Quy trình ñaøo taïo
BẢN THEO DÕI SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
TT
Ngày sửa
đổi
Lần ban hành: 01
Nội dung sửa đổi
Người biên
soạn/sửa
đổi
Người
kiểm tra
Người phê
duyệt
Ngày ban hành:
Quy trình ñaøo taïo
MỤC LỤC
Trang
I.
1. Mục đích................................................................................
3
2. Phạm vi áp dụng....................................................................
3
3. Tài liệu liên quan...................................................................
3
4. Thuật ngữ, định nghĩa...........................................................
3
5. Nội dung quy trình................................................................
4
6. Lưu hồ sơ...............................................................................
8
MỤC ĐÍCH
Lần ban hành: 01
Ngày ban hành:
Quy trình ñaøo taïo
Quy định trình tự và cách thức thực hiện các bước ĐT nhằm trang bị kiến thức,
kỹ năng, kinh nghiệm cho đội ngũ nhân sự của CÔng ty.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Đối tượng: Tất cả các Khối, Phòng, Ban và CBCNV trong CÔng ty.
III. TÀI LIỆU THAM KHẢO
-
Điều khoản 6.2.2 ISO 9001:2008
-
Tiêu chuẩn ISO 9000:2008
IV. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
-
BGĐ: Ban Giám Đốc CÔng ty
-
NV HC-NS: Nhân viên Phòng Hành chính Nhân sự
-
P.HC-NS: Phòng Hành chính - Nhân sự
-
TP.HC-NS: Trưởng Phòng Hành chính - Nhân sự
-
BM: Biểu mẫu
-
TBP: Trưởng các Phòng, Ban, Bộ phận.
-
ĐT
-
QT: Quy trình
-
TL: Tài liệu
-
TT: CÔng ty
-
PKT: Phòng Kế toán
-
CBCNV: Cán bộ công nhân viên
: Đào tạo
V. NỘI DUNG
A.
LƯU ĐỒ:
Lần ban hành: 01
Ngày ban hành:
Quy trỡnh ủaứo taùo
T
Trỏch
nhim
Lu
2
xut T
3
- TBP
- BG
Khụng ng ý
Xỏc nh nhu cu T
5
Xem xột
1
ng ý
Xem xột
2
ng ý
- P.HC-NS
07 ngy k t
khi nhn BM 01
- BG
03 ngy k t
khi nhn BM 01
do P.HC-NS
chuyn
Trc 03 ngy,
k t ngy phi
úng tin hc
hoc lờn danh
sỏch hc viờn
chớnh thc
Trong vũng 01
ngy k t khi
cú BM02
- NVHCNS
Lm cam kt T
6
Tm ng chi phớ T
Thc hin T
8
9
ỏnh giỏ chng trỡnh T &
Kt qu hc tp ca CBCNV
10
ỏnh giỏ hiu qu cụng vic
ca CBCNV sau khi T
11
L
u
Khụng t
Quyt toỏn chi phớ T
Bi hon chi phớ T
7
B.
TL- BM
- P.HC-NS
1
4
Thi gian thc
hin
- NVHCNS
- PKT
- CBCNV
- P.HC-NS
- T chc
Theo thi gian
d kin trong
BM 02
Trong vũng 03
ngy k t lỳc
úng hc phớ
Trong vũng 07
ngy k t ngy
kt thỳc ca
khúa T
thc hin
dch v T
-TBP
Sau 01 thỏng k
-P.HC-NS
t ngy kt thỳc
ca khúa T
QT-HCNS03 /BM-01,
02
QT-HCNS03 /BM-03
Cỏc BM theo
quy trỡnh chi
tm ng ca
PKT
QT-HCNS03/BM-02,
04, 05
Cỏc BM theo
quy trỡnh
thanh toỏn
ca PKT
QT-HCNS03/BM-06
QT- HCNS03/BM-07
- P.HC-NS
- PKT
DIN GII:
Bc 1: Xỏc nh nhu cu T
Nhu cu T hng nm ca Cễng ty xut phỏt t:
Ln ban hnh: 01
Ngy ban hnh:
Quy trình ñaøo taïo
-
Định hướng của BGĐ TT về phát triển nguồn nhân lực.
- Kế hoạch sản xuất kinh doanh, phương hướng hoạt động hàng năm, kế hoạch tuyển
dụng năm và nhu cầu ĐT của các bộ phận.
• Nhu cầu ĐT đột xuất (ngoài kế hoạch năm) xuất phát từ:
-
Nhu cầu ĐT phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh của TT.
- Các chỉ đạo của BGĐ TT mang tính chất đột xuất liên quan đến công tác tuyển
dụng và ĐT nguồn nhân lực.
-
Thông tin về các khóa học bên ngoài mà TT thấy cần thiết.
Bước 2: Lập phiếu đề xuất ĐT
- Đề xuất ĐT năm: căn cứ nhu cầu ĐT hàng năm, TBP lập phiếu đề xuất ĐT (QT
HCNS-03/BM-01) gửi về P.HC-NS, chậm nhất vào ngày 25/12.
- Đề xuất ĐT đột xuất: căn cứ vào nhu cầu ĐT đột xuất nội bộ, TBP lập phiếu đề
xuất ĐT (QT HCNS-03/BM-01) gửi về P.HC-NS.
* Lưu ý: Đối với nhu cầu ĐT, huấn luyện tay nghề theo hình thức hướng dẫn, kèm
cặp nội bộ theo công việc, các phòng/ xưởng sản xuất tự thực hiện và không cần lập
phiếu đề xuất ĐT.
Bước 3: Xem xét 1
• Đề xuất ĐT năm: P.HC-NS tổng hợp nhu cầu ĐT năm của các phòng/ban:
-
Nếu đồng ý: lập Kế họach ĐT năm (QT HCNS-03/BM-02) trình BGĐ xem xét.
-
Nếu không đồng ý phản hồi lý do cho TBP biết.
• Đề xuất ĐT đột xuất: P.HC-NS xem xét Phiếu đề xuất
-
Nếu đồng ý: lập phương án ĐT, trình BGĐ xem xét.
-
Nếu không đồng ý phản hồi lý do cho TBP biết.
Bước 4: Xem xét 2
BGĐ xem xét đề xuất và phương án ĐT:
-
Nếu đồng ý, ký duyệt, chuyển cho P.HC-NS thực hiện. Chuyển qua bước 5.
-
Nếu không đồng ý phản hồi lý do cho TP.HC-NS biết để sửa đổi.
Bước 5: Làm cam kết ĐT:
Dựa trên kế hoạch ĐT đã được duyệt và các quy định ràng buộc trong việc ĐT,
P.HC-NS thực hiện các Bản cam kết ĐT (QT HCNS-03/BM-03) đối với các CBCNV
được cử đi học.
Bước 6: Tạm ứng chi phí ĐT
P.HC-NS tiến hành thủ tục tạm ứng chi phí theo quy định của PKT để thực hiện kế
hoạch ĐT.
Bước 7: Thực hiện ĐT
Lần ban hành: 01
Ngày ban hành:
Quy trỡnh ủaứo taùo
a. i vi T ni b:
- Cn c K hoch T nm hoc Nhu cu T ni b t xut ó c BG phờ
duyt, P.HC-NS phi hp vi TBP xut T v t chc/cỏ nhõn (nu cú) bờn ngoi
c thuờ thc hin dch v T lp chng trỡnh T chi tit gm:
+ Ni dung T chi tit
+ a im T
+ Thi gian T
+ Danh sỏch ging viờn
+ Phng phỏp T v kim tra hiu qu T
* Lu ý: Trc ngy hc u tiờn ca khúa hc 07 ngy, P.HC-NS phi cú chng
trỡnh T chi tit trỡnh BG phờ duyt.
-
P.HC-NS cú nhim v t chc cỏc lp o to ni b. C th cỏc cụng vic sau:
1/ Chun b phũng hc, dng c ging dy.
2/ Chun b chng trỡnh l khai ging (nu cú):
+ Danh sỏch i biu mi.
+ S b trớ L khai ging (nu cn).
3/ Chun b cỏc ti liu phc v lp hc:
+ S u bi (QT HCNS-03/BM-04)
+ Danh sỏch hc viờn (QT HCNS-03/BM-05) im danh
+ Bn gúp ý ging viờn, ni dung v phng phỏp T (nu cú) (QT HCNS03/BM-06)
+ S lp hc (nu cn)
+ Ni qui lp hc (nu cn)
+ Chun b cỏc ti liu ging dy khoỏ hc (photo v phõn phỏt)
4/ Kim tra cụng tỏc chun b ca cỏc b phn cú liờn quan v thụng tin n cỏc b
phn/cỏ nhõn v khúa hc.
5/ Liờn h thụng tin n cỏc t chc/cỏ nhõn thc hin T cho TT.
6/ H tr ging viờn nhc nh hc viờn lm bi tp nh, thu bi, thu bi kim tra,
7/ T chc l tng kt khoỏ hc v trao giy chng nhn hon thnh khúa hc (nu
cú) (QT HCNS-03/BM-10).
b. i vi T bờn ngoi
P.HC-NS cú cỏc nhim v sau:
1/ ng ký, úng hc phớ v nhn húa n/ biờn lai thu tin t i tỏc T.
2/ Thụng bỏo cho cỏc hc viờn v thi gian, a im hc, ti liu hc v cỏc ch
liờn quan trong thi gian hc.
Ln ban hnh: 01
Ngy ban hnh:
Quy trỡnh ủaứo taùo
Bc 8: Quyt toỏn chi phớ T
Thc hin quyt toỏn chi phớ T theo quy trỡnh thnh toỏn ca PKT.
Bc 9: ỏnh giỏ chng trỡnh T & Kt qu hc tp ca CBCNV
a. i vi T ni b:
- Cui khúa T, Phũng TC-HC tng kt cỏc Bn gúp ý v S u bi, kt qu cỏc
bi kim tra lp Bỏo cỏo tng kt khúa hc (QT HCNS-03/BM-07).
-
Lu kt qu T vo h s CBCNV theo dừi.
b. i vi T bờn ngoi:
-
Liờn h vi bờn T im danh hc viờn (nu c).
-
Nhc nh hc viờn np Giy chng nhn hon thnh khúa hc v P.HC-NS.
- Chuyn cho hc viờn Bn gúp ý ging viờn, ni dung v phng phỏp T (nu cú)
(QT HCNS-03/BM-06) ỏnh giỏ nh cung cp.
-
Lu kt qu T vo h s CBCNV theo dừi.
Bc 10: ỏnh giỏ hiu qu cụng vic ca CBCNV sau khi T
- P.HC-NS phi hp vi cỏc TBP thc hin ỏnh giỏ hiu lc sau T v ghi nhn
kt qu ỏnh giỏ vo Phiu ỏnh giỏ hiu qu cụng vic ca CBCNV sau T (QT
HCNS-03/BM-08).
* Lu ý: Quy nh bi hon chi phớ T
- Da trờn cỏc Bn cam kt T, nu CBCNV khụng t cỏc yờu cu a ra, P.HCNS s mi CBCNV v TBP ca CBCNV c c i T tham gia bui hp lp Biờn
bn v vic bi hon chi phớ T (QT HCNS-03/BM-09). Cn c vo Biờn bn v vic
bi hon chi phớ T, P.HC-NS s lp Thụng bỏo v vic ngh hc viờn bi hon chi
phớ T (QT HCNS-03/BM-10) theo cỏc iu khon trong bn cam kt nu h .
Bc 11: Lu h s
-
P.HC-NS lu cỏc h s liờn quan n quy trỡnh T.
-
PKT lu cỏc h s liờn quan n chi phớ T.
Ln ban hnh: 01
Ngy ban hnh:
Quy trình ñaøo taïo
VI. BIỂU MẪU ÁP DỤNG VÀ LƯU HỒ SƠ:
TT
Tên biểu mẫu
Mã số
Nơi lưu
Thời gian
Ghi
lưu
chú
1
Phiếu nhu cầu ĐT
QT HCNS-03/BM-01
P.HC-NS
03 năm
2
Kế hoạch ĐT năm
QT HCNS-03/BM-02
nt
03 năm
3
Bản cam kết ĐT
QT HCNS-03/BM-03
nt
Vĩnh viễn
4
Sổ đầu bài
QT HCNS-03/BM-04
nt
03 năm
5
Phiếu điểm danh học QT HCNS-03/BM-05
viên
nt
03 năm
6
Bản góp ý khóa học
QT HCNS-03/BM-06
nt
03 năm
7
Báo cáo tổng kết khóa QT HCNS-03/BM-07
học
nt
03 năm
QT HCNS-03/BM-08
nt
03 năm
QT HCNS-03/BM-09
nt
03 năm
QT HCNS-03/BM-10
nt
03 năm
QT HCNS-03/BM-11
nt
Vĩnh viễn
Phiếu đánh giá hiệu
quả công việc của
CBCNV sau ĐT
9 Biên bản làm việc về
việc bồi hoàn chi phí
ĐT
10 Thông báo về việc đề
nghị CBCNV bồi hoàn
chi phí ĐT
11 Giấy chứng nhận hoàn
thành khóa học (do nội
bộ Công ty cung cấp)
8
Lần ban hành: 01
Ngày ban hành: