1
Trung t©m gdtx - yªn minh
Gi¸o viªn: NguyÔn thÞ HuyÕn
2
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
* Phân biệt tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào?
* Tiêu hóa trong ống tiêu hóa thuộc hình thức nào? Ưu
điểm của hình thức này?
Câu hỏi:
Trả lời:
*Phân biệt tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào?
- Tiêu hoá nội bào là tiêu hoá trong tế bào.
- Tiêu hoá ngoại bào là tiêu hoá trong tế bào, trong túi tiêu hoá.
*Tiêu hóa trong ống tiêu hóa thuộc hình thức nào? Ưu điểm của
hình thức này?
- Tiêu hoá trong ống tiêu hoá thuộc hình thức: Tiêu hoá ngoại
bào. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá
học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ
vào máu. các chất được tiêu hoá trong ống tiêu hoá sẽ tạo thành
phân và được thảI ra ngoài.
- Ưu điểm: Trong ống tiêu hoá thức ăn đi một chiều.
Trong mỗi bộ phận thức ăn được ngấm dịch phù hợp
Sự phân hoá các bộ phận dẫn đến mỗi bộ phận chuyên thực hiện
một chức năng. VD: Miệng, dạ dày...
3
H¬u cao cæNaiTr©u
Chã sãiS tö
Hæ
Thá
Mét sè tranh ¶nh
Mét sè tranh ¶nh
Đ ng v tộ ậ
Đ ng v tộ ậ
4
Bài 16: Tiêu hóa ở động vật (Tiếp theo)
Tiết 16
V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
1. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn th t
- Thức ăn : thịt mềm, giàu dinh dưỡng, dễ tiêu
- c i m ống tiêu hóa thích nghi với thức ăn
Nêu đặc điểm bộ răng thích nghi với thức ăn thịt ?
- Răng cửa, răng nanh, răng trước hàm và răng ăn thịt lớn
* Răng :
- S c nh n, để cắt, xé nhỏ thức ăn và nuốt, không nhai.
- Dạ dày đơn
* Dạ dày :
- Tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học (giống ở người)
Nêu đặc điểm và ch c nng c a dạ dày th ỳ ăn thịt ?
Chó
5
- Tiêu hóa thức ăn và hấp thụ thức ăn (giống ở người)
- Tiêu hóa thức ăn và hấp thụ thức ăn (giống ở người)
- Không phát triển và không có chức năng tiêu hóa
Tại sao ruột non ng n và ruột tịt lại không phát triển ở
thú ăn thịt?
* Ruột non :
- Ngắn (vài mét)
* Ruột tịt (manh tràng) :
Bài 16: Tiêu hóa ở động vật (Tiếp theo)
Tiết 16
V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
1. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn th t
Nờu c im cu to v chc nng ca rut thỳ n tht?
Chó
6
ư Thc n: thc vt cng, khú tiờu, nghốo dinh dng.
ư Thc n: thc vt cng, khú tiờu, nghốo dinh dng.
ư Rng nanh, rng ca khụng sc, rng trc hm phỏt
trin cú g cng, b mt rng ly thc n.
Bài 16: Tiêu hóa ở động vật (Tiếp theo)
Tiết 16
V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
ư c im ng tiờu húa thớch nghi vi thc n.
* Răng :
ư Nghin nỏt, nhai k, trn nc bt v nut.
c im b rng thỳ thớch nghi vi thc n thc vt
nh th no?
2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn th c v t
1. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn th t
Trâu