Tính trở lực
∆P = ∆Pms + ∆Pcal + ∆Psấy + ∆Pđ + ∆Pcục bộ.
•
∆Pms
-
Ma sát từ quạt vào calorifer:
∆Pms = 6.61.(0.852. = 6.61.(0.852.
= 0.23mmH2O.
Trong đó: γ: Khối lượng riêng của không khí ở 250C.
w: Vận tốc của không khí trong đường ống (m/s).
d: đường kính ống (mm).
-
Ma sát từ calorifer vào tủ:
∆Pms = 6.61.(0.852. = 6.61.(0.852.
= 0.184 mmH2O.
Vậy tổng ma sát đường ống: ∆Pms = 0.414 mmH2O.
•
•
∆Pcal = 26 mmH2O.
∆Psấy : trở lực của tác nhân sấy trên bề mặt vật liệu.
∆Psấy = λ.
= 0.5.0.972..9 + = 34.73 mmH2O.
Trong đó:
λ: hệ số ma sát lấy theo kinh nghiệm = 0.5 (sách ‘Hướng dẫn tính toan thiết kế hệ
thống sấy.’ – Hoàng Văn Chước).
L: chiều dài lớp vật liệu.
d: Khoảng cách giữa hai khay.
ρ: Khối lượng riêng của không khí trong buồng sấy.
w: Vận tốc của tác nhân sấy trên bề mặt vật liệu.
•
∆Pđ
∆Pđ: Trở lực thoát ra ở đầu ống xả.
= 2.ρ. = 2.1.128. = 0.72 mmH2O.
ρ: Khối lượng riêng của không khí ở đầu ống xả (kg/m3).
w: Vận tốc khí ra ở đầu ống xả (m/s).
•
∆Pcục bộ
∆Pcục bộ = ξ. ρ.
Trong đó:
ξ: Hệ số trở lực cục bộ.
ρ: Khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ tương ứng (kg/m3).
w: Vận tốc của tác nhân sấy (m/s).
-
Trở lực cục bộ vị trí ngoặt 900:
ξ= 1.1 nên ∆Pcục bộ = ξ. ρ.
-
= 1.1. 0.972. = 1.26 mmH2O.
Trở lực vị trí đột mở từ đường ống vào calorifer:
Tỉ lệ → ξ= 0.45
= 0.45. 1.185. = 0.68 mmH2O.
→ ∆Pcục bộ = ξ. ρ.
-
Trở lực cục bộ vị trí đột thu từ calorifer vào đường ống:
Tỉ lệ → ξ= 0.36
→ ∆Pcục bộ = ξ. ρ.
= 0.36. 0.972. = 0.41 mmH2O.
Tổng ∆Pcục bộ = 2.35 mmH2O
Vậy tổng trở lực là: ∆P = ∆Pms + ∆Pcal + ∆Psấy + ∆Pđ + ∆Pcục bộ
= 0.414 + 26 + 34.73 + 0.72 + 2.35 = 64.214 mmH2O.
A=