Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HKI T10 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.66 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT KHÁNH LÂM ĐỀ THI HỌC KỲ I
TỔ : TOÁN – TIN Môn : Toán
Lớp : 10A
Thời gian : 90 phút.
Đề 1 :
Bài 1(3đ). Cho hàm số :
2
1
2 3 ( ) ; 3 ( )
2
y x x P y x d= − − = −
.
a/. Vẽ đồ thị ( P ) và ( d ) của hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b/. Tìm toạ độ giao điểm của ( P ) và ( d ).
Bài 2(2đ). Cho phương trình :
2
2( 3) 1 0mx m x m− + + + =
.
a/. Giải và biện luận phương trình trên theo tham số m.
b/. Xác định m để phương trình có 1 nghiệm x
1
= 6, tìm nghiệm kia.
Bài 3(1đ). Giải hệ phương trình :
2 5
6 3
x y
x y
− =
− =
Bài 4(2.5đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M(3;2), N(-1;3) và
P(-2;1).


a/. Tìm toạ độ điểm I sao cho :
3IM IN=
uuuv uuv
.
b/. Tìm tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành.
Bài 5(1,5đ). Cho tam giác OCD đặt
;u OC v OD= =
r r
uuuv uuuv
, gọi M, N, P là các
điểm sao cho
1 1
2 ; ;
2 3
CM CD ON OD OP OC= = =
uuuuv uuuv uuuv uuuv uuuv uuuv
.
Hãy phân tích các véctơ
; ;OM MN NP
uuuuv uuuuv uuuv
theo các véctơ
;u v
r r
.
Hết
TRƯỜNG THPT KHÁNH LÂM ĐỀ THI HỌC KỲ I
TỔ : TOÁN – TIN Môn : Toán
Lớp : 10A
Thời gian : 90 phút.
Đề 2 :

Bài 1(3đ). Cho hàm số :
2
1
2 3 ( ) ; 3 ( )
2
y x x P y x d= + − = − −
.
a/. Vẽ đồ thị ( P ) và ( d ) của hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b/. Tìm toạ độ giao điểm của ( P ) và ( d ).
Bài 2(2đ). Cho phương trình :
2
( 1) 2( 1) 2 0m x m x m+ − − + − =
.
a/. Giải và biện luận phương trình trên theo tham số m.
b/. Xác định m để phương trình có 1 nghiệm x
1
= 2, tìm nghiệm kia.
Bài 3(1đ). Giải hệ phương trình :
3 2 1
3 4
x y
x y
− − =
− =
Bài 4(2.5đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;2), B(-1;3) và
C(-2;1).
a/. Tìm toạ độ điểm K sao cho :
3KA KB=
uuuv uuuv
.

b/. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Bài 5(1,5đ). Cho tam giác OAB đặt
;a OA b OB= =
r r
uuuv uuuv
, gọi C, D, E là các
điểm sao cho
1 1
2 ; ;
2 3
AC AB OD OB OE OA= = =
uuuv uuuv uuuv uuuv uuuv uuuv
.
Hãy phân tích các véctơ
; ;OC CD DE
uuuv uuuv uuuv
theo các véctơ
;a b
r r
.
Hết
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM.
Đề I :
Bài 1 :
a/. (P) : I (1;-4) ; x=1
A(-1;0),B(3;0), C(0;-3), vẽ đúng đồ thị (P) (1đ).
(d) : M(0;-3), N(6,0) vẽ đúng (d) ( 1đ).
b/. Phương trình hoành độ giao điểm : x(2x-5)=0
P(0;-3), Q(5/2;-7/4) (1đ).
Bài 2 :

a/. (1,5đ)
* m=0 , x=1/6.
*
0; 5 9.m m

≠ ∆ = +


9
0
5
m

∆ < ⇔ < −
Pt vô nghiệm.

9
0
5
m

∆ = ⇔ = −
Pt có nghiệm
24
9
x =
.

9
0

5
m

∆ > ⇔ > −
Pt có 2 nghiệm
1,2
3 5 9m m
x
m
+ ± +
=
b/. (0,5đ)
1
7
6
5
x m= ⇒ =
2
2
7
x⇒ =
Bài 3: (1đ)
Nghiệm của hệ là (
27 1
;
11 11

)
Bài 4 :
a/. I (-3;7/2).(1đ)

b/. Q(2;0) (1,5đ)
Bài 5 : (1,5đ)
*
2OM u v= − +
r r
uuuuv
*
3
2
MN u v= −
r r
uuuuv
*
1 1
3 2
NP u v= −
r r
uuuv
Đề II :
Bài 1 :
a/. (P) : I (-1;-4) ; x=-1
A(1;0),B(-3;0), C(0;-3), vẽ đúng đồ thị (P) (1đ).
(d) : M(0;-3), N(-6,0) vẽ đúng (d) ( 1đ).
b/. Phương trình hoành độ giao điểm : x(2x+5)=0
P(0;-3), Q(-5/2;-7/4) (1đ).
Bài 2 :
a/. (1,5đ)
* m=-1 , x=-3/4.
*
1; 3.m m


≠ − ∆ = − +


0 3m

∆ < ⇔ >
Pt vô nghiệm.

0 3m

∆ = ⇔ =
Pt có nghiệm
1
2
x =
.

0 3m

∆ > ⇔ <
Pt có 2 nghiệm
1,2
1 3
1
m m
x
m
− ± − +
=

+
b/. (0,5đ)
1
2 6x m= ⇒ = −
2
4
5
x⇒ =
Bài 3: (1đ)
Nghiệm của hệ là (
5 13
;
11 11

)
Bài 4 :
a/. K(-3;7/2).(1đ)
b/. D(2;0) (1,5đ)
Bài 5 : (1,5đ)
*
2OC u v= − +
r r
uuuv
*
3
2
CD u v= −
r r
uuuv
*

1 1
3 2
DE u v= −
r r
uuuv

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×