Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

bài tập sự điện li 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.78 KB, 6 trang )

Câu 1: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện ?
A. NaCl nóng chảy. B. NaCl khan.

C. Dung dịch NaCl.

D. Dung dịch NaOH.

Câu 2: Độ điện li của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ?
A. Bản chất của chất điện li.

B. Bản chất của dung môi.

C. Nhiệt độ của môi trường và nồng độ của chất tan.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Cho các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4.
Số chất điện li là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 4: Cho các chất: HNO3, KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li mạnh là
A. KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3.

B. NaCl, H2SO3, CuSO4.


C. HNO3, KOH, NaCl, CuSO4.

D. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2.

Câu 5: Cho các chất: H2O, CH3COOH, HCl, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4, NH3. Các chất điện li yếu là
A. H2O, CH3COOH, CuSO4, NH3.

B. CH3COOH, NaNO3, NH3.

C. H2O, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4.

D. H2O, CH3COOH, NH3.

Câu 6: Dãy gồm tất cả các chất điện li mạnh là
A. KNO3, PbCl2, Ca(HCO3)2, Na2S, NH4Cl.

B. KNO3, HClO4, Ca3(PO4)2, Na2CO3, CuSO4.

C. KHSO4, HClO4, Na2S, CH3COONa, NH4Cl

D. KOH, HClO4, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NH3.

Câu 7: Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì
A. độ điện li giảm. B. độ điện li tăng.

C. độ điện li tăng 2 lần.

D. độ điện li không đổi.

Câu 8: Trong dung dịch axit axetic có cân bằng sau: CH3COOH

+ . Độ điện li của CH3COOH sẽ biến
đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch axit axetic ?
A. Tăng.

B. Giảm.

C. Không thay đổi.

D. Không xác định được.

Câu 9: Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013M. Độ điện li của axit CH3COOH

A. 1,35%.

B. 1,3%.

C. 0,135%.

D. 0,65%.


Câu 10: Trong các muối sau: BaCl2, NaNO3, Na2CO3, K2S, CH3COONa, NH4Cl, ZnCl2, KI. Các muối đều không
bị thủy phân là
A. BaCl2, NaNO3, KI.

B. Na2CO3, CH3COONa, NH4Cl, ZnCl2.

C. BaCl2, NaNO3, Na2CO3, K2S.

D. NaNO3, K2S, ZnCl2, KI.


Câu 11: Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch đều có pH < 7 là
A. K2CO3, CuSO4, FeCl3.

B. NaNO3, K2CO3, CuSO4.

C. CuSO4, FeCl3, AlCl3.

D. NaNO3, FeCl3, AlCl3.

Câu 12: Nhóm các dung dịch đều có pH > 7 là
A. Na2CO3, CH3NH3Cl, CH3COONa, NaOH.

B. C6H5ONa, CH3NH2, CH3COONa, Na2S.

C. Na2CO3, NH3, CH3COONa, NaNO3.

D. Na2CO3, NH4NO3, CH3NH2, Na2S.

Câu 13: Nhóm các dung dịch đều có pH < 7 là
A. NH4Cl, CH3COOH, Na2SO4, Fe(NO3)3.
C. HCOOH, NH4Cl, Al2(SO4)3, C6H5NH3Cl.

B. HCl, NH4NO3, Al2(SO4)3, C6H5NH2.
D. NaAlO2, Fe(NO3)3, H2SO4, C6H5NH3Cl.

Câu 14: Nhóm có dung dịch không làm giấy quz tím chuyển sang màu xanh là
A. dung dịch K2CO3, dung dịch CH3COONa.

B. dung dịch CH3COONa, dung dịch NH3.


C. dung dịch NaOH, dung dịch C2H5NH2.

D. dung dịch NH3, dung dịch C6H5NH2.

Câu 15: Cho quz tím vào các dung dịch: Cu(NO3)2, Na2CO3, K2SO4, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, K2S.
Số dung dịch có thể làm quz tím hoá xanh là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 16: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. NaHSO4 và NaHCO3.
C. AgNO3 và NaCl.

AXIT - BAZƠ - MUỐI

B. NaAlO2 và HCl.
D. CuSO4 và AlCl3.


Câu 1: Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2


(3) Na2SO4 + BaCl2

(4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

Các phản ứng đều có cùng phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (3), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

Câu 2: Cho phản ứng hoá học:
FeS2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (1)
Phương trình ion rút gọn của phản ứng (1) là
A. 2FeS2 + 22 + 7 2 + 11SO2 + 11H2O
B. 2FeS2 + 28 + 11 2 + 15SO2 + 14H2O
C. 2FeS + 20 + 7 2 + 9SO2 + 10H2O
D. FeS2 + 24 + 9 + 11SO2 + 12H2O

Câu 3: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4

Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (4).

B. (3), (4).

C. (2), (3).

D. (1), (2).

Câu 4: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với
lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5.

B. 4.

C. 1.

Câu 5: Dãy các chất và ion nào sau đây là axit ?

D. 3.


A. HCOOH, ,, .

B. Al(OH)3, , , .

C. , H2S, , .

D. , ZnO, HCOOH, H2SO4.


Câu 6: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bron-stêt, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là lưỡng tính ?
A. , , H2O.
C. , , .

B. ZnO, Al(OH)3, , .
D. Zn(OH)2, Al2O3, , H2O.

Câu 7: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.

B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.

C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.

D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.

Câu 8: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch H2SO4, vừa tác dụng được với dung
dịch NaOH ?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3.
C. ZnO, NH4HCO3, Al(OH)3.

B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3.
D. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2.

Câu 9: Để nhận biết các dung dịch HCl, NaCl, NaOH, BaCl2, Na2CO3, chỉ dùng một thuốc thử nào trong số
các chất sau ?
A. Na.

B. HCl.


C. KOH.

D. Quz tím.

Câu 10: Có 5 dung dịch muối: NH4NO3, KNO3, MgCl2, FeCl3, AlCl3. Hoá chất sau đây không nhận biết được
các dung dịch muối trên là
A. Na.

B. KOH.

C. HCl.

D. Ba.

Câu 11: Có các dung dịch muối đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn là: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3,
NH4NO3, MgCl2, FeCl2. Chỉ được sử dụng một dung dịch chứa một chất tan nào sau đây để nhận biết các
dung dịch muối ?
A. NaOH.

B. Ba(OH)2.

C. HCl.

D. Quz tím.

Câu 12: Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là
A. có bọt khí sủi lên.
B. có kết tủa màu nâu đỏ.
C. có kết tủa màu lục nhạt.
D. có kết tủa màu nâu đỏ đồng thời bọt khí sủi lên.



Câu 13: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát
được là
A. sủi bọt khí.

B. vẩn đục.

C. sủi bọt khí và vẩn đục.

D. vẩn đục, sau đó trong trở lại.

Câu 15: Ba dung dịch axit sau có cùng nồng độ mol: HCl, H2SO4, CH3COOH. Giá trị pH của chúng tăng
theo thứ tự là
A. HCl, H2SO4, CH3COOH.

B. CH3COOH, HCl, H2SO4.

C. H2SO4, HCl, CH3COOH.

D. HCl, CH3COOH, H2SO4.

Câu 16: Dung dịch X có chứa Mg2+, Ca2+, Ba2+, K+, H+ và Cl-. Để có thể thu được dung dịch chỉ có KCl từ
dung dịch X, cần thêm vào dung dịch X hoá chất là
A. Na2CO3.

B. K2CO3.

C. NaOH.


D. AgNO3.

Câu 17: Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản
ứng, khối lượng kết tủa BaCO3 thu được là
A. 39,1 gam.

B. 19,7 gam.

C. 39,4 gam.

D. 38,9 gam.

Câu 18: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200
ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.

B. 3,36.

C. 2,24.

D. 1,12.

Câu 19: Rót 1 lít dung dịch A chứa NaCl 0,3M và (NH4)2CO3 0,25M vào 2 lít dung dịch B chứa NaOH 0,1M
và Ba(OH)2 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng cả hai dung dịch giảm là
A. 47,5 gam.

B. 47,2 gam.

C. 47,9 gam.


D. 47,0 gam.

Câu 20: Một dung dịch chứa 0,02 mol , 0,03 mol , x mol và y mol . Tổng khối lượng các muối tan có
trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02.

BÀI TẬP ĐỘ pH

B. 0,05 và 0,01.

C. 0,01 và 0,03.

D. 0,02 và 0,05.


Câu 1: Cho một dung dịch A của 2 axit trong nước: H2SO4 x mol/l và HCl 0,04 mol/l. Để dung dịch A có pH
= 1 thì giá trị của x là
A. 0,03.

B. 0,06.

C. 0,04.

D. 0,05.

Câu 2: Hoà tan m gam Ba vào nước thu được thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
A. 20,55.

B. 205,5.


C. 2,055.

D. 10,275.

Câu 3: Hoà tan 25 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào nước cất được 500 ml dung dịch Z. Giá trị gần đúng pH
và nồng độ mol của dung dịch Z là
A. pH = 7 ; [CuSO4] = 0,2M.

B. pH < 7 ; [CuSO4] = 0,2M.

C. pH < 7 ; [CuSO4] = 0,3125M.

D. pH > 7 ; [CuSO4] = 0,3125M.

Câu 4: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào V ml dung dịch chứa đồng thời KOH 0,04M và Ba(OH)2 0,08M,
thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của V là
A. 160.

B. 60.

C. 150.

D. 140.

Câu 5: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a
mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,1.

B. 0,12.


C. 0,15.

D. 0,08.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×