Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

ke hoach day hoc toan 8 theo tuan mau moi nhat 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.81 KB, 28 trang )

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY ĐẠI SỐ 8
HỌC KỲ I

CHƯƠNG TUẦN

1

2

I
Phép nhân
và phép
chia các đa
thức

3

TÊN BÀI DẠY

MỨC ĐỘ CẦN DẠT

- Kiến thức : HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa
Tiết 1:
thức. Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với
Nhân đơn thức
phép cộng A(B+C) = A.B + A.C
với đa thức
- Thái độ : Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, linh hoạt, chính xác.
- Kiến thức : HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Kỹ năng : HS vận dụng thành thạo quy tắc vào việc thực hiện


Tiết 2:
Nhân đa thức với nhân đa thức với đa thức. Vận dụng được tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng (A+B).(C+D)= A.C+ A.D+ B.C + B.D
đa thức
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chăm chỉ và chính xác.
- Kiến thức : Giúp học sinh củng cố các qui tắc nhân đơn thức với
đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Tiết 3:
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện thành thạo phép nhân đơn
Luyện tập
thức với đa thức thông qua các bài toán chứng minh, tìm x…
-Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt .
- Kiến thức : HS nhớ và viết được các HĐT : bình phương một
Tiết 4:
tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương.
Những hằng
đẳng thức đáng - Kỹ năng : Biết vận dụng các HĐT trên để khai triển, rút gọn, tính
nhẩm, tính hợp lý.
nhớ
- Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén.
- Kiến thức : Củng cố các hằng đẳng thức: bình phương của một
Tiết 5:
tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
Luyện tập
- Kỹ năng : Học sinh biết vận dụng thành thạo các HĐT vào giải
toán. Rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận xét.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy
logic, thao tác phân tích và tổng hợp.
- Kiến thức : Nhớ và viết được các HĐT: lập phương của một tổng,
Tiết 6:

lập phương của một hiệu,tổng hai lập phương, hiệu hai lập
Những hằng
- Kỹ năng : Hiểu và vận dụng các HĐT để khai triển, tính nhẩm,

PHƯƠNG
PHÁP

ĐDDH

Đàm thoại,
nêu vấn đề.
Rèn kỹ năng

Phấn màu ,bảng
phụ, phiếu học tập

Đàm thoại,
nêu vấn đề.
Rèn kỹ năng

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Rèn kỹ năng,
hợp tác nhóm

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Đàm thoại gợi
mở

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Rèn kỹ năng,
hợp tác nhóm

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Đàm thoại gợi
mở

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


đẳng thức đáng
nhớ(tt)

Tiết 7:
Những hằng •
đẳng thức đáng•


nhớ(tt)
4
Tiết 8:
Luyện tập







5

6

Tiết 9:
Phân tích đa
thức thành nhân
tử bằng phương
pháp đặt nhân tử
chung
Tiết 10:
Phân tích đa
thức thành nhân
tử bằng phương
pháp dùng Hằng
đẳng thức
Tiết 11:
Phân tích đa
thức thành nhân

tử bằng phương
pháp nhóm
Tiết 12:
Luyện tập

tính hợp lý.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt
- Kiến thức :Học sinh nhớ và viết được các hằng đẳng thức: tổng hai
lập phương, hiệu hai lập phương.
- Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức một cách linh hoạt
vào giải toán.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
- Kiến thức : HS nhớ và viết được các hằng đẳng thức đã học
- Kỹ năng :
+ Rèn luyện kỹ năng vận dụng HĐT vào giải toán.
+ Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các
hằng đẳng thức
- Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, nhạy bén, linh hoạt
- Kiến thức : Học sinh biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân
tử.
- Kỹ năng : Học sinh biết cách tìm nhân tử chung (thừa số chung)
và đặt nhân tử chung đối với các đa thức không quá phức tạp.
+ Rèn kỹ năng tính toán, rút gọn đa thức.
- Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt.

Đàm thoại gợi
mở

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,

phiếu học tập

Rèn kỹ năng,
hợp tác nhóm

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Đàm thoại gợi Phấn màu ,bảng
mở + phát hiện phụ, bảng nhóm,
vấn đề
phiếu học tập

- Kiến thức : Học sinh biết dùng các hằng đẳng thức để phân tích Đàm thoại gợi Phấn màu ,bảng
một đa thức thành nhân tử trong các trường hợp cụ thể, đơn mở + phát hiện phụ, bảng nhóm,
giản không quá phức tạp.
vấn đề
phiếu học tập
- Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng vận dụng các hằng
đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
- Kiến thức : Học sinh biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng
Đàm thoại gợi
phương pháp nhóm hạng tử .
mở + phát hiện
- Học sinh nhận xét các hạng tử trong đa thức để nhóm hợp lý vấn đề
và phân tích được đa thức thành nhân tử
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt

- Kiến thức : Giúp HS củng cố, khắc sâu và nắm vững các phương pháp
Rèn kỹ năng,
phân tích đa thức thành nhân tử mà đặc biệt là phương pháp nhóm hạnghợp
tử.tác nhóm

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,


7

Tiết 13:
Phân tích đa
thức thành nhân
tử bằng cách
phối hợp nhiều
phương pháp
Tiết 14:
Luyện tập
Tiết 15:
Chia đơn thức
cho đơn thức

8

- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.

- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, quan sát, tư duy.
- Kiến thức : Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử và biết phối hợp một cách hợp lí nhất.
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt, tư duy sáng tạo

Nêu và phát
hiện vấn đề
, rèn kỹ năng

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

- Kiến thức : Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhRèn kỹ năng,
một cách
hợp tác nhóm
có hệ thống.
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , quan sát, tư duy.
- Kiến thức : HS hiểu và thực hiện được phép chia đơn thức cho
Nêu vấn đề,
đơn thức.
rèn kỹ năng
- Kỹ năng : Vận dụng thành thạo quy tắc chia đơn thức cho đơn
thức
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Kiến thức : HS hiểu và nắm được quy tắc chia đa thức cho đa thức. Nêu vấn đề,
- Kỹ năng : Vận dụng thành thạo quy tắc chia
rèn kỹ năng

- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , quan sát, tư duy.

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Tiết 16:
Chia đa thức
cho đơn thức
- Kiến thức : Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp
Tiết 17:
xếp. Học sinh hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.
Chia đa thức một
- Kỹ năng : Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp
biến đã sắp xếp
9
Tiết 18:
Luyện tập
10

Tiết 19, 20:
Ôn tập chương
1

phiếu học tập

xếp.
-Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt, chính xác.
- Kiến thức : Giúp HS củng cố, khắc sâu kiến thức về phép chia
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa

thức đã sắp xếp
+ Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.
- Thái độ : Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.
- Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I ( Nhân đơn
thức, đa thức; Hằng đẳng thức đáng nhớ; Phân tích đa thức
thành nhân tử; Chia đa thức cho đa thức).
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải bài tập, kỹ năng lập luận.

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập
Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Nêu vấn đề,
rèn kỹ năng

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Rèn kỹ năng

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Hệ thống hóa


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


11

II
Phân thức
đại số

12

13

- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt và có tinh thần tự học
- Kiến thức :Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương Tự luận
Tiết 21:
Kiểm tra chương I của học sinh
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác hợp lí
1
- Thái độ : Rèn khả năng tư duy , trình bày rõ ràng mạch lạc
Đàm thoại gợi
- Kiến thức : Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, hai phân
mở, thuyết
Tiết 22:
thức bằng nhau.
trình
Phân thức đại số - Kỹ năng : Vận dụng được định nghĩa để kiểm tra hai phân thức
bằng nhau trong những trường hợp đơn giản.

- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
- Kiến thức : Học sinh hiểu và nắm vững tính chất cơ bản của phân Đàm thoại gợi
Tiết 23:
thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
mở
Tính chất cơ bản
- Kỹ năng : Học sinh hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ
của phân thức
tính chất cơ bản của phân thức.
+ Vận dụng thành thạo quy tắc đổi dấu
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt.
- Kiến thức : Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc rút gọn ph Đàm thoại gợi
Tiết 24:
thức.
mở, rèn kỹ
Rút gọn phân
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng quan sát, tư duy.
năng.
thức
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt.
- Kiến thức : Học sinh nắm vững tính chất và vận dụng tốt vào việc Rèn luyện kỹ
Tiết 25:
rút gọn phân thức.
năng, hợp tác
Luyện tập
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích.
nhóm.
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt.
Tương tự
Tiết 26:

- Kiến thức: HS hiểu được kiến thức đã học về tính chất cơ bản của hóa ,Rèn luyện
Quy đồng mẫu phân thức và rút gọn phân thức để quy đồng.
kỹ năng
thức nhiều phân
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm nhân tử phụ, tìm mẫu thức
thức
chung.Qua đó củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử.

Tiết 27:
Luyện tập

- Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
- Kiến thức : HS hiểu và nắm được các bước quy đồng mẫu thức.
Phát huy tính
- Kỹ năng : Thông qua hệ thống bài tập rèn luyện cho HS kỹ năng tích cực+rèn
quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
luyện kỹ năng
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt

Đề kiểm tra

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập
Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập
Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


14

15

16

- Kiến thức : HS biết cộng được các phân thức đơn giản
Đàm thoại gợi
Tiết 28:
Phép cộng các - Kỹ năng :Vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số (các mở
phân thức đại số phân thức cùng mẫu và không cùng mẫu )
-Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác nhóm
- Kiến thức : Giúp HS củng cố quy tắc cộng phân thức
Tiết 29:
- Kỹ năng :Vận dụng thành thạo quy tắc cộng các phân thức đại số

Luyện tập
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
A
Tiết 30:
- Kiến thức: Biết khái niệm phân thức đối của phân thức
( B≠
B
Phép trừ các
phân thức đại số 0 ) ( là phân thức − A hoặc A và được kí hiệu là - A )
B
−B
B
- Kỹ năng :Vận dụng được qui tắc trừ các phân thức đại số (các
phân thức cùng mẫu các phânthức không cùng mẫu)
- Thái độ: tư duy linh hoạt, độc lập , sáng tạo, rèn tính cẩn thận
chính xác.
- Kiến thức :HS biết cách viết một phân thức đối của 1 phân thức.
Tiết 31:
Nắm vững qui tắc đổi dấu, Biết cách làm tính trừ và thực hiện một
Luyện tập
dãy tính trừ
- Kỹ năng :Vận dụng được qui tắc trừ các phân thức đại số (các
phân thức cùng mẫu các phânthức không cùng mẫu), có kĩ năng thực
hiện một dãy phép trừ và áp dụng một cách hợp lí quy tắc đổi dấu
-Thái độ: tư duy linh hoạt, độc lập , sáng tạo, rèn tính cẩn thận
chính xác.
- Kiến thức: Nắm vững qui tắc nhân hai phân thức
Tiết 32:
Phép nhân các - Kỹ năng: Vận dụng được qui tắc nhân hai phân thức, vân dụng
phân thức đại số được các tính chất của phép nhân phân thức.

- Thái độ: Rèn tư duy linh hoạt , độc lập ,sáng tạo ., khả năng diễn
đạt chính xác.
A A
Tiết 33:
- Kiến thức: HS biết được nghịch đảo của phân thức
( ≠ 0) là
B B
Phép chia các
phân thức đại số phân thức B và hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức
A
nghịch đảo.
- Kỹ năng: Vận dụng tốt qui tắc chia các phân thức đại số.
Vận dụng được qui tắc nhân phân thức vào phép chia phân thức .

Rèn luyện kỹ
năng

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Đàm thoại gợi
mở + rèn
luyện kỹ năng

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập
Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,

phiếu học tập

Rèn luyện kỹ
năng, hợp tác
nhóm.

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Đàm thoại gợi
mở + tương tự
hóa

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Đàm thoại gợi
mở

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 34:
Phép biến đổi
các biểu thức
hữu tỉ

Tiết 35:
Luyện tập
17

Tiết 36, 37
Ôn tập thi HKI

18

Tiết 38,39:
Kiểm tra học kỳ
I (cả đại số và hình
học )

19

Tiết 40: Trả bài
kiểm tra học kỳ I
( phần đại số )

-Thái độ : Rèn tư duy linh hoạt, độc lập, sáng tạo, suy luận hợp lý.
- Kiến thức: HS hiểu khái niệm biểu thức hữu tỉ, Hiểu đượ cthực
chất của biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa các phép toán cộng, trừ,
nhân, chia các phân thức đại số.
- Kỹ năng: HS biết cách biểu diễn biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy
các phép tính.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Kiến thức: Nắm vững các phép tính về phân thức
- Kỹ năng:Vận dụng thành thạo qui tắc nhân, chia phân thức,
- Thái độ: Rèn tư duy linh hoạt , độc lập ,sáng tạo ., khả năng diễn

đạt chính xác.
- Kiến thức: Nắm vững các kiến thức đã học về đa thức và phân
thức một cách có hệ thống
- Kỹ năng:Vận dụng thành thạo các quy tắc và các phép biến đổi đã
học.
- Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt , độc lập ,sáng tạo, khả năng diễn
đạt chính xác.
- Kiến thức: Kiến thức trọng tâm mà HS tiếp thu được qua một quá
trình lĩnh hội của một học kì.
- Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng trình bày, giải toán của HS
- Thái độ: Giáo dục tính nguyên tắc, cẩn thận.

Giải thích
Phấn màu ,bảng
+đàm thoại gợi phụ, bảng nhóm,
mở
phiếu học tập

Rèn kỹ năng,
hợp tác nhóm

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Củng cố, hệ
thống hóa
kiến thức

Bảng phụ, bảng

nhóm

Tự luận
Đàm thoại

Đề kiểm tra + Đáp
án


HỌC KÌ II

CHƯƠNG TUẦN

TÊN BÀI DẠY
Tiết 41:
Mở đầu về phương
trình

20
Tiết 42:
Phương trình bậc
nhất 1 ẩn và cách
giải

III
Phương
trình bậc
nhất một
ẩn


21

Tiết 43:
Phương trình đưa
về dạng ax+b=0
Tiết 44:
Luyện tập

22
Tiết 45:

MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
-Kiến thức: HS nhận biết được phương trình và các
thuật ngữ như: vế phải (VP), vế trái (VT), nghiệm của
phương trình.
+ Hiểu được khái niệm về hai phương trình tương
đương.
- Kỹ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế và
quy tắc nhân
-Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
-Kiến thức :HS nắm được khái niệm phương trình bậc
nhất 1 ẩn
-Kỹ năng : HS sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc
nhân 1 cách thành thạo để giải phương trình
-Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
- Kiến thức : HS nắm vững phương pháp giải phương
trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân
và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng phương trình
bậc nhất
- Kỹ năng: Củng cố kỹ năng biến đổi phương trình

bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
- Kiến thức: Nhận dạng phương trình và củng cố các
cách giải phương trình.
- Kỹ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng giải nhanh,
chính xác các phương trình
- Thái độ : Giáo dục tính chính xác, khoa học.
- Kiến thức : HS cần nắm vững: Khái niệm và phương
pháp giải phương trình tích (dạng có 2 hay 3 nhân tử
bậc nhất)
- Kỹ năng : Nắm vững cách tìm nghiệm, Ôn tập các

PHƯƠNG PHÁP

ĐDDH

Thuyết trình, đàm thoại

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Đàm thoại gợi mở

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Rèn luyện kỹ năng, hợp
tác nhóm


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Rèn luyện kỹ năng, hợp
tác nhóm

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Rèn luyện kỹ năng

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Phương trình tích

Tiết 46:
Luyện tập

Tiết 47:
Phương trình chứa
ẩn ở mẫu
23
Tiết 48:
Phương trình chứa

ẩn ở mẫu
24
Tiết 49:
Luyện tập

Tiết 50:
Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình

phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, nhất là kĩ
năng thực hành
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
- Kiến thức : HS được ôn lại và nắm vững hơn 2 quy
tắc biến đổi phương trình cũng như các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử
- Kỹ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng giải nhanh,
chính xác phương trình tích
- Thái độ : Giáo dục tính linh hoạt khả năng tư duy
sáng tạo
- Kiến thức : HS cần nắm vững : Khái niệm ĐKXĐ
của 1 phương trình; Cách giải các phương trình có kèm
ĐKXĐ, cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu
- Kỹ năng :Nâng cao các kĩ năng: Tìm ĐK để giá trị
của phân thức được xác định, biến đổi phương trình,
các cách giải phương trình dạng đã học.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
- Kiến thức : HS cần nắm vững : Khái niệm ĐKXĐ
của 1 phương trình; Cách giải các phương trình có kèm
ĐKXĐ, cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu

- Kỹ năng :Nâng cao các kĩ năng: Tìm ĐK để giá trị
của phân thức được xác định, biến đổi phương trình,
các cách giải phương trình dạng đã học.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
- Kiến thức : HS nắm được cách giải các phương trình
chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng : Rèn luyện cho HS kỹ năng giải nhanh,
thành thạo phương trình này bằng cách sử dụng các
phép biến đổi tương đương
-Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
- Kiến thức : HS nắm được các bước giải bài toán bằng
cách lập phương trình
- Kỹ năng : HS biết vận dụng để giải một số dạng toán
bậc nhất không quá phức tạp
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận khả năng tư duy lập
luận logic

Rèn luyện kỹ năng, hợp
tác nhóm

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Đàm thoại gợi mở + rèn
luyện kỹ năng

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Đàm thoại gợi mở + rèn
luyện kỹ năng

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Rèn luyện kỹ năng, hợp
tác nhóm

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Phân tích, thuyết trình
Đàm thoại gợi mở

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 51:
Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình(tt)
25

Tiết 52:

Luyện tập

Tiết 53:
Luyện tập
26
Tiết 54:
Ôn tập chương III

27
Tiết 55:
Ôn tập chương III

- Kiến thức : Củng cố các bước giải bài toán bằng cách
lập phương trình, chú ý đi sâu ở bước lập phương trình
(chọn ẩn số, phân tích bài toán, biểu diễn các đại lượng,
lập phương trình)
- Kỹ năng : HS biết vận dụng để giải một số dạng toán
bậc nhất : toán chuyển động, toán năng suất, toán quan
hệ số
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt
- Kiến thức : Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách
lập phương trình qua các bước : Phân tích bài toán,
chọn ẩn số, biểu diễn các đại lượng chưa biết, lập
phương trình, giải phương trình, đối chiếu ĐK của ẩn,
trả lời.Luyện dạng toán về quan hệ số, toán thống kê,
toán phần trăm.
- Kỹ năng : Rèn kuyện kỹ năng phân tích tổng hợp
- Thái độ : Biết vận dụng vào giải các bài toán thức tế
- Kiến thức: Tiếp tục cho HS luyện tập về giải toán
bằng cách lập phương trình dạng chuyển động, năng

suất, phần trăm, toán có nội dung hình học.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích bài toán để lập được
phương trình bài toán.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, nhạy bén khi giải
toán.
- Kiến thức : Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học
của chương (chủ yếu là phương trình 1 ẩn)
- Kỹ năng :Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải
phương trình 1 ẩn (phương trình bậc nhất 1 ẩn, phương
trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu).
- Thái độ : Giáo dục tính chính xác khả năng tự học
- Kiến thức : Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học
của chương (chủ yếu là phương trình 1 ẩn)
- Kỹ năng :Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải
phương trình 1 ẩn (phương trình bậc nhất 1 ẩn, phương
trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu).
- Thái độ : Giáo dục tính chính xác khả năng tự học

Phân tích, thuyết trình
Đàm thoại gợi mở

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Rèn luyện kỹ năng, hợp
tác nhóm

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,

phiếu học tập

Rèn luyện kỹ năng, hợp
tác nhóm

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Hệ thống hóa, tổng hợp
Rèn kỹ năng

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

. Hệ thống hóa, tổng hợp
Rèn kỹ năng

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


- Kiến thức: Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm
kiến thức của tất cả các đối tượng HS

Kiểm tra viết dạng tự luận

Đề kiểm tra


+ Phân loại các đối tượng, để có kế hoạch bổ sung kiến
thức, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lý

Tiết 56:
Kiểm tra chương III - Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức cơ bản trong
chương để giải bài tập
+ Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và tính toán chính xác
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, nguyên tắc.

Tiết 57:
Liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng .
28
Tiết 58:
Liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân .
29
Tiết 59:
Luyện tập .
Tiết 60:
Bất phương trình
một ẩn .

-Kiến thức: HS nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng
Đàm thoại , gợi mở .
dấu của bất đẳng thức. Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng ở dạng bất đẳng thức.
- Kỹ năng: Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh
giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất

liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (mức đơn giản).
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
- Kiến thức:HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự
Đàm thoại , gợi mở .
và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng
thức .
- Kỹ năng: Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng
minh BĐT (qua 1 số kĩ thuật suy luận).
- Thái độ: Biết phối hợp vận dụng các tính chất của thứ
tự.
- Kiến thức : Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự
Rèn luyện kĩ năng, hợp
và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính
tác nhóm
chất bắc cầu của thứ tự.
- Kỹ năng:Biết phối hợp, vận dụng các tính chất của
thứ tự để giải các BT về bất đẳng thức.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận tư duy sáng tạo
- Kiến thức: Biết kiểm tra một số có là nghiệm của
Đàm thoại , gợi mở .
BPT một ẩn hay không ?
- Kỹ năng : Biết viết và biểu diễn trên trục số tập
nghiệm của các BPT dạng x < a, x > a, x ≤ a,x ≥ a

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,

phiếu học tập

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


IV
Bất
phương
trình bậc
nhất một
ẩn

Tiết 61:
Bất phương trình
bậc nhất một ẩn .
30
Tiết 62:
Bất phương trình
bậc nhất một ẩn .

Tiết 63:
Luyện tập
31
Tiết 64:

Phương trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối
32
Tiết 65:
Ôn tập chương IV .

Tiết 66:

- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận ; rèn năng lực tư duy
sáng tạo.
- Kiến thức: HS nhận biết được bất phương trình bậc
nhất 1 ẩn
- Kỹ năng: Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất
phương trình để giải các bất phương trình đơn giản
- Thái độ: Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất
phương trình để giải thích sự tương đương của BPT.
- Kiến thức: HS nhận biết được bất phương trình bậc
nhất 1 ẩn
- Kỹ năng: Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất
phương trình để giải các bất phương trình đơn giản
- Thái độ: Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất
phương trình để giải thích sự tương đương của BPT.
- Kiến thức: Học sinh nắm vững cách giải bất phương
trình bậc nhất một ẩn
- Kỹ năng: Học sinh có kỷ năng giải các bất phương
trình bậc nhất một ẩn.
- Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.
- Kiến thức: Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức
dạng và dạng
+Biết giải một số phương trình dạng = cx + d và dạng

= cx + d
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải phương trình
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
-Kiến thức:Nắm được một cách hệ thống về bất đẳng
thức , bất phương trình , phương trình và cách giải từng
dạng theo yêu cầu của chương.
- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình
bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng x + b =

Đàm thoại , gợi mở .

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Đàm thoại , gợi mở .

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Rèn luyện kĩ năng, hợp
tác nhóm

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

Rèn luyện kĩ năng, hợp
tác nhóm


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

. Hệ thống hóa, tổng hợp
Rèn kỹ năng

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập

cx + d; ax =cx+d và dạng x + b = cx+d.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, tư duy cho học sinh.
- Kiến thức: Nắm vững các kiến thức đã học về đa . Hệ thống hóa, tổng hợp
thức, phân thức và các dạng phương trình một cách có
Rèn kỹ năng
hệ thống.

Bảng phụ, bảng
nhóm


Ôn tập cuối năm

33

34

Tiết 67:

Ôn tập cuối năm

Tiết 68:
Kiểm tra cuối năm

35

Tiết 69: Kiểm tra
cuối năm

36

Tiết 70:
Trả và sửa bài KT
cuối năm(phần đại
số)

- Kỹ năng:Vận dụng thành thạo các quy tắc và các
phép biến đổi đã học. có ky4na8ng giải các dạng
phương trình
- Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt , độc lập ,sáng tạo,
khả năng diễn đạt chính xác.
- Kiến thức: Nắm vững các kiến thức đã học về đa . Hệ thống hóa, tổng hợp
thức, phân thức và các dạng phương trình một cách có
Rèn kỹ năng
hệ thống.
- Kỹ năng:Vận dụng thành thạo các quy tắc và các
phép biến đổi đã học. có kỹ năng giải các dạng phương
trình
- Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt , độc lập ,sáng tạo,

khả năng diễn đạt chính xác.
- Kiến thức: Kiến thức trọng tâm của chương trình mà
Tự luận
HS tiếp thu được qua một quá trình lĩnh hội của cả một
năm học.
- Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng trình bày, giải toán của
HS
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, hệ thống, chính xác .
- Kiến thức: Kiến thức trọng tâm mà HS tiếp thu được
Tự luận
qua một quá trình lĩnh hội của cả một năm học.
- Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng trình bày, giải toán của
HS
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, hệ thống, chính xác
- Kiến thức: Kiểm tra lại mức độ tiếp thu của HS
Đàm thoại, vấn đáp
- Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng giải toán của HS
- Thái độ: Giáo dục tính chính xác.

Bảng phụ, bảng
nhóm

Đề kiểm tra

Đề kiểm tra

Đề kiểm tra + Đáp
án



KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY HÌNH HỌC 8
HỌC KỲ I

CHƯƠNG TUẦN

1
I
Tứ giác
2

TÊN BÀI DẠY

MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
- Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa tứ giác,tứ giác lồi
và nắm được tính chất tổng các góc trong của tứ giác.
Tiết 1: Tứ giác - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vẽ tứ giác. Biết vận dụng
định lí tính số đo các góc của một tứ giác.
- Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, thẩm mỹ.
- Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa: hình thang,
hình thang vuông; các yếu tố của hình thang, biết cách
chứng minh tứ giác là hình thang.
- Kỹ năng : Biết vẽ hình thang, hình thang vuông.
Tiết 2: Hình
+ Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận
Thang
biết để giải các bài toán chứng minh và dựng hình cơ
bản.
-Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt trong nhận dạng
hình thang
- Kiến thức : Học sinh hiểu định nghĩa hình thang cân,

nắm được các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang
cân.
Tiết 3:
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vẽ hình thang cân. Biết vận
Hình Thang Cân dụng định nghĩa, tính chất của hình thang cân để giải các
bài tập về tính toán, chứng minh đơn giản.
- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, thẩm mỹ và kỹ năng
chứng minh hình học.
- Kiến thức : Giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức về
Tiết 4:
hình thang, hình thang cân.
Luyện Tập
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài, vẽ hình,
lập luận , chứng minh .
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , chính xác.

PHƯƠNG PHÁP
GV cho HS nhìn hình vẽ
đọc tên các yếu tố của đa
giác . GV HDHS c/m đlý.

ĐDDH
Thước thẳng,Phấn
màu ,bảng phụ,
PHT

Sử dụng phương pháp
trực quan

Thước thẳng,Phấn

màu ,bảng phụ,
bảng nhóm, PHT

GV cho HS nhìn hìnhvẽ
chỉ ra các yếu tố bằng
nhau, các góc bù nhau
.GV HDHS c/m đlý.

Thước thẳng,Phấn
màu ,bảng phụ,
bảng nhóm, com
pa, PHT

GV chọn BT vừa sức HS
và HD HS giải.Rèn cho
HS vẽ hình.

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT


3

4

5

- Kiến thức : HS biết và nắm được định nghĩa đường
trung bình của tam giác, của hình thang.

Tiết 5:
- Kỹ năng : Vận dụng định lí về đường trung bình để
tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh hai đoạn
Đường trung bình
thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.
của tam giác
- Thái độ : Giáo dục tính thực tế của đường trung bình ,
tính lôgic
- Kiến thức : HS biết và nắm được định nghĩa đường
trung bình của tam giác, của hình thang.
Tiết 6:
- Kỹ năng : Vận dụng định lí về đường trung bình để
tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh hai đoạn
Đường trung bình
thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.
của hình thang
- Thái độ : Giáo dục tính thực tế của đường trung bình ,
tính lôgic
- Kiến thức : HS vận dụng thành thạo định lí đường
trung bình của hình thang để giải được những bài tập
Tiết 7:
từ đơn giản đến phức tạp.
Luyện Tập
- Kỹ năng : Rèn luyện cho HS kỹ năng tính toán, chứng
minh hình học
+ Rèn luyện cho HS các thao tác tư duy phân tích, tổng
hợp qua việc tập luyện phân tích chứng minh các bài toán.
- Thái độ : Giáo dục cho HS tính khoa học, logic
- Kiến thức : HS nắm được khái niệm: “ Đối xứng trục”.
HS nắm được trục đối xứng của một hình và hình có

trục đối xứng.
- Kỹ năng : HS biết vẽ điểm , đoạn thẳng đối xứng với
Tiết 8:
đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết chứng
Đối xứng trục
minh hai điểm đối xứng với nhau qua một một trục
trong trường hợp đơn giản.
- Thái độ :Giáo dục cho HS tính thẫm mỹ, tính thực tế
của môn học.
- Kiến thức : Củng cố các kiến thức về hai hình đối
Tiết 9:
xứng với nhau qua một một trục, về hình có trục đối
Luyện Tập
xứng.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng của một hình (

GV cho BT vừa sức HS
và HDHS giải .
Rèn HS vẽ hình.

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa

GV cho HS xem trước bài Phấn màu ,bảng
học Sgk
phụ, bảng nhóm,
GV cho bài tập vừa sức
PHT, compa
và HDHS giải . Rèn hs vẽ

hình
GV cho BT vừa sức HS
và hướng dẫn HS giải.
Rèn luyện HS vẽ hình

Phấn màu ,bảng
phụ

GV cho HS nhìn hình vẽ
chỉ ra trục đx của 1hình.
GV cho HS nhắc lại càng
nhiều càng tốt đ/n.

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa

GV chọn BT vừa sức HS
và hướng dẫn HS giải .
Rèn luyện HS vẽ hình

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa


Tiết 10:
Hình Bình Hành

Tiết 11:

Hình Bình Hành

6

Tiết 12:
Luyện Tập Về
Hình Bình Hành

7

Tiết 13:
Đối Xứng Tâm

dạng hình đơn giản) qua một trục đối xứng. Kỹ năng
nhận biết hai hình đối xứng với nhau qua một trục,
hình có trục đối xứng trong thực tế cuộc sống.
- Thái độ : Giáo dục tính chính xác, thẩm mỹ cho HS
- Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa hình bình
hành, các tính chất của hình bình hành. Biết chứng
minh tứ giác là hình bình hành.
- Kỹ năng : Vẽ hình bình hành, Vận dụng được định
nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành để
giải các bài toán về tính toán, chứng minh đơn giản.
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận chính xác , khả năng tư
duy sáng tạo
- Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa hình bình
hành, các tính chất của hình bình hành. Biết chứng
minh tứ giác là hình bình hành.
- Kỹ năng : Vẽ hình bình hành, Vận dụng được định
nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành để

giải các bài toán về tính toán, chứng minh đơn giản.
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận chính xác , khả năng tư
duy sáng tạo
- Kiến thức : Giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức về
hình bình hành: định nghĩa, tính chất, nắm được các
dấu hiệu nhận biết.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đó vào
giải bài tập về tính toán, kỹ năng vẽ hình, chứng
minh đơn giản.
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt chính xác ,rèn
khả năng tư duy sáng tạo.
- Kiến thức: HS nắm được khái niệm: “ Tâm đối xứng”.
HS nắm được tâm đối xứng của một hình và hình có
tâm đối xứng.
- Kỹ năng : HS biết vẽ điểm , đoạn thẳng đối xứng với
đoạn thẳng cho trước qua một điểm. Biết chứng minh
hai điểm đối xứng với nhau qua một một tâm trong

GV cho HS nhìn hình vẽ
chỉ ra các yếu tố //, các
yếu tố bằng nhau và các
góc bù nhau.

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa, hình
bằng bìa cứng.

GV cho HS nhìn hình vẽ
chỉ ra các yếu tố //, các

yếu tố bằng nhau và các
góc bù nhau.

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa, hình
bằng bìa cứng.

GV chọn BT vừa sức HS Phấn màu ,bảng
và HD HS giải. Rèn luyện phụ, bảng nhóm,
HS vẽ hình
PHT, compa

GV cho HS nhìn hình vẽ
chỉ ra các yếu tố bằng
nhau và các yếu tố đx
nhau qua điểm O

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa


trường hợp đơn giản.
-Thái độ :Giáo dục cho HS tính thẫm mỹ, tính thực tế của
môn học.

Tiết 14:
Luyện Tập


Tiết 15:
Hình Chữ Nhật

8

9

Tiết 16:
Hình Chữ Nhật

Tiết 17:
Luyện tập HCN

Tiết 18:
Đường thẳng
song song với

- Kiến thức : Củng cố cho học sinh các kiến thức về
phép đối xứng qua một điểm, so sánh được phép đối
xứng tâm và phép đối xứng trục
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng , kỹ năng vận
dụng các kiến thức vào bài tập chứng minh, nhận biết khái
niệm.
- Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
- Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa hình chữ
nhật, các tính chất của hình chữ nhật.
- Kỹ năng : Học sinh biết vẽ một hình chữ nhật, bước
đầu biết vận dụng định nghĩa, tính chất để chứng minh
một tứ giác là hình chữ nhật. Biết vận dụng các kiến thức
về hình chữ nhật áp dụng vào tam giác.

- Thái độ : Giáo dục cho HS tính khoa học, thẫm mỹ.
- Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa hình chữ
nhật, các tính chất của hình chữ nhật.
- Kỹ năng : Học sinh biết vẽ một hình chữ nhật, bước đầu
biết vận dụng định nghĩa, tính chất để chứng minh một tứ
giác là hình chữ nhật. Biết vận dụng các kiến thức về hình
chữ nhật áp dụng vào tam giác.
- Thái độ : Giáo dục cho HS tính khoa học, thẫm mỹ.
- Kiến thức : Giúp HS củng cố, khắc sâu định ghĩa,tính
chất hình chữ nhật và nắm được các dấu hiệu nhận
biết một tứ giác là hình chữ nhật
- Kỹ năng : Luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích đề bài, vận
dụng các kiến thức về hình chữ nhật trong tính
toán,chứng minh và các bài toán thực tế
- Thái độ :Giáo dục tính cẩn thận , khoa học, thẫm mỹ.
- Kiến thức : Học sinh nhận biết được khoảng cách giữa
hai đường thẳng song song, nắm tính chất của các
điểm nắm trên đường thẳng song song với một đường
thẳngcho trước .

GV chọn bài tập vừa sức
HS và HDHS giải. Rèn
luyện HS vẽ hình.

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa

GV cho HS nhìn hình vẽ
chỉ ra các yếu tố bằng

nhau các góc vuông và
các kích thước của HCN.

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa, hình
bằng bìa cứng

GV cho HS nhìn hình vẽ
chỉ ra các yếu tố bằng
nhau, các góc vuông và
các kích thước của HCN.
Nhấn mạnh tính chất của
hình chữ nhật

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa, hình
bằng bìa cứng,
hình bằng bìa
cứng

GV chon BT vừa sức HS
và HDHS giải. Rèn luyện
hs vẽ hình.

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa


GV cho HS nhìn hvẽ chỉ
ra k/c giữa 2 đường thẳng
song song. GV dùng đồ
dùng minh hoạ quỹ tích

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa


đường thẳng cho
trước

Tiết 19:
Luyện tập

10

11

Tiết 20:
Hình Thoi

Tiết 21:
Luyện tập về
H.Thoi

-Kỹ năng : Biết vẽ một đường thẳng song song với một
đường thẳng cho trước và cách đường thẳng đó một
khoảng cho trước.

Bước đầu biết chứng minh một điểm nằm trên một đường
thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
-Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , khoa học, thẫm mỹ.
- Kiến thức : Củng cố cho học sinh tính chất các điểm
cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho
trước, định lí về đường thẳng song song cách đều
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán (tìm tập
hợp điểm, tìm đường cố định, khoảng cách không đổi)
- Thái độ : dụng các kiến thức đã học vào giải toán và
ứng dụng trong thực tế.
-Kiến thức : Hiểu được định nghĩa hình thoi, các tính
chất của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là
hình thoi .

để chỉ cho hs thấy được
quỹ tích .Cho hs nhắc lại
đlý về quỹ tích .

GV chọn BT vừa sức HS Phấn màu ,bảng
và HD HS giải. Rèn luyện phụ, bảng nhóm,
HS vẽ hình
PHT, compa

GV cho HS nhìn hvẽ chỉ
ra các yếu tố = các đt
vuông góc nhau.GV cho
- Kỹ năng : Vận dụng định nghĩa, tính chất và dấu hiệu HS nhắc lại dấu hiệu nhận
biết h/thoi.
để giải các bài tập về tính toán và chứng minh đơn giản.
+ Biết kết hợp thước và compa để vẽ hình thoi một

cách nhanh nhất và chính xác.
-Thái độ : Giáo dục cho HS tính khoa học, thẫm mỹ
-Kiến thức : Củng cố định nghiã, tính chất, dấu hiệu nhận GV chọn BT vừa sức cho
biết một tứ giác là hình thoi
HS và HDHS giải. Rèn
- Kỹ năng : Luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích đề bài, luyện HS vẽ hình

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa, hình
bằng bìa cứng.

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa

chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình
thoi.
+ Vận dụng các kiến thức về hình thoi trong tính
toán,chứng minh và các bài toán thực tế.

II
Đa giác.
Diện tích
đa giác

Tiết 22:
Hình Vuông

- Thái độ : Giáo dục cho HS tính khoa học, thẫm mỹ

- Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa và các tính
chất của hình vuông.Biết vẽ và chứng minh một tứ giác là
hình vuông.
- Kỹ năng : Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu
hiệu nhận biết hình vuông để giải các bài tập về tính toán,

GV cho HS nhìn hình vẽ
chỉ ra các yếu tố bằng
nhau các yếu tố là tâm đx
và trục đx .

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa, hình
bằng bìa cứng


chứng minh đơn giản.
- Thái độ : Giáo dục cho HS tính khoa học, thẫm mỹ

Tiết 23:
Luyện tập về
hình vuông

12
Tiết 24:
Ôn Tập chương I

- Kiến thức : Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình

vuông.
- Kỹ năng : HS biết vận dụng dấu hiệu nhận biết các hình
để chứng minh
- Rèn tư duy lôgic, phân tích lập luận chứng
minh.
- Thái độ : Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã
học trong Chương (về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận
biết).
- Kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên để giải
các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình,
tìm điều kiện của hình.
- Thái độ: Tích cực học tập củng cố kiến thức cũ.
Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học,
góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS
- Kiến thức : Kiểm tra các loại tứ giác và nhận dạng

13

chứng minh tứ giác là hình bình hành ; hình chữ nhật ;

GV chọn BT vừa sức cho
HS và HDHS giải. Rèn
luyện HS vẽ hình

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa

GV cho HS nhìn hình vẽ

để ghi lại trên bảng lớn
của lớp tóm tắt lại đ/n t/c
của từng loại tứ giác và
có HS khác bổ sung cho
đầy đủ. Sau đó GV ghi
vào phần tóm tắt ở bảng
phụ. GV chọn bt vừa sức
và HDHS làm bài tập.
Rèn luyện HS vẽ hình.
Kiểm tra viết với hình
thức tự luận

Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa

hình thoi ; hình vuông
Tiết 25:
Kiểm Tra chương - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân loại được
I
đối tượng để có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương
pháp dạy một cách hợp lí

Tiết 26:
Đa Giác – Đa
giác đều

- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận rèn khả năng tư duy
- Kiến thức : HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa Thuyết trình , nêu vấn đề
giác đều, biết cách tính tổng số đo các góc của 1 đa giác.

Nhận biết đa giác lồi, đa giác đều, biết vẽ trục đối xứng,
tâm đối xứng của 1 đa giác lồi.
- Kỹ năng : Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết

Đề kiểm tra


Tiết 27:
Diện tích Hình
chữ nhật
14
Tiết 28:
Luyện Tập

15

16

Tiết 29:
Diện tích tam
giác

Tiết 30:
Luyện tập
Tiết 31:
Ôn tập HKI

17
18
19


Tiết 32:
Trả bài kiểm tra

cách quy nạp để xây dựng công thức tính số đo các góc
của 1 đa giác..
- Thái độ : Giáo dục tính kiên trì trong suy luận , tính cẩn
thận, chính xác trong vẽ hình.
- Kiến thức : HS cần nắm vững công thức tính diện tích
hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- Kỹ năng :HS biết áp dụng các công thức đã học để tính
diện tích, giải bài tập.
- Thái độ : Có thái độ hợp tác trong học tập, giải bài toán.
- Kiến thức : Củng cố các công thức tính diện tích hình
chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- Kỹ năng : HS biết áp dụng các công thức đã học để tính
diện tích, giải bài tập.
- Thái độ : Có thái độ hợp tác trong học tập, giải bài toán.
- Kiến thức : HS nắm vững công thức tính diện tích
tam giác, biết chứng minh định lí về diện tích tam giác
một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp, vận dụng để giải
bài tập.
- Kỹ năng : Hs biết tính diện tích hình chữ nhật, hình
tam giác
- Thái độ : Phát triển tư duy logic, Có thái độ hợp tác
trong hoạt động nhóm
- Kiến thức : Củng cố cho HS công thức tính diện tích
tam giác
- Kỹ năng : Vận dụng công thức tính diện tích của
một tam giác trong giải toán

- Thái độ : Rèn khả năng quan sát , tư duy lô gic, linh
hoạt , độc lập , sáng tạo , rèn tính cẩn thận , chính xác.
- Kiến thức: Nắm vững các kiến thức đã học về các loại
tứ giác một cách có hệ thống
- Kỹ năng:Vận dụng thành thạo các tính chất và dấu hiệu
để tính toán, chứng minh .
- Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt , độc lập ,sáng tạo, khả
năng diễn đạt chính xác.
- Kiến thức: Đánh giá kiến thức trọng tâm mà HS tiếp
thu được qua một quá trình lĩnh hội của một học kì.

Thuyết trình , nêu vấn đề

Rèn kỹ năng, thảo luận
nhóm

Phấn màu ,bảng
phụ

Thuyết trình , nêu vấn đề

Nt.

Rèn kỹ năng, thảo luận
nhóm

Phấn ,phấn màu
,bảng phụ

Hệ thống hóa


Phấn màu ,bảng
phụ

Đàm thoại, vấn đáp

phấn ,phấn màu


học kỳ I ( phần
hình học )

- Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng trình bày, giải toán của HS
- Thái độ: Giáo dục tính nguyên tắc, cẩn thận.

Đề kiểm tra + Đáp
án


HỌC KÌ II

CHƯƠNG

TUẦN

20

21
III
Tam

giác
đồng
dạng

TÊN BÀI DẠY

MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
PHƯƠNG PHÁP
- Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích
Tiết 33:
Diện tích Hình hình thang, hình bình hành,
biết chứng minh định lí về diện tích hình thang
Thang
Thuyết trình, nêu vấn
- Kỹ năng: HS vận dụng được công thức tính diện
đề
tích hình thang, hình bình hành trong giải toán,
vẽ được hình bình hành hoặc hình tam giác có diện tích
bằng diện tích của một hình chữ nhật cho trước.
- Thái độ: Học sinh bước đầu làm quen với phương pháp
đặc bịêt hóa qua việc chứng minh công thức tính diện
tích hình bình hành
- Kiến thức: Học sinh nắm được công thức tính diện
Tiết 34:
Diện tích Hình tích hình thoi, nắm hai cách tính diện tích hình thoi ,
biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường
Thoi
chéo vuông góc.
Thuyết trình, nêu vấn
- Kỹ năng: Học sinh vẽ được hình thoi một cách chính

đề
xác và vận dụng thành thạo công thức để tính.
- Thái độ :Học sinh phát hiện và chứng minh được
định lí cề diện tích hình thoi.
- Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích
Rèn kỹ năng, thảo luận
Tiết 35:
hình thoi
nhóm
Luyện tập
- Kỹ năng : HS vận dụng được công thức và biết áp
dụng vào giải bài tập khi tính diện tích tứ giác có hai
đường chéo vuông góc
- Thái độ: Giáo dục cho tính chính xác, khoa học, biết
vẽ hình thoi một cách chính xác.
- Kiến thức: Nắm vững công thức tính diện tích các đa Thuyết trình, nêu vấn
Tiết 36:
Diện tích đa giác giác đơn giản, đặt biệt là công thức tính diện tích tam đề
giác và hình thang
- Kỹ năng: Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm
diện tích thành nhiều đa giác đơn giản hơn mà có thể
tính được diện tích
- Thái độ: Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần

ĐDDH
Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học
tập, thước, êke

Bảng phụ, Bảng

nhóm, Phiếu học
tập, thước, Êke

Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học
tập.

Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học
tập, thước, Êke


Tiết 37:
Định Lí Talet
Trong Tam Giác
22

Tiết 38:
Định Lí đảo và hệ
quả của
định lý
Talet
Tiết 39:
Luyện tập

23

Tiết 40:
Tính chất đường
phân giác của

t.giác.

24
Tiết 41:
Luyện tập

Tiết 42:
Khái niệm tam
giác đồng dạng

thiết .Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo và khi tính toán.
- Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai
đoạn thẳng. HS nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ
lệ . HS nắm vững nội dung của định lí Ta-let (t
- Kỹ năng : HS vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ
số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt, vẽ hình
- Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí đảo của
định lí Talét .Hiểu được cách chứng minh hệ quả của
định lí Talét.
- Kỹ năng: Vận dụng định lí để xác định được các cặp
đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã
cho
- Thái độ: Qua mỗi hình vẽ, HS viết được tỉ lệ thức
hoặc dãy các tỉ số bằng nhau
- Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí Talet
- Kỹ năng : HS vận dụng được định lí để tính toán,
chứng minh quan hệ song song.
- Thái độ: Giáo dục cho tính chính xác, khoa học.
- Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí về tính

chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh
trường hợp AD là tia phân giác của góc A
- Kỹ năng : Vận dụng định lí giải được các bài tập
SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình
học)
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận kinh hoạt
- Kiến thức: Củng cố cho HS về định lí Talét, hệ quả
của định lí Talét, định lí đường phân giác trong tam
giác
- Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lí vào
việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh
hai đường thẳng song song
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt
- Kiến thức: HS nắm chắc định nghiã về hai tam giác
đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng
dạng, tỉ số đồng dạng

Thuyết trình, nêu vấn
đề

Bảng phụ
Phiếu học tập
Thước thẳng có số
đo cm, dm

Thuyết trình, nêu vấn
đề

Bảng phụ
Phiếu học tập

Thước thẳng có số
đo cm, dm

Rèn kỹ năng, thảo luận
nhóm

Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học
tập.

Thuyết trình, nêu vấn
đề

Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học
tập, thước, Êke

Rèn kỹ năng, thảo luận
nhóm

Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học
tập.

Thuyết trình, nêu vấn
đề

Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học
tập.Thước vẽ



Tiết 43:
Luyện tập

25
Tiết 44:
Trường hợp đồng
dạng thứ nhất.

Tiết 45:
Trường hợp đồng
dạng thứ hai.

26

27

Tiết 46:
Trường hợp đồng
dạng thứ ba.

Tiết 47:
Luyện tập

- Kỹ năng : HS hiểu được các bước chứng minh định
lí, vận dụng định lí để chứngminh tam giác đồng dạng,
dựng tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác
- Kiến thức :Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam

giác đồng dạng
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam
giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam
giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác
- Kiến thức : HS nắm chắc nội dung định lí (GT và
KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai
bước cơ bản :
- Dựng ∆AMN đồng dạng với ∆ABC
- Chứng minh ∆AMN = ∆A/B/C/
- Kỹ năng : Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam
giác đồng dạng và trong tính toán
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt
- Kiến thức : HS nắm chắc nội dung định lí (GT và
KL), hiểu được cách chứng minh gồm hai bước chính
+ Dựng ∆AMN ~ ∆ABC
+ Chứng minh ∆AMN = ∆A/B/C/
- Kỹ năng :Vận dụng định lí để nhận biết được các
cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài
các cạnh và các bài tập chứng minh
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt
- Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí, biết cách
chứng minh định lí
- Kỹ năng :HS vận dụng được định lí để nhận biết các
tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh
tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số
thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng
trong bài tập
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt
- Kiến thức : Củng cố các định lí về ba trương hợp

đồng dạng của hai tam giác

truyền

Rèn kỹ năng, thảo luận
nhóm

Bảng phụ, bảng
nhóm

Thuyết trình, vấn đáp.

Các giấy cứng thể
hiện 2 t/giác đồng
dạng.
Thước vẽ truyền

GV chọn BT vừa sức
HS và HD giải. Rèn
luyện HS vẽ hình

Các giấy cứng thể
hiện 2 t/giác đồng
dạng.

GV chọn BT vừa sức
HS và HD giải. Rèn
luyện HS vẽ hình

Các giấy cứng thể

hiện 2 t/giác đồng
dạng.

Rèn kỹ năng, thảo luận
nhóm

Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học


- Kỹ năng Vận dụng các định lí đó để chứng minh các
tam giác đồng dạng để tính các đoạn thẳng hoặc chứng
minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập
- Thái độ: Giáo dục tính quan hệ, chặt chẽ trong
chứng minh, tính toán

Tiết 48:
Các trường hợp
đồng dạng dạng
của 2 t/giác vuông
28

Tiết 49:
Luyện tập

- Kiến thức: HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của
tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về
cạnh huyền và cạnh góc vuông)
- Kỹ năng : Vận dụng định lí về hai tam giác đồng
dạng để tínhtỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ

dài các cạnh
- Thái độ: Giáo dục cho HS tính thẫm mỹ, khoa học.
- Kiến thức: Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam
giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của
tam giác đồng dạng.

tập.

Thuyết trình, nêu vấn
đề.

Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học
tập, thước, Êke

Rèn kỹ năng, thảo luận
nhóm

Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học
tập, thước, Êke

GV,HS mỗi người làm
1 thước vẽ truyền .

Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học
tập, thước, Êke

- Kỹ năng: Vận dụng các định lý để chứng minh các

tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng,
tính chu vi, diện tích tam giác
- Thái độ: Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác
đồng dạng

Tiết 50:
Ứng dụng thực tế
của tam giác đồng
dạng

-Kiến thức : HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực
hành (đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cách
giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể
tới được )
+ HS nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán
trong từng trường hợp, chuẩn bị cho các tiết thực hành
tiếp theo
-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng đo đạc, quan sát và tính
toán của học sinh
-Thái độ: Giáo dục tính thực tiển, tinh thần đoàn kết


− Kiên thức: HS biết cách đo gián tiếp chiều cao một
vật và đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất,
trong đó có một điểm không thể tới được

Tiết 51:
Thực hành

Thuyết trình, nêu vấn

đề.

Bộ dụng cụ thực
hành

Thuyết trình, nêu vấn
đề.

Bộ dụng cụ thực
hành

Hệ thống hóa

Bảng phụ, bảng
nhóm

-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng thước ngắm để
xác định điểm nằm trên đường thẳng, sử dụng giác kế
đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất.
+ Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để
giải quyết hai bài toán
-Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc có phân công, có
tổ chức, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể.

29

− Kiên thức: HS biết cách đo gián tiếp chiều cao một
vật và đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất,
trong đó có một điểm không thể tới được


Tiết 52:
Thực hành

-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng thước ngắm để
xác định điểm nằm trên đường thẳng, sử dụng giác kế
đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất.
+ Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để
giải quyết hai bài toán
-Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc có phân công, có
tổ chức, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể.
- Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức về định lý
Talet và tam giác đồng dạng đã học trong chương.

30
Tiết 53:
Ôn tập Chương
III

-Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập
tính toán, chứng minh. Góp phần rèn luyện tư duy cho
học sinh
-Thái độ: Giáo dục cho HS tính hệ thống, chặt chẽ

Tiết 54:
Kiểm tra chươn

- Kiến thức :Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức
trong chương III của học sinh

Kiểm tra viết tự luận


Đề kiểm tra


×