Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bài tập nhôm tác dụng với kiềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.04 KB, 3 trang )

Ví dụ 11 : Cho 2,132,13 gam hỗn hợp XX gồm ba kim loại Mg,CuMg,Cu và AlAl ở dạng bột tác
dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp YY gồm các oxit có khối lượng 3,333,33 gam. Thể
tích dung dịch HCl2HCl2M vừa đủ để phản ứng hết với YY là :
A. 5757 ml B. 5050 ml
C. 7575 ml
D. 9090 ml
Ví dụ 22 : Cho 48,648,6 gam AlAl vào 450450 ml dung dịch
gồm KNO3KNO3 11M ,KOHKOH 33M sau phản ứng hoàn toàn thể tích khí thoát ra ở đktc là :
A. 30,2430,24 lít
B. 10,9810,98 lít
C. 40,3240,32 lít
D. 45,3445,34 lít
=> Đáp án AA.
Ví dụ 33 : Cho mm gam hỗn hợp Al,Al2O3,Al(OH)3Al,Al2O3,Al(OH)3 tác dụng với dung
dịch H2SO419,6H2SO419,6 % vừa đủ thu được dung dịch XX có nồng độ là 21,30221,302%
và 3,363,36 lít H2H2 (đktc). Cô cạn dung dịch XX thu được 80,3780,37 gam muối khan. mm có
giá trị là:
A. 25,0925,09 gam B. 28,9828,98 gam
C. 18,7818,78 gam
D. 24,1824,18 gam .
=> Đáp án AA.
Ví dụ 44 : Nung nóng 1010 gam hỗn hợp AlAl và Fe3O4Fe3O4 trong điều kiện không có không
khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn XX. Cho tác dụng với dung
dịch NaOHNaOH (dư ) thu được dưng dịch YY, chất rắn ZZ và 3,363,36 lít khí H2H2 (đktc ).
Sục khí CO2CO2 (dư ) vào dung dịch YY thu được 3939gam kết tủa. Giá trị của mm là :
A. 48,348,3
B. 45,645,6
C. 36,736,7
D. 57,057,0.
=> Đáp án AA.
IIII. Hợp chất của nhôm


11. Phản ứng của dung dịch chứa các ion H+H+ , Mn+Mn+ với dung dịch chứa
ion OH−OH− (với MM là các kim loại từ Mg2+Mg2+ trở về cuối dãy điện hóa )
* PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Thứ tự phản ứng : phản ứng trung hòa xảy ra trước ,phản ứng kết tủa xảy ra sau:
H++OH−H++OH− →→ H2OH2O
Mn2++nOH−Mn2++nOH− →→ M(OH)nM(OH)n
- Nếu M(OH)nM(OH)n có tính lưỡng tính và OH−OH− còn dư thì sẽ có phản ứng hòa tan kết
tủa:
M(OH)n+(4–n)OH−M(OH)n+(4–n)OH− →→ [M(OH)4](4–n)–[M(OH)4](4–n)–
( Với MM là Al,ZnAl,Zn )
- Dựa vào giả thiết và các phương trình phản ứng ion rút gọn để tính toán suy ra kết quả cần tìm.
Để tăng tốc độ tính toán ta nên sử dụng định luật bảo toàn điện tích, bảo toàn nguyên tố , nhóm
nguyên tố.
* CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 11 : Nhỏ từ từ 0,250,25 lít dung dịch NaOH1,04NaOH1,04M vào dung dịch
gồm 0,0240,024 mol FeCl3FeCl3 ; 0,0160,016 molAl2(SO4)3Al2(SO4)3 và 0,040,04 mol H2SO
4H2SO4 thu được mm gam kết tủa. Giá trị của mm là :


A. 2,5682,568
B. 4,1284,128
C. 1,5601,560
D. 5,0645,064
gam.
=> Đáp án BB.
22. Phản ứng của dung dịch chứa các ion OH−OH−, [M(OH)4](4−n)[M(OH)4](4−n) với dung
dịch chứa các ion H+H+ ( MM là các Al,ZnAl,Zn)
* PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Thứ tự phản ứng : Phản ứng trung hòa xảy ra trước , phản ứng tạo kết tủa xảy ra sau :
H++OH−H++OH− →→ H2OH2O

[M(OH)4](4−n)−+(4−n)H+[M(OH)4](4−n)−+(4−n)H+ →→
M(OH)n+(4−n)H20M(OH)n+(4−n)H20
- Nếu H+H+ còn dư thì sẽ xảy ra phản ứng hòa tan kết tủa :
M(OH)n+nH+M(OH)n+nH+ →→ Mn++nH20Mn++nH20
- Dựa vào các gải thiết và các phương trình phản ứng ion rút gọn để tính toán suy ra kết quả cần
tìm .
* CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 11 : 100100 ml dung dịch AA chứa NaOHNaOH 0,10,1M
và [NaAl(OH)4]a[NaAl(OH)4]aM. Thêm từ từ 0,60,6 lít HCl0,1HCl0,1M vào dung dịch AA thu
được kết tủa, lọc kết tủa , nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,021,02 gam
chất rắn. Giá trị của aa là :
A. 0,150,15
B. 0,20,2
C. 0,2750,275
D. 0,250,25
=> Đáp án CC
BB. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 11 : Cho mm gam hỗn hợp XX gồm AlAl và CuCu vào dung dịch HClHCl dư , sau khi hết
thúc phản ứng sinh ra 3,363,36 lít khí đktc . Nếu cho mm gam XX trên vào một lượng
dư HNO3HNO3 đặc nguội , sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,726,72 lít NO2NO2 duy
nhất( Đktc). Giá trị của mm là
A. 11,511,5
B. 10,510,5
C. 12,312,3
D. 15,615,6
Câu 22 : Hòa tan hỗn hợp gồm MgMg và AlAl trong VV lít dung dịch HNO32HNO32M vừa đủ
thu được 1,681,68 lít hỗn hợp khí XX ( đktc) gồm N2ON2O và N2N2 . Tỉ khối của XX so
với H2H2 là 17,217,2. Giá trị của VV là :( biết pư không tạo NH4NO3NH4NO3)
A. 0,420,42
B. 0,840,84

C. 0,480,48
D. 0,240,24
Câu 33 : Cho 3,0243,024 gam một kim loại MM tan hết trong dung dịch HNO3HNO3 loãng thu
được 940,8940,8 ml khí (đktc) NxOyNxOy có tỉ khối so với H2H2 là 2222. Khí NxOyNxOy và
kim loại MM là
A. N2ON2O và FeFe B. NO2NO2 và AlAl C. N2ON2O và AlAl D. NONO và MgMg
Câu 44 : Cho aa gam bột AlAl vào dung dịch
chứa 0,10,1 mol AgNO3AgNO3 ;0,150,15 mol Cu(NO3)2Cu(NO3)2 và 0,20,2 mol Fe(NO3)3Fe
(NO3)3 thu được dung dịch XX và kết tủa YY. Hãy lựa chọn giá trị của aa để kết tủa YY thu
được chứa 33 kim loại


A. aa ≥≥ 3,63,6
B. 2,7C. 3,6D. 5,4Câu 55 : Cho dung dịch XX chứa AgNO3AgNO3 và Cu(NO3)2Cu(NO3)2 . Thêm 11 lượng hỗn
hợp gồm 0,030,03 mol AlAl ; 0,050,05 mol FeFe vào 100100 ml dung dịch XX cho tới khi phản
ứng kết thúc thu được 8,128,12 gam chất rắn YYgồm 33 kim loại . Cho YY vào dung
dịch HClHCl dư thu được 0,6720,672 lít khí (đktc). Tổng nồng độ của 22 muối là :
A. 0,30,3M
B. 0,80,8M
C. 0,420,42M
D. 0,450,45M
Câu 66 : Chia hỗn hợp XX gồm Na,MgNa,Mg và AlAl thành 22 phần băng nhau. Phần 11 hòa
tan hoàn toan trong dung dịch HNO3HNO3 thu được 2,242,24 lít khí N2N2 (đktc) . Phần 22 cho
tác dụng với H2SO4H2SO4 loãng thu được VV lít H2H2 (Đktc). Giá trị của VV là
A. 4,484,48
B. 5,65,6
C. 13,4413,44

D. 11,211,2
Câu 77 : Thêm từ từ dung dịch HCl0,1HCl0,1M vào 200200 ml dung
dịch AA chứa KOH0,05KOH0,05M và NaAlO20,15NaAlO20,15M thu được kết tủa . Lọc kết
tủa , nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được1,021,02 gam chất rắn . Thể tích
dung dịch HClHCl đã dùng là
A. 0,30,3 lít
B. 0,60,6 lít
C. 0,70,7 lít
D. 0,30,3 hoặc 0,70,7
Câu 88 : Cho 240240 ml dung dịch Ba(OH)21Ba(OH)21M vào 200200 ml dung dịch hỗn
hợp AlCl3aAlCl3aM và Al2(SO4)32aAl2(SO4)32aM thu được 51,351,3 gam kết tủa. Giá trị
của aa là
A. 0,120,12
B. 0,160,16
C. 0,150,15
D. 0,20,2
Câu 99 : Để hòa tan mm gam hỗn hợp XX gồm Al2O3,FeO,CuOAl2O3,FeO,CuO có cùng số
mol cần 240240 gam dung dịch HCl18,25HCl18,25%. Thêm một lượng bột nhôm cần thiết
vào mm gam hỗn hợp để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm , sau phản ứng nhiệt nhôm thu được
chất rắn YY gồm Al2O3,FeAl2O3,Fe và CuCu. Xử lý hỗn hợp YYbằng VV ml dung dịch hỗn
hợp NaOH1NaOH1M và Ba(OH)20,5Ba(OH)20,5M đun nóng sau phản ứng
còn 20,92820,928 gam chất rắn không tan . Giá trị của VV là
A. 124124 ml
B. 136136 ml
C. 148148 ml
D. 160160 ml
Câu 1010 : Cho mm gam bột nhôm tác dụng với dung dịch XX gồm HCl1HCl1M
và H2SO40,5H2SO40,5M vừa đủ , thu được dung dịch YY , khối lượng dung dịch YY tăng
(m−1,08m−1,08) gam so với khối lượng dung dịch XX . Cho46,71646,716 gam hỗn
hợp NaNa và BaBa có tỉ lệ mol là 4:14:1 vào dung dịch YY thu được pp gam kết tủa . Giá trị

của pp là
A. 64,3864,38
B. 66,7166,71
C. 68,2868,28
D. 59,7259,72

Đáp án : 1C2A3C4D5B6D7D8C9B10A1C2A3C4D5B6D7D8C9B10A



×