ) = (Hiệu) + (Số trừ)
(Thừa số) = (Tích) : (Thừa số đã biết)
(Số chia) = (Số bị chia) : (Thương)
(Số bị
chia) = (Thương) . (Số chia)
x=m
x =0⇒ x =0

x = m (m>0) ⇒


Bài 1: Tìm x:
1) 89 – (73 – x) = 20
2) (x + 7) – 25 = 13
3) 198 – (x + 4) = 120
4) 140 : (x – 8) = 7
5) 4(x + 41) = 400
6) x – [ 42 + (-28)] = -8
7) x+ 5 = 20 – (12 – 7)
8) (x- 51) = 2.23 + 20
9) 4(x – 3) = 72 – 110
10) 2x+1 . 22009 = 22010
11) 2x – 49 = 5.32
12) 32(x + 4) – 52 = 5.22
13) 6x + x = 511 : 59 + 31
14) 7x – x = 521 : 519 + 3.22 - 70

x=-m

15)
16)
17)
18)
19)
20)
21)

7x – 2x = 617: 615 + 44 : 11
0:x=0
3x = 9
4x = 64

9x- 1 = 9
x4 = 16
2x : 25 = 1

22)

x−2 =0

23)

x − 5 = 7 − (−3)

24)

x − 5 = −7

25)

x −5 = 3

26) 15 − x = 5

III. TÌM X
Bài 1: Tìm x:
a) 71 –
(33
+ x)
=
26
b) (x +

73)
– 26
=
76

g) 140 :
(x –
8) =
7
h) 4(x
+
41)
=
400
i) 11(x

m) 2(x51)
=
2.23
+ 20
n) 450
: (x

19)
= 50


c) 45 –
(x +
9) =

6
d) 89 –
(73
– x)
=
20
e) (x
+ 7)
– 25
=
13
f) 198
– (x
+ 4)
=
120
a) 156 –
(x+ 61) =
82
b) (x-35)
-120 = 0
c) 124 +
(118 – x)
= 217
d) 7x – 8
= 713
e) x36:18 =
12
f) (x36):18 =
12

g) (x-47)
-115 = 0

– 9)
= 77
j) 5(x –
9) =
350
k) 2x –
49 =
5.32
l) 200
– (2x
+ 6)
= 43

a) 5x + x
= 39 –
311:39
b) 7x – x
= 521 :
519 +
3.22 70
c) 7x –
2x =
617: 615
+ 44 :
11
d) 0 : x =
0

e) 3x = 9

o) 4(x –
3) =
72 –
110
p) 135
– 5(x
+ 4)
= 35
q) 25 +
3(x –
8) =
106
r) 32(x
+ 4)
– 52
=
5.22

h) 315 +
(146 – x) =
401
k) (6x –
39 ) : 3 =
201
l) 23 + 3x
= 56 : 5 3
h) 9x- 1
=9

i) x4 =
16
j) 2x :
25 =
1


f) 4x =
64
g) 2x =
16

Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 12 – 2.(18 – 3.5)
b) (11 + 5.9):8 -5
c) 234 – (56 + 24 : 4)
d) (4.5 + 15):7 + 3
e) 39 – 9.(23 – 5)
f) 37 + 3.(21 : 7 + 2)
g) (12 + 3.8):4 + 16
h) 62 – 5.(32 - 5)
i) 232 : [315 – (23.10 +
81)]

( ) →[ ] →{ }
j) 29 – [16 + 3.(51 – 49)]
k) 125 – 2.[56 – 48 : (15 – 7)]
l) 12 : {390 : [500 – (125 +
35.7)]}
m) 24 : {300 : [250 – (150 +

15.5)]}
n) 25.{32 : [12 – 4 + 4.(16 : 8)]}
o) 2.{198 – [158 – (46 + 4).2]}
p) 25.{32 : [8 + 4.(16 : 23)]}
q) 24 : {300 : [375 – (150 +
5.15)
r) 400 : {5.[325 – (145.2 +
15)]}

Bài 3: Tìm x, biết:
1) 2x = 4
2) 3x = 9
3) 2x = 8
4) 3x = 3
5) 4x = 16
6) 5x = 25
7) 2x = 16
8) 3x = 27

9) 5x = 125
10)2x = 32
11)x2 = 9
12)x2 = 4
13)x3 = 8
14)x2 = 16
15)x4 = 16
16)x3 = 27

Bài 4: Tìm x, biết:
a) 10 + 2x =

45 : 42
b) 3x – 9 = 317
: 315
c) 26 – 2x =
221 : 219
d) 9 + 3x =
325 : 322

e) 10 + 2x =
32.2
f) 3x + 20 =
23 .5
g) (x + 2) – 2
=5
h) (x + 3) + 1
=7

17)x2 = 25
18)x3 = 125
19)x3 = 64
20)3x = 81
21)5x = 625
22)4x = 64
23)6x = 36
24)7x = 49

i) (3x – 4) + 4
= 12
j) (5x + 4) – 1
= 13

k) (4x – 8) – 3
=5
l) 3 + (x – 5)
=7

s) 100 : {250 : [450 – (500 – 2
t) 5.{24 – [3.(5 + 2.5) + 15] :
u) 70 – [60 – (12 – 8)2]
v) 20 – [30 – (5 – 1)2]
w) 14.3 – [27 – (4 – 1)2]
x) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2]
y) 695 – [200 + (11 – 1)2]
z) 129 – 5[29 – (6 – 1)2]
aa)64 : [12 – 4 + 2.(11 – 9)2]

25)2x+1 = 4
26)2x-1 = 4
27)3x-2 = 27
28)2x+1 = 8
29)5x-2 = 625
30)2x .4 = 128
31)3x 3= 3
32)41 - 2x = 9

m) 8 – (2x – 4)
=2
n) 7 + (5x +
2) = 14
o) 5 – (3x –
11) = 1

p) 16 – (8x
+2) = 6

33)3x – 7 = 2
34)4x + 8 = 72
35)3x – 15 = 12
36)3x-2 . 9 = 81
37)3x+1 : 9 = 3
38)5x-1 – 12 =
13
39)2.x3 = 16
40)75 : x2 = 3


Bài 5: Tính:
a. (100 – 12) (100 – 22) (100 – 32)… (100 – 192)
b. (169 – 12) (169 – 22) (169 – 32)… (169 – 192)
c. (225 – 12) (225 – 22) (225 – 32)… (225 – 302)

d. (125 – 13) (125 – 23) (125 – 33)… (125 – 49
e. (144 – 12) (144 – 22) (144 – 32)… (144 – 39
f. (216 – 13) (216 – 23) (216 – 33)… (216 – 5

Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.
a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 )
b, 4 . 52 – 32 : 24
c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 )
d, 777 : 7 +1331 : 113
Bài 2 : Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:

a, 62 : 4 . 3 + 2 .52
c, 5 . 42 – 18 : 32
Bài 3 : Thực hiện phép tính:
a, 80 - ( 4 . 52 – 3 .23)
b, 23 . 75 + 25. 23 + 180
4
2
c, 2 . 5 - [ 131 – ( 13 – 4 ) ]
d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53- 22. 25)]}
Dạng 2 : Tìm x.
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 128 – 3( x + 4 ) = 23
b, [( 4x + 28 ).3 + 55] : 5 = 35
3
3
4
c, ( 12x – 4 ).8 = 4.8
d, 720 : [ 41 – ( 2x – 5 )] = 23.5
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 123 – 5.( x + 4 ) = 38
b, ( 3x – 24 ) .73 = 2.74
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó
chia cho 3 thì được 7.
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với
5 thì được 15.
Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a, 70 M x , 84 M x và x > 8.
b, x M 12, x M 25 , x M 30 và 0 < x < 500
Bài 9: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a, 6 M ( x – 1 )

b, 14 M ( 2x +3 ).

Bài :
Bµi 9 : Tìm số tự nhiên x bieát:
a) 720 : (x - 17) = 12
b) (x - 28) : 12 = 8
5(x + 1) = 38
d) (x - 50) : 45 + 240 = 300
e) ( 3x – 4 ) . 23 = 64
– 9 ) = 3 . 21999
h) [(6x – 18) : 3 + 25] . 2 = 78
i) 42 - (2x + 32) + 12 : 2 = 6
- (x - 10)] -125 = 0

c) 238 –
g) 21995 ( 3x
k) 5.[225



×