LUẬN VĂN THẠC SĨ HÓA HỌC
TỔNG HỢP, CẤU TRÚC VÀ HOẠT TÍNH SINH
HỌC CỦA PHỨC KẼM(II) VỚI BAZƠ SHIFF
ĐI TỪ ISATIN VÀ HISTAMIN
Chuyên ngành: HÓA VÔ CƠ
Mã số: 60 44 01 13
Học viên thực hiện:
Người hướng dẫn:
ĐỖ ĐÌNH TOẢN
PGS.TS DƯƠNG TUẤN QUANG
Huế, tháng 6/2015
BỐ CỤC LUẬN VĂN
1. MỞ ĐẦU
2. NỘI DUNG
3.KẾT LUẬN
1
MỞ ĐẦU
2. NỘI DUNG
:
1
g
n
ơ
ư
Tổng quan lý thuyết
Ch
:
2
g
n
ơ Đối tượng nghiên cứu và
ư
Ch
kỹ thuật thực nghiệm
ư
h
C
:
3
g
n
ơ
Kết quả và kiến nghị
1.1
GIỚI THIỆU VỀ BAZƠ SCHIFF
1.2
GIỚI THIỆU VỀ ISATIN
1.3
BAZƠ SCHIFF ISATIN VÀ PHỨC CHẤT
1.4
GIỚI THIỆU VỀ HISTAMIN
1.5
GIỚI THIỆU VỀ KẼM
1.6
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT
CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CẤU TRÚC
VÀ HOẠT TÍNH SINH HỌC
Nội dung
2. NỘI DUNG
:
1
g
n
ơ
ư
Tổng quan lý thuyết
Ch
:
2
g
n
ơ Đối tượng nghiên cứu và
ư
Ch
kỹ thuật thực nghiệm
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
VÀ KỸ THUẬT THỰC NGHIỆM
2.1
Đối tượng
nghiên cứu
2.2
2.3
Kĩ thuật thực
nghiệm
Thực nghiệm
Hình 1: Thực nghiệm tổng hợp phức chất của Zn với
Bazơ Shiff đi từ isatin và histamin
2. NỘI DUNG
:
1
g
n
ơ
ư
Tổng quan lý thuyết
Ch
:
2
g
n
ơ Đối tượng nghiên cứu và
ư
Ch
kỹ thuật thực nghiệm
ư
h
C
:
3
g
n
ơ
Kết quả và kiến nghị
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. PHỔ KHỐI LƯỢNG VÀ CẤU TRÚC CỦA
PHỨC CHẤT
m/z = 339, 340, 341
ứng với ion [ZnLCl]+
do mất đi một Cl từ
ion [ZnLCl2]+.
m/z = 374, 376, 377, 378 phù
hợp với số khối của phân tử
phức chất [ZnLCl2] ứng với các
đồng vị khác nhau.
Hình 2: Phổ khối lượng của mẫu TOAN-M1
m/z = 240, 241 ứng với
ion [C13H12ON4]+
m/z = 304, 305, 306
Hình 2: Phổ khối lượng của mẫu TOAN-M1
m/z = 146, 147 ứng với ion [C8H6ON2]+
m/z = 96, 97 ứng với ion [C4H4N2O]+
Hình 2: Phổ khối lượng của mẫu TOAN-M1
m/z = 77, 78; m/z = 67, 68 tương ứng
với các mảnh C6H5+, [C3H3N2]+.
m/z = 82, 83 do mảnh
[C4H4N2O]+ mất đi nhóm –NH
và kết hợp với một H tạo thành
mảnh [C4H4NO]+
Hình 2: Phổ khối lượng của mẫu TOAN-M1
Hình 3: Sơ đồ phân
mảnh
của
mẫu
TOAN-M1
m/z = 303, 305, 307 ứng với ion [ZnL]+
do mất đi một Cl từ ion [ZnLCl]+
m/z = 338, 340, 342 phù hợp với số khối
của phân tử phức chất [ZnLCl] ứng với
nhiều đồng vị khác nhau.
Hình 4: Phổ khối lượng của mẫu TOAN-M7
m/z = 145, 146 ứng với ion [C8H6ON2]+
m/z = 96, 97 ứng với ion [C4H4N2O]+
m/z = 239, 240 ứng với ion [C13H11ON4]+
Hình 4: Phổ khối lượng của mẫu TOAN-M7
m/z = 77, 78 m/z = 67, 68 tương ứng với
các mảnh C6H5+, [C3H3N2]+
m/z = 82, 83 do mảnh [C4H4N2O]+ mất đi nhóm –NH
và kết hợp với một H tạo thành mảnh [C4H4NO]+
Hình 4: Phổ khối lượng của mẫu TOAN-M7
Hình 5: Sơ đồ
phân mảnh của
mẫu TOAN-M7
Cường độ tương đối
các pic
1000
900
800
700
600
500
400
300
200
100
0
Mẫu M1
Mẫu M2
Mẫu M7
m/z
µ
3.2. ĐỘ DẪN ĐIỆN CỦA DUNG DỊCH PHỨC CHẤT
Mẫu
TOAN-M1
TOAN-M2
TOAN-M7
Hợp chất
ZnLCl2
ZnLCl2
ZnLCl
Khối lượng
Thể tích
(gam)
(ml)
0,016
45
14,98
0,019
45
16,46
0,021
45
14,45
χ (µS/cm)
(ohm-1.cm2.mol1)
15,84
14,66
10,47
Phức [ZnLCl2]
Phức [ZnLCl]
Công thức cấu tạo của phức [ZnLCl2] và [ZnLCl]
3.3. HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA PHỨC CHẤT
Kết quả thử hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định
của phức chất
Kết quả thử khả năng gây độc tế bào của các
phức chất
Kết quả thử hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm
định của phức chất
Nồng độ ức chế tối thiểu MIC (µg/mml)
Mẫu
Hợp chất
Vi khuẩn
Vi khuẩn
Nấm
Nấm
Gr(-)
Gr(+)
sợi
men
E
P
B
S
A
F
S*
C
M1
[ZnLCl2]
25
12,5
25
12,5 12,5 25
50
25
M2
[ZnLCl2]
25
25
25
25 12.5 25
50
25
M7
[ZnLCl]
25
25
50
-
-
25
50
50
Isatin
-
-
-
-
-
-
-
-
Histamin
50
50
-
-
50
-
-
-
Isatin
Histamin
Kết quả thử khả năng gây độc tế bào của
các phức chất
Dòng tế bào (IC50,
Mẫu
µg/ml)
Hợp chất
Hep-G2
Lu
Kết luận
RD
Chứng (+)
0,257
0,312 0,188
M1
[ZnLCl2]
>5
3,51
3,22
M2
[ZnLCl2]
>5
3,63
3,36
M7
[znLCl]
>5
4,38
4,55
Isa
Isatin
4,75
>5
>5
His
Histamin
>5
4,42
>5
Dương tính
Dương tính với dòng Lu,
RD
Dương tính với dòng
Hep-G2
Dương tính với dòng Lu