SLIDE
NỘI
1/279
Các cận lâm sàng hô hấp
Bs ThS Lê Thượng Vũ
Giảng viên BM Nội Đại học Y dược TP HCM
Phó Trưởng Khoa Phổi BV Chợ rẫy
Ủy viên Ban chấp hành Hội Hô hấp TpHCM
2/279
Tầm quan trọng khám lâm sàng
• Bệnh sử chi tiết và khám lâm sàng cẩn
thận: 88% chẩn đoán
• Thông tin không thể thay thế:
– khò khè trong hen
– hoặc ran nổ trong bệnh mô kẽ
3/279
So sánh Khám LS và XN
Khám lâm sàng
Tức thì
Bên giường bệnh
Không xâm lấn
Rẻ tiền
Có thể lập đi lập lại được
Chủ quan
Giới hạn bởi các giác quan
Độ nhạy kém, trễ
Các phương tiện kỹ thuật
Không
Thường không
Thường không
Đắt tiền
Có, nhưng với nguy cơ
Khách quan
Tăng cường, mở rộng khả
năng các giác quan
Độ nhạy cao, giúp chẩn
đoán sớm
4/279
Dàn Ý
• Hình ảnh học
• Thăm dò chức năng
• Các phương pháp lấy
mẫu và xét nghiệm
• Chỉ định
• Chống chỉ định
• Phương pháp thực
hiện
• Hiệu quả
• Tác dụng phụ
• Phân tích kết quả
5/279
Các xét nghiệm hình ảnh học
• Ứng dụng tia X
– X quang ngực: chiếu, chụp
– CT scan
• Y học hạt nhân
– PET-CT
– Xạ hình thông khí, tưới máu
• MRI
• Siêu âm màng phổi, phổi
• Nội soi
6/279
X quang lồng ngực
• Chỉ định:
– Bn không triệu chứng: Kiểm tra sức khỏe ở
các đối tượng có nguy cơ
– Bn có triệu chứng: Phát hiện các bất thường
(bệnh lý hay không) hình ảnh học các cơ
quan trong lồng ngực: phổi, tim và trung thất
• Chống chỉ định: tương đối
– Thai kỳ, nhất là trong 3 tháng đầu
7/279
Chụp X quang?
8/279
Phim thẳng sau trước PA
• Bn đứng
• 5m
• Để phim giống như
bn đối mặt người đọc
9/279
Phim nghiêng
• Nghiêng bên nào, bên
đó sát bản phim;
• Giúp quan sát vùng
sau tim
10/279
X quang lồng ngực
• Hiệu quả:
– Hiệu quả rất tốt nhờ có khác biệt về đậm độ
cản quang
– Phổ biến, rẻ tiền
– Hình ảnh 2 chiều, kém nhạy và đặc hiệu có
thể cần nhiều tư thế khác nhau hoặc cắt lớp
– Tĩnh chiếu
• Tác dụng phụ: chiếu xạ tia X, thấp
(0,05mSv)
11/279
Phân tích X quang lồng ngực
• Nhận diện được các cấu trúc giải phẫu
• Nhận diện được một phim X quang lồng
ngực bình thường.
• Biết và nhận diện được các bất thường
thường gặp
12/279
Hình X quang
– các đậm độ cản quang khác nhau
• Đậm độ Khí< Mỡ< Gan< Máu
• Khí — kém đậm đặc, hầu hết trong suốt hoặc không cản
quang, không ngăn chặn tia X nên có màu đen
– Phổi, hơi dạ dày, khí quản, chỗ chia đôi phế quản
• Mỡ — vú
• Dịch — hầu hết các cấu trúc thấy được: mạch máu, tim,
cơ hòanh, mô mềm, cấu trúc trung thất
• Kim loại — đậm đặc nhất (cản quang); thường nhất
Ca++; xương, vôi hóa động mạch chủ, mạch vành, lao
củ; đạn...
13/279
Giải phẫu
Silhouette Sign / Air Bronchogram
14/279
Giải phẫu tim bình thường
15/279
16/279
Giải phẫu tim bình thường (nghiêng)
17/279
18/279
Dấu xóa bờ -Silhouette Sign
• Hai vật thể cùng đậm độ, cùng mặt phẳng,
tiếp xúc nhau xóa bờ
19/279
A
B
Ứng dụng dấu xóa bờ
•Thùy giữa phải xóa bờ với bờ tim phải
•Thùy lưỡi xóa bớ với bờ tim trái
•Thùy dưới phải xóa bờ với cơ hòanh phải
•Thùy dưới trái xóa bớ với cơ hòanh trái
20/279
Cơ hòanh trái?
21/279
Viêm phổi thùy: hình ảnh phế quản hơi
22/279
Tràn khí màng phổi áp lực
23/279
Aspergilloma
24/279
Suy tim trái
25/279