Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi HSG Toan_TiengViet5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.41 KB, 6 trang )

đề 1 : Mụn Ting Vit -Lp 5
(Thi gian 60 phỳt)
Câu1: (1 điểm) Xếp các tiếng sau đây thành nhóm từ đồng nghĩa : đỏ, trắng,
xanh, hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son.
Câu 2: (1 điểm) Tìm từ trái nghĩa với các từ sau và đặt câu với mỗi từ đó : thật
thà, siêng năng, đoàn kết, cao thợng.
Câu 3 : (1,5 điểm) Phân biệt nghĩa của các từ xuân trong các câu sau :
a) Ngày xuân con én đa thoi. (Nguyễn Du)
b) Sáu mơi tuổi hãy còn xuân chán. (Hồ Chí Minh)
c) Kết tràng hoa dâng bẩy mơi chín mùa xuân. (Hồ Chí Minh)
Câu 4: (1,5 diểm) Gch chõn cỏc t lỏy trong cõu th di õy :
Bõy gi lm tm lc m,
La tha lc kh, l th lc o.
Theo em, nhng t lỏy ú ó din t nhng chic lc cõy lỳc tit tri cui
ụng sp bc sang xuõn nh th no?
Câu 5: (2 điểm) Gch chõn v chỳ thớch rừ trang ng , chủ ngữ, vị ng trong
các cõu sau:
a) Trong cụng viờn, nhng bụng hoa muụn mu ang khoe sc, to hng.
b) Cây chuối cũng ngủ, tàu lá lặng đi nh thiếp vào trong nắng.
c) Trong im ắng, hơng vờn thơm thoang thoảng bắt đầu rón rén bớc ra, và tung
tăng trong gió nhẹ, nhảy trên cỏ, trờn theo những thân cành.
d) Trên chiếc khăn quàng đỏ và mái tóc xoã ngang vai của Thuỷ, loáng thoáng v-
ơng một vài giọt nớc ma.
Câu 6: (3 diểm) Trong bài Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà, nhà thơ Quang
Huy đã miêu tả một đêm trăng trên sông Đà nh sau :
Lúc ấy
Cả công trờng say ngủ cạnh dòng sông
Những tháp khoan nhô lên trời ngãm nghĩ
Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằn nghỉ
Chỉ có tiếng đàn ngân nga
Với một dòng sông trăng lấp loáng sông Đà


on th trờn cú hỡnh nh p no đẹp nhất? Tỏc gi ó s dng nhng
bin phỏp tu t gỡ tả cảnh đêm trăng? Hãy phân tích tác dụng ?

đề 2 : Mụn Ting Vit -Lp 5
(Thi gian 60 phỳt)
Câu 1: (1điểm) Cho mt s t sau: yu hốn, gi di, trung thnh, bn bố, h
hng, gn bú, bn ng, san s, ngoan ngoón, khú khn, .
Hay xp cỏc t trờn vo hai nhúm:
a) T ghộp.
b) T lỏy.
Câu 2: (1,5 diểm) Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ gạch chân trong các câu sau:
a) Bóng tre trùm lên âu yếm làng tôi.
b) Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên.
c) Ngời tiều phu chăm nom đúa bé nh con đẻ của mình.
Câu 3: (1,5 điểm) Trong bài Đất nớc, nhà thơ Nguyễn Đình Thi có viết:
Nớc chúng ta,
Nớc những ngời cha bao giờ khuất
Đêm đêm rì rầm trong tiếng đất
Những buổi ngày xa vọng nói về.
Em hiểu nhng cõu th trờn nh thế nào? Hai dòng th cuối khng nh iu gì
?
Câu 4: (2 điểm) Phân tích và chỉ ra các kiểu quan hệ ý nghĩa giữa các về trong
những câu ghép sau :
a) Vì Trần Thủ Độ có công lập nên nhà Trần nên ai ai cũng nể trọng ông.
b) Đám mây bay đến đâu, cả một vùng rộng lớn rợp mát đến đấy.
c) Nếu trời trở rét thì con nhớ mặc áo thật ấm.
d) Tuy rét vẫn kéo dài, mùa xuân dã đến bên bờ sông Lơng.
Câu 5:(1điểm) Tìm từ trái nghĩa với các từ in đậm trong từng cụm từ sau:
Hoa tơi, rau tơi, cá tơi, trứng tơi, cau tơi, củi tơi, nét mặt tơi.
Câu 6: (3 điểm ) Để nói về công việc của loài ong, nhà thơ Nguyễn Đúc Mậu,

trong bài Hành trình của bầy ong có viết :
Chắt trong vị ngọt mùi hơng
Lặng thầm thay những con đờng ong bay.
Trải qua ma nắng vơi đầy
Men trời đất đủ làm say đất trời.
Bầy ong giữ hộ cho ngời
Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày.
a) Giải nghĩa từ chắtvà từ saytrong đoạn thơ.
b) Phép tu từ nào đợc sử dụng nhiều trong bài thơ? Có tác dụng nh thế nào?
c) Qua đoạn thơ, em hiẻu đợc công việc của bầy ong có ý nghĩa gì đẹp đẽ?
đề 3 : Mụn Ting Vit -Lp 5
(Thi gian 60 phỳt)
Phần 1: (3diểm)
Cho hai câu thơ :
Cha lại dắt con đi trên cát mịn
ánh nắng chảy đầy vai,
Cha trầm ngâm nhìn mãi cuối chân trời.
Con lại chỏ cánh buồm nói khẽ :
Cha mợn cho con buồm trắng nhé,
Để con đi
a) Đoạn thơ trên trích trong bài nào? Của ai?
b) Em có cảm nhận gì khi tác giả miêu tả ánh nắng chảy đầy vai.
c) Từ chân trời trong đoạn thơ nghĩa là gì? Nó mang nghĩa gốc hay nghĩa
chuyển? Em hãy đặt một câu trong đó từ chân trời đợc dùng với nghĩa
chuyển?
d) Qua câu hỏi ngây thơ của ngời con, em hiểu gì về giấc mơ của bạn nhỏ
đó?
Phần 2: (7 điểm ) Cho đoạn văn sau:
Ngày qua, trong sơng thu ẩm ớt và ma rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép
miệng bắt đầu kết trái. Thảo quả chín dần. Dới đáy rừng, tựa nh đột ngột, bỗng

rực lên những chùm thảo quả đỏ chon chót., nh chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập
hơng thơm. Rừng sáng nh có lửa hắt lên từ dới đáy rừng,
(Mùa thảo quả _ Ma văn Kháng)
a) Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của các câu trên.
b) Phép tu từ nào đợc sử dụng nhiều? Nó có tác dụng gi?
c) Có thể thay từ đỏ chon chót bằng từ đỏ lừ hayđỏ lịm đợc không? Vì
sao?
d) Tìm các từ đồng âm, từ trái nghĩa vói từchín có trong đoạn văn.
e) Viết một đoạn văn khoảng 10 câu trình bày cảm nhận vẻ đẹp của rừng
Đản Khao khi vào mùa thảo quả chín.
§ª 1 : Môn Toán lớp 5
(Thời gian 90 phút)
Bài 1- Hãy xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ( Có giải thích):
a) 1234 ; 3456 ; 0,25
6170 24192
b) 47 ; 477 ; 4777
57 577 5777
Bài 2- Tìm x trong dãy tính sau:
a) (x - 21 x 13) : 11 = 39
b ) (15 x 19 - x - 0,15 ) :0,25 =15 : 0,25
Bài 3-Tìm 1 số tự nhiên nhỏ nhất khác 1 sao cho khi chia số đó cho 2, 3, 4, 5
và 7 thì đều dư 1 .
Bài 4-Cho một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 chiều rộng. Nếu thêm vào
chiều dài 2 m
và giảm chiều rộng đi 2 m thì được một hình chữ nhật mới có diện tích kém
diện tích hình chữ nhật ban đầu là 44m
2
. Tìm các cạnh của hình chữ nhật bân
đầu?
Bài 5-Hãy so sánh tổng chu vi các tam giác và tổng chu vi các tứ giác có trong

hình sau:

§ª 2 : Môn Toán lớp 5
(Thời gian 90 phút)
Bài 1- Tính nhanh(2điểm)
49,8 – 48,5 + 47,2 - 45,9 + 44,6 – 43,3 + 42 – 40,7
Bài 2- So sánh các phân số: (3 điểm)
a) 111111 và 11022
151515 15030
b) 327 và 326
326 325
Bài 3-(2,5 điểm)
Cha hiện nay 43 tuổi. Nêú tính sang năm thì tuổi cha vừa gấp 4 lần tuổi con
hiện nay. Hỏi lúc con mấy tuổi thì tuổi cha gấp 5 lần tuổi con? Có bao giờ tuổi
cha gấp 4 lần tuổi con không? Vì sao?
Bài 4-(2,5 điểm)
Người ta muốn mở rộng một mảnh vườn hình chữ nhật để có dịên tích tăng lên
3 lần. Nhưng chiều rộng chỉ có thể tăng lên gấp đôi nên phải tăng thêm cả
chiều dài. Khi đó vườn trở thành hình vuông. Hãy tính diện tích mảnh vườn
sau khi mở rộng , biết chu vi mảnh vườn lúc đầu là 42m.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×